Đây là ảnh minh hoạ quảng cáo

Đề thi thử THPT QG năm 2018 môn Hóa học- THPT Chuyên Bắc Ninh

13/07/2022 - Lượt xem: 24
Chia sẻ:
Đánh giá: 5.0 - 50 Lượt
Câu hỏi (40 câu)
Câu 1
Mã câu hỏi: 292465

Cho các phát biểu sau:

(1) Nhôm là kim loại lưỡng tính.

(2) Trong công nghiệp, photpho được sản xuất bằng cách đun nóng hỗn hợp quặng photphoric,cát và than cốc ở 12000C trong lò điện.

(3) Crom(III) oxit và crom (III) hidroxit đều là chất có tính lưỡng  tính.

(4) Khí CO2 gây ra hiện tượng hiệu ứng nhà kính.

(5 ) Kim cương, than chì, fuleren là các dạng thù hình của cacbon.

(6) Nhúng thanh sắt vào dung dịch H2SO4 loãng, xảy ra ăn mòn điện hóa học.

Số phát biểu đúng là: 

  • A. 2
  • B. 5
  • C. 4
  • D. 3
Câu 2
Mã câu hỏi: 292466

Cho các phát biểu sau:

(1) Công thức hóa học của phèn chua là K2SO4.Al2(SO4)3.24H2O.

(2) Các kim loại Na, K, Ba đều phản ứng mạnh với nước ở nhiệt thường.

(3) Quặng boxit có thành phần chính là Al2O3.2H2O.

(4) Nhôm là kim loại màu trắng, nhẹ, có nhiều ứng dụng quan trọng.

(5) Nước cứng là nước có chứa nhiều ion cation Ca2+ , Mg2+.

(6) Có thể điều chế kim loại Na bằng phương pháp điện phân dung dịch NaCl.

Số phát biểu đúng là: 

  • A. 4
  • B. 2
  • C. 5
  • D. 3
Câu 3
Mã câu hỏi: 292467

Hỗn hợp X gồm metan, propen và isopropen. Đốt cháy hoàn toàn 9,00 gam X cần vừa đủ 22,176 lít O2 (đktc). Mặt khác,  a mol X phản ứng tối đa với 0,06 mol brom. Giá trị của a là 

  • A. 0,06.  
  • B. 0,18.                
  • C.  0,12.             
  • D. 0,09.
Câu 4
Mã câu hỏi: 292468

Cho hỗn hợp X gồm amino axit Y (H2NCxHyCOOH) và 0,01 mol (H2N)2C5H9COOH tác dụng với 50 ml dung dịch HCl 1M, thu được dung dịch Z. Dung dịch Z tác dụng vừa đủ với dung dịch chứa 0,02 mol NaOH và 0,06 mol KOH, thu được dung dịch chứa 8,345 gam muối. Phân tử khối của Y là 

  • A. 75.         
  • B. 103.        
  • C. 89.       
  • D.  117.
Câu 5
Mã câu hỏi: 292469

Cho hỗn hợp X gồm 2 este đơn chức, mạch hở Y và Z ( Z có nhiều hơn Y một nguyên tử cacbon). Đốt cháy hoàn toàn m gam X cần vừa đủ 1,53 mol O2. Mặt khác, thủy phân hết m gam X cần dung dịch chứa 0,3 mol KOH sau phản ứng thu được 35,16 gam hỗn hợp muối T và một ancol no, đơn chức, mạch hở Q. Đốt cháy hoàn toàn lượng hỗn hợp muối T ở trên cần vừa đủ 1,08 mol O­2. Công thức của Z là 

  • A. C5H6O2 
  • B.  C5H8O2.            
  • C. C4H6O2    
  • D. C4H8O2.
Câu 6
Mã câu hỏi: 292470

Lên men m gam tinh bột thành ancol etylic với hiệu suất 75%, hấp thụ toàn bộ khí CO2 sinh ra vào dung dịch chứa 0,03 mol Ba(OH)2, thu được kết tủa và dung dịch X. Cho từ từ dung dịch NaOH vào X, đến khi kết tủa lớn nhất thì cần ít nhất 6 ml dung dịch NaOH 1M. Giá trị của m là 

  • A.  4,536.  
  • B. 4,212.    
  • C.  3,564.    
  • D. 3,888.
Câu 7
Mã câu hỏi: 292471

Cho các kim loại sau: Li, Na, Al, Ca. Số kim loại kiềm trong dãy là 

  • A. 4
  • B. 2
  • C. 1
  • D. 3
Câu 8
Mã câu hỏi: 292472

Dung dịch CuSO4 có màu nào sau đây? 

