Đây là ảnh minh hoạ quảng cáo

Đề thi HK2 môn Toán 10 năm 2021-2022 Trường THPT Phan Đình Phùng

08/07/2022 - Lượt xem: 40
Chia sẻ:
Đánh giá: 2.1 - 50 Lượt
Câu hỏi (40 câu)
Câu 1
Mã câu hỏi: 239360

Đường tròn \({x^2} + {y^2} - 10y - 24 = 0\) có bán kính bằng bao nhiêu? 

  • A. \(49\).   
  • B. \(7\).   
  • C. \(1\).   
  • D. \(\sqrt {29} \). 
Câu 2
Mã câu hỏi: 239361

Cho đường thẳng \(d:3x + 5y - 15 = 0\). Trong các điểm sau đây, điểm nào không thuộc đường thẳng \(d?\) 

  • A. \({M_1}\left( {5;0} \right)\).       
  • B. \({M_4}\left( { - 5;6} \right)\).     
  • C. \({M_2}\left( {0;3} \right)\).   
  • D. \({M_3}\left( {5;3} \right)\). 
Câu 3
Mã câu hỏi: 239362

Có bao nhiêu đẳng thức đúng trong các đẳng thức sau? (giả sử tất cả các biểu thức lượng giác đều có nghĩa)

i) \(1 + \cos 2a = 2{\sin ^2}a\)     

ii) \(\sin 2a = 2\sin a.\cos a\)

iii) \(\tan a + \tan b = \frac{{\sin \left( {a + b} \right)}}{{\cos a.\cos b}}\)   

iv) \(\sin a.\sin b = \frac{1}{2}\left[ {\cos \left( {a + b} \right) - \cos \left( {a - b} \right)} \right]\)

  • A. 1
  • B. 2
  • C. 3
  • D. 4
Câu 4
Mã câu hỏi: 239363

Cho tam thức \(f\left( x \right) = {x^2} - 8x + 16\). Khẳng định nào sau đây là đúng? 

  • A. Phương trình \(f\left( x \right) = 0\) vô nghiệm.          
  • B. \(f\left( x \right) > 0\) với mọi \(x \in \mathbb{R}\)  
  • C. \(f\left( x \right) \ge 0\) với mọi \(x \in \mathbb{R}\)  
  • D. \(f\left( x \right) < 0\) khi \(x < 4\) 
Câu 5
Mã câu hỏi: 239364

Cho đường tròn \(\left( C \right):{x^2} + {y^2} - 2x - 4y - 4 = 0\) và điểm \(A\left( {1;5} \right)\). Đường thẳng nào trong các đường thẳng dưới đây là tiếp tuyến của đường tròn \(\left( C \right)\) tại A? 

  • A. \(y - 5 = 0\). 
  • B. \(y + 5 = 0\).  
  • C. \(x + y - 5 = 0\). 
  • D. \(x - y - 5 = 0\). 
Câu 6
Mã câu hỏi: 239365

Số đo theo đợn vị radian của góc \({315^o}\) là: 

  • A. \(\frac{{7\pi }}{2}\)   
  • B. \(\frac{{7\pi }}{4}\) 
  • C. \(\frac{{2\pi }}{7}\) 
  • D. \(\frac{{4\pi }}{7}\) 
Câu 7
Mã câu hỏi: 239366

Cho đường thẳng \(d:5x + 3y - 7 = 0\). Vectơ nào sau đây là một vectơ chỉ phương của đường thẳng d? 

  • A. \(\overrightarrow {{n_1}}  = \left( {3;5} \right)\)  
  • B. \(\overrightarrow {{n_2}}  = \left( {3; - 5} \right)\)   
  • C. \(\overrightarrow {{n_3}}  = \left( {5;3} \right)\) 
  • D. \(\overrightarrow {{n_4}}  = \left( { - 5; - 3} \right)\) 
Câu 8
Mã câu hỏi: 239367

Trong các đẳng thức sau, đẳng thức nào sai?

  • A. \(\cos \left( {a - b} \right) = \cos a.\cos b + \sin a.\sin b\) 
  • B. \(\cos a.\cos b = \frac{1}{2}\left[ {\cos \left( {a + b} \right) + \cos \left( {a - b} \right)} \right]\)    
  • C. \(\sin \left( {a + b} \right) = \sin a\cos b + \sin b\cos a\)  
  • D. \(\cos a + \cos b = 2\cos \left( {a + b} \right).\cos \left( {a - b} \right)\) 
Câu 9
Mã câu hỏi: 239368

Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai?

