Đây là ảnh minh hoạ quảng cáo

Đề ôn tập Chương 3 Đại số & Giải tích lớp 11 năm 2021 Trường THPT Marie Curie

15/04/2022 - Lượt xem: 30
Chia sẻ:
Đánh giá: 5.0 - 50 Lượt
Câu hỏi (40 câu)
Câu 1
Mã câu hỏi: 112170

Trong năm đầu tiên đi làm, anh A được nhận lương là 10 triệu đồng mỗi tháng. Cứ hết một năm, anh A lại được tăng lương, mỗi tháng năm sau tăng 12% so với mỗi tháng năm trước. Mỗi khi lĩnh lương anh A đều cất đi phần lương tăng so với năm ngay trước để tiết kiệm mua ô tô. Hỏi sau ít nhất bao nhiêu năm thì anh A mua được ô tô giá 500 triệu biết rằng anh A được gia đình hỗ trợ 32% giá trị chiếc xe?

  • A. 11
  • B. 12
  • C. 13
  • D. 10
Câu 2
Mã câu hỏi: 112171

Cho dãy số \(\left( {{u_n}} \right)\) thỏa mãn \(\ln \left( {u_1^2 + u_2^2 + 10} \right) = \ln \left( {2{u_1} + 6{u_2}} \right)\) và \({u_{n + 2}} + {u_n} = 2{u_{n + 1}} + 1\) với mọi \(n \ge 1.\) Giá trị nhỏ nhất của n để un > 5050 bằng bao nhiêu?

  • A. 100
  • B. 99
  • C. 101
  • D. 102
Câu 3
Mã câu hỏi: 112172

Tam giác mà ba đỉnh của nó là ba trung điểm ba cạnh của tam giác ABC được gọi là tam giác trung bình của tam giác ABC. Ta xây dựng dãy các tam giác \({A_1}{B_1}{C_1},{\rm{ }}{A_2}{B_2}{C_2},{\rm{ }}{A_3}{B_3}{C_3},...\) sao cho \({A_1}{B_1}{C_1}\) là một tam giác đều cạnh bằng 3 và với mỗi số nguyên dương \(n \ge 2\), tam giác \({A_n}{B_n}{C_n}\) là tam giác trung bình của tam giác \({A_{n - 1}}{B_{n - 1}}{C_{n - 1}}\). Với mỗi số nguyên dương n, kí hiệu Sn tương ứng là diện tích hình tròn ngoại tiếp tam giác \({A_n}{B_n}{C_n}\). Tính tổng \(S = {S_1} + {S_2} + ... + {S_n} + ...\)?

  • A. \(S = \frac{{15\pi }}{4}.\)
  • B. \(S = 4\pi .\)
  • C. \(S = \frac{{9\pi }}{2}.\)
  • D. \(S=5\pi\)
Câu 4
Mã câu hỏi: 112173

Trong dịp hội trại hè 2020, bạn Anh thả một quả bóng cao su từ độ cao 6m so với mặt đất, mỗi lần chạm đất quả bóng lại nảy lên một độ cao bằng ba phần tư độ cao lần rơi trước. Biết rằng quả bóng luôn chuyển động vuông góc với mặt đất. Tổng quãng đường quả bóng đã bay (từ lúc thả bóng cho đến lúc bóng không nảy nữa) khoảng:

  • A. 44m
  • B. 45m
  • C. 42m
  • D. 43m
Câu 5
Mã câu hỏi: 112174

Cho dãy số \(\left( {{u_n}} \right)\) thỏa mãn \(\left\{ \begin{array}{l} {u_1} = 2\\ {u_{n + 1}} = \frac{{{u_n} + \sqrt 2 - 1}}{{1 - \left( {\sqrt 2 - 1} \right){u_n}}} \end{array} \right.\), \(\forall n \in {N^*}\). Tính \({u_{2018}}\).

