Đây là ảnh minh hoạ quảng cáo

Đề kiểm tra 1 tiết Chương 2 Giải tích 12 Trường THPT Ông Ích Khiêm năm học 2017 - 2018

15/07/2022 - Lượt xem: 17
Chia sẻ:
Đánh giá: 5.0 - 50 Lượt
Câu hỏi (25 câu)
Câu 1
Mã câu hỏi: 312829

Với \(0 < a \ne 1,\,\,b > 0\), rút gọn biểu thức \(A = {\log _{{a^4}}}{a^{16}} - {\log _4}a.{\log _a}b\).

  • A. \(4 - {\log _4}b\)
  • B. \(6 - {\log _a}b\)
  • C. \(16 - ab\)
  • D. \(9-a\)
Câu 2
Mã câu hỏi: 312830

Nếu \(a > 0,\,\,b > 0\) và \({\log _8}a > {\log _8}b\) thì

  • A. \(a>b\)
  • B. \(a<b\)
  • C. \(a=b\)
  • D. \(a \le b\)
Câu 3
Mã câu hỏi: 312831

Số nghiệm thực của phương trình \({\log _3}( - x) + {\log _3}\left( {x + 3} \right) = {\log _3}5\) là:

  • A. 3
  • B. 1
  • C. 0
  • D. 2
Câu 4
Mã câu hỏi: 312832

Với \(a>0\) viết biểu thức \(C = \frac{{{a^{\frac{3}{{10}}}}}}{{{a^3}.\sqrt a }}\) dưới dạng lũy thừa với số mũ hữu tỉ:

  • A. \({a^{\frac{7}{{10}}}}\)
  • B. \({a^{ - \frac{8}{5}}}\)
  • C. \({a^{\frac{1}{6}}}\)
  • D. \({a^{\frac{{ - 16}}{5}}}\)
Câu 5
Mã câu hỏi: 312833

Tính giá trị của biểu thức \(B = {\log _{\sqrt 2 }}4 + {\log _5}\frac{1}{{25}}\).

  • A. 2
  • B. 4
  • C. 6
  • D. 5
Câu 6
Mã câu hỏi: 312834

Tính giá trị của biểu thức \(K = {27^{\frac{1}{3}}} - {16^{ - \frac{1}{4}}}\).

  • A. \( - \frac{8}{3}\)
  • B. \(6\)
  • C. \(2\)
  • D. \(\frac{5}{2}\)
Câu 7
Mã câu hỏi: 312835

Cho \(a = {\log _2}7.\) Khi đó,\({\log _2}56\) tính theo \(a\) bằng:

  • A. \(a+5\)
  • B. \(a-4\)
  • C. \(3+a\)
  • D. \(2a+3\)
Câu 8
Mã câu hỏi: 312836

Tính đạo hàm của hàm số \(y = {7^{2{x^3} + 3x - 4}}\).

  • A. \(y' = {7^{2{x^3} + 3x - 4}}\ln 7\)
  • B. \(y' = (6{x^2} + 3){7^{2{x^3} + 3x - 4}}\ln 7\)
  • C. \(y' = (6{x^2} + 3){7^{2{x^3} + 3x - 5}}\)
  • D. \(y' = (2{x^3} + 3x - 4){7^{2{x^3} + 3x - 5}}\)
Câu 9
Mã câu hỏi: 312837

Trong các hàm số sau, hàm số nào có đạo hàm \(y' = 5 + 5\ln (2x)\):

  • A. \(5x + 5\ln 2x\)
  • B. \(y = 5x\ln (2x)\)
  • C. \(y = 5 + \frac{5}{{2x}}\)
  • D. \(5x + {\ln ^2}2x\)
Câu 10
Mã câu hỏi: 312838

Tính đạo hàm của hàm số \(y = {\left( {{x^4} - 3{x^2} - 1} \right)^{\frac{3}{7}}}\).

