Cho tam thức \(f\left( x \right) = {x^2} - 8x + 16\). Khẳng định nào sau đây là đúng?
A.
Phương trình \(f\left( x \right) = 0\) vô nghiệm.
B.
\(f\left( x \right) > 0\) với mọi \(x \in \mathbb{R}\)
C.
\(f\left( x \right) \ge 0\) với mọi \(x \in \mathbb{R}\)
D.
\(f\left( x \right) < 0\) khi \(x < 4\)
Câu 5
Mã câu hỏi: 239364
Cho đường tròn \(\left( C \right):{x^2} + {y^2} - 2x - 4y - 4 = 0\) và điểm \(A\left( {1;5} \right)\). Đường thẳng nào trong các đường thẳng dưới đây là tiếp tuyến của đường tròn \(\left( C \right)\) tại A?
A.
\(y - 5 = 0\).
B.
\(y + 5 = 0\).
C.
\(x + y - 5 = 0\).
D.
\(x - y - 5 = 0\).
Câu 6
Mã câu hỏi: 239365
Số đo theo đợn vị radian của góc \({315^o}\) là:
A.
\(\frac{{7\pi }}{2}\)
B.
\(\frac{{7\pi }}{4}\)
C.
\(\frac{{2\pi }}{7}\)
D.
\(\frac{{4\pi }}{7}\)
Câu 7
Mã câu hỏi: 239366
Cho đường thẳng \(d:5x + 3y - 7 = 0\). Vectơ nào sau đây là một vectơ chỉ phương của đường thẳng d?
A.
\(\overrightarrow {{n_1}} = \left( {3;5} \right)\)
B.
\(\overrightarrow {{n_2}} = \left( {3; - 5} \right)\)
C.
\(\overrightarrow {{n_3}} = \left( {5;3} \right)\)
Tìm giao điểm hai đường tròn \(\left( {{C_1}} \right):{x^2} + {y^2} - 4 = 0\) và \(\left( {{C_2}} \right):{x^2} + {y^2} - 4x - 4y + 4 = 0\)
A.
\(\left( {2;2} \right)\) và \(\left( { - 2; - 2} \right)\)
B.
\(\left( {0;2} \right)\) và \(\left( {0; - 2} \right)\)
C.
\(\left( {2;0} \right)\) và \(\left( {0;2} \right)\)
D.
\(\left( {2;0} \right)\) và \(\left( { - 2;0} \right)\)
Câu 14
Mã câu hỏi: 239373
Đường tròn nào sau đây tiếp xúc với trục Ox?
A.
\({x^2} + {y^2} + 6x + 5y + 9 = 0\)
B.
\({x^2} + {y^2} - 5 = 0\)
C.
\({x^2} + {y^2} - 10x - 2y + 1 = 0\)
D.
\({x^2} + {y^2} - 10y + 50 = 0\)
Câu 15
Mã câu hỏi: 239374
Phương trình đường thẳng đi qua hai điểm \(A\left( {0;4} \right)\) và \(B\left( { - 6;0} \right)\) là:
A.
\(\frac{x}{6} + \frac{y}{4} = 1\).
B.
\(\frac{x}{4} + \frac{y}{{ - 6}} = 1\).
C.
\(\frac{{ - x}}{4} + \frac{y}{{ - 6}} = 1\).
D.
\(\frac{{ - x}}{6} + \frac{y}{4} = 1\).
Câu 16
Mã câu hỏi: 239375
Cho \(\Delta ABC\) có \(A\left( {2; - 1} \right),B\left( {4;5} \right),C\left( { - 3;2} \right)\). Đường cao AH của \(\Delta ABC\) có phương trình là:
A.
\(7x + 3y - 11 = 0\)
B.
\( - 3x + 7y + 13 = 0\)
C.
\(3x + 7y + 17 = 0\)
D.
\(7x - 3y + 15 = 0\)
Câu 17
Mã câu hỏi: 239376
Cho phương trình bậc hai \({x^2} + 2\left( {m + 1} \right)x + 2{m^2} - m + 8 = 0\), với \(m\) là tham số. Mệnh đề nào sau đây là mệnh đề đúng?
