Trong các cung lượng giác có số đo sau, cung nào có cùng điểm cuối với cung có số đo \(\dfrac{{13\pi }}{4}?\)
A.
\(\dfrac{{3\pi }}{4}\)
B.
\( - \dfrac{{3\pi }}{4}\)
C.
\( - \dfrac{\pi }{4}\)
D.
\(\dfrac{\pi }{4}\)
Câu 2
Mã câu hỏi: 79313
Cho \(\sin \alpha = \dfrac{1}{2},\) giá trị của biểu thức \(P = 3{\cos ^2}\alpha + 4{\sin ^2}\alpha \) bằng
A.
\(\dfrac{{13}}{4}\)
B.
\(\dfrac{7}{4}\)
C.
\(\dfrac{{15}}{4}\)
D.
\(7\)
Câu 3
Mã câu hỏi: 79314
Cho \(A,B,C\) là ba góc của một tam giác. Khằng định nào sau đây là sai?
A.
\(\cos \left( {A + B} \right) = - \cos C\)
B.
\(\cot \dfrac{A}{2} = \tan \left( {\dfrac{{B + C}}{2}} \right)\)
C.
\(\cos \left( {A + C} \right) - \cos B = 0\)
D.
\(\cos \left( {2A + B + C} \right) = - \cos A\)
Câu 4
Mã câu hỏi: 79315
Cho điểm \(B\left( {0;3} \right)\) và đường thẳng \(\Delta :x - 5y - 2 = 0\). Đường thẳng đi qua B và song song với \(\Delta \) có phương trình là:
A.
\(x - 5y - 15 = 0\)
B.
\(5x + y - 3 = 0\)
C.
\(5x - y + 3 = 0\)
D.
\(x - 5y + 15 = 0\)
Câu 5
Mã câu hỏi: 79316
Trong mặt phẳng \(Oxy,\) tọa độ giao điểm của hai đường thẳng \(\left( \Delta \right):2x + y - 3 = 0\) và \(\left( d \right):\left\{ \begin{array}{l}x = 3 + t\\y = t\end{array} \right.\) là
A.
\(\left( {0;3} \right)\)
B.
\(\left( { - 2;1} \right)\)
C.
\(\left( {3;0} \right)\)
D.
\(\left( {2; - 1} \right)\)
Câu 6
Mã câu hỏi: 79317
Phương trình tiếp tuyến tại điểm \(M\left( {3;4} \right)\) với đường tròn \(\left( C \right):{x^2} + {y^2} - 2x - 4y - 3 = 0\) là
A.
\(x - y - 7 = 0\)
B.
\(x + y + 7 = 0\)
C.
\(x + y - 7 = 0\)
D.
\(x + y - 3 = 0\)
Câu 7
Mã câu hỏi: 79318
Cho Elip \(\left( E \right)\) có phương trình chính tắc là: \(\dfrac{{{x^2}}}{{25}} + \dfrac{{{y^2}}}{9} = 1.\) Khẳng định nào sau đây là sai ?
A.
Tâm sai của \(\left( E \right)\) là \(e = \dfrac{5}{4}\).
B.
Tọa độ các đỉnh nằm trên trục lớn là \(A\left( {5;0} \right),A'\left( { - 5;0} \right)\).
C.
Độ dài tiêu cự là \(8.\)
D.
Tọa độ các đỉnh nằm trên trục nhỏ là \(B\left( {0;3} \right),B'\left( {0; - 3} \right)\).
Câu 8
Mã câu hỏi: 79319
Cho nhị thức \(f\left( x \right) = ax + b,a \ne 0\) và số \(\alpha \) thỏa mãn điều kiện \(a.f\left( \alpha \right) < 0\). Khi đó:
A.
\(a > \dfrac{{ - b}}{a}\)
B.
\(\alpha < \dfrac{b}{a}\)
C.
\(\alpha > \dfrac{b}{a}\)
D.
\(\alpha < \dfrac{{ - b}}{a}\)
Câu 9
Mã câu hỏi: 79320
Giá trị của \(m\) để hàm số \(y = \left( {2m - 1} \right)x + 1\) luôn đồng biến là
A.
\(m = - \dfrac{1}{2}\)
B.
\(m = \dfrac{1}{2}\)
C.
\(m > \dfrac{1}{2}\)
D.
\(m < \dfrac{1}{2}\)
Câu 10
Mã câu hỏi: 79321
Bảng xét dấu sau là của biểu thức \(f\left( x \right)\) nào dưới đây?
A.
\(f\left( x \right) = - {x^2} + x - 6\)
B.
\(f\left( x \right) = {x^2} + x - 6\)
C.
\(f\left( x \right) = - {x^2} - x + 6\)
D.
\(f\left( x \right) = {x^2} - x - 6\)
Câu 11
Mã câu hỏi: 79322
Tập nghiệm của hệ bất phương trình \(\left\{ \begin{array}{l}{x^2} - 4x + 3 < 0\\ - 6x + 12 > 0\end{array} \right.\) là
Bình luận
Để lại bình luận
Địa chỉ email của hạn sẽ không được công bố. Các trường bắt buộc được đánh dấu *