Đây là ảnh minh hoạ quảng cáo

Đề thi HK2 môn Toán 10 năm 2021-2022 Trường THPT Mai Hắc Đế

08/07/2022 - Lượt xem: 37
Chia sẻ:
Đánh giá: 1.4 - 50 Lượt
Câu hỏi (40 câu)
Câu 1
Mã câu hỏi: 239280

Viết phương trình đường thẳng \(\Delta \) qua \(A\left( {1; - 2} \right)\) và song song đường thẳng \(\left( d \right):2x - 3y + 2 = 0\)

  • A. \(2x - 3y - 8 = 0\) 
  • B. \(2x - 3y + 8 = 0\) 
  • C. \(2x - 3y + 6 = 0\) 
  • D. \(2x - 3y - 6 = 0\) 
Câu 2
Mã câu hỏi: 239281

Cho \(\tan x =  - 4\). Tính giá trị biểu thức sau: \(A = \frac{{{{\sin }^2}x - \sin 2x - 4{{\cos }^2}x}}{{\sin 2x - 2{{\cos }^2}x}}\) 

  • A. \( - 1\) 
  • B. \( - 2\) 
  • C. \(1\) 
  • D. \(2\) 
Câu 3
Mã câu hỏi: 239282

Hai chiếc tàu thủy cùng xuất phát từ vị trí A, đi thẳng theo hai hướng tạo với nhau một góc \({60^o}\). Tàu thứ nhất chạy với tốc độ 20km/h, tàu thứ hai chạy với tốc độ 30km/h. Hỏi sau 3 giờ hai tàu cách nhau bao nhiêu km?

  • A. \(10\sqrt 7 \)    
  • B. \(15\sqrt 7 \)  
  • C. \(20\sqrt 7 \)     
  • D. \(30\sqrt 7 \)  
Câu 4
Mã câu hỏi: 239283

Cho tam giác ABC với \(AB = c,{\rm{ }}BC = a,{\rm{ }}AC = b\) và bán kính đường tròn ngoại tiếp bằng R, trong các mệnh đề sau mệnh đề sai là: 

  • A. \(b = 2R\sin A\) 
  • B. \(b = \frac{{a\sin B}}{{\sin A}}\) 
  • C. \(c = 2R\sin C\) 
  • D. \(\frac{a}{{\sin A}} = 2R\)  
Câu 5
Mã câu hỏi: 239284

Cho tam giác \(ABC\) có \(BC = 9;{\rm{ }}AC = 11;{\rm{ }}AB = 8.\)  Diện tích của tam giác là: 

  • A. \(3\sqrt {35} \) 
  • B. \(6\sqrt {35} \) 
  • C. \(6\sqrt 5 \) 
  • D. \(12\sqrt 5 \) 
Câu 6
Mã câu hỏi: 239285

Đường thẳng \(\Delta \) đi qua 2 điểm \(A\left( {1; - 3} \right),\,\,B\left( {3; - 2} \right)\) có vectơ pháp tuyến \(\overrightarrow n \) là:

  • A. \(\overrightarrow n  = \left( { - 2;1} \right)\). 
  • B. \(\overrightarrow n  = \left( {2;1} \right)\). 
  • C. \(\overrightarrow n  = \left( { - 1;2} \right)\). 
  • D. \(\overrightarrow n  = \left( {1;2} \right)\). 
Câu 7
Mã câu hỏi: 239286

Đường thẳng \(\Delta \) đi qua \(A\left( {2; - 1} \right)\) nhận \(\overrightarrow u  = \left( {3; - 2} \right)\) là vectơ chỉ phương. Phương trình tham số của đường thẳng \(\Delta \) là: 

  • A. \(\left\{ \begin{array}{l}x = 2 - 3t\\y =  - 1 - 2t\end{array} \right.\) 
  • B. \(\left\{ \begin{array}{l}x = 2 + 3t\\y =  - 1 - 2t\end{array} \right.\) 
  • C. \(\left\{ \begin{array}{l}x = 3 + 2t\\y =  - 2 - t\end{array} \right.\) 
  • D. \(\left\{ \begin{array}{l}x = 3 - 2t\\y =  - 2 - t\end{array} \right.\) 
Câu 8
Mã câu hỏi: 239287