  • A. \(\cot \alpha \) xác định với mọi \(\alpha \)  
  • B. Nếu \(\frac{\pi }{2} < \alpha  < \pi \) thì \(\cot \alpha  < 0\)   
  • C. Với mọi \(\alpha  \in \mathbb{R}\), ta có \( - 1 \le \sin \alpha  \le 1\) 
  • D. \(\tan \alpha \) xác định với mọi \(\alpha  \ne \frac{\pi }{2} + k\pi ,k \in \mathbb{Z}\) 
Câu 10
Mã câu hỏi: 239369

Phương trình nào sau đây là phương trình đường thẳng không song song với đường thẳng \(d:y = 3x - 2\) ? 

  • A. \( - 3x + y = 0\)   
  • B. \(3x - y - 6 = 0\)           
  • C. \(3x - y + 6 = 0\)       
  • D. \(3x + y - 6 = 0\) 
Câu 11
Mã câu hỏi: 239370

Cho hai điểm \(A\left( {3;1} \right),B\left( {4;0} \right)\). Đường thẳng nào sau đây cách đều A và B? 

  • A. \( - 2x + 2y - 3 = 0\)           
  • B. \(2x - 2y - 3 = 0\)   
  • C. \(x + 2y - 3 = 0\)     
  • D. \(2x + 2y - 3 = 0\) 
Câu 12
Mã câu hỏi: 239371

Bất phương trình \(\left( {x - 1} \right)\left( {{x^2} - 7x + 6} \right) \ge 0\) có tập nghiệm S là: 

  • A. \(S = \left( { - \infty ;1} \right] \cup \left[ {6; + \infty } \right)\)    
  • B. \(S = \left[ {6; + \infty } \right)\)   
  • C. \(S = \left( {6; + \infty } \right)\)   
  • D. \(S = \left[ {6; + \infty } \right) \cup \left\{ 1 \right\}\) 
Câu 13
Mã câu hỏi: 239372

Tìm giao điểm hai đường tròn \(\left( {{C_1}} \right):{x^2} + {y^2} - 4 = 0\) và \(\left( {{C_2}} \right):{x^2} + {y^2} - 4x - 4y + 4 = 0\) 

  • A. \(\left( {2;2} \right)\) và \(\left( { - 2; - 2} \right)\)           
  • B. \(\left( {0;2} \right)\) và \(\left( {0; - 2} \right)\) 
  • C. \(\left( {2;0} \right)\) và \(\left( {0;2} \right)\)   
  • D. \(\left( {2;0} \right)\) và \(\left( { - 2;0} \right)\)      
Câu 14
Mã câu hỏi: 239373

Đường tròn nào sau đây tiếp xúc với trục Ox? 

  • A. \({x^2} + {y^2} + 6x + 5y + 9 = 0\)     
  • B. \({x^2} + {y^2} - 5 = 0\)      
  • C. \({x^2} + {y^2} - 10x - 2y + 1 = 0\)     
  • D.  \({x^2} + {y^2} - 10y + 50 = 0\)  
Câu 15
Mã câu hỏi: 239374

Phương trình đường thẳng đi qua hai điểm \(A\left( {0;4} \right)\) và \(B\left( { - 6;0} \right)\) là: 

  • A. \(\frac{x}{6} + \frac{y}{4} = 1\).       
  • B. \(\frac{x}{4} + \frac{y}{{ - 6}} = 1\).        
  • C. \(\frac{{ - x}}{4} + \frac{y}{{ - 6}} = 1\).   
  • D. \(\frac{{ - x}}{6} + \frac{y}{4} = 1\).         
Câu 16
Mã câu hỏi: 239375

Cho \(\Delta ABC\) có \(A\left( {2; - 1} \right),B\left( {4;5} \right),C\left( { - 3;2} \right)\). Đường cao AH của \(\Delta ABC\) có phương trình là: 

  • A. \(7x + 3y - 11 = 0\)            
  • B. \( - 3x + 7y + 13 = 0\) 
  • C. \(3x + 7y + 17 = 0\)       
  • D. \(7x - 3y + 15 = 0\)     
Câu 17
Mã câu hỏi: 239376

Cho phương trình bậc hai \({x^2} + 2\left( {m + 1} \right)x + 2{m^2} - m + 8 = 0\), với \(m\) là tham số. Mệnh đề nào sau đây là mệnh đề đúng? 

