Đây là ảnh minh hoạ quảng cáo

Đề kiểm tra 1 tiết Chương 2 Giải tích lớp 12 Trường THPT Lương Thế Vinh năm 2017 - 2018

15/07/2022 - Lượt xem: 24
Chia sẻ:
Đánh giá: 5.0 - 50 Lượt
Câu hỏi (25 câu)
Câu 1
Mã câu hỏi: 312779

Cho tứ diện đều ABCD có cạnh bằng 1. Tính diện tích xung quanh của hình trụ có đáy là đường tròn ngoại tiếp tam giác BCD và có chiều cao bằng chiều cao của tứ diện.

  • A. \(\frac{{2\pi \sqrt 2 }}{3}\)
  • B. \(\frac{{\pi \sqrt 2 }}{3}\)
  • C. \({\pi \sqrt 3 }\)
  • D. \(\frac{{\pi \sqrt 3 }}{2}\)
Câu 2
Mã câu hỏi: 312780

Tập hợp nghiệm của bất phương trình \({\log _{\frac{1}{2}}}\left( {{x^2} - 5x - 6} \right) \ge  - 3\) là:

  • A. \((-1;6)\)
  • B. \(\left( { - 2; - 1} \right) \cup \left( {6;7} \right)\)
  • C. \(\begin{array}{l}
    \left( {6;7} \right)\\
    \left( {7; + \infty } \right)
    \end{array}\)
  • D. \(\left[ { - 2; - 1} \right) \cup \left( {6;7} \right]\)
Câu 3
Mã câu hỏi: 312781

Tập xác định của hàm số \(f\left( x \right) = \sqrt {4 - {{\left( {\frac{1}{2}} \right)}^x}} \) là: 

  • A. \(\left[ { - 2; + \infty } \right)\)
  • B. \(\left( { - \infty ; - 2} \right]\)
  • C. \(\left[ { - 0; + \infty } \right)\)
  • D. \(\left[ {  2; + \infty } \right)\)
Câu 4
Mã câu hỏi: 312782

Một hình nón có diện tích đáy bằng \(16\pi {\rm{d}}{{\rm{m}}^{\rm{2}}}\) và diện tích xung quanh bằng \(20\pi {\rm{d}}{{\rm{m}}^{\rm{2}}}\). Thể tích của khối nón là:

  • A. \(16\pi {\rm{d}}{{\rm{m}}^{\rm{3}}}\)
  • B. \(8\pi {\rm{d}}{{\rm{m}}^{\rm{3}}}\)
  • C. \(32\pi {\rm{d}}{{\rm{m}}^{\rm{3}}}\)
  • D. \(\frac{{16}}{3}\pi {\rm{d}}{{\rm{m}}^3}\)
Câu 5
Mã câu hỏi: 312783

Trung bình cộng của các nghiệm của phương trình \({\log _2}\left( { - 2x - 6} \right) + {\log _2}\left( {x + 9} \right) - 4 = 0\) là:

  • A. \(-12\)
  • B. \(-6\)
  • C. \(6\)
  • D. \(12\)
Câu 6
Mã câu hỏi: 312784

Trong không gian, cho tam giác ABC vuông tại A, AB = a và AC = \(\sqrt 3 a\). Tính độ dài đường sinh \(l\) của hình nón nhận được khi quay tam giác ABC xung quanh trục AB.

  • A. \(l=a\)
  • B. \(l = \sqrt 2 a\)
  • C. \(l = \sqrt 3 a\)
  • D. \(l=2a\)
Câu 7
Mã câu hỏi: 312785

Số nghiệm của phương trình \({\log _{2016}}{\left( {2x + 1} \right)^2} = 2017\) là:

  • A. một 
  • B. ba 
  • C. không 
  • D. hai 
Câu 8
Mã câu hỏi: 312786

Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD có các cạnh cùng bằng a. Tính bán kính mặt cầu ngoại tiếp hình chóp đã cho.

  • A. \({a\sqrt 2 }\)
  • B. \(\frac{{a\sqrt 2 }}{2}\)
  • C. \({a\sqrt 3 }\)
  • D. \(\frac{{a\sqrt 3 }}{2}\)
Câu 9
Mã câu hỏi: 312787

Một hình trụ có bán kính đáy bằng 1, thiết diện qua trục là một hình vuông. Tính thể tích khối cầu ngoại tiếp hình trụ đó.

  • A. \(6\pi \sqrt 3 \)
  • B. \(3\pi \sqrt 3 \)
  • C. \(\frac{{4\pi \sqrt 2 }}{3}\)
  • D. \(\frac{{8\pi \sqrt 2 }}{3}\)
Câu 10
Mã câu hỏi: 312788

Một hình trụ có diện tích xung quanh bằng 4, diện tích đáy bằng diện tích một mặt cầu bán kính bằng 1. Tính thể tích của khối trụ đó.

  • A. 4
  • B. 6
  • C. 8
  • D. 10
Câu 11
Mã câu hỏi: 312789

Một hình trụ có bán kính bằng 1, chiều cao bằng 2. Một mặt cầu tiếp xúc với hai đáy của hình trụ. Kí hiệu \(S_1, S_2\) lần lượt là diện tích xung quanh hình trụ, diện tích mặt cầu. Trong các hệ thức sau, tìm hệ thức đúng.

