Cho hai điểm \(A\left( { - 2;\,0} \right)\) và \(B\left( {4;\,\,0} \right).\) Tìm tọa độ điểm \(M\) thuộc trục \(Oy\) sao cho \(\Delta MAB\) có diện tích bằng \(3.\)
A.
\(M\left( {0; - 2} \right),\,\,M\left( {0;\,\,2} \right)\)
B.
\(M\left( {0; - 1} \right),\,\,M\left( {0;\,\,1} \right)\)
C.
\(M\left( {0; - 3} \right),\,\,M\left( {0;\,\,3} \right)\)
D.
\(M\left( { - 1;\,\,0} \right),\,\,M\left( {1;\,\,0} \right)\)
Câu 19
Mã câu hỏi: 79290
Cho \(\frac{\pi }{4} < \frac{a}{2} < \frac{\pi }{2}.\) Khẳng định đúng là:
A.
\(\sin a > 0,\,\,\,\cos a > 0\)
B.
\(\sin a > 0,\,\,\,\cos a < 0\)
C.
\(\sin a < 0,\,\,\,\cos a > 0\)
D.
\(\sin a < 0,\,\,\,\cos a < 0\)
Câu 20
Mã câu hỏi: 79291
Số nghiệm nguyên của bất phương trình: \(\left| {2x - 3} \right| \le 5\) là:
A.
7
B.
4
C.
6
D.
5
Câu 21
Mã câu hỏi: 79292
Giá trị nhỏ nhất của hàm số \(f\left( x \right) = \frac{x}{2} + \frac{2}{{x - 1}}\) với \(x\; > \;1\) là:
A.
\(2\sqrt 2 \)
B.
\(\;2\)
C.
\(\frac{5}{2}\)
D.
4
Câu 22
Mã câu hỏi: 79293
Số nghiệm nguyên của hệ bất phương trình sau \(\left\{ \begin{array}{l}2x + 1 > 3x - 2\\ - x - 3 < 0\end{array} \right.\) là:
A.
\(9\)
B.
\(7\)
C.
\(5\)
D.
vô số
Câu 23
Mã câu hỏi: 79294
Khoảng cách từ điểm \(M\left( {0;1} \right)\) đến đường thẳng sau \(\Delta :5x - 12y - 1 = 0\) là:
A.
\(\sqrt {13} \)
B.
\(1\)
C.
\(3\)
D.
\(\frac{{11}}{{13}}\)
Câu 24
Mã câu hỏi: 79295
Biết \(A,B,C\) là các góc của tam giác \(ABC\), cho biết mệnh đề nào sau đây đúng:
A.
\(\cos \left( {A + C} \right) = \cos B\)
B.
\(\tan \left( {A + C} \right) = - \tan B\)
C.
\(\cot \left( {A + C} \right) = \cot B\)
D.
\(\sin \left( {A + C} \right) = - \sin B\)
Câu 25
Mã câu hỏi: 79296
Cho ba điểm \(A\left( { - 6;3} \right)\), \(B\left( {0; - 1} \right)\), \(C\left( {3;2} \right)\). \(M(a;b)\) là điểm nằm trên đường thẳng \(d :2x - y + 3 = 0\) sao cho \(\left| {\overrightarrow {MA} + \overrightarrow {MB} + \overrightarrow {MC} } \right|\) nhỏ nhất. Đẳng thức nào sau đây đúng?
A.
\(5(a + b) = 28\)
B.
\(5(a + b) = - 28\)
C.
\(5(a + b) = 2\)
D.
\(5(a + b) = - 2\)
Câu 26
Mã câu hỏi: 79297
Thống kê điểm kiểm tra 15’ môn Toán của một lớp 10 trường THPT M.V. Lômônôxốp được ghi lại như sau:
Số trung vị của mẫu số liệu trên là:
A.
8
B.
6
C.
7
D.
8
Câu 27
Mã câu hỏi: 79298
Tìm côsin góc giữa \(2\) đường thẳng sau \({\Delta _1}:x + 2y - 7 = 0\) và \({\Delta _2}:2x - 4y + 9 = 0.\)
A.
\(\frac{2}{{\sqrt 5 }}\)
B.
\( - \frac{3}{5}\)
C.
\( - \frac{2}{{\sqrt 5 }}\)
D.
\(\frac{3}{5}\)
Câu 28
Mã câu hỏi: 79299
Cho elip \(\frac{{{x^2}}}{5} + \frac{{{y^2}}}{4} = 1\), khẳng định nào dưới đây sai ?
A.
Tiêu cự của elip bằng \(2\)
B.
Tâm sai của elip là \(e = \frac{1}{5}\)
C.
Độ dài trục lớn bằng \(2\sqrt 5 \)
D.
Độ dài trục bé bằng \(4\)
Câu 29
Mã câu hỏi: 79300
Đường tròn tâm là \(I(3; - 1)\) và bán kính \(R = 2\) có phương trình là:
A.
\({(x + 3)^2} + {(y - 1)^2} = 4\)
B.
\({(x - 3)^2} + {(y + 1)^2} = 2\)
C.
\({(x - 3)^2} + {(y + 1)^2} = 4\)
D.
\({(x + 3)^2} + {(y - 1)^2} = 2\)
Câu 30
Mã câu hỏi: 79301
Cho hai điểm là \(A(1;2),B( - 3;1)\), đường tròn (C) có tâm nằm trên trục Oy và đi qua hai điểm A, B có bán kính bằng:
A.
\(\sqrt {17} \)
B.
\(\frac{{\sqrt {85} }}{2}\)
C.
\(\frac{{85}}{4}\)
D.
\(17\)
Câu 31
Mã câu hỏi: 79302
Cho đường tròn là \((C):\,\,{(x - 2)^2} + {(y + 3)^2} = 25.\) Phương trình tiếp tuyến của \((C)\) tại điểm \(B\left( { - 1;1} \right)\) là:
A.
\(x - 2y - 3 = 0\)
B.
\(3x - 4y - 7 = 0\)
C.
\(x - 2y + 3 = 0\)
D.
\(3x-4y + 7 = 0\)
Câu 32
Mã câu hỏi: 79303
Cho biết phương trình tổng quát của đường thẳng đi qua hai điểm \(A\left( {3; - 1} \right)\) và \(B\left( { - 6;2} \right)\) là:
A.
\(x + 3y = 0\)
B.
\(x + 3y - 6 = 0\)
C.
\(3x - y = 0\)
D.
\(3x - y - 10 = 0\)
Câu 33
Mã câu hỏi: 79304
Phương trình tham số của đường thẳng qua \(M\left( {-2;3} \right)\) và song song với đường thẳng sau \(\frac{{x - 7}}{{ - 1}} = \frac{{y + 5}}{5}\) là:
Bình luận
Để lại bình luận
Địa chỉ email của hạn sẽ không được công bố. Các trường bắt buộc được đánh dấu *