  • A. Phương trình luôn vô nghiệm với mọi \(m \in \mathbb{R}\)  
  • B. Phương trình luôn có hai nghiệm phân biệt với mọi \(m \in \mathbb{R}\)   
  • C. Phương trình có duy nhất 1 nghiệm với mọi \(m \in \mathbb{R}\)   
  • D. Tồn tại một giá trị \(m\) để phương trình có nghiệm kép      
Câu 18
Mã câu hỏi: 239377

Cho đường tròn \(\left( C \right):{x^2} + {y^2} - 4 = 0\) và điểm \(A\left( { - 1;2} \right)\). Đường thẳng nào trong các đường thẳng dưới đây đi qua A và là tiếp tuyến của đường tròn \(\left( C \right)\)? 

  • A. \(4x - 3y + 10 = 0\)  
  • B. \(6x + y + 4 = 0\)             
  • C. \(3x + 4y + 10 = 0\) 
  • D. \(3x - 4y + 11 = 0\) 
Câu 19
Mã câu hỏi: 239378

Trên đường tròn lượng giác gốc A, cho điểm M xác định bởi sđ cung \(AM = \frac{\pi }{3}\). Gọi \({M_1}\) là điểm đối xứng của M qua trục Ox. Tìm số đo cung lượng giác \(A{M_1}.\)  

  • A. sđ cung \(A{M_1} =  - \frac{{5\pi }}{3} + k2\pi ,\,\,\,k \in \mathbb{Z}\)       
  • B. sđ cung \(A{M_1} = \frac{\pi }{3} + k2\pi ,\,\,\,k \in \mathbb{Z}\)  
  • C. sđ cung \(A{M_1} =  - \frac{\pi }{3} + k2\pi ,\,\,\,k \in \mathbb{Z}\)  
  • D. sđ cung \(A{M_1} =  - \frac{\pi }{3} + k\pi ,\,\,\,k \in \mathbb{Z}\)   
Câu 20
Mã câu hỏi: 239379

Đường tròn: \({x^2} + {y^2} - 1 = 0\) tiếp xúc với đường thẳng nào trong các đường thẳng dưới đây? 

  • A. \(3x - 4y + 5 = 0\).          
  • B. \(x + y = 0\).   
  • C. \(3x + 4y - 1 = 0\).  
  • D. \(x + y - 1 = 0\). 
Câu 21
Mã câu hỏi: 239380

Cho đường thẳng \(d:8x - 6y + 7 = 0\). Nếu đường thẳng \(\Delta \) đi qua gốc tọa độ và vuông góc với d thì \(\Delta \) có phương trình là: 

  • A. \(4x - 3y = 0\)   
  • B. \(4x + 3y = 0\)     
  • C. \(3x + 4y = 0\)   
  • D. \(3x - 4y = 0\) 
Câu 22
Mã câu hỏi: 239381

Rút gọn biểu thức \(A = \cos \left( {\pi  - \alpha } \right) + \sin \left( {\frac{\pi }{2} + \alpha } \right) + \tan \left( {\frac{{3\pi }}{2} - \alpha } \right).\sin \left( {2\pi  - \alpha } \right)\) ta được: 

  • A. \(A = \cos \alpha \)    
  • B. \(A =  - \cos \alpha \)    
  • C. \(A = \sin \alpha \)   
  • D. \(A = 3\cos \alpha \) 
Câu 23
Mã câu hỏi: 239382

Bất phương trình \(\frac{1}{{x - 2}} \ge 1\) có tập nghiệm \(S\) là: 

  • A. \(S = \left( { - \infty ;3} \right]\) 
  • B. \(S = \left( { - \infty ;3} \right)\)      
  • C. \(S = \left( {2;3} \right]\)   
  • D. \(S = \left[ {2;3} \right]\) 
Câu 24
Mã câu hỏi: 239383

Có bao nhiêu điểm \(M\) trên đường tròn định hướng gốc A thỏa mãn điều kiện sau:Sđ cung \(AM = \frac{\pi }{6} + \frac{{k2\pi }}{3},\,\,\,k \in \mathbb{Z}\) 

  • A. \(6\)  
  • B. \(4\) 
  • C. \(3\) 
  • D. \(8\) 
Câu 25
Mã câu hỏi: 239384

Khoảng cách từ điểm \(A\left( {0;4} \right)\) đến đường thẳng \(x.\sin \alpha  + y.\cos \alpha  + 4\left( {1 - \cos \alpha } \right) = 0\) là: 

  • A. \(2\) 
  • B. \(4\) 
  • C. \(8\)  
  • D. \(6\) 
Câu 26
Mã câu hỏi: 239385

Cho \(\cos 2\alpha  = \frac{2}{3}\). Tính giá trị biểu thức \(P = \cos \alpha .\cos 3\alpha \) 

  • A. \(P = \frac{7}{{18}}\).  
  • B. \(P = \frac{7}{9}\).  
  • C. \(P = \frac{5}{9}\).  
  • D. \(P = \frac{5}{{18}}\). 
Câu 27
Mã câu hỏi: 239386

Tìm phương trình chính tắc của Elip có độ dài trục lớn bằng \(4\sqrt {10} \) và đi qua điểm \(A\left( {0;6} \right)\). 

