Đây là ảnh minh hoạ quảng cáo

Đề thi tham khảo THPT QG năm 2018 môn Sinh Học lần 3

15/04/2022 - Lượt xem: 23
Chia sẻ:
Đánh giá: 5.0 - 50 Lượt
Câu hỏi (40 câu)
Câu 1
Mã câu hỏi: 193091

Ở sinh vật nhân thực, bộ ba nào sau đây mã hóa axit amin mêtiônin? 

  • A. 5’UAA3’.     
  • B. 5’UUA3’.         
  • C. 3’AUG5’.     
  • D. 5’AUG3’.
Câu 2
Mã câu hỏi: 193092

Trong các kiểu gen dưới đây kiểu gen nào viết sai?

  • A. \(\frac{{AB}}{{ab}}\)
  • B. \(\frac{{AB}}{{Ab}}\)
  • C. \(\frac{{Ab}}{{ab}}\)
  • D. \(\frac{{Aa}}{{bB}}\)
Câu 3
Mã câu hỏi: 193093

Trong các nhân tố tiến hóa, nhân tố làm thay đổi tần số alen và thành phần kiểu gen của quần thể chậm nhất là 

  • A. đột biến.                
  • B. chọn lọc tự nhiên.    
  • C.  các yếu tố ngẫu nhiên.                
  • D. di - nhập gen
Câu 4
Mã câu hỏi: 193094

Đặc điểm về cấu trúc di truyền của một quần thể tự phối qua nhiều thế hệ là 

  • A. cấu trúc di truyền ổn định
  • B. phần lớn các gen ở trạng thái đồng hợp
  • C. tỉ lệ dị hợp ngày càng tăng
  • D. các cá thể trong quần thể có kiểu gen đồng nhất.
Câu 5
Mã câu hỏi: 193095

Khi nói về hoạt động của tim, phát biểu nào sau đây sai

  • A. Tim hoạt động theo quy luật “tất cả hoặc không có gì”
  • B. Tim không có khả năng hoạt động tự động.
  • C. Tim hoạt động theo chu kì.
  • D. Ở người trưởng thành, mỗi chu kì tim kéo dài khoảng 0,8 giây.
Câu 6
Mã câu hỏi: 193096

Quá trình truyền tin qua xináp diễn ra 

  • A. không có định hướng.            
  • B. theo một chiều
  • C. theo hai chiều.            
  • D. theo một số hướng nhất định.
Câu 7
Mã câu hỏi: 193097

Kết quả lai thuận nghịch khác nhau và con luôn có kiểu hình giống mẹ thì gen quy định tính trạng đó 

  • A. nằm trên NST giới tính Y.       
  • B. nằm trên NST giới tính X.
  • C. nằm ở ngoài nhân.               
  • D. nằm trên NST thường.
Câu 8
Mã câu hỏi: 193098

Đối với mỗi nhân tố sinh thái thì khoảng thuận lợi là khoảng giá trị của nhân tố sinh thái mà ở đó sinh vật 

  • A. có sức sống trung bình.     
  • B. phát triển thuận lợi nhất.
  • C. có sức sống giảm dần.     
  • D. chết hàng loạt.
Câu 9
Mã câu hỏi: 193099

Sắc tố tiếp nhận ánh sáng trong phản ứng quang chu kì của thực vật là 

  • A. diệp lục b.     
  • B. carôtenôit.
  • C.  phitôcrôm.              
  • D. diệp lục a, b và phitôcrôm.
Câu 10
Mã câu hỏi: 193100

Khi nói về thực vật C4, nhận định nào dưới đây là chính xác? 

  • A. Không xảy ra hô hấp sáng             
  • B. Lá mọng nước
  • C. Năng suất sinh học thấp                     
  • D. Điểm bão hòa ánh sáng thấp
Câu 11
Mã câu hỏi: 193101

Trong quá trình hô hấp hiếu khí ở thực vật, ôxi dược sử dụng ở giai đoạn nào? 

