Phát biểu nào dưới đây không phải là bảo mật thông tin trong hệ CSDL?
A.
Ngăn chặn các truy cập không được phép
B.
Hạn chế tối đa các sai sót của người dùng
C.
Đảm bảo thông tin không bị mất hoặc bị thay đổi ngoài ý muốn
D.
Khống chế số người sử dụng CSDL
Câu 2
Mã câu hỏi: 228170
Các giải pháp cho việc bảo mật CSDL gồm có:
A.
Phân quyền truy cập, nhận dạng người dùng, mã hoá thông tin và nén dữ liệu, lưu biên bản.
B.
Phân quyền truy cập, nhận dạng người dùng, mã hoá thông tin và nén dữ liệu, chính sách và ý thức, lưu biên bản, cài đặt mật khẩu
C.
Nhận dạng người dùng, mã hoá thông tin và nén dữ liệu, chính sách và ý thức, lưu biên bản.
D.
Phân quyền truy cập, nhận dạng người dùng; mã hoá thông tin và nén dữ liệu; chính sách và ý thức; lưu biên bản.
Câu 3
Mã câu hỏi: 228171
rong một trường THPT có xây dựng một CSDL quản lý điểm Học Sinh. Người Quản trị CSDL có phân quyền truy cập cho các đối tượng truy cập vào CSDL. Theo em cách phân quyền nào dưới đây hợp lý:
Các yếu tố tham gia trong việc bảo mật hệ thống như mật khẩu, mã hoá thông tin cần phải:
A.
Không được thay đổi để đảm bảo tính nhất quán.
B.
Chỉ nên thay đổi nếu người dùng có yêu cầu.
C.
Phải thường xuyên thay đổi để tằng cường tính bảo mật.
D.
Chỉ nên thay đổi một lần sau khi người dùng đăng nhập vào hệ thống lần đầu tiên.
Câu 5
Mã câu hỏi: 228173
Câu nào sai trong các câu dưới đây khi nói về chức năng lưu biên bản hệ thống?
A.
Cho biết số lần truy cập vào hệ thống, vào từng thành phần của hệ thống, vào từng yêu cầu tra cứu, …
B.
Cho thông tin về một số lần cập nhật cuối cùng
C.
Lưu lại nội dung cập nhật, người thực hiện, thời điểm cập nhật
D.
Lưu lại các thông tin cá nhân của người cập nhật
Câu 6
Mã câu hỏi: 228174
Khi dữ liệu tập trung tại một trạm, những người dùng trên các trạm khác có thể truy cập được dữ liệu này, ta nói đó là hệ CSDL gì?
A.
Hệ CSDL cá nhân
B.
Hệ CSDL phân tán xử lí tập trung
C.
Hệ CSDL tập trung xử lí phân tán
D.
Hệ QTCSDL phân tán
Câu 7
Mã câu hỏi: 228175
Một hệ QT CSDL phân tán là một hệ thống …I… cho phép quản trị …II… và làm cho người dùng không nhận thấy sự phân tán. Hãy chọn từ phù hợp cho chổ trống.
A.
I là hệ CSDL; II là CSDL
B.
I là phần mềm; II là CSDL phân tán
C.
I là chương trình; II là hệ CSDL
D.
I là CSDL; II là CSDL phân tán
Câu 8
Mã câu hỏi: 228176
CSDL phân tán là một tập hợp dữ liệu có liên quan (về …I… ) được dùng chung và phân tán về mặt …II… trên một mạng máy tính. Hãy chọn từ thích hợp điền vào hai chỗ trống.
A.
I là lí thuyết; II là vật lí
B.
I là logic; II là hình thức
C.
I là tổ chức; II là cài đặt
D.
I là logic; II là vật lí
Câu 9
Mã câu hỏi: 228177
Hệ thống đăng kí và bán vé máy bay sử dụng kiến trúc hệ CSDL nào?
A.
Hệ CSDL phân tán
B.
Hệ CSDL khách - chủ
C.
Hệ CSDL trung tâm
D.
Hệ CSDL cá nhân
Câu 10
Mã câu hỏi: 228178
CSDL đặt tại một máy, các thành phần của hệ QTCSDL tương tác với nhau tạo nên hệ thống gồm thành phần yêu cầu tài nguyên và thành phần cấp tài nguyên, có trong kiến trúc hệ CSDL nào?
A.
Hệ CSDL phân tán
B.
Hệ CSDL khách - chủ
C.
Hệ CSDL trung tâm
D.
Hệ CSDL cá nhân
Câu 11
Mã câu hỏi: 228179
Trong giờ ôn tập về hệ CSDL, các bạn trong lớp thảo luận rất hăng hái. Đề cập đến vai trò của máy khách trong hệ CSDL khách-chủ, có rất nhiều bạn phát biểu:
A.
Có nhiệm vụ kiểm tra quyền được truy cập vào CSDL
B.
Có quyền xin được cấp phát tài nguyên
C.