  • A. \(y' = \frac{3}{7}{\left( {{x^4} - 3{x^2} - 1} \right)^{\frac{{ - 4}}{7}}}\)
  • B. \(y' = \frac{3}{7}{\left( {{x^4} - 3{x^2} - 1} \right)^{\frac{3}{7}}}(4{x^3} - 6x)\)
  • C. \(y' = \frac{3}{7}{\left( {{x^4} - 3{x^2} - 1} \right)^{\frac{{ - 4}}{7}}}(4{x^3} - 6x)\)
  • D. \(y' = \frac{2}{5}{\left( {{x^4} - 3{x^2} - 1} \right)^{\frac{3}{7}}}(4{x^3} - 6x)\)
Câu 11
Mã câu hỏi: 312839

Tập nghiệm của phương trình \({\log _2}(x - 2) = 3\) là:

  • A. \(S={8}\)
  • B. \(S={12}\)
  • C. \(S={10}\)
  • D. \(S={7}\)
Câu 12
Mã câu hỏi: 312840

 Tính đạo hàm của hàm số \(y = {\log _4}(5x + 3)\).

  • A. \(y' = \frac{5}{{(5x + 3)\ln 4}}\)
  • B. \(y' = \frac{5}{{5x + 3}}\)
  • C. \(y' = \frac{1}{{(5x + 3)\ln 4}}\)
  • D. \(y' = \frac{1}{{\ln 4}}\)
Câu 13
Mã câu hỏi: 312841

Hàm số \(y = {\log _4}\left( { - {x^2} - x + 2} \right)\) có tập xác định là:

  • A. \(\left[ {1; + \infty } \right)\)
  • B. \(D = \left[ { - 2;1} \right]\)
  • C. \(\left( { - \infty ; - 2} \right) \cup \left( {1; + \infty } \right)\)
  • D. \((-2;1)\)
Câu 14
Mã câu hỏi: 312842

Tích các nghiệm của phương trình \({3^{{x^2} + x + 2}} = {3^{2x + 4}}\) là:

  • A. \(-1\)
  • B. \(-2\)
  • C. \(2\)
  • D. \(3\)
Câu 15
Mã câu hỏi: 312843

Xét các số thực dương \(x, y\) thỏa mãn \({\log _3}\frac{{1 - xy}}{{x + 2y}} = 3xy + x + 2y - 4.\) Tìm giá trị nhỏ nhất \({P_{\min }}\) của \(P=x+y\)

  • A. \({P_{\min }} = \frac{{2\sqrt {11}  - 3}}{3} \cdot \)
  • B. \({P_{\min }} = \frac{{9\sqrt {11}  - 19}}{9} \cdot \)
  • C. \({P_{\min }} = \frac{{9\sqrt {11}  + 19}}{9} \cdot \)
  • D. \({P_{\min }} = \frac{{18\sqrt {11}  - 29}}{{21}} \cdot \)
Câu 16
Mã câu hỏi: 312844

Với mọi số thực dương \(a\) và \(b\) thỏa mãn \({a^2} + {b^2} = 98ab\), mệnh đề nào dưới đây là đúng?

  • A. \(\log (a + b) = 2 + \log a + \log b.\)
  • B. \(\log a + {\mathop{\rm logb}\nolimits}  = 2.\)
  • C. \(\log (a + b) = \frac{1}{2}\left( {1 + \log a + \log b} \right).\)
  • D. \(log(a + b) = 1 + \frac{1}{2}\left( {\log a + \log b} \right).\)
Câu 17
Mã câu hỏi: 312845

Nếu đặt \(t = {\log _3}\frac{{x - 1}}{{x + 1}}\) thì bất phương trình \({\log _4}({\log _3}\frac{{x - 1}}{{x + 1}}) \ge {\log _{\frac{1}{4}}}({\log _{\frac{1}{3}}}\frac{{x + 1}}{{x - 1}})\) trở thành bất phương trình nào?

