Đây là ảnh minh hoạ quảng cáo

Đề thi HK2 môn Toán 10 năm 2021-2022 Trường THPT Nguyễn Hữu Thọ

08/07/2022 - Lượt xem: 32
Chia sẻ:
Đánh giá: 4.9 - 51 Lượt
Câu hỏi (40 câu)
Câu 1
Mã câu hỏi: 239320

Nhị thức \(f\left( x \right) = 3x + 2\) nhận giá trị âm khi: 

  • A. \(x < \frac{3}{2}\).     
  • B. \(x <  - \frac{2}{3}\).  
  • C. \(x > \frac{3}{2}\).       
  • D. \(x >  - \frac{2}{3}\). 
Câu 2
Mã câu hỏi: 239321

Tập nghiệm của bất phương trình \({x^2} + 5x - 6 \le 0\) là:

  • A. \(\left[ { - {\rm{ 6}};{\rm{1}}} \right]\).     
  • B. \(\left[ {{\rm{2}};{\rm{3}}} \right]\).                
  • C. \(\left( { - \infty ;{\rm{6}}} \right] \cup \left[ {{\rm{1}}; + \infty } \right)\).
  • D. \(\left( { - \infty ;{\rm{2}}} \right] \cup \left[ {{\rm{3}}; + \infty } \right)\). 
Câu 3
Mã câu hỏi: 239322

Điểm nào sau đây thuộc miền nghiệm của hệ bất phương trình\(\left\{ \begin{array}{l}x + 3y - 2 \ge 0\\2x + y + 1 \le 0\end{array} \right.\)? 

  • A. \(\left( {{\rm{1}};{\rm{1}}} \right)\) 
  • B. \(\left( { - {\rm{1}};{\rm{2}}} \right)\)    
  • C. \(\left( { - {\rm{2}};{\rm{2}}} \right)\)           
  • D. \(\left( {{\rm{2}};{\rm{2}}} \right)\) 
Câu 4
Mã câu hỏi: 239323

Tập nghiệm của bất phương trình \(\left| {{x^2} + 3x - 4} \right| < x - 8\) là: 

  • A. \(\emptyset \)         
  • B. \(\left( { - 6;2} \right)\)    
  • C. \(\left( { - \infty ; - 6} \right) \cup \left( {2; + \infty } \right)\)   
  • D. \(\mathbb{R}\) 
Câu 5
Mã câu hỏi: 239324

Tập nghiệm của bất phương trình \(\sqrt {{x^2} - 4x - 21}  \le x - 3\) là: 

  • A. \(\left( { - \infty ; - 3} \right] \cup \left[ {7;15} \right)\)           
  • B. \(\left[ {3;15} \right]\)        
  • C. \(\left[ { - 3;3} \right) \cup \left[ {7;15} \right]\)      
  • D. \(\left[ {7;15} \right]\) 
Câu 6
Mã câu hỏi: 239325

Cho \(f\left( x \right) = -2{x^2} + \left( {m + 2} \right)x + m-4\). Tìm \(m\) để \(f\left( x \right)\) âm với mọi \(x.\) 

  • A. \(m \in \left( {-{\rm{2}};{\rm{4}}} \right)\)   
  • B. \(m \in \left[ {-{\rm{14}};{\rm{2}}} \right]\)           
  • C. \(m \in \left( {-{\rm{14}};{\rm{2}}} \right)\)  
  • D. \(m \in \left[ {-{\rm{4}};{\rm{2}}} \right]\) 
Câu 7
Mã câu hỏi: 239326

Với giá trị nào của m để phương trình \({x^2} + mx + 2m - 3 = 0\) có hai nghiệm phân biệt. 

  • A. \(2 \le m \le 6\)         
  • B. \(m < 2 \vee m > 3\) 
  • C. \(m < 2 \vee m > 6\) 
  • D. \( - 3 \le m \le 2\) 
Câu 8
Mã câu hỏi: 239327

Tìm các giá trị m để bất phương trình:\(\left( {2m + 1} \right){x^2} - 3\left( {m + 1} \right)x + m + 1 > 0\) vô nghiệm. 

  • A. \( - 5 \le m \le  - \frac{1}{2}\)      
  • B. \( - 5 \le m \le  - 1\) 
  • C. \(m \ge  - 1 \vee m \le  - 5.\)              
  • D. \(1 \le m \le 5\) 
Câu 9
Mã câu hỏi: 239328

Tìm các giá trị m để bất phương trình: \({x^2} - 2mx + 2m + 3 \ge 0\) có nghiệm đúng \(\forall x \in \mathbb{R}\) 

  • A. \( - 1 \le m \le 3\).         
  • B. \(m \le  - 1 \vee m \ge 3.\) 
  • C. \(m <  - 2 \vee m > 3.\)       
  • D. \( - 3 \le m \le 2\) 
Câu 10
Mã câu hỏi: 239329

Tìm m để bất phương trình \({x^2} + m + 4\sqrt {(x + 2)(4 - x)}  \ge 2x + 18\) có nghiệm. 