Không được phép quản lí các giao diện khi thực hiện các chương trình ứng dụng khai thác CSDL
D.
Không được phép cài đặt thêm bất kì một CSDL cá nhân nào
Câu 12
Mã câu hỏi: 228180
Một người dùng máy tính cá nhân để quản lí thu, chi của gia đình thì chọn kiến trúc nào của hệ CSDL cho phù hợp?
A.
Tập trung
B.
Phân tán
C.
Vừa tập trung vừa phân tán
D.
Kiểu kiến trúc nhiều tầng
Câu 13
Mã câu hỏi: 228181
Access là hệ QT CSDL dành cho
A.
Máy tính cá nhân
B.
Các mạng máy tính trong mạng toàn cầu
C.
Các máy tính chạy trong mạng cục bộ
D.
Cả A và C
Câu 14
Mã câu hỏi: 228182
Hãy sắp xếp các bước sau để được một thao tác đúng khi tạo một CSDL mới?
(1) Chọn nút Create
(2) Chọn File → New
(3) Nhập tên cơ sở dữ liệu
(4) Chọn Blank Database
A.
(2) → (4) → (3) → (1)
B.
(2) → (1) → (3) → (4)
C.
(1) → (2) → (3) → (4)
D.
(1) → (3) → (4) → (2)
Câu 15
Mã câu hỏi: 228183
Để định dạng, tính toán, tổng hợp và in dữ liệu, ta dùng:
A.
Table
B.
Form
C.
Query
D.
Report
Câu 16
Mã câu hỏi: 228184
Trong Acess, để mở CSDL đã lưu, thao tác thực hiện lệnh nào sau đây là đúng?
A.
File/new/Blank Database
B.
Create table by using wizard
C.
File/open/
D.
Create Table in Design View
Câu 17
Mã câu hỏi: 228185
Kết thúc phiên làm việc với Access bằng cách thực hiện thao tác:
A.
File/Close
B.
Nháy vào nút (X) nằm ở góc trên bên phải màn hình làm việc của Access
C.
File/Exit
D.
Câu B hoặc C
Câu 18
Mã câu hỏi: 228186
Để mở một bảng ở chế độ thiết kế, ta chọn bảng đó rồi:
A.
Click vào nút [Design]
B.
Bấm Enter
C.
Click vào nút [New]
D.
Click vào nút [Open]
Câu 19
Mã câu hỏi: 228187
Trong Access, khi nhập dữ liệu cho bảng, giá trị của field GIOI_TINH là True. Khi đó field GIOI_TINH được xác định kiểu dữ liệu gì ?
A.
Yes/No
B.
Boolean
C.
True/False
D.
Date/Time
Câu 20
Mã câu hỏi: 228188
Khi chọn kiểu dữ liệu cho trường THÀNH_TIỀN (bắt buộc kèm theo đơn vị tiền tệ), phải chọn loại nào?
A.
Number
B.
Currency
C.
Text
D.
Date/time
Câu 21
Mã câu hỏi: 228189
Trong cửa sổ CSDL đang làm việc, để tạo cấu trúc bảng trong chế độ thiết kế, thao tác thực hiện lệnh nào sau đây là đúng?
A.
Nháy nút [New], rồi nháy đúp Design View
B.
Nhấp đúp $$
C.
Nháy đúp vào Create Table in Design View
D.
A hoặc C
Câu 22
Mã câu hỏi: 228190
Trong khi nhập dữ liệu cho bảng, muốn chèn thêm một bản ghi mới, ta thực hiện : Insert ...........
A.
Record
B.
New Rows
C.
Rows
D.
New Record
Câu 23
Mã câu hỏi: 228191
Bảng đã được hiển thị ở chế độ trang dữ liệu, với một trường đã chọn, muốn sắp xếp các bản ghi theo thứ tự tăng, thao tác thực hiện lệnh nào sau đây là đúng?
A.
Record/Sort/Sort Descending
B.
Insert/New Record
C.
Edit/ Sort Ascending
D.
Record/Sort/Sort Ascending
Câu 24
Mã câu hỏi: 228192
Trong Access, muốn tạo biểu mẫu theo cách dùng thuật sĩ, ta chọn:
A.
Create form for using Wizard
B.
Create form by using Wizard
C.
Create form with using Wizard
D.
Create form in using Wizard
Câu 25
Mã câu hỏi: 228193
Trong Access, muốn tạo biểu mẫu theo cách tự thiết kế, ta chọn:
A.
Create form in Design View
B.
Create form by using Wizard
C.
Create form with using Wizard
D.
Create form by Design View
Câu 26
Mã câu hỏi: 228194
Chỉnh sửa biểu mẫu (thay đổi hình thức biểu mẫu) chỉ thực hiện được ở chế độ:
A.
Thiết kế
B.
Trang dữ liệu
C.
Biểu mẫu
D.
Thuật sĩ
Câu 27
Mã câu hỏi: 228195
Trong Access, để tạo liên kết giữa 2 bảng thì hai bảng đó phải có hai trường thỏa mãn điều kiện:
A.
