Tích các nghiệm của phương trình \({3^{{x^2} + x + 2}} = {3^{2x + 4}}\) là:
A.
\(-1\)
B.
\(-2\)
C.
\(2\)
D.
\(3\)
Câu 15
Mã câu hỏi: 312843
Xét các số thực dương \(x, y\) thỏa mãn \({\log _3}\frac{{1 - xy}}{{x + 2y}} = 3xy + x + 2y - 4.\) Tìm giá trị nhỏ nhất \({P_{\min }}\) của \(P=x+y\)
A.
\({P_{\min }} = \frac{{2\sqrt {11} - 3}}{3} \cdot \)
B.
\({P_{\min }} = \frac{{9\sqrt {11} - 19}}{9} \cdot \)
C.
\({P_{\min }} = \frac{{9\sqrt {11} + 19}}{9} \cdot \)
D.
\({P_{\min }} = \frac{{18\sqrt {11} - 29}}{{21}} \cdot \)
Câu 16
Mã câu hỏi: 312844
Với mọi số thực dương \(a\) và \(b\) thỏa mãn \({a^2} + {b^2} = 98ab\), mệnh đề nào dưới đây là đúng?
A.
\(\log (a + b) = 2 + \log a + \log b.\)
B.
\(\log a + {\mathop{\rm logb}\nolimits} = 2.\)
C.
\(\log (a + b) = \frac{1}{2}\left( {1 + \log a + \log b} \right).\)
D.
\(log(a + b) = 1 + \frac{1}{2}\left( {\log a + \log b} \right).\)
Câu 17
Mã câu hỏi: 312845
Nếu đặt \(t = {\log _3}\frac{{x - 1}}{{x + 1}}\) thì bất phương trình \({\log _4}({\log _3}\frac{{x - 1}}{{x + 1}}) \ge {\log _{\frac{1}{4}}}({\log _{\frac{1}{3}}}\frac{{x + 1}}{{x - 1}})\) trở thành bất phương trình nào?
A.
\(\frac{1}{t} \le t\)
B.
\(0 < \frac{1}{t} \le t\)
C.
\(0 < t \le \frac{1}{t}\)
D.
\(0 < t \le {t^2}\)
Câu 18
Mã câu hỏi: 312846
Bất phương trình \({16^x} + {20^x} - {2.25^x} > 0\) có tập nghiệm là:
A.
\(\left( {0; + \infty } \right)\)
B.
\(\left( { - \infty ;{{\log }_{\frac{4}{5}}}2} \right)\)
Giá trị của tham số \(m\) thuộc tập hợp nào trong các tập hợp sau thì phương trình \({9^x} - 2m{.3^x} + m = 0\) có hai nghiệm \({x_1},{x_2}\) thỏa mãn \({x_1} + {x_2} = 2\)?
A.
\(\left( {5;10} \right).\)
B.
\(\left[ {0;6} \right).\)
C.
\(\left( { - \infty ;0} \right).\)
D.
\(\left[ {10; + \infty } \right).\)
Câu 20
Mã câu hỏi: 312848
Hàm số \(y = {(x - 2)^{ - 9}}\) có tập xác định là:
A.
\((2; + \infty )\)
B.
\(( - \infty ;2)\)
C.
\(R\)
D.
\(R\backslash {\rm{\{ 2}}\} \)
Câu 21
Mã câu hỏi: 312849
Tập nghiệm \(S\) của bất phương trình \({\log _5}({x^2} - x + 2) + {\log _{\frac{1}{5}}}(3 - x) > 0\) là:
B.
\({(\frac{1}{\pi })^5} > {(\frac{1}{\pi })^3}\)
C.
\({e^8} > {e^{ - 5}}\)
D.
\({\left( {\frac{4}{7}} \right)^3} > {\left( {\frac{4}{7}} \right)^7}\)
Câu 23
Mã câu hỏi: 312851
Tổng các nghiệm của phương trình \({9^x} - {8.3^x} + 15 = 0\) là:
A.
\(15\)
B.
\({\log _3}15\)
C.
\(5\)
D.
\({\log _3}5\)
Câu 24
Mã câu hỏi: 312852
Cho hàm số \(y = {\log _3}x\). Khẳng định nào sau đây là đúng:
A.
Đồ thị hàm số luôn đi qua điểm \((1;3)\).
B.
Đồ thị hàm số nhận trục hoành làm tiệm cận ngang.
C.
Đồ thị hàm số nhận gốc tọa độ làm tâm đối xứng.
D.
Đồ thị hàm số nhận trục tung làm tiệm cận đứng.
Câu 25
Mã câu hỏi: 312853
Tìm giá trị thực của tham số \(m\) để phương trình \(\log _2^2x - m{\log _2}x + 2m - 7 = 0\) có hai nghiệm thực \({x_1};{x_2}\) thỏa mãn \({x_1}{x_2} = 32\)
A.
\(m=10\)
B.
\(m=-5\)
C.
\(m=32\)
D.
\(m=5\)
Đánh giá: 5.0-50 Lượt
Chia sẻ:
Bình luận
Bộ lọc
Để lại bình luận
Địa chỉ email của hạn sẽ không được công bố. Các trường bắt buộc được đánh
dấu *
Đây là ảnh minh hoạ quảng cáo
Đề kiểm tra 1 tiết Chương 2 Giải tích 12 Trường THPT Ông Ích Khiêm năm học 2017 - 2018
Bình luận
Để lại bình luận
Địa chỉ email của hạn sẽ không được công bố. Các trường bắt buộc được đánh dấu *