Đây là ảnh minh hoạ quảng cáo

Đề ôn tập Chương 3 Hình học lớp 11 năm 2021 Trường THPT Ngô Quyền

15/04/2022 - Lượt xem: 32
Chia sẻ:
Đánh giá: 5.0 - 50 Lượt
Câu hỏi (40 câu)
Câu 1
Mã câu hỏi: 112050

Cho hình thoi ABCD có cạnh bằng a và \(\widehat A = 60^\circ \). Trên đường thẳng vuông góc với mặt phẳng (ABCD) tại O (O là tâm của ABCD), lấy điểm S sao cho tam giác SAC là tam giác đều. Khẳng định nào sau đây đúng?

  • A. S.ABCD là hình chóp đều.
  • B. Hình chóp S.ABCD có các mặt bên là các tam giác cân.
  • C. \(SO = \frac{{3a}}{2}\)
  • D. SA và SB hợp với mặt phẳng (ABCD) những góc bằng nhau.
Câu 2
Mã câu hỏi: 112051

Cho ba tia Ox, Oy, Oz vuông góc nhau từng đôi một. Trên Ox, Oy, Oz lần lượt lấy các điểm A, B, C sao cho OA = OB = OC = a. Khẳng định nào sau đây sai?

  • A. O.ABC là hình chóp đều
  • B. Tam giác ABC có diện tích \(S = \frac{{{a^2}\sqrt 3 }}{2}\).
  • C. Tam giác ABC có chu vi \(2p = \frac{{3a\sqrt 2 }}{2}\).
  • D. Ba mặt phẳng (OAB), (OBC), (OCA) vuông góc với nhau từng đôi một.
Câu 3
Mã câu hỏi: 112052

Cho hai mặt phẳng (P) và (Q) vuông góc với nhau. Người ta lấy trên giao tuyến d của hai mặt phẳng đó hai điểm A và B sao cho AB = 8. Gọi C là một điểm trên (P), D là một điểm trên (Q) sao cho AC, BD cùng vuông góc với giao tuyến d và AC = 6, BD = 24. Độ dài CD là:

  • A. 20
  • B. 22
  • C. 30
  • D. 26
Câu 4
Mã câu hỏi: 112053

Cho hình hộp ABCD.A'B'C'D' có AB = a, BC = b, CC' = c. Nếu \(AC' = BD' = B'D = \sqrt {{a^2} + {b^2} + {c^2}} \) thì hình hộp là

  • A. Hình lập phương.
  • B. Hình hộp chữ nhật
  • C. Hình hộp thoi.
  • D. Hình hộp đứng.
Câu 5
Mã câu hỏi: 112054

Cho hình hộp chữ nhật ABCD.A'B'C'D' có AB = a, BC = b, CC' = c. Độ dài đường chéo AC' là

  • A. \(AC' = \sqrt {{a^2} + {b^2} + {c^2}} \)
  • B. \(AC' = \sqrt { - {a^2} + {b^2} + {c^2}} \)
  • C. \(AC' = \sqrt {{a^2} + {b^2} - {c^2}} \)
  • D. \(AC' = \sqrt {{a^2} - {b^2} + {c^2}} \)
Câu 6
Mã câu hỏi: 112055

Cho hình lập phương ABCD.A'B'C'D' có cạnh bằng a. Khoảng cách giữa BB' và AC bằng

  • A. \(\frac{a}{2}\)
  • B. \(\frac{a}{3}\)
  • C. \(\frac{{a\sqrt 2 }}{2}\)
  • D. \(\frac{{a\sqrt 3 }}{3}\)
Câu 7
Mã câu hỏi: 112056

Cho hình lập phương ABCD.A'B'C'D' cạnh bằng a. Khoảng cách giữa hai đường thẳng AD' và A'B' bằng bao nhiêu ?

  • A. \(a\sqrt 2 \)
  • B. \(\frac{{a\sqrt 2 }}{2}\)
  • C. \(\frac{{a\sqrt 3 }}{3}\)
  • D. \(\frac{{a\sqrt 3 }}{2}\)
Câu 8
Mã câu hỏi: 112057

Cho hình hộp chữ nhật \(ABCD.{A_1}{B_1}{C_1}{D_1}\) có \(A{A_1} = 2a,AD = 4a\). Gọi M là trung điểm AD. Khoảng cách giữa hai đường thẳng A1B1 và C1M bằng bao nhiêu?