Có tên giống nhau
B.
Có kiểu dữ liệu giống nhau
C.
Có ít nhất một trường là khóa chính
D.
Cả A, B, C
Câu 28
Mã câu hỏi: 228196
Nếu những bài toán mà câu hỏi chỉ liên quan tới một bảng, ta có thể:
A.
Thực hiện thao tác tìm kiếm và lọc trên bảng hoặc biểu mẫu
B.
Sử dụng mẫu hỏi
C.
A và B đều đúng
D.
A và B đều sai
Câu 29
Mã câu hỏi: 228197
Nếu những bài toán phức tạp, liên quan tới nhiều bảng, ta sủ dụng:
A.
Mẫu hỏi
B.
Bảng
C.
Báo cáo
D.
Biểu mẫu
Câu 30
Mã câu hỏi: 228198
Để hiển thị một số bản ghi nào đó trong cơ sở dữ liệu, thống kê dữ liệu, ta dùng:
A.
Mẫu hỏi
B.
Câu hỏi
C.
Liệt kê
D.
Trả lời
Câu 31
Mã câu hỏi: 228199
Để làm việc với báo cáo, chọn đối tượng nào trong bảng chọn đối tượng?
A.
Tables
B.
Forms
C.
Queries
D.
Reports
Câu 32
Mã câu hỏi: 228200
Khi cần in dữ liệu theo một mẫu cho trước, cần sử dụng đối tượng:
A.
Báo cáo
B.
Bảng
C.
Mẫu hỏi
D.
Biểu mẫu
Câu 33
Mã câu hỏi: 228201
Các khái niệm dùng để mô tả các yếu tố nào sẽ tạo thành mô hình dữ liệu quan hệ?
A.
Cấu trúc dữ liệu
B.
Các ràng buộc dữ liệu
C.
Các thao tác, phép toán trên dữ liệu
D.
Tất cả câu trên
Câu 34
Mã câu hỏi: 228202
Mô hình dữ liệu quan hệ được E. F. Codd đề xuất năm nào?
A.
1975
B.
2000
C.
1995
D.
1970
Câu 35
Mã câu hỏi: 228203
Cho các thao tác sau :
B1: Tạo bảng
B2: Đặt tên và lưu cấu trúc
B3: Chọn khóa chính cho bảng
B4: Tạo liên kết
Khi tạo lập CSDL quan hệ ta thực hiện lần lượt các bước sau:
A.
B1-B3-B4-B2
B.
B2-B1-B2-B4
C.
B1-B3-B2-B4
D.
B1-B2-B3-B4
Câu 36
Mã câu hỏi: 228204
Thao tác nào sau đây không phải là thao tác cập nhật dữ liệu?
A.
Nhập dữ liệu ban đầu
B.
Sửa những dữ liệu chưa phù hợp
C.
Thêm bản ghi
D.
Sao chép CSDL thành bản sao dự phòng
Câu 37
Mã câu hỏi: 228205
Thao tác nào sau đây không là khai thác CSDL quan hệ?
A.
Sắp xếp các bản ghi
B.
Thêm bản ghi mới
C.
Kết xuất báo cáo
D.
Xem dữ liệu
Câu 38
Mã câu hỏi: 228206
Khi xác nhận các tiêu chí truy vấn thì hệ QTCSDL sẽ không thực hiện công việc:
A.
Xoá vĩnh viễn một số bản ghi không thoả mãn điều kiện trong CSDL
B.
Thiết lập mối quan hệ giữa các bảng để kết xuất dữ liệu.
C.
Liệt kê tập con các bản ghi thoả mãn điều kiện
D.
Định vị các bản ghi thoả mãn điều kiện
Câu 39
Mã câu hỏi: 228207
Thế nào là truy vấn dữ liệu?
A.
In dữ liệu
B.
Cập nhật dữ liệu
C.
Tìm kiếm và hiển thị dữ liệu
D.
Xóa các dữ liệu không cần đến nữa
Câu 40
Mã câu hỏi: 228208
Khi xác nhận các tiêu chí truy vấn thì hệ QTCSDL sẽ không thực hiện công việc:
A.
Xoá vĩnh viễn một số bản ghi không thoả mãn điều kiện trong CSDL
B.
Thiết lập mối quan hệ giữa các bảng để kết xuất dữ liệu.
C.
Liệt kê tập con các bản ghi thoả mãn điều kiện
D.
Định vị các bản ghi thoả mãn điều kiện
Đánh giá: 5.0-50 Lượt
Chia sẻ:
Bình luận
Bộ lọc
Để lại bình luận
Địa chỉ email của hạn sẽ không được công bố. Các trường bắt buộc được đánh
dấu *
Đây là ảnh minh hoạ quảng cáo
Đề thi HK1 môn Tin học 12 năm 2021-2022 Trường THPT Trần Cao Vân
Bình luận
Để lại bình luận
Địa chỉ email của hạn sẽ không được công bố. Các trường bắt buộc được đánh dấu *