Nội dung bài học Bài 5: Từ bài toán đến chương trình dưới đây chúng ta sẽ cùng tìm hiểu về khái niệm bài toán, thuật toán; các bước giải bài toán trên máy tính; cách xác định được Input, Output của một bài toán đơn giản;... Mời các em cùng theo bài học.
Bài toán là một công việc hay một nhiệm vụ cần phải giải quyết.
Ví dụ về bài toán:
Để giải quyết được một bài toán cụ thể, người ta cần xác định bài toán, tức là xác định rõ các điều kiện cho trước và kết quả thu được.
Ví dụ xác định các bài toán sau:
Bài toán 3: Tính diện tích hình tam giác
Ví dụ Bài toán điều khiển rô-bốt nhặt rác:
1. Tiến 2 bước;
2. Quay trái, tiến 1 bước;
3. Nhặt rác;
4. Quay phải, tiến 3 bước;
5. Quay trái, tiến 2 bước;
6. Bỏ rác vào thùng;
Hình 1. Quá trình giải bài toán trên máy tính
Quá trình giải bài toán trên máy tính gồm 3 bước:
Mô tả thuật toán là liệt kê các bước cần thiết để giải một bài toán
Ví dụ 1: Thuật toán pha trà mời khách
Các bước thực hiện để pha trà mời khách:
Ví dụ 2: Thuật toán "Làm món trứng tráng"
Các bước thực hiện để làm món trứng tráng:
Ví dụ 3: Một hình A được ghép từ một hình chữ nhật với chiều rộng 2a, chiều dài b và một hình bán nguyệt ban kính a như hình dưới đây:
Xác định bài toán:
Mô tả thuật toán:
Ví dụ 4: Viết thuật toán tính tổng 100 số tự nhiên đầu tiên
Xác định bài toán:
Mô tả thuật toán:
Mô phỏng thuật toán với số liệu cụ thể:
Bước | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 |
i | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 |
\(i \leq N\) | Đ | Đ | Đ | Đ | Đ | S |
SUM | 1 | 3 | 6 | 10 | 15 | Kết thúc |
Ví dụ 5: Đổi giá trị của hai biến x, y
Xác định bài toán:
Mô tả thuật toán:
Ví dụ 6: Cho hai số thực a, b. Hãy cho biết kết quả so sánh hai số đó dưới dạng "a lớn hơn b", "a nhỏ hơn b" hoặc "a bằng b"
Xác định bài toán:
Mô tả thuật toán:
Ví dụ 7: Tìm số lớn nhất trong dãy A các số: \(a_{1}, a_{2},...,a_{n}\)
Xác định bài toán:
Mô tả thuật toán:
Sau khi học xong Bài 5: Từ bài toán đến chương trình, các em cần ghi nhớ:
Các em có thể hệ thống lại nội dung kiến thức đã học được thông qua bài kiểm tra Trắc nghiệm Tin học 8 Bài 5 cực hay có đáp án và lời giải chi tiết.
Thứ tự các bước giải bài toán trên máy tính?
Hãy xác đinh bài toán sau: "Tìm số các số chia hết cho 5 trong dãy n số tự nhiên cho trước"?
Câu 3- 5: Mời các em đăng nhập xem tiếp nội dung và thi thử Online để củng cố kiến thức về bài học này nhé!
Các em có thể xem thêm phần hướng dẫn Giải bài tập Tin học 8 Bài 5để giúp các em nắm vững bài học và các phương pháp giải bài tập.
Bài tập 1 trang 45 SGK Tin học 8
Bài tập 2 trang 45 SGK Tin học 8
Bài tập 3 trang 45 SGK Tin học 8
Bài tập 4 trang 45 SGK Tin học 8
Bài tập 5 trang 45 SGK Tin học 8
Bài tập 6 trang 45 SGK Tin học 8
Trong quá trình học tập nếu có thắc mắc hay cần trợ giúp gì thì các em hãy comment ở mục Hỏi đáp, Cộng đồng Tin học DapAnHay sẽ hỗ trợ cho các em một cách nhanh chóng!
