Viết phương trình đường thẳng \(\Delta \) qua \(A\left( {1; - 2} \right)\) và song song đường thẳng \(\left( d \right):2x - 3y + 2 = 0\)
A.
\(2x - 3y - 8 = 0\)
B.
\(2x - 3y + 8 = 0\)
C.
\(2x - 3y + 6 = 0\)
D.
\(2x - 3y - 6 = 0\)
Câu 2
Mã câu hỏi: 239281
Cho \(\tan x = - 4\). Tính giá trị biểu thức sau: \(A = \frac{{{{\sin }^2}x - \sin 2x - 4{{\cos }^2}x}}{{\sin 2x - 2{{\cos }^2}x}}\)
A.
\( - 1\)
B.
\( - 2\)
C.
\(1\)
D.
\(2\)
Câu 3
Mã câu hỏi: 239282
Hai chiếc tàu thủy cùng xuất phát từ vị trí A, đi thẳng theo hai hướng tạo với nhau một góc \({60^o}\). Tàu thứ nhất chạy với tốc độ 20km/h, tàu thứ hai chạy với tốc độ 30km/h. Hỏi sau 3 giờ hai tàu cách nhau bao nhiêu km?
A.
\(10\sqrt 7 \)
B.
\(15\sqrt 7 \)
C.
\(20\sqrt 7 \)
D.
\(30\sqrt 7 \)
Câu 4
Mã câu hỏi: 239283
Cho tam giác ABC với \(AB = c,{\rm{ }}BC = a,{\rm{ }}AC = b\) và bán kính đường tròn ngoại tiếp bằng R, trong các mệnh đề sau mệnh đề sai là:
A.
\(b = 2R\sin A\)
B.
\(b = \frac{{a\sin B}}{{\sin A}}\)
C.
\(c = 2R\sin C\)
D.
\(\frac{a}{{\sin A}} = 2R\)
Câu 5
Mã câu hỏi: 239284
Cho tam giác \(ABC\) có \(BC = 9;{\rm{ }}AC = 11;{\rm{ }}AB = 8.\) Diện tích của tam giác là:
A.
\(3\sqrt {35} \)
B.
\(6\sqrt {35} \)
C.
\(6\sqrt 5 \)
D.
\(12\sqrt 5 \)
Câu 6
Mã câu hỏi: 239285
Đường thẳng \(\Delta \) đi qua 2 điểm \(A\left( {1; - 3} \right),\,\,B\left( {3; - 2} \right)\) có vectơ pháp tuyến \(\overrightarrow n \) là:
A.
\(\overrightarrow n = \left( { - 2;1} \right)\).
B.
\(\overrightarrow n = \left( {2;1} \right)\).
C.
\(\overrightarrow n = \left( { - 1;2} \right)\).
D.
\(\overrightarrow n = \left( {1;2} \right)\).
Câu 7
Mã câu hỏi: 239286
Đường thẳng \(\Delta \) đi qua \(A\left( {2; - 1} \right)\) nhận \(\overrightarrow u = \left( {3; - 2} \right)\) là vectơ chỉ phương. Phương trình tham số của đường thẳng \(\Delta \) là:
Khoảng cách giữa \({\Delta _1}:3x + 4y = 12\) và \({\Delta _2}:6x + 8y - 11 = 0\) là:
A.
\(1,3\)
B.
\(13\)
C.
\(3,5\)
D.
\(35\)
Câu 9
Mã câu hỏi: 239288
Cho 2 điểm \(A\left( {3; - 6} \right),\,\,B\left( {1; - 2} \right)\). Viết phương trình tổng quát đường trung trực của đoạn thẳng AB:
A.
\( - x + 2y - 10 = 0\)
B.
\( - x + 2y + 10 = 0\)
C.
\(x + 2y - 8 = 0\)
D.
\(x + 2y + 8 = 0\)
Câu 10
Mã câu hỏi: 239289
Cho \(d\,\,:\,\,\sqrt 3 x + y = 0\) và \(d'\,\,:\,\,mx + y - 1 = 0\). Tìm m để \(\cos \left( {d,d'} \right) = \frac{1}{2}\)
A.
