Công việc thường gặp khi xử lí thông tin của một tổ chức là gì?
A.
Tạo lập hồ sơ
B.
Cập nhật hồ sơ
C.
Khai thác hồ sơ
D.
Tạo lập, cập nhật, khai thác hồ sơ
Câu 2
Mã câu hỏi: 228330
Cần tiến hành cập nhật hồ sơ học sinh của nhà trường trong các trường hợp nào sau đây?
A.
Một học sinh mới chuyển từ trường khác đến; thông tin về ngày sinh của một học sinh bị sai.
B.
Sắp xếp danh sách học sinh theo thứ tự tăng dần của tên
C.
Tìm học sinh có điểm môn toán cao nhất khối.
D.
Tính tỉ lệ học sinh trên trung bình môn Tin của từng lớp.
Câu 3
Mã câu hỏi: 228331
Dữ liệu trong một CSDL được lưu ở đâu?
A.
Bộ nhớ RAM
B.
Bộ nhớ ROM
C.
Bộ nhớ ngoài
D.
Các thiết bị vật lí
Câu 4
Mã câu hỏi: 228332
Xét công tác quản lí hồ sơ. Trong số công việc sau, những việc nào không thuộc nhóm thao tác cập nhật hồ sơ?
A.
Xóa một hồ sơ
B.
Thống kê và lập báo cáo
C.
Thêm hai hồ sơ
D.
Sửa tên trong một hồ sơ.
Câu 5
Mã câu hỏi: 228333
Hệ quản trị CSDL là gì?
A.
Phần mềm dùng tạo lập, cập nhật, lưu trữ và khai thác thông tin của CSDL
B.
Phần mềm dùng tạo lập, lưu trữ một CSDL
C.
Phần mềm để thao tác và xử lý các đối tượng trong CSDL
D.
Phần mềm dùng tạo lập CSDL
Câu 6
Mã câu hỏi: 228334
Một hệ quản trị CSDL không có chức năng nào trong các chức năng dưới đây?
A.
Cung cấp môi trường tạo lập CSDL
B.
Cung cấp môi trường cập nhật và khai thác dữ liệu
C.
Cung cấp công cụ quản lí bộ nhớ
D.
Cung cấp công cụ kiểm soát, điều khiển truy cập vào CSDL.
Câu 7
Mã câu hỏi: 228335
Ngôn ngữ định nghĩa dữ liệu thật chất là gì?
A.
Ngôn ngữ lập trình Pascal
B.
Ngôn ngữ C
C.
Các kí hiệu toán học dùng để thực hiện các tính toán
D.
Hệ thống các kí hiệu để mô tả CSDL
Câu 8
Mã câu hỏi: 228336
Ngôn ngữ định nghĩa dữ liệu bao gồm các lệnh cho phép điều gì?
A.
Đảm bảo tính độc lập dữ liệu
B.
Khai báo kiểu dữ liệu, cấu trúc dữ liệu và các ràng buộc trên dữ liệu của CSDL
C.
Mô tả các đối tượng được lưu trữ trong CSDL
D.
Khai báo kiểu dữ liệu của CSDL
Câu 9
Mã câu hỏi: 228337
Ngôn ngữ thao tác dữ liệu thật chất là gì?
A.
Ngôn ngữ để người dùng diễn tả yêu cầu cập nhật hay khai thác thông tin
B.
Ngôn ngữ để người dùng diễn tả yêu cầu cập nhật thông tin
C.
Ngôn ngữ SQL
D.
Ngôn ngữ bậc cao
Câu 10
Mã câu hỏi: 228338
Ngôn ngữ thao tác dữ liệu bao gồm các lệnh cho phép điều gì?
A.
Nhập, sửa, xóa dữ liệu
B.
Khai báo kiểu, cấu trúc, các ràng buộc trên dữ liệu của CSDL
C.
Khai thác dữ liệu như: tìm kiếm, sắp xếp, kết xuất báo cáo…
D.