  • A. 3a
  • B. \(2a\sqrt 2 .\)
  • C. \(a\sqrt 2 .\)
  • D. 2a
Câu 9
Mã câu hỏi: 112058

Cho hình vuông ABCD và tam giác đều SAD nằm trong hai mặt phẳng vuông góc với nhau và AD = a. Tính khoảng cách giữa AD và SB.

  • A. \(\frac{{a\sqrt {21} }}{3}\)
  • B. \(\frac{{a\sqrt {21} }}{7}\)
  • C. \(\frac{{a\sqrt {15} }}{5}\)
  • D. \(\frac{{a\sqrt {15} }}{3}\)
Câu 10
Mã câu hỏi: 112059

Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình thang vuông tại A và \(B,{\rm{ }}AB = BC = a,{\rm{ }}AD = 2a,\) vuông góc với mặt đáy và SA = a. Tính khoảng cách giữa SB và CD.

  • A. \(\frac{{a\sqrt 2 }}{4}\)
  • B. \(\frac{a}{2}\)
  • C. \(\frac{{a\sqrt 3 }}{3}\)
  • D. \(\frac{{a\sqrt 2 }}{2}\)
Câu 11
Mã câu hỏi: 112060

Cho hai tam giác ACD và BCD nằm trên hai mặt phẳng vuông góc với nhau và \(AC = AD = BC = BD = a;CD = 2x\). Với giá trị nào của x thì hai mặt phẳng (ABC) và (ABD) vuông góc.

  • A. \(\frac{{a\sqrt 3 }}{3}\)
  • B. \(\frac{a}{2}\)
  • C. \(\frac{{a\sqrt 2 }}{2}\)
  • D. \(\frac{a}{3}\)
Câu 12
Mã câu hỏi: 112061

Cho hai mặt phẳng vuông góc (P) và (Q) có giao tuyến \(\Delta\). Lấy A, B cùng thuộc \(\Delta\) và lấy C trên (P), D trên (Q) sao cho \(AC \bot AB,BD \bot AB\) và AB = AC = BD. Thiết diện của tứ diện ABCD khi cắt bởi mặt phẳng \((\alpha)\) đi qua A và vuông góc với CD là hình gì?

  • A. Tam giác cân.
  • B. Hình vuông.
  • C. Tam giác đều.
  • D. Tam giác vuông.
Câu 13
Mã câu hỏi: 112062

Cho hình lăng trụ tứ giác đều ABCD.A'B'C'D' có cạnh đáy bằng a, góc giữa hai mặt phẳng (ABCD) và (ABC') có số đo bằng 60o. Cạnh bên của hình lăng trụ bằng:

  • A. 3a
  • B. \(a\sqrt 3 \)
  • C. 2a
  • D. \(a\sqrt 2\)
Câu 14
Mã câu hỏi: 112063

Hình hộp ABCD.A'B'C'D' trở thành hình lăng trụ tứ giác đều khi phải thêm các điều kiện nào sau đây?

  • A. Tất cả các cạnh đáy bằng nhau và cạnh bên vuông góc với mặt đáy.
  • B. Cạnh bên bằng cạnh đáy và cạnh bên vuông góc với mặt đáy.
  • C. Có một mặt bên vuông góc với mặt đáy và đáy là hình vuông.
  • D. Các mặt bên là hình chữ nhật và mặt đáy là hình vuông.
Câu 15
Mã câu hỏi: 112064

Cho hình lăng trụ ABCD.A'B'C'D'. Hình chiếu vuông góc của A' lên (ABC) trùng với trực tâm H của tam giác ABC. Khẳng định nào sau đây không đúng?