\(m = 0\)
B.
\(m = \pm \sqrt 3 \)
C.
\(m = 3\) hoặc \(m = 0\)
D.
\(m = - \sqrt 3 \) hoặc \(m = 0\)
Câu 11
Mã câu hỏi: 239290
Trong mặt phẳng \(Oxy\) cho điểm \(A\left( { - 1;2} \right);\,\,B\left( {3;4} \right)\) và đường thẳng \(\Delta :\,\,x - 2y - 2 = 0\). Tìm điểm \(M \in \Delta \) sao cho \(2A{M^2} + M{B^2}\) có giá trị nhỏ nhất.
A.
\(M\left( {\frac{{26}}{{15}}; - \frac{2}{{15}}} \right)\)
B.
\(M\left( {\frac{{26}}{{15}};\frac{2}{{15}}} \right)\)
C.
\(M\left( {\frac{{29}}{{15}};\frac{{28}}{{15}}} \right)\)
D.
\(M\left( {\frac{{29}}{{15}}; - \frac{{28}}{{15}}} \right)\)
Câu 12
Mã câu hỏi: 239291
Cho \(A\left( {14;7} \right),B\left( {11;8} \right),C\left( {13;8} \right)\). Đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC có phương trình là:
A.
\({x^2} + {y^2} + 24x + 12y + 175 = 0\)
B.
\({x^2} + {y^2} + 12x + 6y + 175 = 0\)
C.
\({x^2} + {y^2} - 24x - 12y + 175 = 0\)
D.
\({x^2} + {y^2} - 12x - 6y + 175 = 0\)
Câu 13
Mã câu hỏi: 239292
Với những giá trị nào của m thì đường thẳng \(\Delta :3x - 4y + m - 1 = 0\) tiếp xúc đường tròn \(\left( C \right):\,\,{x^2} + {y^2} - 16 = 0\)
A.
\(m = 19\) và \(m = - 21\)
B.
\(m = - 19\) và \(m = - 21\)
C.
\(m = 19\) và \(m = 21\)
D.
\(m = - 19\) và \(m = 21\)
Câu 14
Mã câu hỏi: 239293
Cho đường tròn có phương trình: \({x^2} + {y^2} - 4x + 8y - 5 = 0\). Phương trình tiếp tuyến của đường tròn đi qua điểm \(B\left( {3; - 11} \right)\) là
A.
\(4x - 3y - 45 = 0\) và \(3x + 4y - 35 = 0\)
B.
\(4x - 3y + 45 = 0\) và \(3x + 4y - 35 = 0\)
C.
\(4x - 3y + 45 = 0\) và \(3x + 4y + 35 = 0\)
D.
\(4x - 3y - 45 = 0\) và \(3x + 4y + 35 = 0\)
Câu 15
Mã câu hỏi: 239294
Đường Elip \(4{x^2} + 9{y^2} = 36\) có tiêu cự bằng:
A.
\(2\sqrt 7 \).
B.
\(2\sqrt 5 \).
C.
\(\sqrt 5 \).
D.
\(\sqrt 7 \).
Câu 16
Mã câu hỏi: 239295
Phương trình chính tắc của Elip có tiêu cự bằng 16 và trục lớn bằng 20 là:
A.
\(\frac{{{x^2}}}{{100}} + \frac{{{y^2}}}{{36}} = 1\)
B.
\(\frac{{{x^2}}}{{100}} + \frac{{{y^2}}}{{64}} = 1\)
C.
\(\frac{{{x^2}}}{{20}} + \frac{{{y^2}}}{{16}} = 1\)
D.
\(\frac{{{x^2}}}{{20}} + \frac{{{y^2}}}{{12}} = 1\)
Câu 17
Mã câu hỏi: 239296
Điều kiện của bất phương trình \(2\sqrt {x + 2} > 7{x^2} + \frac{1}{{x - 1}}\) là:
A.
\(x \ge - 2\)
B.
\(x > 1\)
C.
\(x \ge - 2\) và \(x \ne 1\)
D.
