Đây là ảnh minh hoạ quảng cáo

Đề thi HK1 môn Tin học 12 năm 2021-2022 Trường THPT Mỹ Xuyên

15/04/2022 - Lượt xem: 31
Chia sẻ:
Đánh giá: 5.0 - 50 Lượt
Câu hỏi (40 câu)
Câu 1
Mã câu hỏi: 228089

Việc xác định cấu trúc hồ sơ được tiến hành vào thời điểm nào?

  • A. Trước khi thực hiện các phép tìm kiếm, tra cứu thông tin
  • B. Cùng lúc với việc nhập và cập nhật hồ sơ
  • C. Sau khi đã nhập các hồ sơ vào máy tính
  • D. Trước khi nhập hồ sơ vào máy tính
Câu 2
Mã câu hỏi: 228090

Cơ sở dữ liệu (CSDL) là

  • A. Tập hợp dữ liệu chứa đựng các kiểu dữ liệu: ký tự, số, ngày/giờ, hình ảnh... của một chủ thể nào đó.
  • B. Tập hợp dữ liệu có liên quan với nhau theo một chủ đề nào đó được ghi lên giấy.
  • C. Tập hợp dữ liệu có liên quan với nhau theo một chủ đề nào đó được lưu trên máy tính điện tử để đáp ứng nhu cầu khai thác thông tin của nhiều người.
  • D. Tập hợp dữ liệu có liên quan với nhau theo một chủ đề nào đó được lưu trên giấy để đáp ứng nhu cầu khai thác thông tin của nhiều người.
Câu 3
Mã câu hỏi: 228091

Em hiểu như thế nào về cụm từ “Hệ quản trị cơ sở dữ liệu” ?

  • A. Hệ quản trị cơ sở dữ liệu là một loại thiết bị hỗ trợ màn hình máy tính
  • B. Hệ quản trị cơ sở dữ liệu là một loại thiết bị hỗ trợ mạng máy tính
  • C. Hệ quản trị cơ sở dữ liệu là một loại dữ liệu được lưu trữ trên máy tính
  • D. Hệ quản trị cơ sở dữ liệu là một loại phần mềm máy tính
Câu 4
Mã câu hỏi: 228092

Một Hệ CSDL gồm:

  • A. CSDL và các thiết bị vật lí.
  • B. Các phần mềm ứng dụng và CSDL.
  • C. Hệ QTCSDL và các thiết bị vật lí.
  • D. CSDL và hệ quản trị CSDL và khai thác CSDL đó.
Câu 5
Mã câu hỏi: 228093

Một hệ quản trị CSDL không có chức năng nào trong các chức năng dưới đây?

  • A. Cung cấp môi trường tạo lập CSDL
  • B. Cung cấp môi trường cập nhật và khai thác dữ liệu
  • C. Cung cấp công cụ quản lí bộ nhớ
  • D. Cung cấp công cụ kiểm soát, điều khiển truy cập vào CSDL.
Câu 6
Mã câu hỏi: 228094

Ngôn ngữ định nghĩa dữ liệu bao gồm các lệnh cho phép:

  • A. Đảm bảo tính độc lập dữ liệu
  • B. Khai báo kiểu dữ liệu, cấu trúc dữ liệu và các ràng buộc trên dữ liệu của CSDL
  • C. Mô tả các đối tượng được lưu trữ trong CSDL
  • D. Khai báo kiểu dữ liệu của CSDL
Câu 7
Mã câu hỏi: 228095

Ngôn ngữ thao tác dữ liệu bao gồm các lệnh cho phép:

  • A. Nhập, sửa, xóa dữ liệu
  • B. Khai báo kiểu, cấu trúc, các ràng buộc trên dữ liệu của CSDL
  • C. Khai thác dữ liệu như: tìm kiếm, sắp xếp, kết xuất báo cáo…
  • D. Câu A và C
Câu 8
Mã câu hỏi: 228096

Những nhiệm vụ nào dưới đây không thuộc nhiệm vụ của công cụ kiểm soát, điều khiển truy cập vào CSDL?

  • A. Duy trì tính nhất quán của CSDL
  • B. Cập nhật (thêm, sửa, xóa dữ liệu)
  • C. Khôi phục CSDL khi có sự cố
  • D. Phát hiện và ngăn chặn sự truy cập không được phép
Câu 9
Mã câu hỏi: 228097

Người nào đã tạo ra các phần mềm ứng dụng đáp ứng nhu cầu khai thác thông tin từ CSDL?