  • A. \({u_{2018}} = 7 + 5\sqrt 2 \)
  • B. \({u_{2018}} = 2\)
  • C. \({u_{2018}} = 7 - 5\sqrt 2 \)
  • D. \({u_{2018}} = 7 + \sqrt 2 \)
Câu 6
Mã câu hỏi: 112175

Có hai cơ sở khoan giếng A và B. Cơ sở A giá mét khoan đầu tiên là 8000 (đồng) và kể từ mét khoan thứ hai, giá của mỗi mét sau tăng thêm 500 (đồng) so với giá của mét khoan ngay trước đó. Cơ sở B: Giá của mét khoan đầu tiên là 6000 (đồng) và kể từ mét khoan thứ hai, giá của mỗi mét khoan sau tăng thêm 7% giá của mét khoan ngay trước đó. Một công ty giống cây trồng muốn thuê khoan hai giếng với độ sâu lần lượt là 20m và 25m để phục vụ sản xuất. Giả thiết chất lượng và thời gian khoan giếng của hai cơ sở là như nhau. Công ty ấy nên chọn cơ sở nào để tiết kiệm chi phí nhất?

  • A. Luôn chọn
  • B. Luôn chọn
  • C. Giếng 20m chọn A còn giếng 25m chọn
  • D. Giếng 20m chọn B còn giếng 25m chọn
Câu 7
Mã câu hỏi: 112176

Cho dãy số (un) bởi công thức truy hồi sau \(\left\{ {\begin{array}{*{20}{c}} {{u_1} = 0{\rm{ }}}\\ {{u_{n + 1}} = {u_n} + n;{\rm{ }}n \ge 1} \end{array}} \right.\); u218 nhận giá trị nào sau đây?

  • A. 23653
  • B. 46872
  • C. 23871
  • D. 23436
Câu 8
Mã câu hỏi: 112177

Cho dãy số \(\left( {{a_n}} \right)\) thỏa mãn a1 = 1 và \({a_n} = 10{a_{n - 1}} - 1\), \(\forall n \ge 2\). Tìm giá trị nhỏ nhất của n để \(\log {a_n} > 100\).

  • A. 100
  • B. 101
  • C. 102
  • D. 103
Câu 9
Mã câu hỏi: 112178

Cho cấp số cộng (un) có các số hạng đều dương, số hạng đầu u1 = 1 và tổng của 100 số hạng đầu tiên bằng 14950. Tính giá trị của tổng \(S = \frac{1}{{{u_2}\sqrt {{u_1}} + {u_1}\sqrt {{u_2}} }} + \frac{1}{{{u_3}\sqrt {{u_2}} + {u_2}\sqrt {{u_3}} }} + ... + \frac{1}{{{u_{2018}}\sqrt {{u_{2017}}} + {u_{2017}}\sqrt {{u_{2018}}} }}\)

  • A. \(\frac{1}{3}\left( {1 - \frac{1}{{\sqrt {6052} }}} \right)\)
  • B. \(1 - \frac{1}{{\sqrt {6052} }}\)
  • C. 2018
  • D. 1
Câu 10
Mã câu hỏi: 112179

Cho cấp số cộng (un) có tất cả các số hạng đều dương thoả mãn \({u_1} + {u_2} + ... + {u_{2018}} = 4\left( {{u_1} + {u_2} + ... + {u_{1009}}} \right)\). Giá trị nhỏ nhất của biểu thức \(P = \log _3^2{u_2} + \log _3^2{u_5} + \log _3^2{u_{14}}\) bằng

  • A. 3
  • B. 1
  • C. 2
  • D. 4
Câu 11
Mã câu hỏi: 112180

Người ta trồng 3003 cây theo dạng một hình tam giác như sau: hàng thứ nhất trồng 1 cây, hàng thứ hai trồng 2 cây, hàng thứ ba trồng 3 cây, …, cứ tiếp tục trồng như thế cho đến khi hết số cây. Số hàng cây được trồng là

  • A. 77
  • B. 79
  • C. 76
  • D. 78
Câu 12
Mã câu hỏi: 112181

Một quả bóng cao su được thả từ độ cao 81m. Mỗi lần chạm đất quả bóng lại nảy lên hai phần ba độ cao của lần rơi trước. Tổng các khoảng cách rơi và nảy của quả bóng từ lúc thả bóng cho đến lúc bóng không nảy nữa bằng