  • A. \(\left( {AA'B'B} \right) \bot \left( {BB'C'C} \right)\)
  • B. \(\left( {AA'H} \right) \bot \left( {A'B'C'} \right)\)
  • C. BB'C'C là hình chữ nhật
  • D. \(\left( {BB'C'C} \right) \bot \left( {AA'H} \right)\)
Câu 16
Mã câu hỏi: 112065

Cho tứ diện OABC trong đó OA, OB, OC đôi một vuông góc với nhau, OA = OB = OC = a. Gọi I là trung điểm BC. Khoảng cách giữa AI và OC bằng bao nhiêu?

  • A. a
  • B. \(\frac{a}{{\sqrt 5 }}\)
  • C. \(\frac{{a\sqrt 3 }}{2}\)
  • D. \(\frac{a}{2}\)
Câu 17
Mã câu hỏi: 112066

Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh a. Đường thẳng SA vuông góc với mặt phẳng đáy, SA = a. Khoảng cách giữa hai đường thẳng SB và CD nhận giá trị nào trong các giá trị sau?

  • A. a
  • B. \(a\sqrt 2 .\)
  • C. \(a\sqrt 3 .\)
  • D. 2a
Câu 18
Mã câu hỏi: 112067

Cho khối lập phương ABCD.A'B'C'D'. Đoạn vuông góc chung của hai đường thẳng chéo nhau AD và A'C' là :

  • A. AA'
  • B. BB'
  • C. DA'
  • D. DD'
Câu 19
Mã câu hỏi: 112068

Cho hình lập phương ABCD.A'B'C'D' có cạnh bằng 1 (đvdt). Khoảng cách giữa AA' và BD' bằng:

  • A. \(\frac{{\sqrt 3 }}{3}\)
  • B. \(\frac{{\sqrt 2 }}{2}\)
  • C. \(\frac{{2\sqrt 2 }}{5}\)
  • D. \(\frac{{3\sqrt 5 }}{7}\)
Câu 20
Mã câu hỏi: 112069

Cho hình lập phương ABCD.A'B'C'D' có cạnh bằng a. Khoảng cách giữa BB' và AC bằng:

  • A. \(\frac{a}{2}\)
  • B. \(\frac{a}{3}\)
  • C. \(\frac{{a\sqrt 2 }}{2}\)
  • D. \(\frac{{a\sqrt 3 }}{3}\)
Câu 21
Mã câu hỏi: 112070

Cho hình lập phương ABCD.A'B'C'D' cạnh bằng a. Khẳng định nào sau đây sai?

  • A. Hai mặt ACC'A' và BDD'B' vuông góc nhau.
  • B. Bốn đường chéo AC', A'C, BD', B'D bằng nhau và bằng \(a\sqrt 3\).
  • C. Hai mặt ACC'A' và BDD'B' là hai hình vuông bằng nhau.
  • D. \(AC \bot BD'\)
Câu 22
Mã câu hỏi: 112071

Cho hình lập phương ABCD.A'B'C'D' có cạnh bằng a. Khẳng định nào sau đây sai?

  • A. Tam giác AB'C là tam giác đều
  • B. Nếu \(\alpha\) là góc giữa AC' và (ABCD) thì \(\cos \alpha = \sqrt {\frac{2}{3}} \).
  • C. CC'A' là hình chữ nhật có diện tích bằng 2a2
  • D. Hai mặt \(\left( {AA'C'C} \right)\) và \(\left( {BB'D'D} \right)\) ở trong hai mặt phẳng vuông góc với nhau.
Câu 23
Mã câu hỏi: 112072

Cho hình lập phương \(ABCD.{A_1}{B_1}{C_1}{D_1}\). Mặt phẳng \(\left( {{A_1}BD} \right)\) không vuông góc với mặt phẳng nào dưới đây?

  • A. \(\left( {A{B_1}D} \right)\)
  • B. \(\left( {AC{C_1}{A_1}} \right)\)
  • C. \(\left( {AB{D_1}} \right)\)
  • D. \(\left( {{A_1}B{C_1}} \right)\)
Câu 24
Mã câu hỏi: 112073

Cho hình hộp chữ nhật ABCD.A'B'C'D'. Khẳng định nào sau đây không đúng?