  • A. \(\frac{1}{t} \le t\)
  • B. \(0 < \frac{1}{t} \le t\)
  • C. \(0 < t \le \frac{1}{t}\)
  • D. \(0 < t \le {t^2}\)
Câu 18
Mã câu hỏi: 312846

Bất phương trình \({16^x} + {20^x} - {2.25^x} > 0\) có tập nghiệm là:

  • A. \(\left( {0; + \infty } \right)\)
  • B. \(\left( { - \infty ;{{\log }_{\frac{4}{5}}}2} \right)\)
  • C. \(\left( { - \infty ;0} \right)\)
  • D. \(\left( { - \infty ;0} \right) \cup \left( {{{\log }_{\frac{4}{5}}}2; + \infty } \right)\)
Câu 19
Mã câu hỏi: 312847

Giá trị của tham số \(m\) thuộc tập hợp nào trong các tập hợp sau thì phương trình \({9^x} - 2m{.3^x} + m = 0\) có hai nghiệm \({x_1},{x_2}\) thỏa mãn \({x_1} + {x_2} = 2\)?

  • A. \(\left( {5;10} \right).\)
  • B. \(\left[ {0;6} \right).\)
  • C. \(\left( { - \infty ;0} \right).\)
  • D. \(\left[ {10; + \infty } \right).\)
Câu 20
Mã câu hỏi: 312848

Hàm số \(y = {(x - 2)^{ - 9}}\) có tập xác định là:

  • A. \((2; + \infty )\)
  • B. \(( - \infty ;2)\)
  • C. \(R\)
  • D. \(R\backslash {\rm{\{ 2}}\} \)
Câu 21
Mã câu hỏi: 312849

Tập nghiệm \(S\) của bất phương trình \({\log _5}({x^2} - x + 2) + {\log _{\frac{1}{5}}}(3 - x) > 0\) là:

  • A. \(S = ( - 1;1)\)
  • B. \(S = \left( { - \infty ; - 1} \right) \cup \left( {1;3} \right)\)
  • C. \(S = ( - \infty ; - 3) \cup (1; + \infty )\)
  • D. \(S = ( - \infty ; - 2) \cup (0;2)\)
Câu 22
Mã câu hỏi: 312850

Chọn khẳng định SAI trong các khẳng định sau:

  • A. \({(1 + \sqrt 3 )^{ - 3}} < {(1 + \sqrt 3 )^2}\)
  • B. \({(\frac{1}{\pi })^5} > {(\frac{1}{\pi })^3}\)
  • C. \({e^8} > {e^{ - 5}}\)
  • D. \({\left( {\frac{4}{7}} \right)^3} > {\left( {\frac{4}{7}} \right)^7}\)
Câu 23
Mã câu hỏi: 312851

Tổng các nghiệm của phương trình \({9^x} - {8.3^x} + 15 = 0\) là:

  • A. \(15\)
  • B. \({\log _3}15\)
  • C. \(5\)
  • D. \({\log _3}5\)
Câu 24
Mã câu hỏi: 312852

Cho hàm số \(y = {\log _3}x\). Khẳng định nào sau đây là đúng:

  • A. Đồ thị hàm số luôn đi qua điểm \((1;3)\).
  • B. Đồ thị hàm số nhận trục hoành làm tiệm cận ngang.
  • C.

    Đồ thị hàm số nhận gốc tọa độ làm tâm đối xứng.

  • D. Đồ thị hàm số nhận trục tung làm tiệm cận đứng.
Câu 25
Mã câu hỏi: 312853

Tìm giá trị thực của tham số \(m\) để phương trình \(\log _2^2x - m{\log _2}x + 2m - 7 = 0\) có hai nghiệm thực \({x_1};{x_2}\) thỏa mãn \({x_1}{x_2} = 32\)

  • A. \(m=10\)
  • B. \(m=-5\)
  • C. \(m=32\)
  • D. \(m=5\)

Bình luận

Bộ lọc

Để lại bình luận

Địa chỉ email của hạn sẽ không được công bố. Các trường bắt buộc được đánh dấu *
Gửi bình luận
Đây là ảnh minh hoạ quảng cáo
 
 
Chia sẻ