  • A. \({S_2} = \frac{2}{3}{S_1}\)
  • B. \({S_2} = \frac{3}{4}{S_1}\)
  • C. \(S_2=S_1\)
  • D. \({S_2} = \frac{4}{5}{S_1}\)
Câu 12
Mã câu hỏi: 312790

Xét phương trình \(\log _2^2x - 9{\log _8}x = 4\). Tích các nghiệm phương trình đã cho bằng:

  • A. \(4\)
  • B. \(8\)
  • C. \(6\)
  • D. \(-4\)
Câu 13
Mã câu hỏi: 312791

Cho hình lăng trụ tam giác đều có các cạnh cùng bằng 1. Tính diện tích mặt cầu ngoại tiếp hình lăng trụ đó.

  • A. \({7\pi }\)
  • B. \(\frac{{7\pi }}{2}\)
  • C. \(\frac{{7\pi }}{3}\)
  • D. \(\frac{{7\pi }}{6}\)
Câu 14
Mã câu hỏi: 312792

Cho phương trình \({\log _{\frac{1}{{\sqrt 2 }}}}\left( {\frac{{{x^2} + 2x - 2}}{{{x^2} - 3x + 5}}} \right) + 2 = 0\). Khẳng định nào sau đây đúng?

  • A. Phương trình đã cho có một nghiệm duy nhất 
  • B. Phương trình đã cho có hai nghiệm trái dấu 
  • C. Phương trình đã cho có hai nghiệm âm phân biệt 
  • D. Phương trình đã cho có hai nghiệm dương phân biệt 
Câu 15
Mã câu hỏi: 312793

Tập xác định của hàm số \(y = \ln \left( {{2^x} - 2} \right)\) là:

  • A. \(\left( {0; + \infty } \right)\)
  • B. \(R\)
  • C. \(\left( {2; + \infty } \right)\)
  • D. \(\left( {1; + \infty } \right)\)
Câu 16
Mã câu hỏi: 312794

Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABC là tam giác đều cạnh 1, mặt bên SAB là tam giác đều và nằm trong mặt phẳng vuông góc với mặt phẳng đáy. Tính thể tích của khối cầu ngoại tiếp hình chóp đã cho.

  • A. \(\frac{{5\sqrt {15} \pi }}{{54}}\)
  • B. \(\frac{{5\sqrt {15} \pi }}{{18}}\)
  • C. \(\frac{{4\sqrt {3} \pi }}{{27}}\)
  • D. \(\frac{5}{3}\pi \)
Câu 17
Mã câu hỏi: 312795

Tổng các nghiệm của phương trình \({\log _{\sqrt 2 }}\left( {{{\log }_{\sqrt 3 }}\left( {{x^3} + 5{x^2} + 2x - 5} \right)} \right) - 2 = 0\) là:

  • A. \(-5\)
  • B. \(-6\)
  • C. \(-1\)
  • D. \(-3\)
Câu 18
Mã câu hỏi: 312796

Tổng các nghiệm nguyên của bất phương trình \({\log _{\frac{1}{3}}}\left( {{x^2} + 8x + 7} \right) \ge  - 3\) là:

  • A. \(-32\)
  • B. \(-14\)
  • C. \(-26\)
  • D. \(-24\)
Câu 19
Mã câu hỏi: 312797

Một hình trụ có bán kính đáy bằng R và thiết diện qua trục là hình vuông. Tính thể tích của khối lăng trụ tứ giác đều nội tiếp hình trụ.

  • A. \(2{R^3}\)
  • B. \(3{R^3}\)
  • C. \(4{R^3}\)
  • D. \(5{R^3}\)
Câu 20
Mã câu hỏi: 312798

Tổng các nghiệm của phương trình \({\log _{\sin \left( {\frac{\pi }{3}} \right)}}\left( {{{\log }_{\sin \left( {\frac{\pi }{3}} \right)}}\left( {\frac{{{x^2} - 3x + 2}}{{x + 1}}} \right)} \right) = 0\) là:

  • A. \(\frac{5}{2}\)
  • B. \(\frac{7}{2}\)
  • C. \(\frac{3}{2}\)
  • D. \(\frac{1}{2}\)
Câu 21
Mã câu hỏi: 312799

Số nghiệm của phương trình \({\log _{\frac{1}{2}}}\left( {{x^3} - 9{x^2} + 23x - 13} \right) + 1 = 0\) là:

  • A. hai 
  • B. ba 
  • C. một 
  • D. không 
Câu 22
Mã câu hỏi: 312800

Số nghiệm của phương trình \({\log _2}\left( {{4^x} - {2^{x + 1}} + 1} \right) = 2017\) là:

  • A. hai 
  • B. ba 
  • C. một 
  • D. không 
Câu 23
Mã câu hỏi: 312801

Tổng các nghiệm của phương trình \({\log _2}\left( {{x^2} - 19x + 2} \right) = 9\) là:

  • A. \(19\)
  • B. \(34\)
  • C. \(15\)
  • D. \(-34\)
Câu 24
Mã câu hỏi: 312802

Số nghiệm của phương trình \({\log _2}{\left( {x + 1} \right)^2} + 2{\log _2}\left( {2 - x} \right) = 4\) là:

  • A. hai 
  • B. một 
  • C. không 
  • D. ba 
Câu 25
Mã câu hỏi: 312803

Tập xác định của hàm số \(y\left( x \right) = \sqrt {{{\log }_{\frac{1}{2}}}\left( {x - 2} \right)} \) là:

  • A. \((2;3)\)
  • B. \(\left( {2; + \infty } \right)\)
  • C. \(\left( {2;3} \right]\)
  • D. \(\left[ {3; + \infty } \right)\)

Bình luận

Bộ lọc

Để lại bình luận

Địa chỉ email của hạn sẽ không được công bố. Các trường bắt buộc được đánh dấu *
Gửi bình luận
Đây là ảnh minh hoạ quảng cáo
 
 
Chia sẻ