  • A. Đường phân                            
  • B. Chu trình Crep
  • C. Đường phân và chuỗi chuyền electron  
  • D. Chuỗi chuyền electron
Câu 12
Mã câu hỏi: 193102

Ở đậu Hà Lan, alen A quy định thân cao trội hoàn toàn so với alen a quy định thân thấp; alen B quy định hoa đỏ trội hoàn toàn so với alen b quy định hoa trắng; các gen phân li độc lập. Cho hai cây đậu (P) giao phấn với nhau thu được F1 gồm 3 cây thân cao, hoa đỏ; 3 cây thân thấp, hoa đỏ; 1 cây thân cao, hoa trắng và 1 cây thân thấp, hoa trắng. Biết rằng không xảy ra đột biến, theo lí thuyết, tỉ lệ phân li kiểu gen ở F1 là: 

  • A. 3:1:1:1:1:1.   
  • B. 3:3:1:1.         
  • C. 2:2:1:1:1:1.   
  • D. 1:1:1:1:1:1:1:1.
Câu 13
Mã câu hỏi: 193103

Tập hợp nào sau đây được xem là một quần thể sinh vật? 

  • A. Một đàn gà ri nuôi trong vườn.              
  • B. Một lồng gà bán ngoài chợ.
  • C.  Đàn cá rô phi đơn tính sống dưới ao.  
  • D. Một rừng cây.
Câu 14
Mã câu hỏi: 193104

Cho các hình thức sinh sản vô tính dưới đây, có bao nhiêu hình thức có ở động vật?

(1) Phân đôi                 (2) Nảy chồi                (3) Giâm cành.

(4) Phân mảnh.            (5) Trinh sinh.              (6) Ghép mắt. 

  • A. 4
  • B. 3
  • C. 1
  • D. 2
Câu 15
Mã câu hỏi: 193105

Năng suất cây trồng phụ thuộc vào bao nhiêu nhân tố nào sau đây?

1. Khả năng quang hợp của giống cây trồng

2. Nhịp điệu sinh trưởng của bộ máy quang hợp - bộ lá

3. Khả năng tích lũy chất khô vào cơ quan kinh tế

4. Thời gian hoạt động của bộ máy quang hợp 

  • A. 1
  • B. 2
  • C. 3
  • D. 4
Câu 16
Mã câu hỏi: 193106

Đây là hình ảnh quần xã đồng lúa, em hãy cho biết bao nhiêu phát biểu dưới đây là đúng khi nói về thành phần hữu sinh của quần xã này?

I. Sinh vật sản xuất là: cây lúa

II. Sinh vật tiêu thụ bậc 1 là: sâu đục thần lúa, rệp,chuột.

III. Sinh vật tiêu thụ bậc 2 là chim sâu, rắn.

IV. Sinh vật tiêu thụ bậc cao nhất là diều hâu

V. Sinh vật phân giải là nấm, vi khuẩn, giun đất. 

  • A. 2
  • B. 3
  • C. 4
  • D. 5
Câu 17
Mã câu hỏi: 193107

Con mối mới nở “liếm” hậu môn đồng loại để tự cấy trùng roi Trichomonas. Trùng roi có enzim phân giải được xenlulôzơ ở gỗ mà mối ăn. Quan hệ này giữa mối và trùng roi là 

  • A. cộng sinh.    
  • B. hội sinh.         
  • C. hợp tác     
  • D. kí sinh.
Câu 18
Mã câu hỏi: 193108

Nhận định nào sau đây thể hiện quan điểm tiến hóa của Đacuyn? 