Câu A và C
Câu 11
Mã câu hỏi: 228339
Ngôn ngữ CSDL được sử dụng phổ biến hiện nay là gì?
A.
SQL
B.
Access
C.
Foxpro
D.
Java
Câu 12
Mã câu hỏi: 228340
Những nhiệm vụ nào dưới đây không thuộc nhiệm vụ của công cụ kiểm soát, điều khiển truy cập vào CSDL?
A.
Duy trì tính nhất quán của CSDL
B.
Cập nhật (thêm, sửa, xóa dữ liệu)
C.
Khôi phục CSDL khi có sự cố
D.
Phát hiện và ngăn chặn sự truy cập không được phép
Câu 13
Mã câu hỏi: 228341
Hệ QT CSDL có các chương trình thực hiện những nhiệm vụ:
A.
Phát hiện và ngăn chặn sự truy cập không được phép, tổ chức và điều khiển các truy cập đồng thời
B.
Duy trì tính nhất quán của dữ liệu, quản lý các mô tả dữ liệu
C.
Khôi phục CSDL khi có sự cố ở phần cứng hay phần mềm
D.
Cả 3 đáp án A, B và C
Câu 14
Mã câu hỏi: 228342
Người nào đã tạo ra các phần mềm ứng dụng đáp ứng nhu cầu khai thác thông tin từ CSDL?
A.
Người dùng
B.
Người lập trình ứng dụng
C.
Người QT CSDL
D.
Cả ba người trên
Câu 15
Mã câu hỏi: 228343
Người nào có vai trò quan trọng trong vấn đề phân quyền hạn truy cập sử dụng CSDL?
A.
Người lập trình
B.
Người dùng
C.
Người quản trị
D.
Nguời quản trị CSDL
Câu 16
Mã câu hỏi: 228344
Access là hệ QT CSDL dành cho:
A.
Máy tính cá nhân
B.
Các mạng máy tính trong mạng toàn cầu
C.
Các máy tính chạy trong mạng cục bộ
D.
Cả A và C
Câu 17
Mã câu hỏi: 228345
Hãy sắp xếp các bước sau để được một thao tác đúng khi tạo một CSDL mới?
(1) Chọn nút Create
( 2) Chọn File -> New
(3) Nhập tên cơ sở dữ liệu
(4) Chọn Blank Database
A.
(2) → (4) → (3) → (1)
B.
(2) → (1) → (3) → (4)
C.
(1) → (2) → (3) → (4)
D.
(1) → (3) → (4) → (2)
Câu 18
Mã câu hỏi: 228346
Các đối tượng cơ bản trong Access là:
A.
Bảng, Macro, Biểu mẫu, Mẫu hỏi
B.
Bảng, Macro, Biểu mẫu, Báo cáo
C.
Bảng, Mẫu hỏi, Biểu mẫu, Báo cáo
D.
Bảng, Macro, Môđun, Báo cáo
Câu 19
Mã câu hỏi: 228347
Chọn câu sai trong các câu sau về Access?
A.
Access có khả năng cung cấp công cụ tạo lập CSDL
B.
Access không hỗ trợ lưu trữ CSDL trên các thiết bị nhớ.
C.
Access cho phép cập nhật dữ liệu, tạo báo cáo, thống kê, tổng hợp.
D.
CSDL xây dựng trong Access gồm các bảng và liên kết giữa các bảng.
Câu 20
Mã câu hỏi: 228348
Trong các phát biểu sau, phát biểu nào sai?
A.
Trường (field): bản chất là cột của bảng, thể hiện thuộc tính của chủ thể cần quản lý
B.
Bản ghi (record): bản chất là hàng của bảng, gồm dữ liệu về các thuộc tính của chủ thể được quản lý
C.
Kiểu dữ liệu (Data Type): là kiểu của dữ liệu lưu trong một trường
D.
Một trường có thể có nhiều kiểu dữ liệu
Câu 21
Mã câu hỏi: 228349
Trong Access, khi nhập dữ liệu cho bảng, giá trị của field GIOI_TINH là True. Khi đó field GIOI_TINH được xác định kiểu dữ liệu gì ?
