Đây là ảnh minh hoạ quảng cáo

Đề thi thử THPT QG năm 2018 môn Hóa học - Sở GD&ĐT An Giang

13/07/2022 - Lượt xem: 26
Chia sẻ:
Đánh giá: 5.0 - 50 Lượt
Câu hỏi (40 câu)
Câu 1
Mã câu hỏi: 291945

Chất nào sau đây thuộc loại amin đơn chức, no? 

  • A. HOOC–CH2NH2.  
  • B.  C6H5NH2.      
  • C.  CH6N2.    
  • D. CH3NH2.
Câu 2
Mã câu hỏi: 291946

Kim loại cứng nhất là kim loại nào sau đây? 

  • A. Cr.           
  • B. Au.        
  • C. Ag.            
  • D. W.
Câu 3
Mã câu hỏi: 291947

Glyxin là amino axit 

  • A. có nhóm amino (–NH2) gắn tại vị trí Cα trên mạch cacbon.
  • B. không có tính lưỡng tính.
  • C. no, đơn chức, mạch hở.
  • D. không no có một liên kết đôi trong phân tử.
Câu 4
Mã câu hỏi: 291948

Cho dãy các chất sau đây: CH3COOH; C2H5OH; CH3COOCH3; CH3CHO. Số chất không thuốc este là 

  • A. 1
  • B. 2
  • C. 3
  • D. 4
Câu 5
Mã câu hỏi: 291949

Tên gọi của polime có công thức –(–CH2–CH2–)n– là 

  • A. poli(metyl metacrylat).    
  • B. poli(vinyl clorua).
  • C. polietilen.                            
  • D. polistiren.
Câu 6
Mã câu hỏi: 291950

Loại đường nào sau đây có trong máu động vật? 

  • A. Saccarozơ.        
  • B. Mantozơ.    
  • C. Fructozơ.       
  • D. Glucozơ.
Câu 7
Mã câu hỏi: 291951

Chất nào sau đây có phản ứng tráng bạc? 

  • A. Phenol (C6H5OH).       
  • B. Glucozơ (C6H12O6).
  • C. Axetilen (HC≡CH).  
  • D. Glyxerol (C3H5(OH)3)
Câu 8
Mã câu hỏi: 291952

Đốt cháy hoàn toàn chất hữu cơ nào sau đây (trong O2 dư) thu được sản phẩm có chứa N2

  • A. Este.     
  • B. Tinh bột.   
  • C. Amin.    
  • D. Chất béo.
Câu 9
Mã câu hỏi: 291953

Chất nào sau đây là axit béo? 

  • A.  axit oxalic. 
  • B. axit fomic.  
  • C. axit axetic.  
  • D. axit panmitic
Câu 10
Mã câu hỏi: 291954

Công ty The Goodyear Tire & Rubber là một trong những công ty lốp xe lớn nhất thế giới khởi lập năm 1898. Năm 1971, lốp Goodyear trở thành bánh xe đầu tiên lăn trên Mặt Trăng...Tên công ty được đặt theo tên của nhà tiên phong Charles Goodyear, người khám phá ra phương pháp kết hợp giữa nguyên tố S (lưu huỳnh) với cao su để tạo ra một loại cao su có cấu trúc dạng mạch không gian, làm tăng cao tính bền cơ học, khả năng chịu được sự ma sát, va chạm. Loại cao su này có tên là 

  • A. cao su buna-S.  
  • B. cao su buna-N.     
  • C. cao su buna.        
  • D. cao su lưu hóa.
Câu 11
Mã câu hỏi: 291955

Công thức cấu tạo thu gọn nào dưới đây là của glyxin (axit 2-amino etanoic)? 

  • A. H2NCH2COOH.      
  • B. CH3CH(NH2)COOH.
  • C. HOOCCH2CH(NH2)COOH.         
  • D. H2NCH2CH2COOH.
Câu 12
Mã câu hỏi: 291956

Hợp chất X có công thức cấu tạo HCOOC2H5. X có tên gọi nào sau đây? 

  • A. Etyl fomat.      
  • B. Metyl fomat.     
  • C. Propyl axetat.      
  • D. Metyl axetat.
Câu 13
Mã câu hỏi: 291957

Sợi visco thuộc loại 

  • A. polime trùng hợp.       
  • B. polime bán tổng hợp.
  • C. polime thiên nhiên.              
  • D. polime tổng hợp.
Câu 14
Mã câu hỏi: 291958

Kim loại nào dưới đây không tác dụng với nước ở nhiệt độ thường? 

  • A. Na.      
  • B. K.     
  • C. Fe.    
  • D. Ba.
Câu 15
Mã câu hỏi: 291959

Poli vinyl clorua (PVC) là thành phần chính của chất dẻo được dùng để chế tạo ống nước. Chất nào sau đây được trùng hợp tạo thành PVC? 

  • A. C6H5CH=CH2.        
  • B. CH2=CH–CH=CH2.
  • C. CH2=C(CH3)COOCH3.          
  • D. CH2=CHCl.
Câu 16
Mã câu hỏi: 291960

Chất nào thuộc loại đissaccarit trong các chất sau? 