  • A. Biến dị tổ hợp là nguồn nguyên liệu thứ cấp của quá trình tiến hóa.
  • B. Sinh vật biến đổi dưới tác dụng trực tiếp của điều kiệu ngoại cảnh.
  • C. Sự hình thành các giống vật nuôi cây trồng là kết quả của quá trình chọn lọc tự nhiên.
  • D. Các loài mới được hình thành từ một loài ban đầu dưới tác động của quá trình chọn lọc tự nhiên.
Câu 19
Mã câu hỏi: 193109

Khi nói về chu trình cacbon, điều nào dưới đây là sai

  • A. Phần lớn CO2 được lắng đọng, không hoàn trả vào chu trình.
  • B. Cacbon đi vào quần xã sinh vật chủ yếu dưới dạng cacbonđiôxit.
  • C. Thông qua quang hợp, thực vật lấy CO2 để tạo ra chất hữu cơ.
  • D. Cacbon là nguyên tố cần thiết cho mọi sinh vật sống, là thành phần cơ bản cấu tạo lên các chất sống.
Câu 20
Mã câu hỏi: 193110

Thành tựu nào dưới đây không được tạo ra từ ứng dụng công nghệ gen? 

  • A. Lúa chuyển gen tổng hợp β – caroten
  • B. Vi khuẩn E. coli sản xuất hoocmôn insulin của người
  • C. Cừu chuyển gen tổng hợp prôtêin huyết thanh của người
  • D. Ngô DT6 có năng suất cao, hàm lượng prôtêin cao.
Câu 21
Mã câu hỏi: 193111

Trong lịch sử phát triển của sinh giới trên Trái Đất, bò sát cổ ngự trị ở 

  • A. kỉ Jura.     
  • B.  kỉ Pecmi.          
  • C. kỉ Đêvôn.        
  • D. kỉ Cambri.
Câu 22
Mã câu hỏi: 193112

Khi nói về giới hạn sinh thái, phát biểu nào sau đây sai

  • A. Khoảng chống chịu là khoảng của các nhân tố sinh thái gây ức chế cho các hoạt động sinh lí của sinh vật.
  • B.  Ngoài giới hạn sinh thái, sinh vật sẽ không thể tồn tại được.
  • C. Trong khoảng thuận lợi, sinh vật thực hiện các chức năng sống tốt nhất.
  • D. Giới hạn sinh thái về nhiệt độ của các loài đều giống nhau.
Câu 23
Mã câu hỏi: 193113

Phép lai nào sau đây có thể tạo ra cây lai có kiểu gen dị hợp về cả ba cặp gen? 

  • A. AaBbDd x AabbDd.               
  • B. AaBbDD x AaBBD
  • C. AABBDD x aabbD            
  • D. AabbDD x AabbDd.
Câu 24
Mã câu hỏi: 193114

Hình ảnh dưới đây minh họa cho kì nào của quá trình nguyên phân ở tế bào thực vật?

 

  • A. Kì đầu.              
  • B. Kì giữa.              
  • C. Kì sau.   
  • D. Kì cuối.
Câu 25
Mã câu hỏi: 193115

Ở một loài thực vật, xét phép lai P: AaBBDdHh x AabbDdHh. Biết rằng không có đột biến xảy ra, các gen trội lặn hoàn toàn. Tính theo lý thuyết kiểu hình A-B-D-hh được tạo ra từ phép lai trên là bao nhiêu?    

  • A.  27/64.         
  • B. 9/64.                 
  • C. 9/256.         
  • D. 3/64.
Câu 26
Mã câu hỏi: 193116

Khi nói về cơ chế di truyền và biến dị ở cấp độ phân tử, phát biểu nào sau đây là đúng?

(1) Quá trình nhân đôi ADN ở tế bào sinh vật nhân sơ, sinh vật nhân thực và ADN của tất cả các virut đều theo nguyên tắc bổ sung và bán bảo tồn.

(2) Gen cấu trúc là gen mang thông tin mã hóa cho các sản phẩm tạo nên thành phần cấu trúc hay chức năng của tế bào.

(3) Thông tin di truyền trong ADN của mỗi tế bào được truyền đạt cho thế hệ tế bào con thông qua các cơ chế nhân đôi, phiên mã và dịch mã.

(4) Điều hòa hoạt động của gen chính là điều hòa lượng sản phẩm của gen được tạo ra. 