  • A. đỏ.  
  • B. vàng.
  • C. xanh.  
  • D. da cam.
Câu 9
Mã câu hỏi: 292473

“ Hiệu ứng nhà kính” là hiện tượng Trái Đất ấm dần lên do các bức xạ có bước sóng dài trong vùng hồng ngoại bị khí quyển giữ lại mà không bức xạ ra ngoài vũ trụ. Khí nào dưới đây là nguyên nhân chính gây ra hiệu ứng nhà kính? 

  • A. N2       
  • B. O2.           
  • C. SO2.           
  • D. CO2.
Câu 10
Mã câu hỏi: 292474

Hỗn hợp E chứa 3 peptit đều mạch hở gồm peptit X ( C4H8O3N2), peptit Y ( C7HxOyNz) và peptit Z (C11HnOmNt). Đun nóng 14,21 gam E với dung dịch KOH vừa đủ, thu được hỗn hợp T gồm 3 muối của glyxin, analin và valin. Đốt cháy toàn bộ T cần dùng 18,48 gam O2, thu được  CO2, H2O, N2 và 0,11 mol K2CO3. Phần trăm khối lượng của X trong hỗn hợp E có giá trị gần nhất với 

  • A. 9,0%.          
  • B. 5,0%.       
  • C. 14,0%. 
  • D.  6,0%.
Câu 11
Mã câu hỏi: 292475

Để hòa tan hết 38,36 gam hỗn hợp X gồm Mg, Fe3O4, Fe(NO3)2 cần dùng 0,87 mol H2SO4 loãng, sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được dung dịch Y chỉ chứa 111,46 gam muối sunfat trung hòa và 5,6 lít (đktc) hỗn hợp khí Z gồm hai khí không màu ( có một khí không màu hóa nâu ngoài không khí). Tỉ khối hơi của Z so với H2 là 3,8. Phần trăm khối lượng Mg trong X gần nhất với giá trị nào sau đây? 

  • A. 28,15.       
  • B. 23,46.  
  • C. 25,51.      
  • D. 48,48.
Câu 12
Mã câu hỏi: 292476

Cho 5,2 gam hỗn hợp X gồm Fe và Mg tác dụng hết với lượng vừa đủ dung dịch H2SO4 thu được dung dịch Y và 3,36 lít khí ở đktc, khối lượng muối có trong Y là 

  • A. 31,70 gam.
  • B. 19,90 gam.     
  • C. 32,30 gam.    
  • D. 19,60 gam.
Câu 13
Mã câu hỏi: 292477

Cho các phát biểu sau:

(a) Dung dịch lòng trắng trứng có phản ứng màu biure.

(b) Amino axit là chất rắn kết tinh, dễ tan trong nước.

(c) Dung dịch phenol không làm đổi àu quỳ tím.

(d) Hiđro hóa hoàn toagn triolein ( xúc tác Ni, t0) thu được tristearin.

(e) Fructozo là đồng phân của glucozơ.

(f) Amilozo có cấu trúc mạch phân nhánh.

Số phát biểu đúng là: 

  • A. 5
  • B. 2
  • C. 4
  • D. 3
Câu 14
Mã câu hỏi: 292478

Hỗn hợp X gồm glyxin, alanin, valin, metylamin và trimetylamin. Đốt cháy hoàn toàn 0,18 mol hỗn hợp X cần dùng vừa đủ 0,615 mol O2. Sản phẩm cháy gồm CO2, H2O và N2 (trong đó số mol CO2 là 0,40 mol). Cho lượng X trên vào dung dịch KOH dư thấy có a mol KOH tham gia phản ứng. Giá trị của a là 