Khoảng cách giữa \({\Delta _1}:3x + 4y = 12\) và \({\Delta _2}:6x + 8y - 11 = 0\) là: 

  • A. \(1,3\) 
  • B. \(13\) 
  • C. \(3,5\) 
  • D. \(35\) 
Câu 9
Mã câu hỏi: 239288

Cho 2 điểm \(A\left( {3; - 6} \right),\,\,B\left( {1; - 2} \right)\). Viết phương trình tổng quát đường trung trực của đoạn thẳng AB: 

  • A. \( - x + 2y - 10 = 0\)  
  • B. \( - x + 2y + 10 = 0\) 
  • C. \(x + 2y - 8 = 0\)     
  • D. \(x + 2y + 8 = 0\) 
Câu 10
Mã câu hỏi: 239289

Cho \(d\,\,:\,\,\sqrt 3 x + y = 0\) và \(d'\,\,:\,\,mx + y - 1 = 0\). Tìm m để \(\cos \left( {d,d'} \right) = \frac{1}{2}\) 

  • A. \(m = 0\)      
  • B. \(m =  \pm \sqrt 3 \) 
  • C. \(m = 3\) hoặc \(m = 0\) 
  • D. \(m =  - \sqrt 3 \) hoặc \(m = 0\)
Câu 11
Mã câu hỏi: 239290

Trong mặt phẳng \(Oxy\) cho điểm \(A\left( { - 1;2} \right);\,\,B\left( {3;4} \right)\) và đường thẳng \(\Delta :\,\,x - 2y - 2 = 0\). Tìm điểm \(M \in \Delta \) sao cho \(2A{M^2} + M{B^2}\) có giá trị nhỏ nhất.

  • A. \(M\left( {\frac{{26}}{{15}}; - \frac{2}{{15}}} \right)\)  
  • B. \(M\left( {\frac{{26}}{{15}};\frac{2}{{15}}} \right)\)  
  • C. \(M\left( {\frac{{29}}{{15}};\frac{{28}}{{15}}} \right)\)   
  • D. \(M\left( {\frac{{29}}{{15}}; - \frac{{28}}{{15}}} \right)\) 
Câu 12
Mã câu hỏi: 239291

Cho \(A\left( {14;7} \right),B\left( {11;8} \right),C\left( {13;8} \right)\). Đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC có phương trình là: 

  • A. \({x^2} + {y^2} + 24x + 12y + 175 = 0\) 
  • B. \({x^2} + {y^2} + 12x + 6y + 175 = 0\) 
  • C. \({x^2} + {y^2} - 24x - 12y + 175 = 0\) 
  • D. \({x^2} + {y^2} - 12x - 6y + 175 = 0\) 
Câu 13
Mã câu hỏi: 239292

Với những giá trị nào của m thì đường thẳng \(\Delta :3x - 4y + m - 1 = 0\) tiếp xúc đường tròn \(\left( C \right):\,\,{x^2} + {y^2} - 16 = 0\) 

  • A. \(m = 19\) và \(m =  - 21\)   
  • B. \(m =  - 19\) và \(m =  - 21\)  
  • C. \(m = 19\) và \(m = 21\)   
  • D. \(m =  - 19\) và \(m = 21\)    
Câu 14
Mã câu hỏi: 239293

Cho đường tròn có phương trình: \({x^2} + {y^2} - 4x + 8y - 5 = 0\). Phương trình tiếp tuyến của đường tròn đi qua điểm \(B\left( {3; - 11} \right)\) là 

  • A. \(4x - 3y - 45 = 0\) và \(3x + 4y - 35 = 0\)   
  • B. \(4x - 3y + 45 = 0\) và \(3x + 4y - 35 = 0\) 
  • C. \(4x - 3y + 45 = 0\) và \(3x + 4y + 35 = 0\) 
  • D. \(4x - 3y - 45 = 0\) và \(3x + 4y + 35 = 0\) 
Câu 15
Mã câu hỏi: 239294

Đường Elip \(4{x^2} + 9{y^2} = 36\) có tiêu cự bằng: 