  • A. (l), (4).         
  • B. (2), (3).       
  • C. (3), (4).         
  • D.  (2), (4).
Câu 27
Mã câu hỏi: 193117

Một trong những bệnh rối loạn chuyển hóa ở người là bệnh phêninkêtô niệu. Người bệnh không chuyển hóa được axit amin phêninalanin thành tirôzin làm axit amin phêninalanin ứ đọng trong máu, chuyển lên não gây đầu độc tế bào thần kinh làm bệnh nhân bị thiểu năng trí tuệ dẫn đến mất trí nhớ. Trong các kết luận sau đây, có bao nhiêu kết luận đúng?

(1) Nguyên nhân gây bệnh do đột biến xảy ra ở cấp độ phân tử.

(2) Bệnh có khả năng chữa trị hoàn toàn nếu phát hiện sớm.

(3) Bệnh có khả năng chữa trị nếu phát hiện sớm và có chế độ ăn kiêng hợp lí.

(4) Bệnh do gen đột biến không tạo được enzim xúc tác cho phản ứng chuyển hóa axit amin phêninalanin thành tirôzin. 

  • A. 1
  • B. 4
  • C. 2
  • D. 3
Câu 28
Mã câu hỏi: 193118

Có bao nhiêu biện pháp để sử dụng bền vững nguồn tài nguyên sinh vật biển?

(1) Khai thác hợp lý và kết hợp với bảo vệ các loài sinh vật

(2) Tập trung khai thác các loài sinh vật quý hiếm có giá trị kinh tế cao

(3) Bảo vệ các hệ sinh thái ven bờ như : rừng ngập mặn, san hồ, đầm đá, bãi ngập triều

(4) Bảo vệ môi trường biển bằng cách hạn chế ô nhiễm dầu, rác thải, thuốc trừ sâu... 

  • A. 3
  • B. 4
  • C. 2
  • D. 1
Câu 29
Mã câu hỏi: 193119

Hình ảnh này khiến em liên tưởng đến nhân tố tiến hóa nào?

 

  • A. Di - nhập gen.              
  • B. Các yếu tố ngẫu nhiên.
  • C. Chọn lọc tự nhiên.                  
  • D. Giao phối ngẫu nhiên.
Câu 30
Mã câu hỏi: 193120

Các bệnh do đột biến phân tử ở người: 

  • A.  hội chứng Claiphentơ, hội chứng Tơc-nơ.   
  • B. bệnh Phêninkêtô niệu, hồng cầu liềm, bạch tạng.
  • C. tật ngắn xương tay chân, bệnh bạch cầu ác tính.
  • D. bệnh mù màu lục - đỏ, tật dính ngón, ung thư máu.
Câu 31
Mã câu hỏi: 193121

Một loài thực vật, alen A quy định quả đỏ trội hoàn toàn so với alen a quy định quả vàng. Hạt phấn (n +1) không có khả năng sinh sản, hạt phấn (n) sinh sản bình thường và các loại tế bào noãn có khả năng thụ tinh bình thường. Phép lai của các thể lệch bội nào dưới đây cho quả vàng chiếm tỉ lệ 1/3? 

  • A. P: ♀ AAA ´ ♂ AA               
  • B. P: ♀ AAa ´ ♂ Aaa.
  • C. P: ♀ Aaa ´ ♂ Aaa.     
  • D. P: ♀ AAa ´ ♂ AAa.
Câu 32
Mã câu hỏi: 193122

Ngày nay, việc kiểm tra sức khỏe thai nhi định kì có thể phát hiện được nhiều bất thường của thai nhi. Dùng phương pháp quan sát tiêu bản NST các bác sĩ có kết luận : Thai nhi là một thể một nhiễm. Kết luận trên đến từ quan sát nào sau đây? 

