Trong Access, khi nhập dữ liệu cho bảng, giá trị của field GIOI_TINH là True. Khi đó field GIOI_TINH được xác định kiểu dữ liệu gì ?
A.
Yes/No
B.
Boolean
C.
True/False
D.
Date/Time
Câu 2
Mã câu hỏi: 228130
Chọn kiểu dữ liệu nào cho truờng điểm “Tóan”, “Lý”,...
A.
AutoNumber
B.
Yes/No
C.
Number
D.
Currency
Câu 3
Mã câu hỏi: 228131
Để tạo Report cần trả lời các câu hỏi nào?
A.
Dữ liệu từ những Table, Query nào sẽ được đưa vào Report
B.
Dữ liệu sẽ được nhóm như thế nào?
C.
Report được tạo ra để kết xuất thông tin gì?
D.
Cả 3 câu trên đúng
Câu 4
Mã câu hỏi: 228132
Trong công đoạn sửa đổi thiết kế Report ta không thể làm việc gì?
A.
Thay đổi kích thước trường
B.
Thay đổi kiểu dữ liệu của trường
C.
Di chuyển các trường
D.
Thay đổi nội dung các tiêu đề
Câu 5
Mã câu hỏi: 228133
Để chọn nguồn dữ liệu cho một Report, trên hộp thoại Properties ta chọn thành phần nào?
A.
Data → Record source.
B.
Format → Record source
C.
Event → Record source.
D.
Data → Control source.
Câu 6
Mã câu hỏi: 228134
Một Auto Report chỉ dùng để tạo một Report liên quan đến
A.
Một Table hay một Query duy nhất
B.
Nhiều Table
C.
Nhiều Query
D.
Phải kết hợp từ nhiều Table và Query
Câu 7
Mã câu hỏi: 228135
Chọn phát biểu sai trong các phát biểu sau?
A.
Có thể định dạng kiểu chữ, cỡ chữ cho các tiêu đề và dữ liệu trong báo cáo
B.
Lưu báo cáo để sử dụng nhiều lần
C.
Báo cáo tạo bằng thuật sĩ đạt yêu cầu về hình thức
D.
Có thể chèn hình ảnh cho báo cáo thêm sinh động
Câu 8
Mã câu hỏi: 228136
Giả sử bảng HOCSINH gồm có các trường MAHS, HOTEN, DIEM. LOP. Muốn hiển thị thông tin điểm cao nhất của mỗi lớp để sử dụng lâu dài, trong Access ta sử dụng đối tượng nào trong các đối tượng sau?
A.
Reports
B.
Queries
C.
Forms
D.
Tables
Câu 9
Mã câu hỏi: 228137
Để tạo nhanh một báo cáo, thường chọn cách nào trong các cách dưới đây:
A.
Người dùng tự thiết kế
B.
Dùng thuật sĩ tạo báo cáo
C.
Dùng thuật sĩ tạo báo cáo và sau đó sửa đổi thiết kế báo cáo được tạo ra ở bước trên
D.
Tất cả các trên đều sai
Câu 10
Mã câu hỏi: 228138
Nét đặc trưng nào dưới đây của ngôn ngữ thao tác dữ liệu giống với ngôn ngữ lập trình bậc cao (Pascal/C++)?
A.
Có quy tắc viết câu lệnh (cú pháp) chặt chẽ.
B.
Có thể thực hiện các phép tính số học, quan hệ và lôgíc.
C.
Cho phép sử dụng biểu thức số học, biểu thức quan hệ và lôgíc.
D.
Cả ba câu trên.
Câu 11
Mã câu hỏi: 228139
Đối tượng nào tạo giao diện thuận tiện cho việc nhập hoặc hiển thị thông tin?
A.
Table
B.
Form
C.
Query
D.
Report
Câu 12
Mã câu hỏi: 228140
Để định dạng, tính toán, tổng hợp và in dữ liệu, ta dùng:
A.
Table
B.