  • A. Người dùng  
  • B. Người lập trình ứng dụng
  • C. Người QT CSDL    
  • D. Cả ba người trên
Câu 10
Mã câu hỏi: 228098

Access là hệ QT CSDL dành cho:

  • A. Máy tính cá nhân
  • B. Các mạng máy tính trong mạng toàn cầu
  • C. Các máy tính chạy trong mạng cục bộ
  • D. Cả A và C
Câu 11
Mã câu hỏi: 228099

Các chức năng chính của Access?

  • A. Lập bảng
  • B. Tính toán và khai thác dữ liệu
  • C. Lưu trữ dữ liệu
  • D. Ba câu trên đều đúng
Câu 12
Mã câu hỏi: 228100

Hãy sắp xếp các bước sau để được một thao tác đúng khi tạo một CSDL mới?

(1) Chọn nút Create

( 2) Chọn File -> New

(3) Nhập tên cơ sở dữ liệu

(4) Chọn Blank Database

  • A. (2) → (4) → (3) → (1)
  • B. (2) → (1) → (3) → (4)
  • C. (1) → (2) → (3) → (4)
  • D. (1) → (3) → (4) → (2)
Câu 13
Mã câu hỏi: 228101

Trong Acess, để mở CSDL đã lưu, thao tác thực hiện lệnh nào sau đây là đúng?

  • A. File/new/Blank Database
  • B. Create table by using wizard
  • C. File/open/<tên tệp>
  • D. Create Table in Design View
Câu 14
Mã câu hỏi: 228102

Kết thúc phiên làm việc với Access bằng cách thực hiện thao tác:

  • A. File/Close
  • B. Nháy vào nút (X) nằm ở góc trên bên phải màn hình làm việc của Access
  • C. File/Exit
  • D. Câu B hoặc C
Câu 15
Mã câu hỏi: 228103

Trong Access, khi nhập dữ liệu cho bảng, giá trị của field GIOI_TINH là True. Khi đó field GIOI_TINH được xác định kiểu dữ liệu gì ?

  • A. Yes/No    
  • B. Boolean     
  • C. True/False   
  • D. Date/Time
Câu 16
Mã câu hỏi: 228104

Khi chọn kiểu dữ liệu cho trường THÀNH_TIỀN (bắt buộc kèm theo đơn vị tiền tệ), phải chọn loại nào?

  • A. Number   
  • B. Currency    
  • C. Text    
  • D. Date/time
Câu 17
Mã câu hỏi: 228105

Trong Access, muốn nhập dữ liệu vào cho một bảng, ta thực hiện

  • A. Nhập trực tiếp trong chế độ trang dữ liệu
  • B. Nháy đúp trái chuột lên tên bảng cần nhập dữ liệu
  • C. Dùng biểu mẫu
  • D. A hoặc B hoặc C
Câu 18
Mã câu hỏi: 228106

Bảng đã được hiển thị ở chế độ trang dữ liệu, với một trường đã chọn, muốn sắp xếp các bản ghi theo thứ tự tăng, thao tác thực hiện lệnh nào sau đây là đúng?

  • A. Record/Sort/Sort Descending
  • B. Insert/New Record
  • C. Edit/ Sort Ascending
  • D. Record/Sort/Sort Ascending
Câu 19
Mã câu hỏi: 228107

Trong Access, muốn in dữ liệu ra giấy, ta thực hiện

  • A. Edit – Print       
  • B. File – Print     
  • C. Windows – Print     
  • D. Tools – Print
Câu 20
Mã câu hỏi: 228108

Phát biểu nào dưới đây không phải là bảo mật thông tin trong hệ CSDL?