  • A. Hình hộp có 6 mặt là 6 hình chữ nhật.
  • B. Hai mặt (ACC'A') và (BDD'B') vuông góc nhau.
  • C. Tồn tại điểm O cách đều tám đỉnh của hình hộp.
  • D. Hình hộp có 4 đường chéo bằng nhau và đồng qui tại trung điểm của mỗi đường.
Câu 25
Mã câu hỏi: 112074

Cho hình lăng trụ đứng ABC.A'B'C' có đáy ABC là tam giác vuông cân ở A. H là trung điểm BC. Khẳng định nào sau đây sai ?

  • A. Các mặt bên của ABA'B'C' là các hình chữ nhật bằng nhau.
  • B. (AA'H) là mặt phẳng trung trực của BC
  • C. Nếu O là hình chiếu vuông góc của A lên (A'BC) thì \(O \in A'H\).
  • D. Hai mặt phẳng (AA'B'B) và (AA'C'C) vuông góc nhau.
Câu 26
Mã câu hỏi: 112075

Cho hình chóp S.ABCD có \(SA \bot \left( {ABCD} \right)\), đáy ABCD là hình chữ nhật với \(AC = a\sqrt 5 \) và \(BC = a\sqrt 2 \). Tính khoảng cách giữa SD và BC.

  • A. \(\frac{{3a}}{4}\)
  • B. \(\frac{{2a}}{3}\)
  • C. \(\frac{{a\sqrt 3 }}{2}\)
  • D. \(a\sqrt 3 \)
Câu 27
Mã câu hỏi: 112076

Cho tứ diện đều ABCD có cạnh bằng a. Tính khoảng cách giữa AB và CD. 

  • A. \(\frac{{a\sqrt 3 }}{2}\)
  • B. \(\frac{{a\sqrt 2 }}{3}\)
  • C. \(\frac{{a\sqrt 2 }}{2}\)
  • D. \(\frac{{a\sqrt 3 }}{3}\)
Câu 28
Mã câu hỏi: 112077

Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông tâm 0, SA vuông góc với đáy (ABCD). Gọi K, H theo thứ tự là hình chiếu vuông góc của A và O lên SD. Chọn khẳng định đúng trong các khẳng định sau?

  • A. Đoạn vuông góc chung của AC và SD là AK.
  • B. Đoạn vuông góc chung của AC và SD là CD
  • C. Đoạn vuông góc chung của AC và SD là OH.
  • D. Các khẳng định trên đều sai.
Câu 29
Mã câu hỏi: 112078

Cho hình hộp chữ nhật ABCD.A'B'C'D' có AB = 4, AD = 3. Mặt phẳng (ACD') tạo với mặt đáy một góc 60O. Tính khoảng cách giữa hai mặt đáy của hình hộp.

  • A. \(\frac{{6\sqrt 3 }}{5}\)
  • B. \(\frac{{12\sqrt 3 }}{5}\)
  • C. \(\frac{{4\sqrt 3 }}{5}\)
  • D. \(\frac{{5\sqrt 3 }}{3}\)
Câu 30
Mã câu hỏi: 112079

Cho hình lập phương ABCD.A'B'C'D' cạnh a. Khoảng cách giữa (ACB') và (DA'C') bằng

  • A. \(a\sqrt 3 \)
  • B. \(a\sqrt 2 \)
  • C. \(\frac{{a\sqrt 3 }}{3}\)
  • D. \(\frac{a}{3}\)
Câu 31
Mã câu hỏi: 112080

Cho hình chóp S.ABCD trong đó SA, AB, BC đôi một vuông góc và SA = AB = BC = 1. Khoảng cách giữa hai điểm S và C nhận giá trị nào trong các giá trị sau ?

  • A. \(\sqrt 2 \)
  • B. \(\sqrt 3\)
  • C. 2
  • D. \( \frac{{\sqrt 3 }}{2}\)
Câu 32
Mã câu hỏi: 112081

Cho hình chóp O.ABC có đường cao \(OH = \frac{{2a}}{{\sqrt 3 }}\). Gọi M và N lần lượt là trung điểm của OA và OB. Tính khoảng cách giữa đường thẳng MN và (ABC).