Form
C.
Query
D.
Report
Câu 13
Mã câu hỏi: 228141
Phần đuôi của tên tập tin trong Access là
A.
.DOC
B.
.MDB
C.
.XLS
D.
.TEXT
Câu 14
Mã câu hỏi: 228142
Khi muốn thiết lập quan hệ (Relationship) giữa hai bảng thì mỗi bảng phải
A.
Có ít nhất một mẫu tin
B.
Có ít nhất ba trường
C.
Có chung ít nhất một trường
D.
Có chung ít nhất hai trường
Câu 15
Mã câu hỏi: 228143
Khi tạo ra các bảng trong cơ sở dữ liệu Access thì ta nên thực hiện theo trình tự sau
A.
Tạo liên kết, tạo khóa chính, nhập liệu
B.
Tạo khóa chính, tạo liên kết, nhập liệu
C.
Tạo khóa chính, nhập liệu, tạo liên kết
D.
Nhập liệu, tạo khóa chính, liên kết
Câu 16
Mã câu hỏi: 228144
Muốn đổi bảng THISINH thành tên bảng HOCSINH ta thực hiện :
A.
Nháy chọn tên THISINH / gõ tên HOCSINH.
B.
Nháy phải chuột vào tên THISINH/ Rename / gõ tên HOCSINH.
C.
Trong chế độ thiết kế của bảng THISINH, gõ tên HOCSINH vào thuộc tính caption của trường chính.
D.
File / Rename / gõ tên HOCSINH
Câu 17
Mã câu hỏi: 228145
Thuộc tính Validation Text của trường A sẽ quy định
A.
Dòng thông báo lỗi khi nhập giá trị của trường A không hợp lệ
B.
Dòng thông báo xuất hiện khi con trỏ di chuyển vào cột A
C.
Điều kiện đòi hỏi để con trỏ có thể di chuyển vào cột A
D.
Điều kiện hợp lệ dữ liệu để giới hạn miền giá trị nhập vào trường A
Câu 18
Mã câu hỏi: 228146
Sau khi thiết kế xong bảng, nếu ta không chỉ định khóa chính thì:
A.
Access không cho phép lưu bảng
B.
Access không cho phép nhập dữ liệu
C.
Dữ liệu của bảng có thể có hai hàng giống nhau
D.
Access đưa ra lựa chọn là tự động tạo trường khóa chính cho bảng
Câu 19
Mã câu hỏi: 228147
Có thể hiển thị dữ liệu ở trường Text toàn là chữ hoa, bất luận đã nhập như thế nào?
A.
Ở thuộc tính Format của trường chỉ định, nhập vào dấu lớn hơn ( >)
B.
Ở thuộc tính Format của trường chỉ định, nhập vào dấu bé hơn (<)
C.
Ở thuộc tính Field Size của trường chỉ định, nhập vào dấu lớn hơn (>)
D.
Ở thuộc tính Require trường chỉ định, nhập vào dấu lớn hơn (>)
Câu 20
Mã câu hỏi: 228148
Bảng đã được hiển thị ở chế độ trang dữ liệu, muốn tìm cụm từ nào đó trong bảng, ta thực hiện thao tác:
A.
Edit/ Find
B.
Record/ Filter/ Filter By Selection
C.
Record/ Sort/ Sort Descending
D.
Record/ Filter/ Filter By Form
Câu 21
Mã câu hỏi: 228149
Trên Table ở chế độ Datasheet View, Nhấn Ctrl+F:
A.
Mở hộp thoại Font
B.
Mở hộp thoại Filter
C.
Mở hộp thoại Sort
D.
Mở hộp thoại Find and Replace
Câu 22
Mã câu hỏi: 228150
Để lọc danh sách học sinh của hai tổ 1 và 2 của lớp 12A1, ta chọn lọc theo mẫu, trong trường “Tổ” ta gõ vào:
A.
1 or 2
B.
Không làm được
C.