  • A. Trong tiêu bản nhân tế bào có 47 NST.   
  • B. Trong tiêu bản nhân tế bào có 194 NST.
  • C. Trong tiêu bản nhân tế bào có 92 NST.   
  • D. Trong tiêu bản nhân tế bào có 45 NST.
Câu 33
Mã câu hỏi: 193123

Một phụ nữ bình thường (1) lấy chồng (2) bị bệnh máu khó đông sinh con trai (3) bị bệnh máu khó đông. Người con trai này lớn lên lấy vợ (4) bình thường và sinh một bé trai (5) cũng bị bệnh như bố. Biết rằng bệnh do gen lặn a nằm trên NST giới tính X quy định. Kiểu gen của 5 người nói trên lần lượt là: 

  • A. (1) XX, (2) XYA, (3) XYA, (4) XX, (5) XYA
  • B. (1) XX, (2) XYa, (3) XYa, (4) XX, (5) XYa
  • C. (1) XAXa, (2) XaY, (3) XaY, (4) XAXa, (5) XaY
  • D. (1) XaXa, (2) XAY, (3) XAY, (4) XaXa, (5) XAY
Câu 34
Mã câu hỏi: 193124

Một quần thể thực vật đang ở trạng thái cân bằng di truyền, xét 2 gen nằm trên 2 NST khác nhau, alen A quy định quả tròn trội hoàn toàn với alen a quy định quả dài, alen B quy định quả ngọt trội hoàn toàn với alen b quy định quả chua. Tần số alen A là 0,5; alen B là 0,7. Tỉ lệ cây có kiểu hình quả dài, ngọt là: 

  • A. 6,75%        
  • B. 25,75%       
  • C. 22,75%         
  • D. 36,75%
Câu 35
Mã câu hỏi: 193125

Quần thể ruồi giấm đang ở trạng thái cân bằng di truyền, xét gen quy định màu mắt nằm trên nhiễm sắc thể X không có alen trên Y, alen A quy định mắt đỏ trội hoàn toàn so với alen a quy định mắt trắng. Tần số alen a là 0,2. Cho các phát biểu dưới đây, có bao nhiêu phát biểu đúng về quần thể ruồi giấm nói trên?

(1) Giới cái có kiểu hình mắt đỏ mang kiểu gen dị hợp chiếm 32%.

(2) Lấy ngẫu nhiên một cá thể cái có kiểu hình trội, xác suất để cá thể này thuần chủng là 2/3.

(3) Trong số các cá thể mang kiểu hình lặn, tỉ lệ giới tính là 5 đực : 1 cái.

(4) Trong số các cá thể mang kiểu hình trội, tỉ lệ giới tính là 3 đực : 1 cái. 

  • A. 1
  • B. 2
  • C. 3
  • D. 4
Câu 36
Mã câu hỏi: 193126

Một gen ở sinh vật nhân sơ có 1500 cặp nuclêôtit và số nuclêôtit loại A chiếm 15% tổng số nuclêôtit của gen. Mạch 1 có 150 nuclêôtit loại T và số nuclêôtit loại G chiếm 30% tổng số nuclêôtit của mạch. Có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?

I. Mạch 1 của gen có G/X = 3/4.        II. Mạch 1 của gen có (A + G) = (T + X).

III. Mạch 2 của gen có T = 2A.          IV. Mạch 2 của gen có (A + X)/(T + G) = 2/3. 

  • A. 2
  • B. 1
  • C. 3
  • D. 4
Câu 37
Mã câu hỏi: 193127

Màu lông gà do 1 gen có 2 alen quy định, alen trội là trội hoàn toàn. Lai gà trống lông trắng với gà mái lông đen (P), thu được F1 gồm 50% gà trống lông đen và 50% gà mái lông trắng. Có bao nhiêu dự đoán sau đây đúng?

I. Gen quy định màu lông nằm trên nhiễm sắc thể giới tính.

II. Cho gà F1 giao phối với nhau, thu được F2 có tỉ lệ phân li kiểu hình giống nhau ở giới đực và giới cái.

III. Cho gà F1 giao phối với nhau, thu được F2. Cho tất cả gà F2 giao phối ngẫu nhiên, thu được F3 có kiểu hình phân li theo tỉ lệ 13 gà lông đen: 3 gà lông trắng.