Chúc các em học tập tốt và luôn đạt thành tích cao trong học tập!
-- Mod Tin Học 8 DapAnHay
Thứ tự các bước giải bài toán trên máy tính?
Hãy xác đinh bài toán sau: "Tìm số các số chia hết cho 5 trong dãy n số tự nhiên cho trước"?
Hãy cho biết kết quả sau khi thực hiện thuật toán sau:
Bước 1. x←x+y;
Bước 2. y← x-y;
Bước 3. x← x-y;
Quá trình giải bài toán trên máy tính gồm có bao nhiêu bước?
Hãy chọn phát biểu Sai?
Hãy chỉ ra INPUT và OUTPUT của các bài toán sau:
a) Xác định số học sinh trong lớp cùng mang họ Trần.
b) Tính tổng của các phần tử lớn hơn 0 trong dãy n số cho trước.
c) Tìm số các số có giá trị nhỏ nhất trong n số đã cho.
Giả sử x và y là các biến số. Hãy cho biết kết quả của việc thực hiện thuật toán sau:
Cho hai biến x và y. Hãy mô tả thuật toán đổi giá trị của các biến nói trên để x và y có giá trị tăng dần.
Cho hai biến x và y. Hãy mô tả thuật toán đổi giá trị của các biến nói trên (nếu cần) để x và y theo thứ tự có giá trị không giảm.
Hãy mô tả thuật toán giải bài toán tính tổng các phần tử của dãy số A= {a1, a2,..., an} cho trước.
Hãy mô tả thuật toán tính tổng các số dương trong dãy số A = {a1, a2,..., an} cho trước.
Họ và tên
Tiêu đề câu hỏi
Nội dung câu hỏi
Viết chương trình cho phép nhập một dãy gồm n số nguyên (n>0) từ bàn phím. Chương trình thực hiện các công việc sau:
a. In dãy số vừa nhập.
b. Tìm số nhỏ nhất của dãy số vừa nhập và vị trí của nó.
c. Nhập vào 1 số k (0<k<=n). Xóa đi một số tại vị trí thứ k trong dãy số trên. In ra dãy số.
Câu trả lời của bạn
Viết chương trình đọc vào một số chẵn N lớn hơn 2, hãy tìm cặp số nguyên tố có tổng bằng N, nếu có nhiều cặp như vậy thì hãy tìm cặp có chứa số nguyên tố nhỏ nhất.
Câu trả lời của bạn
(x-2)^2 (x+2)+(x+2), x là số được nhập từ bàn phím. Sau đó in ra màn hình kết quả của biểu thức.
Cầu cao nhân giúp em, em đang cần gấp ạ:<<<
Câu trả lời của bạn
Câu 1 Đoạn lệnh sau s:=4 ; While (s<5) writeln(s); s:=s+1 sẽ cho kết quả là gì?
A In ra các số từ 4 và 5
B In ra vô hạn số 4 trên một cột
C chương trình báo lỗi
D In ra vô hạn số 4 trên 1 dòng
Câu 2 cho đoạn CT sau S:=4 While s>6 do begin Write ('chung ta luon cham chi học tap');End.
Khi thực hiện ct câu ('chung ta luon cham chi hoc tap')đc viết ra màn hình bao nhiêu lần?