  • A. \(\frac{{{x^2}}}{{40}} + \frac{{{y^2}}}{{12}} = 1\).      
  • B. \(\frac{{{x^2}}}{{160}} + \frac{{{y^2}}}{{36}} = 1\).     
  • C. \(\frac{{{x^2}}}{{160}} + \frac{{{y^2}}}{{32}} = 1\).
  • D. \(\frac{{{x^2}}}{{40}} + \frac{{{y^2}}}{{36}} = 1\). 
Câu 28
Mã câu hỏi: 239387

Cho \(\tan \alpha  = \sqrt 5 \,\,\left( {\pi  < \alpha  < \frac{{3\pi }}{2}} \right)\). Khi đó \(\cos \alpha \) bằng: 

  • A. \( - \frac{{\sqrt 6 }}{6}\)      
  • B. \(\sqrt 6 \)  
  • C. \(\frac{{\sqrt 6 }}{6}\)  
  • D. \(\frac{1}{6}\) 
Câu 29
Mã câu hỏi: 239388

Một đường tròn có tâm \(I\left( {3;4} \right)\) tiếp xúc với đường thẳng \(\Delta :3x + 4y - 10 = 0\). Hỏi bán kính đường tròn bằng bao nhiêu? 

  • A. \(\frac{5}{3}\)  
  • B. \(5\)  
  • C. \(3\) 
  • D. \(\frac{3}{5}\)   
Câu 30
Mã câu hỏi: 239389

Hai đường thẳng \({d_1}:mx + y = m - 5\,\,,\,\,\,{d_2}:x + my = 9\) cắt nhau khi và chỉ khi: 

  • A. \(m \ne  - 1\). 
  • B. \(m \ne 1\).  
  • C. \(m \ne  \pm 1\).   
  • D. \(m \ne 2\). 
Câu 31
Mã câu hỏi: 239390

Tìm tất cả các giá trị \(m\) để bất phương trình \({x^2} - 2\left( {m - 1} \right)x + 4m + 8 \ge 0\) nghiệm đúng với mọi \(x \in \mathbb{R}\). 

  • A. \(\left[ \begin{array}{l}m > 7\\m <  - 1\end{array} \right.\).          
  • B. \(\left[ \begin{array}{l}m \ge 7\\m \le  - 1\end{array} \right.\).
  • C. \( - 1 \le m \le 7\) .  
  • D. \( - 1 < m < 7\).     
Câu 32
Mã câu hỏi: 239391

Tìm góc giữa hai đường thẳng \({\Delta _1}:x - 2y + 15 = 0\) và \({\Delta _2}:\left\{ \begin{array}{l}x = 2 - t\\y = 4 + 2t\end{array} \right.\)    \(\left( {t \in \mathbb{R}} \right)\). 

  • A. \({45^o}\)   
  • B. \({60^o}\)   
  • C. \({0^o}\) 
  • D. \({90^o}\) 
Câu 33
Mã câu hỏi: 239392

Cho góc lượng giác \(\alpha \,\,\left( {\frac{\pi }{2} < \alpha  < \pi } \right)\). Xét dấu \(\sin \left( {\alpha  + \frac{\pi }{2}} \right)\) và \(\tan \left( { - \alpha } \right)\). Chọn kết quả đúng. 