A.
Phương trình luôn vô nghiệm với mọi \(m \in \mathbb{R}\)
B.
Phương trình luôn có hai nghiệm phân biệt với mọi \(m \in \mathbb{R}\)
C.
Phương trình có duy nhất 1 nghiệm với mọi \(m \in \mathbb{R}\)
D.
Tồn tại một giá trị \(m\) để phương trình có nghiệm kép
Câu 18
Mã câu hỏi: 239377
Cho đường tròn \(\left( C \right):{x^2} + {y^2} - 4 = 0\) và điểm \(A\left( { - 1;2} \right)\). Đường thẳng nào trong các đường thẳng dưới đây đi qua A và là tiếp tuyến của đường tròn \(\left( C \right)\)?
A.
\(4x - 3y + 10 = 0\)
B.
\(6x + y + 4 = 0\)
C.
\(3x + 4y + 10 = 0\)
D.
\(3x - 4y + 11 = 0\)
Câu 19
Mã câu hỏi: 239378
Trên đường tròn lượng giác gốc A, cho điểm M xác định bởi sđ cung \(AM = \frac{\pi }{3}\). Gọi \({M_1}\) là điểm đối xứng của M qua trục Ox. Tìm số đo cung lượng giác \(A{M_1}.\)
Bất phương trình \(\frac{1}{{x - 2}} \ge 1\) có tập nghiệm \(S\) là:
A.
\(S = \left( { - \infty ;3} \right]\)
B.
\(S = \left( { - \infty ;3} \right)\)
C.
\(S = \left( {2;3} \right]\)
D.
\(S = \left[ {2;3} \right]\)
Câu 24
Mã câu hỏi: 239383
Có bao nhiêu điểm \(M\) trên đường tròn định hướng gốc A thỏa mãn điều kiện sau:Sđ cung \(AM = \frac{\pi }{6} + \frac{{k2\pi }}{3},\,\,\,k \in \mathbb{Z}\)
A.
\(6\)
B.
\(4\)
C.
\(3\)
D.
\(8\)
Câu 25
Mã câu hỏi: 239384
Khoảng cách từ điểm \(A\left( {0;4} \right)\) đến đường thẳng \(x.\sin \alpha + y.\cos \alpha + 4\left( {1 - \cos \alpha } \right) = 0\) là:
A.
\(2\)
B.
\(4\)
C.
\(8\)
D.
\(6\)
Câu 26
Mã câu hỏi: 239385
Cho \(\cos 2\alpha = \frac{2}{3}\). Tính giá trị biểu thức \(P = \cos \alpha .\cos 3\alpha \)
A.
\(P = \frac{7}{{18}}\).
B.
\(P = \frac{7}{9}\).
C.
\(P = \frac{5}{9}\).
D.
\(P = \frac{5}{{18}}\).
Câu 27
Mã câu hỏi: 239386
Tìm phương trình chính tắc của Elip có độ dài trục lớn bằng \(4\sqrt {10} \) và đi qua điểm \(A\left( {0;6} \right)\).
A.
\(\frac{{{x^2}}}{{40}} + \frac{{{y^2}}}{{12}} = 1\).
B.
\(\frac{{{x^2}}}{{160}} + \frac{{{y^2}}}{{36}} = 1\).
C.
\(\frac{{{x^2}}}{{160}} + \frac{{{y^2}}}{{32}} = 1\).
D.
\(\frac{{{x^2}}}{{40}} + \frac{{{y^2}}}{{36}} = 1\).
Câu 28
Mã câu hỏi: 239387
Cho \(\tan \alpha = \sqrt 5 \,\,\left( {\pi < \alpha < \frac{{3\pi }}{2}} \right)\). Khi đó \(\cos \alpha \) bằng:
A.
\( - \frac{{\sqrt 6 }}{6}\)
B.
\(\sqrt 6 \)
C.
\(\frac{{\sqrt 6 }}{6}\)
D.