1 and 2
D.
1 , 2
Câu 23
Mã câu hỏi: 228151
Bảng đã được hiển thị ở chế độ trang dữ liệu, muốn lọc theo mẫu, thao tác thực hiện lệnh nào sau đây là đúng?
A.
Record/Filter/Filter By Form
B.
Insert/Column
C.
Record/Sort/Sort Ascending
D.
Record/Filler/Filter By Selection
Câu 24
Mã câu hỏi: 228152
Một Form sau khi thiết kế được thể hiện ở bao nhiêu dạng
A.
1
B.
2
C.
3
D.
4
Câu 25
Mã câu hỏi: 228153
Các Control trên Form bao gồm:
A.
TextBox, Label, Button
B.
ListBox, ComboBox, CheckBox
C.
Tab Control
D.
Các câu trên điều đúng
Câu 26
Mã câu hỏi: 228154
Điều khiển TONG là một biểu thức dùng để tính tổng số nhân viên nằm trong vùng Form Footer của Form, muốn xem được kết quả của biểu thức này ta phải hiển thị Form ở chế độ nào
A.
Datasheet View
B.
Design View
C.
Form View
D.
Form Design
Câu 27
Mã câu hỏi: 228155
Để di chuyển con trỏ đến một Textbox trong Form và đặt giá trị cho Textbox này là số 100 thì trong cửa sổ thiết kế Macro ta chọn cặp hành động (Action) nào
A.
GoToControl và SetExpression
B.
GoToRecord và SetValu
C.
GoToControl và SetValue
D.
GoToLast và DoMenuItem
Câu 28
Mã câu hỏi: 228156
Thuộc tính Control Source của Textbox qui định điều gì
A.
Qui định tên Field của Table hay Query mà chúng ta cần hiển thị dữ liệu
B.
Qui định giá trị hiển thị của Textbox thông qua một biểu thức nào đó
C.
Qui định tên Table hay Query mà chúng ta cần làm nguồn dữ liệu cho Form
D.
Cả hai câu a, b đúng
Câu 29
Mã câu hỏi: 228157
Trình tự thao tác để tạo mẫu hỏi bằng cách tự thiết kế, biết:
(1) Chọn bảng hoặc mẫu hỏi khác làm dữ liệu nguồn
(2) Nháy nút
(3) Nháy đúp vào Create query in Design view
(4) Chọn các trường cần thiết trong dữ liệu nguồn để đưa vào mẫu hỏi
(5) Mô tả điều kiện mẫu hỏi ở lưới QBE
A.
(1) -> (3) -> (4) -> (5) ->(2)
B.
(3) -> (1) -> (4) -> (5) ->(2)
C.
(3) -> (1) -> (5) -> (4) ->(2)
D.
(3) -> (4) -> (5) -> (1) ->(2)
Câu 30
Mã câu hỏi: 228158
Nếu thêm nhầm một bảng làm dữ liệu nguồn trong khi tạo mẫu hỏi, để bỏ bảng đó khỏi cửa sổ thiết kế, ta thực hiện:
A.
Edit → Delete
B.
Queryà Remove Table
C.
Chọn bảng cần xóa rồi nhấn phím Backspace
D.
Tất cả đều đúng
Câu 31
Mã câu hỏi: 228159
Bảng DIEM có các trường MOT_TIET, HOC_KY. Trong Mẫu hỏi, biểu thức số học để tạo trường mới TRUNG_BINH, lệnh nào sau đây là đúng:
A.
TRUNG_BINH:(2* [MOT_TIET] + 3*[HOC_KY])/5
B.
TRUNG_BINH:(2* MOT_TIET + 3*HOC_KY)/5
C.
TRUNG_BINH:(2* [MOT_TIET] + 3*[HOC_KY]):5
D.