  • A. \(2\sqrt 7 \).
  • B. \(2\sqrt 5 \). 
  • C. \(\sqrt 5 \). 
  • D. \(\sqrt 7 \). 
Câu 16
Mã câu hỏi: 239295

Phương trình chính tắc của Elip có tiêu cự bằng 16 và trục lớn bằng 20 là: 

  • A. \(\frac{{{x^2}}}{{100}} + \frac{{{y^2}}}{{36}} = 1\)  
  • B. \(\frac{{{x^2}}}{{100}} + \frac{{{y^2}}}{{64}} = 1\)   
  • C. \(\frac{{{x^2}}}{{20}} + \frac{{{y^2}}}{{16}} = 1\)  
  • D. \(\frac{{{x^2}}}{{20}} + \frac{{{y^2}}}{{12}} = 1\)  
Câu 17
Mã câu hỏi: 239296

Điều kiện của bất phương trình \(2\sqrt {x + 2}  > 7{x^2} + \frac{1}{{x - 1}}\) là: 

  • A. \(x \ge  - 2\)    
  • B. \(x > 1\)   
  • C. \(x \ge  - 2\) và \(x \ne 1\)   
  • D. \(x \ge 1\)  
Câu 18
Mã câu hỏi: 239297

Tập nghiệm của hệ bất phương trình \(\left\{ \begin{array}{l}3x + 1 > 2x + 7\\4x + 3 \le 2x + 21\end{array} \right.\)  

  • A. \(\left\{ {6;9} \right\}\)  
  • B. \(\left[ {6;9} \right)\)   
  • C. \(\left( {6;9} \right]\)  
  • D. \(\left[ {6; + \infty } \right)\)   
Câu 19
Mã câu hỏi: 239298

Bất phương trình nào sau đây tương đương với bất phương trình \({x^2} - 16 \le 0\)? 

  • A. \({\left( {x - 4} \right)^2}\left( {x + 4} \right) \ge 0\)      
  • B. \( - {\left( {x - 4} \right)^2}\left( {x + 4} \right) \le 0\)  
  • C. \(\sqrt {x + 4} \left( {x - 4} \right) \ge 0\) 
  • D. \(\sqrt {x + 4} \left( {x - 4} \right) \le 0\)  
Câu 20
Mã câu hỏi: 239299

Cho bảng xét dấu:

Hàm số có bảng xét dấu như trên là

  • A. \(f\left( x \right) =  - 8 - 4x\) 
  • B. \(f\left( x \right) =  - 8 + 4x\) 
  • C. \(f\left( x \right) = 16 - 8x\) 
  • D. \(f\left( x \right) = 16 + 8x\) 
Câu 21
Mã câu hỏi: 239300

Tập nghiệm của bất phương trình \(\frac{{2x - 4}}{{3 - x}} \ge 0\) là 

  • A. \(\left( {2;3} \right]\)   
  • B. \(\left[ {2;3} \right)\)  
  • C. \(\left( {2;3} \right)\) 
  • D. \(\left[ {2;3} \right]\)  
Câu 22
Mã câu hỏi: 239301

Tập nghiệm của bất phương trình \(\left| {\frac{{3x - 9}}{{x + 1}}} \right| \ge 1\) là 

  • A. \(\left( { - 1;5} \right]\)         
  • B. \(\left[ {2;5} \right]\)     
  • C. \(\left( { - \infty ;2} \right] \cup \left[ {5; + \infty } \right)\)  
  • D. \(\left( { - \infty ;2} \right] \cup \left[ {5; + \infty } \right)\backslash \left\{ { - 1} \right\}\)  
Câu 23
Mã câu hỏi: 239302

Với các giá trị nào của tham số m thì hàm số \(y = \sqrt {\left( {m - 1} \right){x^2} - 2\left( {m + 1} \right)x + 3\left( {m - 2} \right)} \) có tập xác định là \(D = \mathbb{R}\)? 