  • A. Ngăn chặn các truy cập không được phép
  • B. Hạn chế tối đa các sai sót của người dùng
  • C. Đảm bảo thông tin không bị mất hoặc bị thay đổi ngoài ý muốn
  • D. Khống chế số người sử dụng CSDL
Câu 21
Mã câu hỏi: 228109

Trong một trường THPT có xây dựng một CSDL quản lý điểm Học Sinh. Người Quản trị CSDL có phân quyền truy cập cho các đối tượng truy cập vào CSDL. Theo em cách phân quyền nào dưới đây hợp lý:

  • A. HS: Xem; GVBM: Xem, Bổ sung; BGH: Xem, sửa, xoá.
  • B. HS: Xem; GVBM: Xem, Bổ sung, sửa, xóa; BGH: Xem, Bổ sung.
  • C. HS: Xem; GVBM: Xem, Bổ sung, sửa, xoá; BGH: Xem.
  • D. HS: Xem, Xoá; GVBM: Xem, Bổ sung, sửa, xoá; BGH: Xem, Bổ sung, sửa, xoá.
Câu 22
Mã câu hỏi: 228110

Thông thường, người dùng muốn truy cập vào hệ CSDL cần cung cấp:

  • A. Hình ảnh.
  • B. Chữ ký.
  • C. Họ tên người dùng.
  • D. Tên tài khoản và mật khẩu.
Câu 23
Mã câu hỏi: 228111

“Một người dùng máy tính cá nhân để quản lí thu, chi của gia đình” thì chọn kiến trúc nào của hệ CSDL cho phù hợp?

  • A. Tập trung
  • B. Phân tán
  • C. Vừa tập trung vừa phân tán
  • D. Kiểu kiến trúc nhiều tầng
Câu 24
Mã câu hỏi: 228112

CSDL đặt tại một máy, các thành phần của hệ QTCSDL tương tác với nhau tạo nên hệ thống gồm thành phần yêu cầu tài nguyên và thành phần cấp tài nguyên, có trong kiến trúc hệ CSDL nào?

  • A. Hệ CSDL phân tán
  • B. Hệ CSDL khách - chủ
  • C. Hệ CSDL trung tâm
  • D. Hệ CSDL cá nhân
Câu 25
Mã câu hỏi: 228113

CSDL phân tán là một tập hợp dữ liệu có liên quan (về …I… ) được dùng chung và phân tán về mặt …II… trên một mạng máy tính. Hãy chọn từ thích hợp điền vào hai chỗ trống.

  • A. I là lí thuyết; II là vật lí
  • B. I là logic; II là hình thức
  • C. I là tổ chức; II là cài đặt
  • D. I là logic; II là vật lí
Câu 26
Mã câu hỏi: 228114

Em hãy cho biết ý kiến nào là đúng. Trong giờ ôn tập về hệ CSDL, các bạn trong lớp thảo luận rất hăng hái. Đề cập đến vai trò của máy khách trong hệ CSDL khách-chủ, có rất nhiều bạn phát biểu:

  • A. Có thể được dùng để lưu trữ một phần CSDL
  • B. Có nhiệm vụ kiểm tra quyền được truy cập vào CSDL
  • C. Không được phép cài đặt thêm bất kì một CSDL cá nhân nào
  • D. Tất cả đều sai
Câu 27
Mã câu hỏi: 228115

Cho các thao tác sau :

B1: Tạo bảng

B2: Đặt tên và lưu cấu trúc

B3: Chọn khóa chính cho bảng

B4: Tạo liên kết

Khi tạo lập CSDL quan hệ ta thực hiện lần lượt các bước sau:

  • A. B1-B3-B4-B2
  • B. B2-B1-B2-B4
  • C. B1-B3-B2-B4
  • D. B1-B2-B3-B4
Câu 28
Mã câu hỏi: 228116

Thao tác nào sau đây không là khai thác CSDL quan hệ?

  • A. Sắp xếp các bản ghi
  • B. Thêm bản ghi mới
  • C. Kết xuất báo cáo
  • D. Xem dữ liệu
Câu 29
Mã câu hỏi: 228117

Các khái niệm dùng để mô tả các yếu tố nào sẽ tạo thành mô hình dữ liệu quan hệ?

  • A. Cấu trúc dữ liệu
  • B. Các ràng buộc dữ liệu
  • C. Các thao tác, phép toán trên dữ liệu
  • D. Tất cả câu trên
Câu 30
Mã câu hỏi: 228118

Phát biểu nào trong các phát biểu sau là sai khi nói về miền?

  • A. Các miền của các thuộc tính khác nhau không nhất thiết phải khác nhau
  • B. Mỗi một thuộc tính có thể có hai miền trở lên
  • C. Hai thuộc tính khác nhau có thể cùng miền
  • D. Miền của thuộc tính họ tên thường là kiểu text
Câu 31
Mã câu hỏi: 228119

Để làm việc với báo cáo, chọn đối tượng nào trong bảng chọn đối tượng?