\(x \ge 1\)
Câu 18
Mã câu hỏi: 239297
Tập nghiệm của hệ bất phương trình \(\left\{ \begin{array}{l}3x + 1 > 2x + 7\\4x + 3 \le 2x + 21\end{array} \right.\)
A.
\(\left\{ {6;9} \right\}\)
B.
\(\left[ {6;9} \right)\)
C.
\(\left( {6;9} \right]\)
D.
\(\left[ {6; + \infty } \right)\)
Câu 19
Mã câu hỏi: 239298
Bất phương trình nào sau đây tương đương với bất phương trình \({x^2} - 16 \le 0\)?
Với các giá trị nào của tham số m thì hàm số \(y = \sqrt {\left( {m - 1} \right){x^2} - 2\left( {m + 1} \right)x + 3\left( {m - 2} \right)} \) có tập xác định là \(D = \mathbb{R}\)?
A.
\(m \ge 5\)
B.
\(m \ge 5\) và \(m \le \frac{1}{2}\)
C.
\(m < 1\)
D.
\(m \le \frac{1}{2}\)
Câu 24
Mã câu hỏi: 239303
Cặp số \(\left( { - 3;1} \right)\) là nghiệm của bất phương trình:
A.
\( - 2x + y + 1 < 0\)
B.
\(x + y + 2 > 0\)
C.
\(x + 2y + 2 > 0\)
D.
\(\left[ {2;3} \right]x + y + 4 \le 0\)
Câu 25
Mã câu hỏi: 239304
Miền nghiệm của hệ bất phương trình \(\left\{ \begin{array}{l}2x - y + 2 \ge 0\\ - x - 2y - 2 < 0\end{array} \right.\) là miền chứa điểm nào trong các điểm sau?
A.
\(M\left( {1;1} \right)\)
B.
\(N\left( { - 1;1} \right)\)
C.
\(P\left( { - 1; - 1} \right)\)
D.
\(Q\left( { - 2; - 1} \right)\)
Câu 26
Mã câu hỏi: 239305
Điểm \({M_0}\left( {1;0} \right)\) thuộc miền nghiệm của hệ bất phương trình:
A.
\(\left\{ \begin{array}{l}2x - y > 3\\10x + 5y \le 8\end{array} \right.\)
B.
\(\left\{ \begin{array}{l}2x - y > 3\\10x + 5y \ge 8\end{array} \right.\)
C.
\(\left\{ \begin{array}{l}2x - y \le 3\\10x + 5y > 8\end{array} \right.\)
D.
\(\left\{ \begin{array}{l}2x - y \le 3\\10x + 5y < 8\end{array} \right.\)
Câu 27
Mã câu hỏi: 239306
Hàm số có kết quả xét dấu là hàm số:
A.
\(f\left( x \right) = {x^2} + x - 6\)
B.
\(f\left( x \right) = 2{x^2} - 2x - 12\)
C.
\(f\left( x \right) = - {x^2} - x + 6\)
D.
\(f\left( x \right) = - 2{x^2} + 2x + 12\)
Câu 28
Mã câu hỏi: 239307
Tập nghiệm của bất phương trình \( - {x^2} + 5x + 6 > 0\) là:
Với giá trị nào của \(n\) thì đẳng thức sau luôn đúng?\(\sqrt {\frac{1}{2} + \frac{1}{2}\sqrt {\frac{1}{2} + \frac{1}{2}\sqrt {\frac{1}{2} + \frac{1}{2}\cos 12x} } } = \cos \frac{x}{{2n}}\,\,,\,\,0 < x < \frac{\pi }{{12}}\).
A.
\(0\)
B.
\(1\)
C.
\(\frac{1}{3}\)
D.
\(3\)
Đánh giá: 1.4-50 Lượt
Chia sẻ:
Bình luận
Bộ lọc
Để lại bình luận
Địa chỉ email của hạn sẽ không được công bố. Các trường bắt buộc được đánh
dấu *
Đây là ảnh minh hoạ quảng cáo
Đề thi HK2 môn Toán 10 năm 2021-2022 Trường THPT Mai Hắc Đế
Bình luận
Để lại bình luận
Địa chỉ email của hạn sẽ không được công bố. Các trường bắt buộc được đánh dấu *