\(\frac{1}{6}\)
Câu 29
Mã câu hỏi: 239388
Một đường tròn có tâm \(I\left( {3;4} \right)\) tiếp xúc với đường thẳng \(\Delta :3x + 4y - 10 = 0\). Hỏi bán kính đường tròn bằng bao nhiêu?
A.
\(\frac{5}{3}\)
B.
\(5\)
C.
\(3\)
D.
\(\frac{3}{5}\)
Câu 30
Mã câu hỏi: 239389
Hai đường thẳng \({d_1}:mx + y = m - 5\,\,,\,\,\,{d_2}:x + my = 9\) cắt nhau khi và chỉ khi:
A.
\(m \ne - 1\).
B.
\(m \ne 1\).
C.
\(m \ne \pm 1\).
D.
\(m \ne 2\).
Câu 31
Mã câu hỏi: 239390
Tìm tất cả các giá trị \(m\) để bất phương trình \({x^2} - 2\left( {m - 1} \right)x + 4m + 8 \ge 0\) nghiệm đúng với mọi \(x \in \mathbb{R}\).
A.
\(\left[ \begin{array}{l}m > 7\\m < - 1\end{array} \right.\).
B.
\(\left[ \begin{array}{l}m \ge 7\\m \le - 1\end{array} \right.\).
C.
\( - 1 \le m \le 7\) .
D.
\( - 1 < m < 7\).
Câu 32
Mã câu hỏi: 239391
Tìm góc giữa hai đường thẳng \({\Delta _1}:x - 2y + 15 = 0\) và \({\Delta _2}:\left\{ \begin{array}{l}x = 2 - t\\y = 4 + 2t\end{array} \right.\) \(\left( {t \in \mathbb{R}} \right)\).
A.
\({45^o}\)
B.
\({60^o}\)
C.
\({0^o}\)
D.
\({90^o}\)
Câu 33
Mã câu hỏi: 239392
Cho góc lượng giác \(\alpha \,\,\left( {\frac{\pi }{2} < \alpha < \pi } \right)\). Xét dấu \(\sin \left( {\alpha + \frac{\pi }{2}} \right)\) và \(\tan \left( { - \alpha } \right)\). Chọn kết quả đúng.
Cho parabol \(\left( P \right):y = {x^2} + 2x - 5\) và đường thẳng \(d:y = 2mx + 2 - 3m\). Tìm tất cả các giá trị \(m\) để \(\left( P \right)\) cắt d tại hai điểm phân biệt nằm phía bên phải trục tung.
A.
\(1 < m < \frac{7}{3}\)
B.
\(m > 1\)
C.
\(m > \frac{7}{3}\)
D.
\(m < 1\)
Câu 39
Mã câu hỏi: 239398
Tìm tất cả các giá trị \(m\) để phương trình \(\left( {m - 2} \right){x^2} - 2\left( {m - 1} \right)x + m - 7 = 0\) có hai nghiệm trái dấu.
A.
\(\left[ \begin{array}{l}m \ge 7\\m < 2\end{array} \right.\)
B.
\(2 \le m \le 7\)
C.
\(2 < m < 7\)
D.
\(\left[ \begin{array}{l}m > 7\\m < 2\end{array} \right.\)
Câu 40
Mã câu hỏi: 239399
Cho \(\sin 2\alpha = \frac{3}{4}\). Tính giá trị biểu thức \(A = \tan \alpha + \cot \alpha \)
A.
\(A = \frac{4}{3}\)
B.
\(A = \frac{2}{3}\)
C.
\(A = \frac{8}{3}\)
D.
\(A = \frac{{16}}{3}\)
Đánh giá: 2.1-50 Lượt
Chia sẻ:
Bình luận
Bộ lọc
Để lại bình luận
Địa chỉ email của hạn sẽ không được công bố. Các trường bắt buộc được đánh
dấu *
Đây là ảnh minh hoạ quảng cáo
Đề thi HK2 môn Toán 10 năm 2021-2022 Trường THPT Phan Đình Phùng
Bình luận
Để lại bình luận
Địa chỉ email của hạn sẽ không được công bố. Các trường bắt buộc được đánh dấu *