A.
Yes/No
B.
Boolean
C.
True/False
D.
Date/Time
Câu 22
Mã câu hỏi: 228350
Khi chọn kiểu dữ liệu cho trường THÀNH_TIỀN (bắt buộc kèm theo đơn vị tiền tệ), phải chọn loại nào?
A.
Number
B.
Currency
C.
Text
D.
Date/time
Câu 23
Mã câu hỏi: 228351
Trong Access khi ta nhập dữ liệu cho trường “Ghi chú” trong CSDL (dữ liệu kiểu văn bản) mà nhiều hơn 255 kí tự thì ta cần phải định nghĩa trường đó theo kiểu nào?
A.
Text
B.
Currency
C.
Longint
D.
Memo
Câu 24
Mã câu hỏi: 228352
Trong Access, muốn nhập dữ liệu vào cho một bảng, ta thực hiện :
A.
Nhập trực tiếp trong chế độ trang dữ liệu
B.
Nháy đúp trái chuột lên tên bảng cần nhập dữ liệu
C.
Dùng biểu mẫu
D.
A hoặc B hoặc C
Câu 25
Mã câu hỏi: 228353
Bảng đã được hiển thị ở chế độ trang dữ liệu, với một trường đã chọn, muốn sắp xếp các bản ghi theo thứ tự tăng, thao tác thực hiện lệnh nào sau đây là đúng?
A.
Record/Sort/Sort Descending
B.
Insert/New Record
C.
Edit/ Sort Ascending
D.
Record/Sort/Sort Ascending
Câu 26
Mã câu hỏi: 228354
Trong Access, muốn in dữ liệu ra giấy, ta thực hiện?
A.
Edit – Print
B.
File – Print
C.
Windows – Print
D.
Tools – Print
Câu 27
Mã câu hỏi: 228355
Để tạo biểu mẫu ta chọn đối tượng nào trên bảng chọn đối tượng?
A.
Queries
B.
Forms
C.
Tables
D.
Reports
Câu 28
Mã câu hỏi: 228356
Trong Access, ta có thể sử dụng biểu mẫu để :
A.
Tính toán cho các trường tính toán
B.
Sửa cấu trúc bảng
C.
Xem, nhập và sửa dữ liệu
D.
Lập báo cáo
Câu 29
Mã câu hỏi: 228357
Trong Access, muốn tạo biểu mẫu theo cách dùng thuật sĩ, ta chọn:
A.
Create form for using Wizard
B.
Create form by using Wizard
C.
Create form with using Wizard
D.
Create form in using Wizard
Câu 30
Mã câu hỏi: 228358
Trong Access, muốn tạo biểu mẫu theo cách tự thiết kế, ta chọn:
A.
Create form in Design View
B.
Create form by using Wizard
C.
Create form with using Wizard
D.
Create form by Design View
Câu 31
Mã câu hỏi: 228359
Các thao tác thay đổi hình thức biểu mẫu, gồm:
A.
Thay đổi nội dung các tiêu đề
B.
Sử dụng phông chữ tiếng Việt
C.
Di chuyển các trường, thay đổi kích thước trường
D.
Cả A, B và C đều đúng
Câu 32
Mã câu hỏi: 228360
Chỉnh sửa biểu mẫu (thay đổi hình thức biểu mẫu) chỉ thực hiện được ở chế độ:
A.
Thiết kế
B.
Trang dữ liệu
C.
Biểu mẫu
D.
Thuật sĩ
Câu 33
Mã câu hỏi: 228361
Cho các thao tác:
(1) Gõ tên cho biểu mẫu rồi nháy Finish
(2) Chọn đối tượng Form trong bảng chọn đối tượng rồi nháy đúp vào Create form by using wizard
(3) Chọn kiểu cho biểu mẫu rồi nhấn Next
(4) Chọn cách bố trí biểu mẫu rồi nhấn Next
(5) Trong hộp thoại Form Wizard, chọn bảng (hoặc mẫu hỏi) từ ô Tables/Queries, tiếp theo là chọn các trường đưa vào biểu mẫu rồi nhấn Next
Trình tự các thao tác để có thể thực hiện tạo biểu mẫu bằng cách dùng thuật sĩ sẽ là:
A.