  • A. 234
  • B. 567
  • C. 162
  • D. 405
Câu 13
Mã câu hỏi: 112182

Cho dãy \(\left( {{u_n}} \right):{u_1} = {{\rm{e}}^3},{u_{n + 1}} = u_n^2,k \in {N^*}\) thỏa mãn \({u_1}.{u_2}...{u_k} = {{\rm{e}}^{765}}\). Giá trị của k là:

  • A. 6
  • B. 7
  • C. 8
  • D. 9
Câu 14
Mã câu hỏi: 112183

Cho dãy số (un) có \({u_1} = \frac{1}{5}\) và \({u_{n + 1}} = \frac{{n + 1}}{{5n}}{u_n}\), \(\forall n \ge 1\). Tìm tất cả giá trị n để \(S = \sum\limits_{k = 1}^n {\frac{{{u_k}}}{k} < \frac{{{5^{2018}} - 1}}{{{{4.5}^{2018}}}}} \)

  • A. n > 2019
  • B. n > 2018
  • C. n < 2020
  • D. n > 2020
Câu 15
Mã câu hỏi: 112184

Xét các số thực dương a, b sao cho -25, 2a, 3b là cấp số cộng và 2, a + 2, b - 3 là cấp số nhân. Khi đó \({a^2} + {b^2} - 3ab\) bằng :

  • A. 59
  • B. 89
  • C. 31
  • D. 76
Câu 16
Mã câu hỏi: 112185

Bạn An chơi trò chơi xếp các que diêm thành tháp theo qui tắc thể hiện như hình vẽ. Để xếp được tháp có 10 tầng thì bạn An cần đúng bao nhiêu que diêm?

  • A. 210
  • B. 39
  • C. 100
  • D. 270
Câu 17
Mã câu hỏi: 112186

Cho a < b < c là ba số nguyên. Biết a, b, c theo thứ tự tạo thành một cấp số cộng và a, c, b theo thứ tự tạo thành một cấp số nhân. Tìm giá trị nhỏ nhất của c.

  • A. -2
  • B. 2
  • C. -1
  • D. 4
Câu 18
Mã câu hỏi: 112187

Cho dãy số (un) thỏa mãn \({u_1} = \sqrt 2 \) và \({u_{n + 1}} = \sqrt {2 + {u_n}} \) với mọi \(n \ge 1\). Tìm u2018.

  • A. \({u_{2018}} = \sqrt 2 \cos \frac{\pi }{{{2^{2017}}}}\)
  • B. \({u_{2018}} = 2\cos \frac{\pi }{{{2^{2019}}}}\)
  • C. \({u_{2018}} = \sqrt 2 \cos \frac{\pi }{{{2^{2018}}}}\)
  • D. \({u_{2018}} = 2\)
Câu 19
Mã câu hỏi: 112188

Ông Trung vay ngân hàng 800 triệu đồng theo hình thức trả góp hàng tháng trong 60 tháng. Lãi suất ngân hàng cố định 0,5%/tháng. Mỗi tháng ông Trung phải trả (lần đầu tiên phải trả là 1 tháng sau khi vay) số tiền gốc là số tiền vay ban đầu chia cho 60 và số tiền lãi sinh ra từ số tiền gốc còn nợ ngân hàng. Tổng số tiền lãi mà ông Trung phải trả trong toàn bộ quá trình trả nợ là bao nhiêu?

  • A. 118 000 000 đồng
  • B. 126 066 666 đồng
  • C. 122 000 000 đồng
  • D. 135 500 000 đồng
Câu 20
Mã câu hỏi: 112189

Trong hội chợ tết, một công ty sữa muốn xếp 900 hộp sữa theo số lượng 1, 3, 5, ... từ trên xuống dưới (số hộp sữa trên mỗi hàng xếp từ trên xuống là các số lẻ liên tiếp - mô hình như hình bên). Hàng dưới cùng có bao nhiêu hộp sữa?