  • A. 0,06.       
  • B.  0,07 .   
  • C. 0,08.       
  • D. 0,09.
Câu 15
Mã câu hỏi: 292479

Điện phân dung dịch X chứa hỗn hợp gồm CuSO4 và NaCl ( tỉ lệ mol tương ứng 1: 3) với điện cực trơ, màng ngăn xốp, cường độ dòng điện không đổi 2A.Sau thời gian điện phân t ( giờ) thu được dung dịch Y ( chứa hai chất tan) có khối lượng giảm 12,45 gam so với dung dịch X. Dung dịch Y phản ứng vừa hết với 3,06 gam Al2O3. Bỏ qua sự hòa tan của khí trong nước và sự bay hơi của nước, hiệu suất điện phân 100%. Giá trị của t gần nhất với giá trị nào sau đây? 

  • A. 3,5.    
  • B. 4,7.     
  • C. 4,2.           
  • D. 5,6.
Câu 16
Mã câu hỏi: 292480

Thực hiện các thí nghiệm sau:

(a) Cho thanh nhôm vào dung dịch HNO3 đặc ở nhiệt độ thường.

(b) Cho dung dịch K2CO3 vào dung dịch NaOH.

(c) Cho SiO2 vào dung dịch HF.

(d) Cho NaOH vào dung dịch NaHCO3.

(e) Sục khí NH3 vào dung dịch CuSO4.

(f) Sục khí CO2  vào dung dịch NaOH.

Số thí nghiệm không xảy ra phản ứng hóa học là 

  • A. 2
  • B. 3
  • C. 5
  • D. 4
Câu 17
Mã câu hỏi: 292481

Trong phòng thí nghiệm, khí X được điều chế và thu vào bình tam giác theo hình vẽ dưới đây:

Khí X là 

  • A. CH4  
  • B. NH3.   
  • C. CO2.   
  • D. H2.
Câu 18
Mã câu hỏi: 292482

Chất nào sau đây không phải là chất hữu cơ? 

  • A. C2H5OH.   
  • B. C2H4     
  • C. C2H2         
  • D. CO2.
Câu 19
Mã câu hỏi: 292483

Kim loại nào sau đây không phản ứng với dung dịch H2SO4 loãng? 

  • A. Mg.            
  • B. Al.         
  • C. Cu.          
  • D. Fe.
Câu 20
Mã câu hỏi: 292484

Hỗn hợp X chứa etylamin và trimetylamin. Hỗn hợp Y chứa 2 hiđrocacbon mạch hở có số liên kết (∏) nhỏ hơn 3. Trộn X và Y theo tỉ lệ mol nX : nY = 1: 5 thu được hỗn hợp Z. Đốt cháy hoàn toàn 3,17 gam hỗn hợp Z cần dùng vừa đủ 7,0 lít khí oxi (đktc), sản phẩm cháy gồm CO2, H2O và N2 được dẫn qua dung dịch NaOH đặc, dư thấy khối lượng dung dịch tăng 12,89 gam. Phần trăm khối lượng của etylamin trong X gần nhất với giá trị nào sau đây? 

  • A. 71%.     
  • B. 70%.   
  • C. 29%.   
  • D. 30%
Câu 21
Mã câu hỏi: 292485

Kết quả thí nghiệm của các dung dịch X, Y, Z, T với thuốc thử được ghi ở bảng sau:

Mẫu thử

Thuốc thử

Hiện tượng

X

Dung dịch iot

Hợp chất màu tím

Y

Dung dịch AgNO3 trong NH3

Kết tủa Ag

Z

Nước Brom

Mất màu nước brom, xuất hiện kết tủa trắng

Các dung dịch X, Y,Z lần lượt là 

  • A. lòng trắng trứng, etyl  axetat, phenol.     
  • B. tinh bột, anilin, glucozo.
  • C. tinh bột, glucozo, anilin.  
  • D.  lòng trắng trứng, glucozo,anilin.
Câu 22
Mã câu hỏi: 292486

Cho dung dịch AgNO3 tác dụng với dung dịch chứa chất X thấy tạo kết tủa T màu vàng. Cho kết tủa T tác dụng với dung dịch HNO3 loãng dư thấy kết tủa tan. Chất X là 

  • A. NH4Cl.       
  • B. KBr.            
  • C. (NH4)3PO4. 
  • D. KCl.
Câu 23
Mã câu hỏi: 292487

Tiến hành các thí nghiệm sau:

(a) Cho dung dịch chứa 3a mol NaOH vào dung dịch chứa a mol AlCl3.