  • A. \(6 \le m \le 10\)     
  • B. \(m \ge 7\)   
  • C. \(m \le 6\)   
  • D. \(m \ge 10\) 
Câu 11
Mã câu hỏi: 239330

Số tiền điện phải nộp (đơn vị: nghìn) của 7 phòng học được ghi lại: 79; 92; 71; 83; 69; 74; 83. Độ lệch chuẩn gần bằng:  

  • A. 7,54.    
  • B. 7,46.    
  • C. 7,34.  
  • D. 7,24. 
Câu 12
Mã câu hỏi: 239331

Cung có số đo \(225^0\) được đổi sang số đo rad là :

  • A. \(225\pi \).   
  • B. \(\frac{{3\pi }}{4}\).   
  • C. \(\frac{{5\pi }}{4}\).  
  • D. \(\frac{{4\pi }}{3}\).  
Câu 13
Mã câu hỏi: 239332

Mệnh đề nào sau đây là đúng?

  • A. \(1\,rad = {1^0}\)    
  • B. \({1^0} = \frac{1}{\pi }\)
  • C. \(\pi \,rad = {180^0}\)     
  • D. \(\pi \,rad = {\left( {\frac{1}{{180}}} \right)^0}\) 
Câu 14
Mã câu hỏi: 239333

Giá trị \(\sin \frac{{47\pi }}{6}\) bằng:

  • A. \( - \frac{{\sqrt 3 }}{2}\). 
  • B. \(\frac{1}{2}\).          
  • C. \(\frac{{\sqrt 2 }}{2}\). 
  • D. \( - \frac{1}{2}\). 
Câu 15
Mã câu hỏi: 239334

Cho \(\frac{\pi }{2} < \alpha  < \pi \). Khẳng định nào sau đây là đúng? 

  • A. \(\sin \alpha  > 0\) 
  • B. \(\cos \alpha  > 0\) 
  • C. \(\tan \alpha  > 0\) 
  • D. \(\cot \alpha  > 0\) 
Câu 16
Mã câu hỏi: 239335

Cho \(\cos \alpha  =  - \frac{2}{{\sqrt 5 }}\) và  \(\pi  < \alpha  < \frac{{3\pi }}{2}\). Khi đó \(\tan \alpha \) bằng: 

  • A. \(2\). 
  • B. \( - 2\).  
  • C. \( - \frac{1}{2}\).  
  • D. \(\frac{1}{2}\). 
Câu 17
Mã câu hỏi: 239336

Tìm \(\alpha ,\)  biết  \(\sin \alpha  = 1?\) 

  • A. \(k2\pi \).     
  • B. \(\frac{\pi }{2} + k2\pi \).            
  • C. \(k\pi \).           
  • D. \(\frac{\pi }{2} + k\pi \). 
Câu 18
Mã câu hỏi: 239337

Cho \(\tan a = 2\). Khi đó giá trị của biểu thức \(M = \frac{{\sin a}}{{{{\sin }^3}a + 2{{\cos }^3}a}}\) là: 

  • A. \(1\) 
  • B. \(\frac{5}{{12}}\).       
  • C. \(\frac{8}{{11}}\).     
  • D. \(\frac{1}{2}\). 
Câu 19
Mã câu hỏi: 239338

Cho  \(\sin 2\alpha  = a\)  với  \({0^0} < \alpha  < {90^0}.\) Giá trị \(\sin \alpha  + \cos \alpha \)  bằng: 

  • A. \(\sqrt {a + 1} \). 
  • B. \(\left( {\sqrt 2  - 1} \right)a + 1\). 
  • C. \(\sqrt {a + 1}  - \sqrt {{a^2} - a} \).        
  • D. \(\sqrt {a + 1}  + \sqrt {{a^2} - a} \). 
Câu 20
Mã câu hỏi: 239339

Biết A, B, C là các góc trong của tam giác ABC. Khi đó: 

  • A. \(\sin \left( {\frac{{A + B}}{2}} \right) = \sin \frac{C}{2}\) .
  • B. \(\cos \left( {\frac{{A + B}}{2}} \right) = \cos \frac{C}{2}\). 
  • C. \(\tan \left( {\frac{{A + B}}{2}} \right) = \tan \frac{C}{2}\).  
  • D. \(\cot \left( {\frac{{A + B}}{2}} \right) = \cot \frac{C}{2}\).
Câu 21
Mã câu hỏi: 239340