(2) → (5) → (3) → (4) → (1)
B.
(2) → (5) → (4) → (3) → (1)
C.
(5) → (2) → (3) → (4) → (1)
D.
A (2) → (3) → (4) → (5) → (1)
Câu 34
Mã câu hỏi: 228362
Báo cáo thường được sử dụng để làm gì?
A.
Thể hiện được sự so sánh và tổng hợp thông tin từ các nhóm dữ liệu
B.
Trình bày nội dung văn bản theo mẫu quy định
C.
A và B đều đúng
D.
A và B đều sai
Câu 35
Mã câu hỏi: 228363
Để tạo một báo cáo, cần trả lời các câu hỏi gì?
A.
Báo cáo được tạo ra để kết xuất thông tin gì? Dữ liệu từ những bảng, mẫu hỏi nào sẽ được đưa vào báo cáo? Dữ liệu sẽ được nhóm như thế nào?
B.
Báo cáo được tạo ra để kết xuất thông tin gì? Dữ liệu từ những bảng, mẫu hỏi nào sẽ được đưa vào báo cáo? Dữ liệu sẽ được nhóm như thế nào? Tạo báo cáo bằng cách nào?
C.
Báo cáo được tạo ra để kết xuất thông tin gì? Dữ liệu từ những bảng, mẫu hỏi nào sẽ được đưa vào báo cáo? Dữ liệu sẽ được nhóm như thế nào? Hình thức báo cáo như thế nào?
D.
Báo cáo được tạo ra để kết xuất thông tin gì? Dữ liệu từ những bảng, mẫu hỏi nào sẽ được đưa vào báo cáo?
Câu 36
Mã câu hỏi: 228364
Để làm việc với báo cáo, chọn đối tượng nào trong bảng chọn đối tượng?
A.
Tables
B.
Forms
C.
Queries
D.
Reports
Câu 37
Mã câu hỏi: 228365
Đối tượng nào sau đây không thể cập nhật dữ liệu?
A.
Bảng, biểu mẫu
B.
Mẫu hỏi, báo cáo
C.
Báo cáo
D.
Bảng
Câu 38
Mã câu hỏi: 228366
Giả sử bảng HOCSINH gồm có các trường MAHS, HOTEN, DIEM. LOP. Muốn hiển thị thông tin điểm cao nhất của mỗi lớp để sử dụng lâu dài, trong Access ta sử dụng đối tượng nào trong các đối tượng sau?
A.
Reports
B.
Queries
C.
Forms
D.
Tables
Câu 39
Mã câu hỏi: 228367
Các khái niệm dùng để mô tả các yếu tố nào sẽ tạo thành mô hình dữ liệu quan hệ?
A.
Cấu trúc dữ liệu
B.
Các ràng buộc dữ liệu
C.
Các thao tác, phép toán trên dữ liệu
D.
Tất cả câu trên
Câu 40
Mã câu hỏi: 228368
Trong mô hình quan hệ, về mặt cấu trúc thì dữ liệu được thể hiện trong các:
A.
Cột (Field)
B.
Hàng (Record)
C.
Bảng (Table)
D.
Báo cáo (Report)
Đánh giá: 5.0-50 Lượt
Chia sẻ:
Bình luận
Bộ lọc
Để lại bình luận
Địa chỉ email của hạn sẽ không được công bố. Các trường bắt buộc được đánh
dấu *
Đây là ảnh minh hoạ quảng cáo
Đề thi HK1 môn Tin học 12 năm 2021-2022 Trường THPT Phan Đình Phùng
Bình luận
Để lại bình luận
Địa chỉ email của hạn sẽ không được công bố. Các trường bắt buộc được đánh dấu *