A.0
B.1
C.vòng lặp vô tận
D.2
Câu 3 For i:=1 to 7 do writeln(i:1:2); sẽ viết ra màn hình
A chỉ viết số 7
B thứ tự của biến đếm, chiếm 1 chỗ và lấy 2 chữ số sau phần thập phân
C viết sô 1 rồi viết số 7
D không thực hiện đc vì giá trị của biến đếm cú pháp kiêủ là real
Câu trả lời của bạn
dọc kĩ đề
kiểm tratừng câu 1 2 3
đáp án bằng
1:d
2:b
3:d
camon
Câu 1.D
Câu 2.A
Câu 3.D
Câu trả lời của bạn
viết chương trình tính hàm lũy thừa an trong đó a là số thực , n là số tự nhiên được nhập vào từ bàn phím
Câu trả lời của bạn
Câu trả lời của bạn
Cho thuật toán sau
B1: J<= 10, T =< 50
B2: nếu T< 20 chuyển tới B4
While T >= ( lớn hơn hoặc bằng ) 20 do
B3: J <= J+5; T<= - J, quay lại B2
B4: in ra T và kết thúc thuật toán
- dùng while...đó để viết chương trình
Câu trả lời của bạn
Câu trả lời của bạn
viết chương trình nhập N số nguyên(gồm số nguyên âm và số nguyên dương)từ bàn phím in ra màn hình số các số lớn hơn 0
Câu trả lời của bạn
Câu trả lời của bạn
Viet truong trinh tinh tong S=1+(1/2)^2+(1/3)^2+...+(1/N)^2
Giai giup minh nha
Câu trả lời của bạn
Viết chương trình tính tổng các số tự nhiên liên tiếp nhỏ nhất lớn hơn 10
Câu trả lời của bạn
Viết chương trình thực hiện các yêu cầu sau a, nhập một mảng A có n phần tử . b, in mảng A đã nhập ra màn hình. C, Tìm giá trị lớn nhất của mảng a. d, tính tổng mảng A
Câu trả lời của bạn
uses crt;
var i,n,max,tong:integer;
A:array[1..100] of integer
begin
clrscr;
write('Nhap so phan tu n: '); readln(n);
for i:=1 to n do begin
write('A[',i,']= '); readln(A[i])
end;
writeln('Mang da nhap la:');
for i:=1 to n do writeln('A[',i,']=',A[i]);
max:=0;
tong
for i:=1 to n do if max<A[i] then max:=A[i];
for i:=1 to n do tong:=tong+A[i];
writeln('So lon nhat la: ',max);
writeln('Tong gia tri mang A la: ', tong);
readln
end.
Viết chương trình nhập diểm TBM văn của 15 học sinh xuất ra màn hình bạn có điểm TBM thấp nhất( dùng mảng)
Câu trả lời của bạn
Viết chương trình in ra màn hình tổng các số dương từ 1 đến n. Với n là số nguyên đc nhập vào từ bàn phím
Câu trả lời của bạn
Nhập vào diện tích hình tròn. Tính chu vi của hình tròn đó (không dùng hàm sqrt,không dùng vòng lặp, câu lệnh điều kiện, chỉ dùng biến). Giúp mình với
Câu trả lời của bạn
Câu trả lời của bạn
Câu trả lời của bạn
Câu trả lời của bạn
INPUT: b la chieu dai hinh chu nhat, 2a la chieu rong hinh chu nhat va a la ban kinh hinh ban nguyet OUTPUT: Dien tich hinh A Thuat toan: b1: s1=0; s2=0; s=0; b2: Tinh dien tich hinh chu nhat: s1=(2a*b)*2; b3: Tinh dien tich hinh ban nguyet: s2=(a*a*3.14)/2; b4: DIen tich hinh A: s=s1+s2; b5: Thong bao ket qua s va ket thuc
INPUT: b la chieu dai hinh chu nhat, 2a la chieu rong hinh chu nhat va a la ban kinh hinh ban nguyet
OUTPUT: Dien tich hinh A
Thuat toan:
b1: s1=0; s2=0; s=0;
b2: Tinh dien tich hinh chu nhat: s1=(2a*b)*2;
b3: Tinh dien tich hinh ban nguyet: s2=(a*a*3.14)/2;
b4: DIen tich hinh A: s=s1+s2;
b5: Thong bao ket qua s va ket thuc
0 Bình luận
Để lại bình luận
Địa chỉ email của hạn sẽ không được công bố. Các trường bắt buộc được đánh dấu *