Cho tam giác ABC vuông cân tại A và \(AB = 2.\) M là trung điểm AB. Khi đó \(\tan \angle MCB\) bằng:
A.
\(\frac{1}{2}\).
B.
\(\frac{1}{3}\).
C.
\(\frac{1}{5}\).
D.
\(\tan {22^0}30'\).
Câu 26
Mã câu hỏi: 239345
Cho tam giác ABC có \(\angle A = {60^0},\,\,AB = 4,\,\,AC = 6.\) Cạnh BC bằng:
A.
\(\sqrt {52} \).
B.
\(24\)
C.
\(28\)
D.
\(2\sqrt 7 \).
Câu 27
Mã câu hỏi: 239346
Tam giác ABC có có a = 10; b = 8; c = 6. Kết quả nào gần đúng nhất:
A.
\(\angle B \approx {51^0}7'\)
B.
\(\angle B \approx {52^0}8'\)
C.
\(\angle B \approx {53^0}8'\)
D.
\(\angle B \approx {54^0}7'\)
Câu 28
Mã câu hỏi: 239347
Cho tam giác ABC có \(a = 4\),\(\angle B=75^0\),\(\angle C=60^0\). Bán kính đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC là:
A.
\(2\sqrt 2 \).
B.
\(2\sqrt 6 \).
C.
\(\frac{{4\sqrt 3 }}{3}\).
D.
\(4\).
Câu 29
Mã câu hỏi: 239348
Cho tam giác ABC có a = 7cm, b = 9cm, c = 4cm. Diện tích tam giác ABC là:
A.
\(5\sqrt 6 \,c{m^2}\)
B.
\(6\sqrt 5 \,c{m^2}\)
C.
\(6\sqrt 5 \,{m^2}\)
D.
\(5\sqrt 6 \,{m^2}\)
Câu 30
Mã câu hỏi: 239349
Hai chiếc tàu thuỷ cùng xuất phát từ Cảng A, đi thẳng theo hai hướng tạo với nhau một góc 600. Tàu thứ nhất chạy với tốc độ 30km/h, tàu thứ hai chạy với tốc độ 40km/h. Hỏi sau 2 giờ hai tàu cách nhau bao nhiêu km?
A.
\(70km\)
B.
\(10\sqrt {13} \,\,km\)
C.
\(20\sqrt {13} \,\,km\)
D.
\(20\sqrt 3 \,\,km\)
Câu 31
Mã câu hỏi: 239350
Điểm kiểm tra học kỳ I môn Toán của hai lớp 10 được giáo viên thống kê trong bảng sau:
Số trung bình là:
A.
\(5,7\)
B.
\(6,1\)
C.
\(5,27\)
D.
\(5,75\)
Câu 32
Mã câu hỏi: 239351
Có 100 học sinh tham dự kì thi học sinh giỏi Toán cấp tỉnh (thang điểm 20). Kết quả như sau:
Giá trị của phương sai gần bằng:
A.
\(3,69\)
B.
\(3,71\)
C.
\(3,95\)
D.
\(3,96\)
Câu 33
Mã câu hỏi: 239352
Huyết áp tối thiểu tính bằng mmHg của 2750 người lớn (nữ) như sau.
Số trung bình cộng và phương sai của bảng trên là.
A.
\(\overline x \approx 69,39mmHg,\,\,{s^2} \approx 93,8\)
B.
\(\overline x \approx 70mmHg,\,\,{s^2} \approx 93\)
C.
\(\overline x \approx 69,39mmHg,\,\,{s^2} \approx 100\)
D.
\(\overline x \approx 69,29mmHg,\,\,{s^2} \approx 94\)
Câu 34
Mã câu hỏi: 239353
Đường thẳng đi qua\(A( - 2;3)\) và có vectơ chỉ phương \(\overrightarrow u = \left( {2; - 3} \right)\) có phương trình tham số là:
Đường thẳng đi qua\(M(1; - 2)\) và có véctơ pháp tuyến \(\overrightarrow n = (4; - 3)\)có phương trình tổng quát là:
A.
\(3x + 4y + 5 = 0\).
B.
\(4x - 3y - 10 = 0\).
C.
\(4x - 3y + 2 = 0\).
D.
\(4x - 3y + 10 = 0\).
Câu 36
Mã câu hỏi: 239355
Đường thẳng đi qua\(M(1;0)\)và song song với đường thẳng d: \(\left\{ \begin{array}{l}x = - 4 + 5t\\y = 1 - t\end{array} \right.\)có phương trình tổng quát là:
A.
\(x + 5y - 1 = 0\).
B.
\(x - 5y - 1 = 0\).
C.
\(5x - y - 5 = 0\).
D.
\(5x + y + 5 = 0\).
Câu 37
Mã câu hỏi: 239356
Cho A(5;3); B(–2;1). Phương trình đường thẳng AB:
A.
\(7x - 2y + 11 = 0\).
B.
\(7x - 2y + 3 = 0\).
C.
\(2x + 7y - 5 = 0\).
D.
\(2x - 7y + 11 = 0\).
Câu 38
Mã câu hỏi: 239357
Cho tam giác ABC có tọa độ các đỉnh là A(1; 2), B(3; 1) và C(5; 4). Phương trình đường cao AH của tam giác ABC là:
A.
\(2x + 3y - 8 = 0\).
B.
\(2x - 3y - 5 = 0\).
C.
\(3x + 2y - 7 = 0\).
D.
\(3x - 2y + 1 = 0\).
Câu 39
Mã câu hỏi: 239358
Tính khoảng cách từ điểm M (–2; 2) đến đường thẳng Δ: \(5x - 12y + 8 = 0\)bằng:
A.
\(\frac{2}{{13}}\)
B.
\(2\)
C.
\(13\)
D.
\( - 2\)
Câu 40
Mã câu hỏi: 239359
Cho 2 điểm \(A\left( {2; - 1} \right)\) và \(B\left( {4; - 3} \right).\) Phương trình đường tròn đường kính \(AB\) là:
A.
\({x^2} + {y^2} + 6x + 4y - 11 = 0\)
B.
\({x^2} + {y^2} - 6x - 4y + 10 = 0\)
C.
\({x^2} + {y^2} - 6x + 4y - 10 = 0\)
D.
\({x^2} + {y^2} - 6x + 4y + 11 = 0\)
Đánh giá: 4.9-51 Lượt
Chia sẻ:
Bình luận
Bộ lọc
Để lại bình luận
Địa chỉ email của hạn sẽ không được công bố. Các trường bắt buộc được đánh
dấu *
Đây là ảnh minh hoạ quảng cáo
Đề thi HK2 môn Toán 10 năm 2021-2022 Trường THPT Nguyễn Hữu Thọ
Bình luận
Để lại bình luận
Địa chỉ email của hạn sẽ không được công bố. Các trường bắt buộc được đánh dấu *