IV. Cho gà mái lông trắng giao phối với gà trống lông đen thuần chủng, thu được đời con toàn gà lông đen. 

  • A. 2
  • B. 4
  • C. 1
  • D. 3
Câu 38
Mã câu hỏi: 193128

Cho cây (P) thân cao, hoa đỏ tự thụ phấn, thu được F1 gồm: 6 cây thân cao, hoa đỏ; 6 cây thân cao, hoa trắng; 3 cây thân thấp, hoa đỏ; 1 cây thân thấp, hoa trắng. Biết tính trạng chiều cao cây do một cặp gen quy định, tính trạng màu sắc hoa do hai cặp gen khác quy định không có hoán vị gen và không xảy ra đột biến. Tính theo lý thuyết, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?   [Bản word được phát hành trên website dethithpt.com]

I. Tính trạng màu sắc hoa do hai cặp gen khác quy định và bị chi phối bởi quy luật tương tác gen kiểu bổ trợ.

II. Ở F1 có 2 kiểu gen quy định thân cao, hoa trắng

III. Ở F1 có 4 kiểu gen quy định thân cao, hoa đỏ.

IV. Nếu cho cây (P) giao phấn với cây có kiểu gen đồng hợp tử lặn về ba cặp gen trên thì tỉ lệ phân li kiểu hình ở đời con là 1 cây thân cao, hoa đỏ; 1 cây thân cao, hoa trắng; 1 cây thân thấp, hoa đỏ; 1 cây thân thấp, hoa trắng. 

  • A. 4
  • B. 1
  • C. 2
  • D. 3
Câu 39
Mã câu hỏi: 193129

Cho một sơ đồ lưới thức ăn giả định ở hình dưới đây. Mỗi chữ cái trong sơ đồ biểu diễn một mắt xích trong lưới thức ăn. Có bao nhiêu phát biểu về lưới thức ăn này là đúng?

I. Mắt xích có thể là sinh vật sản xuất là B

II. Mắt xích có thể là động vật ăn thịt là: D, E, A.

III. Mắt xích có thể là động vật ăn thực vật là: C, D, A

IV. Chuỗi thức ăn dài nhất trong lưới thức ăn trên có 5 mắt xích. 

  • A. 1
  • B. 3
  • C. 4
  • D. 2
Câu 40
Mã câu hỏi: 193130

Phả hệ dưới đây mô tả sự di truyền bệnh ở hai gia đình. Alen A quy định màu da bình thường trội hoàn toàn so với alen a quy định da bị bạch tạng (gen nằm trên NST thường). (1) và (2) là hai chị em song sinh cùng trứng.

Biết rằng không có đột biến xảy ra ở tất cả các người trong phả hệ, có bao nhiêu phát biểu dưới đây về phả hệ trên là đúng?

I. Có thể xác định được chính xác kiểu gen của 4 người trong hai gia đình trên.

II. Nếu cặp vợ chồng (2) và (4) dự định sinh thêm con thì xác suất sinh ra người con mang gen bệnh ở lần sinh thứ 3 là 75%.

III. Nếu người đàn ông (3) mang kiểu gen đồng hợp trội thì xác suất người con gái (5) mang gen bệnh là 50%.

IV. Nếu người con gái (7) kết hôn với một người đàn ông có kiểu gen giống bố của của cô ấy thì xác suất sinh lần lượt 2 người con bình thường của cặp vợ chồng này là 17/24. 

  • A. 1
  • B. 2
  • C. 3
  • D. 4

Bình luận

Bộ lọc

Để lại bình luận

Địa chỉ email của hạn sẽ không được công bố. Các trường bắt buộc được đánh dấu *
Gửi bình luận
Đây là ảnh minh hoạ quảng cáo
 
 
Chia sẻ