  • A. \(m \ge 5\) 
  • B. \(m \ge 5\) và \(m \le \frac{1}{2}\)  
  • C. \(m < 1\)  
  • D. \(m \le \frac{1}{2}\) 
Câu 24
Mã câu hỏi: 239303

Cặp số \(\left( { - 3;1} \right)\) là nghiệm của bất phương trình: 

  • A. \( - 2x + y + 1 < 0\) 
  • B. \(x + y + 2 > 0\)  
  • C. \(x + 2y + 2 > 0\)  
  • D. \(\left[ {2;3} \right]x + y + 4 \le 0\)  
Câu 25
Mã câu hỏi: 239304

Miền nghiệm của hệ bất phương trình \(\left\{ \begin{array}{l}2x - y + 2 \ge 0\\ - x - 2y - 2 < 0\end{array} \right.\) là miền chứa điểm nào trong các điểm sau? 

  • A. \(M\left( {1;1} \right)\)   
  • B. \(N\left( { - 1;1} \right)\)   
  • C. \(P\left( { - 1; - 1} \right)\)  
  • D. \(Q\left( { - 2; - 1} \right)\)  
Câu 26
Mã câu hỏi: 239305

Điểm \({M_0}\left( {1;0} \right)\) thuộc miền nghiệm của hệ bất phương trình: 

  • A. \(\left\{ \begin{array}{l}2x - y > 3\\10x + 5y \le 8\end{array} \right.\)    
  • B. \(\left\{ \begin{array}{l}2x - y > 3\\10x + 5y \ge 8\end{array} \right.\)  
  • C. \(\left\{ \begin{array}{l}2x - y \le 3\\10x + 5y > 8\end{array} \right.\)  
  • D. \(\left\{ \begin{array}{l}2x - y \le 3\\10x + 5y < 8\end{array} \right.\)  
Câu 27
Mã câu hỏi: 239306

Hàm số có kết quả xét dấu là hàm số:

  • A. \(f\left( x \right) = {x^2} + x - 6\)      
  • B. \(f\left( x \right) = 2{x^2} - 2x - 12\)    
  • C. \(f\left( x \right) =  - {x^2} - x + 6\)  
  • D. \(f\left( x \right) =  - 2{x^2} + 2x + 12\)  
Câu 28
Mã câu hỏi: 239307

Tập nghiệm của bất phương trình \( - {x^2} + 5x + 6 > 0\) là: 

  • A. \(\left( { - 1;6} \right)\)     
  • B. \(\left\{ { - 1;6} \right\}\)  
  • C. \(\left[ { - 1;6} \right]\)  
  • D. \(\left( { - \infty ; - 1} \right) \cup \left( {6; + \infty } \right)\)  
Câu 29
Mã câu hỏi: 239308

Tập nghiệm của bất phương trình \(\frac{{{x^2} - 9}}{{{x^2} + 4x - 5}} \le 0\) là 

  • A. \(\left( { - 5; - 3} \right] \cup \left( {1;3} \right]\)   
  • B. \(\left[ { - 5; - 3} \right) \cup \left[ {1;3} \right)\)   
  • C. \(\left[ { - 5; - 3} \right] \cup \left[ {1;3} \right]\)  
  • D. \(\left( { - 5; - 3} \right) \cup \left( {1;3} \right)\)  
Câu 30
Mã câu hỏi: 239309

Với giá trị nào của \(m\) thì phương trình \(m{x^2} - 2\left( {m - 2} \right)x + 3 - m = 0\) có hai nghiệm trái dấu? 

  • A. \(0 < m < 3\)   
  • B. \(m < 0\)  
  • C. \(m < 0\) hoặc \(m > 3\)   
  • D. \(m > 3\)  
Câu 31
Mã câu hỏi: 239310

Cho \(f\left( x \right) = m\left( {m + 2} \right){x^2} - 2mx + 2\). Tìm m để \(f\left( x \right) = 0\) có hai nghiệm dương phân biệt. 