  • A. Tinh bột.          
  • B. Saccarozơ.         
  • C.  Fructozơ.        
  • D. Glucozơ.
Câu 17
Mã câu hỏi: 291961

Tính chất hóa học chung của kim loại là 

  • A.  tính oxi hóa. 
  • B.  tính dẫn điện.
  • C. tính axit.            
  • D.  tính khử.
Câu 18
Mã câu hỏi: 291962

Đun nóng este etyl axetat (CH3COOC2H5) với một lượng vừa đủ dung dịch NaOH, sản phẩm thu được là 

  • A. C2H5COONa và CH3OH.          
  • B. CH3COONa và C2H5OH.
  • C. CH3COONa và CH3OH.         
  • D. CH3COONa và C2H5ONa.
Câu 19
Mã câu hỏi: 291963

Khi thay thế hết các nguyên tử H trong phân tử NH3 bằng gốc hidrocacbon thì tạo thành hợp chất mới là 

  • A. amino axit.             
  • B. amin bậc 1.            
  • C. amin bậc 3.     
  • D. amin bậc 2.
Câu 20
Mã câu hỏi: 291964

Cacbohiđrat sau khi thủy phân hoàn toàn chỉ tạo ra sản phẩm glucozơ là 

  • A. glucozơ.      
  • B.  saccarozơ.          
  • C. fructozơ.    
  • D. tinh bột.
Câu 21
Mã câu hỏi: 291965

Chất nào sau đây làm quỳ tím hóa xanh? 

  • A. CH2=C(CH3)COOCH3.    
  • B. CH3NH2.
  • C. NaCl.                         
  • D. C2H5OH.
Câu 22
Mã câu hỏi: 291966

Trong thành phần hóa học của polime nào sau đây không có nguyên tố Nitơ? 

  • A. Tơ nilon-7.       
  • B. Tơ nilon-6.  
  • C. Cao su buna.  
  • D. Tơ nilon-6,6.
Câu 23
Mã câu hỏi: 291967

Chất không phản ứng với dung dịch brom là 

  • A.  etilen (CH2=CH2).          
  • B. axetilen (HC≡CH).
  • C. metyl axetat (CH3COOCH3).            
  • D. phenol (C6H5OH).
Câu 24
Mã câu hỏi: 291968

Có bốn kim loại Na, Al, Fe, Cu. Thứ tự tính khử giảm dần là 

  • A.  Al, Na, Cu, Fe.  
  • B. Na, Fe, Cu, Al.      
  • C. Na, Al, Fe, Cu.       
  • D. Cu, Na, Al, Fe.
Câu 25
Mã câu hỏi: 291969

Có bao nhiêu hợp chất đơn chức có công thức phân tử C3H6O2 mà không phải là este? 

  • A. 1
  • B. 4
  • C. 2
  • D. 3
Câu 26
Mã câu hỏi: 291970

Có ba lọ đựng riêng biệt ba dung dịch: lysin, valin, axit, glutamic. Có thể nhận biết ba dung dịch bằng 

  • A. dung dịch NaOH.  
  • B. dung dịch brom.      
  • C. quỳ tím.          
  • D.  kim loại Na.
Câu 27
Mã câu hỏi: 291971

Xà phòng hóa hoàn toàn 7,4 gam HCOOC2H5 bằng một lượng dung dịch KOH vừa đủ. Cô cạn dung dịch sau phản ứng, thu được m gam muối khan. Giá trị của m là 

  • A. 11,3.      
  • B. 4,2.        
  • C. 6,6.    
  • D. 8,4.
Câu 28
Mã câu hỏi: 291972

Hợp chất X là 1 este đơn chức chứa 53,33% oxi. Công thức đúng của X là 

  • A. HCOOCH3.       
  • B. CH3COOCH3.  
  • C. HOOCCH3.         
  • D. HCOOC2H5.
Câu 29
Mã câu hỏi: 291973

Số hợp chất hữu cơ, đơn chức có công thức phân tử C2H4O2 và tác dụng được với dung dịch NaOH là 

  • A. 4
  • B. 2
  • C. 1
  • D. 3
Câu 30
Mã câu hỏi: 291974

Dung dịch saccarozơ có phản ứng với chất nào sau đây? 

  • A. dung dịch NaCl.                
  • B. dung dịch AgNO3/NH3.
  • C.  dung dịch NaOH.           
  • D. Cu(OH)2.
Câu 31
Mã câu hỏi: 291975

Cho 72 gam glucozơ tác dụng với lượng dư dd AgNO3 trong NHthu được m gam Ag. Giá trị của m là 

  • A. 43,2.           
  • B. 86,4.           
  • C. 10,8.          
  • D. 64,8.
Câu 32
Mã câu hỏi: 291976

Hiện tượng quan sát được khi cho dung dịch etylamin tác dụng với dung dịch FeCl3 là 

  • A. xuất hiện kết tủa màu trắng.      
  • B. xuất hiện kết tủa màu nâu đỏ.
  • C. có khói màu trắng bay ra.                
  • D. có khí thoát ra làm xanh giấy quỳ ẩm.
Câu 33
Mã câu hỏi: 291977

Nguồn cung cấp nước tự nhiên (cho các nhà máy nước sinh hoạt) chứa sắt tồn tại chủ yếu ở dạng Fe(HCO3)2 ở pH khoảng 6 – 7. Hàm lượng sắt trong nước cao làm cho nước có mùi tanh, để lâu có màu gây ảnh hưởng xấu đến sức khỏe và sinh hoạt của con người. Để khử sắt trong nước đạt hiệu quả kinh tế nhất, người ta dùng những phương pháp nào sau đây?