  • A. \(\frac{{a\sqrt 3 }}{3}\)
  • B. \(\frac{{a\sqrt 2 }}{2}\)
  • C. \(\frac a2\)
  • D. \(\frac a 3\)
Câu 33
Mã câu hỏi: 112082

Cho hai tam giác ABC và ABD nằm trong hai mặt phẳng hợp với nhau một góc 60o. Tam giác ABC cân ở C, tam giác ABD cân ở D. Đường cao DK của tam giác ABD bằng 12cm. Khoảng cách từ D đến (ABC) bằng giá trị nào dưới đây?

  • A. \(3\sqrt3\) cm
  • B. \(6\sqrt3\) cm
  • C. 6 cm
  • D. \(6\sqrt2\) cm
Câu 34
Mã câu hỏi: 112083

Cho tứ diện đều ABCD có cạnh bằng a. Khoảng cách từ A đến (BCD) bằng bao nhiêu?

  • A. \(\frac{{a\sqrt 6 }}{2}\)
  • B. \(\frac{{a\sqrt 6 }}{3}\)
  • C. \(\frac{{a\sqrt 3 }}{6}\)
  • D. \(\frac{{a\sqrt 3 }}{3}\)
Câu 35
Mã câu hỏi: 112084

Cho hình lập phương ABCD.A'B'C'D' có cạnh bằng A. Khoảng cách từ ba điểm nào sau đây đến đường chéo AC' bằng nhau?

  • A. A', B, C'
  • B. B, C, D
  • C. B', C', D'
  • D. A, A', D'
Câu 36
Mã câu hỏi: 112085

Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh a. Đường thẳng SA vuông góc với mặt phẳng đáy, SA = a. Gọi M là trung điểm của CD. Khoảng cách từ M đến (SAB) nhận giá trị nào trong các giá trị sau?

  • A. \(\frac{{a\sqrt 2 }}{2}\)
  • B. 2a
  • C. \(a\sqrt2\)
  • D. a
Câu 37
Mã câu hỏi: 112086

Trong mặt phẳng (P) cho tam giác đều ABC cạnh a. Trên tia Ax vuông góc với mặt phẳng (P) lấy điểm S sao cho SA = a. Khoảng cách từ A đến (SBC) bằng bao nhiêu?

  • A. \(a\sqrt5\)
  • B. 2a
  • C. \(\frac{{a\sqrt {21} }}{7}\)
  • D. \(a\sqrt3\)
Câu 38
Mã câu hỏi: 112087

Cho hình chóp tam giác S.ABC với SA vuông góc với (ABC) và SA = 3a. Diện tích tam giác ABC bằng 2a2. Khoảng cách từ S đến BC bằng bao nhiêu?

  • A. 2a
  • B. 4a
  • C. 3a
  • D. 5a
Câu 39
Mã câu hỏi: 112088

Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?

  • A. Đường vuông góc chung của hai đường thẳng chéo nhau thì vuông góc với mặt phẳng chứa đường thẳng này và song song với đường thẳng kia.
  • B. Một đường thẳng là đường vuông góc chung của hai đường thẳng chéo nhau nếu nó vuông góc với cả hai đường thẳng đó.
  • C. Đường vuông góc chung của hai đường thẳng chéo nhau thì nằm trong mặt phẳng chứa đường thẳng này và vuông góc với đường thẳng kia.
  • D. Một đường thẳng là đường vuông góc chung của hai đường thẳng chéo nhau nếu nó cắt cả hai đường thẳng đó.
Câu 40
Mã câu hỏi: 112089

Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thoi cạnh a và SA = SB = SC = a.

Giả sử góc BAD bằng 60o. Khoảng cách từ điểm S đến mặt phẳng (ABCD) bằng:

  • A. \(\frac{{2a\sqrt 2 }}{3}\)
  • B. \(\frac{{a\sqrt 3 }}{2}\)
  • C. a
  • D. \(a\sqrt 3\)

Bình luận

Bộ lọc

Để lại bình luận

Địa chỉ email của hạn sẽ không được công bố. Các trường bắt buộc được đánh dấu *
Gửi bình luận
Đây là ảnh minh hoạ quảng cáo
 
 
Chia sẻ