  • A. \(m \in \left( { - 4;0} \right)\)  
  • B. \(m \in \emptyset \)  
  • C. \(m \in \left( { - 4; - 2} \right)\)  
  • D. \(m \in \left( { - 2;0} \right)\)  
Câu 32
Mã câu hỏi: 239311

Góc \(\frac{{7\pi }}{6}\) có số đo bằng độ là: 

  • A. \({30^o}\)   
  • B. \({105^o}\)  
  • C. \({150^o}\) 
  • D. \({210^o}\)  
Câu 33
Mã câu hỏi: 239312

Một đường tròn có bán kính \(R = 75cm\). Độ dài của cung trên đường tròn đó có số đo \(\alpha  = \frac{\pi }{{25}}\) là: 

  • A. \(3\pi \,\,cm\)    
  • B. \(4\pi \,\,cm\)  
  • C. \(5\pi \,\,cm\)  
  • D. \(6\pi \,\,cm\)   
Câu 34
Mã câu hỏi: 239313

Trên đường tròn lượng giác, cho điểm M với \(AM = 1\) như hình vẽ dưới đây. Số đo cung AM là:

  • A. \(\frac{\pi }{3} + k2\pi ,\,\,k \in \mathbb{Z}\)   
  • B. \( - \frac{\pi }{3} + k2\pi ,\,\,k \in \mathbb{Z}\)   
  • C. \(\frac{\pi }{2} + k2\pi ,\,\,k \in \mathbb{Z}\)  
  • D. \( - \frac{\pi }{2} + k2\pi ,\,\,k \in \mathbb{Z}\) 
Câu 35
Mã câu hỏi: 239314

Cho \( - \frac{\pi }{2} < \alpha  < 0\). Kết quả đúng là: 

  • A. \(\sin \alpha  > 0;\cos \alpha  > 0\)     
  • B. \(\sin \alpha  < 0;\cos \alpha  < 0\) 
  • C. \(\sin \alpha  > 0;\cos \alpha  < 0\)  
  • D. \(\sin \alpha  < 0;\cos \alpha  > 0\)  
Câu 36
Mã câu hỏi: 239315

Cho \(\cos \alpha  =  - \frac{3}{5}\) với \(\pi  < \alpha  < \frac{{3\pi }}{2}\). Tính \(\sin \alpha \). 

  • A. \(\sin \alpha  = \frac{4}{5}\)  
  • B. \(\sin \alpha  = \frac{2}{5}\)  
  • C. \(\sin \alpha  =  - \frac{4}{5}\) 
  • D. \(\sin \alpha  =  - \frac{2}{5}\)  
Câu 37
Mã câu hỏi: 239316

Kết quả biểu thức rút gọn \(N = {\left[ {\sin \left( {\frac{\pi }{2} - x} \right) + \cos \left( {9\pi  - x} \right)} \right]^2} + {\left[ {\cos \left( {\frac{\pi }{2} - x} \right)} \right]^2}\) bằng: 

  • A. \(N = 0\)   
  • B. \(N = 1\) 
  • C. \(N = {\sin ^2}x\)  
  • D. \(N = {\cos ^2}x\)   
Câu 38
Mã câu hỏi: 239317

\(\sin 4x\cos 5x - \cos 4x\sin 5x\) có kết quả là: 

  • A. \(\sin x\)  
  • B. \( - \sin x\)  
  • C. \( - \sin 9x\)  
  • D. \(\sin 9x\) 
Câu 39
Mã câu hỏi: 239318

Kết quả biểu thức rút gọn \(A = \frac{{\sin 6x + \sin 7x + \sin 8x}}{{\cos 6x + \cos 7x + \cos 8x}}\) bằng: 

  • A. \(A = \tan 6x\)    
  • B. \(A = \tan 7x\)  
  • C. \(A = \tan 8x\)      
  • D. \(A = \tan 9x\)   
Câu 40
Mã câu hỏi: 239319

Với giá trị nào của \(n\) thì đẳng thức sau luôn đúng?\(\sqrt {\frac{1}{2} + \frac{1}{2}\sqrt {\frac{1}{2} + \frac{1}{2}\sqrt {\frac{1}{2} + \frac{1}{2}\cos 12x} } }  = \cos \frac{x}{{2n}}\,\,,\,\,0 < x < \frac{\pi }{{12}}\). 

  • A. \(0\)   
  • B. \(1\)   
  • C. \(\frac{1}{3}\)  
  • D. \(3\)  

Bình luận

Bộ lọc

Để lại bình luận

Địa chỉ email của hạn sẽ không được công bố. Các trường bắt buộc được đánh dấu *
Gửi bình luận
Đây là ảnh minh hoạ quảng cáo
 
 
Chia sẻ