(1) Dùng giản phun mưa hoặc bể tràn để cho nước ngầm tiếp xúc nhiều với không khí rồi lắng lọc.  

(2) Cho nước vôi vào nước.

(3) Sục không khí giàu oxi vào bể nước ngầm. 

  • A.  (2), (3).        
  • B. (1), (2).            
  • C. (1), (2), (3).    
  • D. (1), (3).
Câu 34
Mã câu hỏi: 291978

Trong các nhận xét dưới đây, nhận xét nào đúng nhất? 

  • A. Tất cả các amin đơn chức đều có số nguyên tử H là số lẻ.
  • B. Thủy phân hoàn toàn chất béo bằng cách đun nóng với dung dịch NaOH dư luôn thu được sản phẩm gồm xà phòng và muối natri của glixerol.
  • C. Tất cả trieste của glixerol là chất béo.
  • D. Thủy phân hoàn toàn peptit trong môi trường axit luôn thu lại được các α-aminoaxit.
Câu 35
Mã câu hỏi: 291979

Xà phòng hóa hoàn toàn 80,6 gam một loại chất béo bằng dd NaOH thu được m gam glixerol và 83,4 gam muối của một axit béo no. Giá trị của m là 

  • A. 9,2.       
  • B. 61,4.   
  • C. 27,6.           
  • D. 2,8.
Câu 36
Mã câu hỏi: 291980

Thời gian trước đây, theo kinh nghiệm thâm canh lúa nước, sau mỗi vụ mùa vụ, nhà nông thường hay đốt đồng (đốt gốc rạ còn lại trên đồng lúa sau thu hoạch). Theo cách thức canh tác đó, việc đồng giúp   

  • A.  cung cấp thêm cho cánh đồng ở mùa vụ sau một lượng đạm dưới dạng N2.
  • B. cung cấp thêm cho cánh đồng ở mùa vụ sau một lượng kali dưới dạng K2CO3.
  • C.  loại bỏ dư lượng thuốc trừ sâu cho cánh đồng để chuẩn bị mùa vụ mới.
  • D. làm sạch phần lúa bị rơi rụng khi thu hoạch để chuẩn bị gieo giống mới.
Câu 37
Mã câu hỏi: 291981

Thủy phân hoàn toàn m gam đipeptit Gly-Ala (mạch hở) bằng dung dịch KOH vừa đủ, thu được dd X trong đó có chứa 1,13 gam muối kali của glyxin. Giá trị gần nhất với m là 

  • A. 1,45.        
  • B. 2,15.       
  • C. 2,14.               
  • D. 1,64.
Câu 38
Mã câu hỏi: 291982

Cho m gam hỗn hợp X gồm FeO, Fe2O3 và Fe3O4 tác dụng vừa đủ với dung dịch H2SO4 loãng dư thu được dung dịch B. Cô cạn dung dịch B được 90,4 gam muối khan. Nếu cho dung dịch B tác dụng với Cl2 dư thì được 97,5 gam muối khan. Giá trị của m là 

  • A. 39,2.      
  • B. 23,2.        
  • C. 38,4.      
  • D. 46,4.
Câu 39
Mã câu hỏi: 291983

Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp X gồm 4 hợp chất hữu cơ: axit acrylic (CH2=CH–COOH), metyl metacrylat (CH2=C(CH3)–COOCH3), vinyl axetat (CH2=CH–OOCCH3) và đimetyl oxalat (CH3OOC–COOCH3) rồi dẫn toàn bộ sản phẩm cháy qua bình 1 chứa H2SO4 đặc, dư; bình 2 đựng dd Ba(OH)2 dư. Kết thúc thí nghiệm thấy bình 1 tăng m gam, bình 2 thu được 98,5 gam kết tủa. Giá trị của m là 

  • A. 7,20.          
  • B. 7,15.         
  • C.  6,00.           
  • D. 9,00.
Câu 40
Mã câu hỏi: 291984

Cho 7,2 gam bột Mg tan hết trong dd hỗn hợp HCl (dư) và KNO3 thu được dung dịch X chứa m gam muối và 2,688 lít khí Y (đktc) gồm N2 và H2 có khối lượng 0,76 gam. Giá trị của m là 

  • A. 28,50.    
  • B. 30,5.    
  • C. 34,68.           
  • D. 29,84.

Bình luận

Bộ lọc

Để lại bình luận

Địa chỉ email của hạn sẽ không được công bố. Các trường bắt buộc được đánh dấu *
Gửi bình luận
Đây là ảnh minh hoạ quảng cáo
 
 
Chia sẻ