Cho \(\sin \alpha  = 0,6\) và  \(\frac{\pi }{2} < \alpha  < \pi .\)Khi đó \(\cos 2\alpha \) bằng:

  • A. \(0,96\).   
  • B.  \( - 0,96\).    
  • C. \(0,28\).       
  • D. \( - 0,28\). 
Câu 22
Mã câu hỏi: 239341

Rút gọn biểu thức \(B = \tan \alpha \left( {\frac{{1 + {{\cos }^2}\alpha }}{{\sin \alpha }} - \sin \alpha } \right)\) được: 

  • A. \(\tan \alpha \).  
  • B. \(\cot \alpha \).  
  • C. \(2\sin \alpha \).    
  • D. \(2\cos \alpha \). 
Câu 23
Mã câu hỏi: 239342

Rút gọn biểu thức \(A = \frac{{\sin x + \sin 3x + \sin 5x}}{{\cos x + \cos 3x + \cos 5x}}\) được: 

  • A. \(\tan 3x\)   
  • B. \(\cot 3x\) 
  • C. \(\cos 3x\)   
  • D. \(\sin 3x\)
Câu 24
Mã câu hỏi: 239343

Rút gọn biểu thức \(C = \sin \left( {a + b} \right) + \sin \left( {\frac{\pi }{2} - a} \right)\sin \left( { - b} \right)\) được :

  • A. \(\sin a\sin b\)   
  • B. \(\cos a\cos b\) 
  • C. \(\cos a\sin b\)      
  • D. \(\sin a\cos b\) 
Câu 25
Mã câu hỏi: 239344

Cho tam giác ABC vuông cân tại A và  \(AB = 2.\)  M  là trung điểm AB. Khi đó \(\tan \angle MCB\) bằng: 

  • A. \(\frac{1}{2}\).    
  • B. \(\frac{1}{3}\).      
  • C. \(\frac{1}{5}\).        
  • D.  \(\tan {22^0}30'\). 
Câu 26
Mã câu hỏi: 239345

Cho tam giác ABC có \(\angle A = {60^0},\,\,AB = 4,\,\,AC = 6.\)  Cạnh BC  bằng: 

  • A. \(\sqrt {52} \).      
  • B. \(24\)
  • C. \(28\) 
  • D. \(2\sqrt 7 \).     
Câu 27
Mã câu hỏi: 239346

Tam giác ABC có có a = 10; b = 8; c = 6. Kết quả nào gần đúng nhất: 

  • A. \(\angle B \approx {51^0}7'\) 
  • B. \(\angle B \approx {52^0}8'\)  
  • C. \(\angle B \approx {53^0}8'\) 
  • D. \(\angle B \approx {54^0}7'\) 
Câu 28
Mã câu hỏi: 239347

Cho tam giác ABC có \(a = 4\),\(\angle B=75^0\),\(\angle C=60^0\). Bán kính đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC là: 

  • A. \(2\sqrt 2 \).  
  • B. \(2\sqrt 6 \).  
  • C. \(\frac{{4\sqrt 3 }}{3}\).    
  • D. \(4\). 
Câu 29
Mã câu hỏi: 239348

Cho tam giác ABC có a = 7cm, b = 9cm, c = 4cm. Diện tích tam giác ABC là: 

  • A. \(5\sqrt 6 \,c{m^2}\) 
  • B. \(6\sqrt 5 \,c{m^2}\)    
  • C. \(6\sqrt 5 \,{m^2}\)     
  • D. \(5\sqrt 6 \,{m^2}\) 
Câu 30
Mã câu hỏi: 239349

Hai chiếc tàu thuỷ cùng xuất phát từ Cảng A, đi thẳng theo hai hướng tạo với nhau một góc 600. Tàu thứ nhất chạy với tốc độ 30km/h, tàu thứ hai chạy với tốc độ 40km/h. Hỏi sau 2 giờ  hai tàu  cách nhau bao nhiêu km? 

  • A. \(70km\)  
  • B. \(10\sqrt {13} \,\,km\)           
  • C. \(20\sqrt {13} \,\,km\)   
  • D. \(20\sqrt 3 \,\,km\) 
Câu 31
Mã câu hỏi: 239350

Điểm kiểm tra học kỳ I môn Toán của hai lớp 10 được giáo viên thống kê trong bảng sau:

Số trung bình là:

  • A. \(5,7\)
  • B. \(6,1\) 
  • C. \(5,27\) 
  • D. \(5,75\) 
Câu 32
Mã câu hỏi: 239351

Có 100 học sinh tham dự kì thi học sinh giỏi Toán cấp tỉnh (thang điểm 20). Kết quả như sau: 

Giá trị của phương sai gần bằng:

  • A. \(3,69\)
  • B. \(3,71\)
  • C. \(3,95\)
  • D. \(3,96\) 
Câu 33
Mã câu hỏi: 239352

Huyết áp tối thiểu tính bằng mmHg của 2750 người lớn (nữ) như sau.