TRUNG_BINH=(2* [MOT_TIET] + 3*[HOC_KY])/5
Câu 32
Mã câu hỏi: 228160
Cho các thao tác sau :
B1: Tạo bảng
B2: Đặt tên và lưu cấu trúc
B3: Chọn khóa chính cho bảng
B4: Tạo liên kết
Khi tạo lập CSDL quan hệ ta thực hiện lần lượt các bước sau:
A.
B1-B3-B4-B2
B.
B2-B1-B2-B4
C.
B1-B3-B2-B4
D.
B1-B2-B3-B4
Câu 33
Mã câu hỏi: 228161
Thao tác nào sau đây không thuộc loại tạo lập CSDL quan hệ?
A.
Tạo cấu trúc bảng
B.
Chọn khoá chính
C.
Ðặt tên bảng và lưu cấu trúc bảng
D.
Nhập dữ liệu ban đầu
Câu 34
Mã câu hỏi: 228162
Trong mô hình quan hệ, về mặt cấu trúc thì dữ liệu được thể hiện trong các:
A.
Cột (Field)
B.
Hàng (Record)
C.
Bảng (Table)
D.
Báo cáo (Report)
Câu 35
Mã câu hỏi: 228163
Các khái niệm dùng để mô tả các yếu tố nào sẽ tạo thành mô hình dữ liệu quan hệ?
A.
Cấu trúc dữ liệu
B.
Các ràng buộc dữ liệu
C.
Các thao tác, phép toán trên dữ liệu
D.
Tất cả câu trên
Câu 36
Mã câu hỏi: 228164
Tên của CSDL trong Access bắt buộc phải đặt trước hay sau khi tạo CSDL?
A.
Đặt tên tệp sau khi đã tạo CSDL
B.
Vào File /Exit
C.
Vào File /Close
D.
Bắt buộc vào là đặt tên tệp ngay rồi mới tạo CSDL sau
Câu 37
Mã câu hỏi: 228165
Hãy sắp xếp các bước sau để được một thao tác đúng khi tạo một CSDL mới?
(1) Chọn nút Create
(2) Chọn File -> New
(3) Nhập tên cơ sở dữ liệu
(4) Chọn Blank Database
A.
(2) → (4) → (3) → (1)
B.
(2) → (1) → (3) → (4)
C.
(1) → (2) → (3) → (4)
D.
(1) → (3) → (4) → (2)
Câu 38
Mã câu hỏi: 228166
Khi một Field trên Table được chọn làm khoá chính thì?
A.
Giá trị dữ liệu trên Field đó được trùng nhau
B.
Giá trị dữ liệu trên Field đó không được trùng nhau
C.
Giá trị dữ liệu trên Field đó bắt buộc là kiểu Text
D.
Không có khái niệm khoá chính
Câu 39
Mã câu hỏi: 228167
Trong chế độ trang dữ liệu, ta có thể chuyển sang chế độ thiết kế bằng cách dùng menu:
A.
Format→Design View
B.
View→Design View
C.
Tools→Design View
D.
Edit →Design View
Câu 40
Mã câu hỏi: 228168
Giả sử đã có tệp Access trên đĩa, để mở tập tin đó thì ta thực hiện thao tác nào mới đúng?
A.
Nhấn tổ hợp phím CTRL+ O
B.
Nháy đúp chuột lên tên của CSDL (nếu có) trong khung New File
C.
File/Open
D.
File/Open hoặc nhấn tổ hợp phím CTRL+O hoặc nháy đúp chuột lên tên của CSDL (nếu có) trong khung New File
Đánh giá: 5.0-50 Lượt
Chia sẻ:
Bình luận
Bộ lọc
Để lại bình luận
Địa chỉ email của hạn sẽ không được công bố. Các trường bắt buộc được đánh
dấu *
Đây là ảnh minh hoạ quảng cáo
Đề thi HK1 môn Tin học 12 năm 2021-2022 Trường THPT Gia Định
Bình luận
Để lại bình luận
Địa chỉ email của hạn sẽ không được công bố. Các trường bắt buộc được đánh dấu *