  • A. \(\left\{ \begin{array}{l}\sin \left( {\alpha  + \frac{\pi }{2}} \right) < 0\\\tan \left( { - \alpha } \right) < 0\end{array} \right.\).     
  • B. \(\left\{ \begin{array}{l}\sin \left( {\alpha  + \frac{\pi }{2}} \right) > 0\\\tan \left( { - \alpha } \right) < 0\end{array} \right.\). 
  • C. \(\left\{ \begin{array}{l}\sin \left( {\alpha  + \frac{\pi }{2}} \right) < 0\\\tan \left( { - \alpha } \right) > 0\end{array} \right.\). 
  • D. \(\left\{ \begin{array}{l}\sin \left( {\alpha  + \frac{\pi }{2}} \right) > 0\\\tan \left( { - \alpha } \right) > 0\end{array} \right.\). 
Câu 34
Mã câu hỏi: 239393

Nghiệm của bất phương trình \(\frac{{3x - 1}}{{\sqrt {x + 2} }} \le 0\) là: 

  • A. \(x \le \frac{1}{3}\).      
  • B. \( - 2 < x < \frac{1}{3}\).
  • C. \(\left\{ \begin{array}{l}x \le \frac{1}{3}\\x \ne  - 2\end{array} \right.\).  
  • D. \( - 2 < x \le \frac{1}{3}\). 
Câu 35
Mã câu hỏi: 239394

Biết rằng \({\sin ^6}x + {\cos ^6}x = a + b{\sin ^2}2x\) với \(a,b\) là các số thực. Tính \(T = 3a + 4b\) 

  • A. \(T =  - 7\). 
  • B. \(T = 1\).  
  • C. \(T = 0\).  
  • D. \(T = 7\).  
Câu 36
Mã câu hỏi: 239395

Điều kiện xác định của bất phương trình \(\frac{{2x}}{{\left| {x + 1} \right| - 3}} - \frac{1}{{\sqrt {2 - x} }} \ge 1\) là: 

  • A. \(x \le 2\).      
  • B. \(\left\{ \begin{array}{l}x \ne 2\\x \ne  - 4\end{array} \right.\).  
  • C. \(\left\{ \begin{array}{l}x < 2\\x \ne  - 4\end{array} \right.\). 
  • D. \(x < 2\). 
Câu 37
Mã câu hỏi: 239396

Biến đổi biểu thức \(\sin \alpha  - 1\) thành tích. 

  • A. \(\sin \alpha  - 1 = 2\sin \left( {\alpha  - \frac{\pi }{2}} \right)\cos \left( {\alpha  + \frac{\pi }{2}} \right)\)               
  • B. \(\sin \alpha  - 1 = 2\sin \left( {\frac{\alpha }{2} - \frac{\pi }{4}} \right)\cos \left( {\frac{\alpha }{2} + \frac{\pi }{4}} \right)\)        
  • C. \(\sin \alpha  - 1 = 2\sin \left( {\alpha  + \frac{\pi }{2}} \right)\cos \left( {\alpha  - \frac{\pi }{2}} \right)\)      
  • D. \(\sin \alpha  - 1 = 2\sin \left( {\frac{\alpha }{2} + \frac{\pi }{4}} \right)\cos \left( {\frac{\alpha }{2} - \frac{\pi }{4}} \right)\) 
Câu 38
Mã câu hỏi: 239397

Cho parabol \(\left( P \right):y = {x^2} + 2x - 5\) và đường thẳng \(d:y = 2mx + 2 - 3m\). Tìm tất cả các giá trị \(m\) để \(\left( P \right)\) cắt d tại hai điểm phân biệt nằm phía bên phải trục tung. 

  • A. \(1 < m < \frac{7}{3}\)    
  • B. \(m > 1\)   
  • C. \(m > \frac{7}{3}\)   
  • D. \(m < 1\) 
Câu 39
Mã câu hỏi: 239398

Tìm tất cả các giá trị \(m\) để phương trình \(\left( {m - 2} \right){x^2} - 2\left( {m - 1} \right)x + m - 7 = 0\) có hai nghiệm trái dấu. 

  • A. \(\left[ \begin{array}{l}m \ge 7\\m < 2\end{array} \right.\) 
  • B. \(2 \le m \le 7\)    
  • C. \(2 < m < 7\)      
  • D. \(\left[ \begin{array}{l}m > 7\\m < 2\end{array} \right.\) 
Câu 40
Mã câu hỏi: 239399

Cho \(\sin 2\alpha  = \frac{3}{4}\). Tính giá trị biểu thức \(A = \tan \alpha  + \cot \alpha \) 

  • A. \(A = \frac{4}{3}\)             
  • B. \(A = \frac{2}{3}\)      
  • C. \(A = \frac{8}{3}\)      
  • D. \(A = \frac{{16}}{3}\) 

Bình luận

Bộ lọc

Để lại bình luận

Địa chỉ email của hạn sẽ không được công bố. Các trường bắt buộc được đánh dấu *
Gửi bình luận
Đây là ảnh minh hoạ quảng cáo
 
 
Chia sẻ