  • A. Tables    
  • B. Forms    
  • C. Queries    
  • D. Reports
Câu 32
Mã câu hỏi: 228120

Giả sử bảng HOCSINH gồm có các trường MAHS, HOTEN, DIEM. LOP. Muốn hiển thị thông tin điểm cao nhất của mỗi lớp để sử dụng lâu dài, trong Access ta sử dụng đối tượng nào trong các đối tượng sau?

  • A. Reports     
  • B. Queries    
  • C. Forms     
  • D. Tables
Câu 33
Mã câu hỏi: 228121

Sắp xếp các bước theo đúng thứ tự thực hiện để tạo liên kết giữa hai bảng:

1. Kéo thả trường khóa làm liên kết từ bảng phụ tới bảng chính( trường khóa làm khóa chính)

2. Chọn các tham số liên kết

3. Hiển thị hai bảng (các trường) muốn tạo liên kết

4. Mở cửa sổ Relationships

  • A. 2→4→1→3     
  • B. 4→1→2     
  • C. 4→2→3→1
  • D. 3→1→4→2
Câu 34
Mã câu hỏi: 228122

Điều kiện để tạo mối liên kết giữa hai bảng là 

  • A. Trường liên kết của hai bảng phải cùng kiểu dữ liệu
  • B. Trường liên kết của hai bảng phải là chữ hoa
  • C. Trường liên kết của hai bảng phải là kiểu dữ liệu số
  • D. Trường liên kết của hai bảng phải khác nhau về kiểu dữ liệu
Câu 35
Mã câu hỏi: 228123

Khi liên kết bị sai, ta có thể sửa lại bằng cách chọn đường liên kết cần sửa, sau đó:

  • A. Nháy đúp vào đường liên kết  chọn lại trường cần liên kết
  • B. Edit → RelationShip
  • C. Tools → RelationShip → Change Field
  • D. Chọn đường liên kết giữa hai bảng đó và nhấn phím Delete
Câu 36
Mã câu hỏi: 228124

Muốn xóa liên kết giữa hai bảng, trong cửa sổ Relationships ta thực hiện:

  • A. Chọn hai bảng và nhấn phím Delete
  • B. Chọn đường liên kết giữa hai bảng đó và nhấn phím Delete
  • C. Chọn tất cả các bảng và nhấn phím Delete
  • D. Cả A, B, C đều sai
Câu 37
Mã câu hỏi: 228125

Để hiển thị một số bản ghi nào đó trong cơ sở dữ liệu, thống kê dữ liệu, ta dùng:

  • A. Mẫu hỏi    
  • B. Câu hỏi  
  • C. Liệt kê     
  • D. Trả lời
Câu 38
Mã câu hỏi: 228126

Phát biểu nào sai trong các phát biểu sau khi nói về mẫu hỏi?

  • A. Biểu thức số học được sử dụng để mô tả các trường tính toán
  • B. Biểu thức logic được sử dụng khi thiết lập bộ lọc cho bảng, thiết lập điều kiện lọc để tạo mẫu hỏi
  • C. Hằng văn bản được viết trong cặp dấu nháy đơn
  • D. Hàm gộp nhóm là các hàm như: SUM, AVG, MIN, MAX, COUNT
Câu 39
Mã câu hỏi: 228127

Trong Access, khi nhập dữ liệu cho bảng, giá trị của field GIOI_TINH là True. Khi đó field GIOI_TINH được xác định kiểu dữ liệu gì ?

  • A. Yes/No  
  • B. Boolean  
  • C. True/False     
  • D. Date/Time
Câu 40
Mã câu hỏi: 228128

Trong Access, muốn tạo biểu mẫu theo cách dùng thuật sĩ, ta chọn:

  • A. Create form for using Wizard
  • B. Create form by using Wizard
  • C. Create form with using Wizard
  • D. Create form in using Wizard

Bình luận

Bộ lọc

Để lại bình luận

Địa chỉ email của hạn sẽ không được công bố. Các trường bắt buộc được đánh dấu *
Gửi bình luận
Đây là ảnh minh hoạ quảng cáo
 
 
Chia sẻ