(b) Cho a mol Fe3O4 vào dung dịch chứa 5a mol H2SO4 loãng.

(c) Cho khí CO2 đến dư vào dung dịch Ca(OH)2.

(d) Cho Cu vào dung dịch Fe2(SO4)3 dư.

(e) Cho dung dịch chứa a mol KHSO4 vào dung dịch chứa a mol NaHCO3.

(g) Cho Al vào dung dịch HNO3 dư ( phản ứng thu được chất khử duy nhất là khí NO).

Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, số thí nghiệm thu được dung dịch chứa 2 muối là: 

  • A. 5
  • B. 2
  • C. 3
  • D. 4
Câu 24
Mã câu hỏi: 292488

Hòa tan hoàn toàn hỗn hợp X gồm BaO, NH4HCO3, KHCO3 ( có tỉ lệ mol lần lượt là 5 :4: 2) vào nước dư, đun nóng. Đến khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được dung dịch Y chứa. 

  • A. KHCO và ( NH4)2CO3  
  • B.  KHCO3 và Ba(HCO3)2.
  • C.  K2CO3.              
  • D. KHCO3.
Câu 25
Mã câu hỏi: 292489

Hòa tan hết 23,76 gam hỗn hợp X gồm FeCl2, Cu, Fe(NO3)2 vào dung dịch chứa 0,40 mol HCl thu được dung dịch Y và khí NO. Cho từ từ dung dịch AgNO3 vào Y đến khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn thì dùng hết 0,58 mol AgNO3, kết thúc các phản ứng thu được m gam kết tủa và 0,448 lít NO (đktc). Biết trong các phản ứng, NO là sản phẩm khử duy nhất của NO3. Giá trị của m gần nhất với: 

  • A. 84.        
  • B.  80.        
  • C. 82.       
  • D.  86.
Câu 26
Mã câu hỏi: 292490

Cho m gam hỗn hợp Al và Na vào nước dư, sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được 2,24 lít khí H2 (đktc) và 1,35 gam chất rắn không tan. Giá trị của m là 

  • A. 4,80.         
  • B. 3,85.    
  • C. 6,45.      
  • D. 6,15.
Câu 27
Mã câu hỏi: 292491

Cho 0,15 mol tristearin ( (C17H35COO)3C3H5) tác dụng hoàn toàn với dung dịch NaOH dư, đun nóng, thu được m gam glixerol. Giá trị của m là 

  • A. 13,8.   
  • B. 6,90.  
  • C. 41,40.    
  • D. 21,60.
Câu 28
Mã câu hỏi: 292492

Một este X có công thức phân tử là C3H6O2 và không tham gia phản ứng tráng bạc. Công thức cấu tạo của este X là 

  • A. CH3COOC2H5  
  • B. HCOOC2H5 
  • C. CH3COOCH3.     
  • D. C2H5COOH.
Câu 29
Mã câu hỏi: 292493

Phân tử polime nào sau đây chứa ba nguyên tố C, H và O ? 

  • A. Xenlulozơ.    
  • B. Polistiren.     
  • C. Polietilen.   
  • D. Poli (vinyl clorua).
Câu 30
Mã câu hỏi: 292494

Cho m gam alanin phản ứng vừa đủ với dung dịch NaOH, thu được 27,75 gam. Giá trị của m là 

  • A. 26,25.           
  • B.  13,35.         
  • C. 18,75.     
  • D. 22, 25.
Câu 31
Mã câu hỏi: 292495

Công thức của crom(III) oxit là 

  • A.  CrO3.    
  • B. Cr(OH)3.         
  • C. Cr2O3.   
  • D.  CrO.
Câu 32
Mã câu hỏi: 292496

Hợp chất KCl được sử dụng làm phân bón hóa học nào sau đây? 