  • A. 59
  • B. 60
  • C. 30
  • D. 57
Câu 21
Mã câu hỏi: 112190

Cho dãy số \(\left( {{u_n}} \right)\) xác định bởi: \({u_1} = \frac{1}{3}\) và \({u_{n + 1}} = \frac{{n + 1}}{{3n}}.{u_n}\). Tổng \(S = {u_1} + \frac{{{u_2}}}{2} + \frac{{{u_3}}}{3} + ... + \frac{{{u_{10}}}}{{10}}\) bằng

  • A. \(\frac{{3280}}{{6561}}\)
  • B. \(\frac{{29524}}{{59049}}\)
  • C. \(\frac{{25942}}{{59049}}\)
  • D. \(\frac{1}{{243}}\)
Câu 22
Mã câu hỏi: 112191

Cho cấp số cộng (un) thỏa \(\left\{ \begin{array}{l} {u_2} - {u_3} + {u_5} = 10\\ {u_4} + {u_6} = 26 \end{array} \right.\). Tính \(S = {u_1} + {u_4} + {u_7} + ... + {u_{2011}}\)

  • A. S = 2023736
  • B. S = 2023563
  • C. S = 2023563
  • D. S = 6734134
Câu 23
Mã câu hỏi: 112192

Cho dãy số (un) thỏa mãn \({u_n} = {u_{n - 1}} + 6,\forall n \ge 2\)\({\log _2}{u_5} + {\log _{\sqrt 2 }}\sqrt {{u_9} + 8} = 11\). Đặt \({S_n} = {u_1} + {u_2} + ... + {u_n}\). Tìm số tự nhiên n nhỏ nhất thỏa mãn \({S_n} \ge 20172018\).

  • A. 2587
  • B. 2590
  • C. 2593
  • D. 2584
Câu 24
Mã câu hỏi: 112193

Trong sân vận động có tất cả 30 dãy ghế, dãy đầu tiên có 15 ghế, các dãy liền sau nhiều hơn dãy trước 4 ghế, hỏi sân vận động đó có tất cả bao nhiêu ghế?

  • A. 2250
  • B. 1740
  • C. 4380
  • D. 2190
Câu 25
Mã câu hỏi: 112194

Cho dãy số (an) xác định bởi \({a_1} = 2,{a_{n + 1}} = - 2{a_n},n \ge 1,n \in N\) . Tính tổng của 10 số hạng đầu tiên của dãy số.

  • A. 2054
  • B. 2046
  • C. -682
  • D. -2046
Câu 26
Mã câu hỏi: 112195

Cho dãy số (un) xác định bởi \({u_1} = - \frac{{41}}{{20}}\) và \({u_{n + 1}} = 21{u_n} + 1\) với mọi \(n \ge 1.\) Tìm số hạng thứ 2018 của dãy số đã cho.

  • A. \({u_{2018}} = {2.21^{2018}} - \frac{1}{{20}}.\)
  • B. \({u_{2018}} = {2.21^{2017}} - \frac{1}{{20}}.\)
  • C. \({u_{2018}} = - {2.21^{2017}} - \frac{1}{{20}}.\)
  • D. \({u_{2018}} = - {2.21^{2018}} - \frac{1}{{20}}.\)
Câu 27
Mã câu hỏi: 112196

Cho hình vuông (C1) có cạnh bằng a. Người ta chia mỗi cạnh của hình vuông thành bốn phần bằng nhau và nối các điểm chia một cách thích hợp để có hình vuông (C2) (Hình vẽ).

Từ hình vuông (C2) lại tiếp tục làm như trên ta nhận được dãy các hình vuông (C1), (C2), (C3),., (Cn)... Gọi Si là diện tích của hình vuông \({C_i}\,\left( {i \in \left\{ {1,2,3,.....} \right\}} \right)\). Đặt \(T = {S_1} + {S_2} + {S_3} + ...{S_n} + ...\). Biết \(T = \frac{{32}}{3}\), tính a?