Số trung bình cộng và phương sai của bảng trên là.

  • A. \(\overline x  \approx 69,39mmHg,\,\,{s^2} \approx 93,8\) 
  • B. \(\overline x  \approx 70mmHg,\,\,{s^2} \approx 93\)
  • C. \(\overline x  \approx 69,39mmHg,\,\,{s^2} \approx 100\)      
  • D. \(\overline x  \approx 69,29mmHg,\,\,{s^2} \approx 94\) 
Câu 34
Mã câu hỏi: 239353

Đường thẳng đi qua\(A( - 2;3)\) và có vectơ chỉ phương \(\overrightarrow u  = \left( {2; - 3} \right)\) có phương trình tham số là:  

  • A. \(\left\{ \begin{array}{l}x = 2 - 2t\\y =  - 3 + 3t\end{array} \right.\,\,\)    
  • B. \(\left\{ \begin{array}{l}x = 2 + 2t\\y =  - 3 + 3t\end{array} \right.\) 
  • C. \(\left\{ \begin{array}{l}x =  - 2 - 2t\\y = 3 - 3t\end{array} \right.\)       
  • D. \(\left\{ \begin{array}{l}x =  - 2 + 2t\\y = 3 - 3t\end{array} \right.\) 
Câu 35
Mã câu hỏi: 239354

Đường thẳng đi qua\(M(1; - 2)\) và có véctơ pháp tuyến \(\overrightarrow n  = (4; - 3)\)có phương trình tổng quát là: 

  • A. \(3x + 4y + 5 = 0\).
  • B. \(4x - 3y - 10 = 0\).  
  • C. \(4x - 3y + 2 = 0\).    
  • D. \(4x - 3y + 10 = 0\). 
Câu 36
Mã câu hỏi: 239355

Đường thẳng đi qua\(M(1;0)\)và song song với đường thẳng d: \(\left\{ \begin{array}{l}x =  - 4 + 5t\\y = 1 - t\end{array} \right.\)có phương trình tổng quát là: 

  • A. \(x + 5y - 1 = 0\).    
  • B. \(x - 5y - 1 = 0\).     
  • C. \(5x - y - 5 = 0\).     
  • D. \(5x + y + 5 = 0\). 
Câu 37
Mã câu hỏi: 239356

Cho A(5;3);  B(–2;1). Phương trình đường thẳng AB: 

  • A. \(7x - 2y + 11 = 0\).           
  • B. \(7x - 2y + 3 = 0\).
  • C. \(2x + 7y - 5 = 0\).   
  • D. \(2x - 7y + 11 = 0\). 
Câu 38
Mã câu hỏi: 239357

Cho tam giác ABC có tọa độ các đỉnh là A(1; 2), B(3; 1) và C(5; 4). Phương trình đường cao AH của tam giác ABC là: 

  • A. \(2x + 3y - 8 = 0\).    
  • B. \(2x - 3y - 5 = 0\).  
  • C. \(3x + 2y - 7 = 0\).    
  • D. \(3x - 2y + 1 = 0\). 
Câu 39
Mã câu hỏi: 239358

Tính khoảng cách từ điểm M (–2; 2) đến đường thẳng Δ: \(5x - 12y + 8 = 0\)bằng: 

  • A. \(\frac{2}{{13}}\) 
  • B. \(2\)
  • C. \(13\) 
  • D. \( - 2\) 
Câu 40
Mã câu hỏi: 239359

Cho 2 điểm \(A\left( {2; - 1} \right)\) và \(B\left( {4; - 3} \right).\) Phương trình đường tròn đường kính \(AB\) là: 

  • A. \({x^2} + {y^2} + 6x + 4y - 11 = 0\)     
  • B. \({x^2} + {y^2} - 6x - 4y + 10 = 0\) 
  • C. \({x^2} + {y^2} - 6x + 4y - 10 = 0\) 
  • D. \({x^2} + {y^2} - 6x + 4y + 11 = 0\) 

Bình luận

Bộ lọc

Để lại bình luận

Địa chỉ email của hạn sẽ không được công bố. Các trường bắt buộc được đánh dấu *
Gửi bình luận
Đây là ảnh minh hoạ quảng cáo
 
 
Chia sẻ