  • A. Phân vi lượng.
  • B. Phân kali.              
  • C. Phân đạm.    
  • D. Phân lân.
Câu 33
Mã câu hỏi: 292497

Chất nào sau đây là chất điện li yếu? 

  • A. H2O.    
  • B. HCl.           
  • C. NaOH.          
  • D. NaCl.
Câu 34
Mã câu hỏi: 292498

Một số axit cacboxylic như axit oxalic, axit tactric, ….gây ra vị chua cho quả sấu xanh. Trong quá trình làm món sấu ngâm đường, người ta sử dụng dung dịch nào sau đây để làm giảm vị chua của quả sấu: 

  • A. Muối ăn.
  • B. Nước vôi trong.
  • C. Phèn chua.     
  • D. Giấm ăn.
Câu 35
Mã câu hỏi: 292499

Đốt cháy hoàn toàn m gam một este X đơn chức, không no ( phân tử có một liên kết đôi C=C), mạch hở cần vừa đủ 0,405 mol O2, thu được 15,84 gam CO2. Mặt khác, m gam X tác dụng vừa đủ với dung dịch KOH, cô cạn dung dịch thu được x gam muối khan và 3,96 gam một chất hữu cơ. Giá trị của x là 

  • A. 7,38.       
  • B.  8,82.     
  • C. 7,56.     
  • D. 7,74.
Câu 36
Mã câu hỏi: 292500

Nung nóng bình kín chứa a mol hỗn hợp NH3 và O2 ( có xúc tác Pt) để chuyển toàn bộ NH3 thành NO. Làm nguội và thêm nước vào bình, lắc đều thu được 1 lít dung dịch HNO3 có pH = 1, còn lại 0,25a mol khí O2. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của a là 

  • A.  0,6.    
  • B. 0,3.                
  • C. 0,5.        
  • D. 0,4.
Câu 37
Mã câu hỏi: 292501

Cho m gam bột sắt vào dung dịch chứa 0,12 mol Cu(NO3)2 và 0,12 mol H2SO4 ( loãng), thấy thoát ra khí NO ( sản phẩm khử duy nhất của N+5, ở đktc) và sau phản ứng thu được 3,84 gam kết tủa. giá trị của m là 

  • A. 10,08.        
  • B. 7,20.   
  • C. 8,40.     
  • D. 0,4.
Câu 38
Mã câu hỏi: 292502

Thủy phân hoàn toàn m gam triglixerit X trong dung dịch NaOH dư, thu được 4,6 gam glixerol và hỗn hợp hai muối gồm natri stearat và natri panmitat có tỉ lệ mol tương ứng là 1: 2. Giá trị của m là

  • A. 44,3.      
  • B. 45,7.     
  • C. 41,7.      
  • D. 43,1.
Câu 39
Mã câu hỏi: 292503

Khi nhỏ từ từ đến dư dung dịch NaOH vào dung dịch hỗn hợp gồm a mol HCl và b mol AlCl3, kết quả thí nghiệm được biểu thị trên đồ thị sau:

Tỉ lệ y : x là: 

  • A. 14.        
  • B. 16.    
  • C. 13.          
  • D. 15.
Câu 40
Mã câu hỏi: 292504

Cho X, Y là hai chất thuộc dãy đồng đẳng của axit acrylic và MX < MY; Z là ancol có cùng số nguyên tử cacbon với X; T là este hai chức tạo bởi X, Y và Z. Đốt cháy hoàn toàn 5,58 gam hỗn hợp E gồm X, Y, Z, T cần vừa đủ 6,608 lít khí O2 (đktc), thu được khí CO2 và 4,68 gam nước; Mặt khác 5,58 gam E tác dụng tối đa với đung dịch chứa 0,02 mol Br2. Khối lượng muối thu được khi cho cùng lượng E trên tác dụng với KOH dư là 

  • A. 5,44 gam.
  • B. 2,34 gam.
  • C. 4,68 gam.      
  • D. 2,52 gam.

Bình luận

Bộ lọc

Để lại bình luận

Địa chỉ email của hạn sẽ không được công bố. Các trường bắt buộc được đánh dấu *
Gửi bình luận
Đây là ảnh minh hoạ quảng cáo
 
 
Chia sẻ