  • A. 2
  • B. 2,5
  • C. \(\sqrt 2 \)
  • D. \(2\sqrt 2 \)
Câu 28
Mã câu hỏi: 112197

Cho hai cấp số cộng \(\left( {{a_n}} \right):{a_1} = 4,{a_2} = 7,...,{a_{100}}\) và \(\left( {{b_n}} \right):{b_1} = 1,{b_2} = 6,...,{b_{100}}\). Hỏi có bao nhiêu số có mặt đồng thời trong cả hai dãy số trên.

  • A. 32
  • B. 20
  • C. 33
  • D. 53
Câu 29
Mã câu hỏi: 112198

Cho cấp số cộng (un) biết \({u_5} = 18\) và \(4{S_n} = {S_{2n}}\). Tìm số hạng đầu tiên và công sai của cấp số cộng.

  • A. u1 = 2, d = 4
  • B. u1 = 2, d = 3
  • C. u1 = 2, d = 2
  • D. u1 = 3, d = 4
Câu 30
Mã câu hỏi: 112199

Giả sử \(\frac{{\sin \alpha }}{6}\), \(\cos \alpha \), \(\tan \alpha \) theo thứ tự đó là một cấp số nhân. Tính \(\cos 2\alpha \).

  • A. \(\frac{{\sqrt 3 }}{2}\)
  • B. \(-\frac{{\sqrt 3 }}{2}\)
  • C. 0,5
  • D. -0,5
Câu 31
Mã câu hỏi: 112200

Cho cấp số cộng (un) có \({u_4} = - 12\), \({u_{14}} = 18\). Tính tổng 16 số hạng đầu tiên của cấp số cộng này.

  • A. \({S_{16}} = - 24\)
  • B. \({S_{16}} = 26\)
  • C. \({S_{16}} = - 25\)
  • D. \({S_{16}} = 24\)
Câu 32
Mã câu hỏi: 112201

Cho cấp số cộng (un), biết u2 = 3 và u4 = 7. Giá trị của u15 bằng

  • A. 27
  • B. 31
  • C. 35
  • D. 29
Câu 33
Mã câu hỏi: 112202

Cho cấp số cộng (un) có \({u_1} = - 3\), \({u_6} = 27\). Tính công sai d.

  • A. d = 7
  • B. d = 5
  • C. d = 8
  • D. d = 6
Câu 34
Mã câu hỏi: 112203

Cho cấp số cộng (un) có u= 1 và công sai d = 2. Tổng \({S_{10}} = {u_1} + {u_2} + {u_3}..... + {u_{10}}\) bằng:

  • A. \({S_{10}} = 110\)
  • B. \({S_{10}} = 100\)
  • C. \({S_{10}} = 21\)
  • D. \({S_{10}} = 19\)
Câu 35
Mã câu hỏi: 112204

Cho cấp số cộng (un) có u1 = 3 và công sai d = 7. Hỏi kể từ số hạng thứ mấy trở đi thì các số hạng của (un) đều lớn hơn 2018?

  • A. 287
  • B. 289
  • C. 288
  • D. 286
Câu 36
Mã câu hỏi: 112205

Người ta trồng 465 cây trong một khu vườn hình tam giác như sau: Hàng thứ nhất có 1 cây, hàng thứ hai có 2 cây, hàng thứ ba có 3 cây….Số hàng cây trong khu vườn là

  • A. 31
  • B. 29
  • C. 30
  • D. 28
Câu 37
Mã câu hỏi: 112206

Giải phương trình 1 + 8 + 15 + 22 + ... + x = 7944

  • A. x = 330
  • B. x = 220
  • C. x = 351
  • D. x = 407
Câu 38
Mã câu hỏi: 112207

Người ta viết thêm 999 số thực vào giữa số 1 và số 2018 để được cấp số cộng có 1001 số hạng. Tìm số hạng thứ 501.

  • A. 1009
  • B. \(\frac{{2019}}{2}\)
  • C. 1010
  • D. \(\frac{{2021}}{2}\)
Câu 39
Mã câu hỏi: 112208

Một công ti trách nhiệm hữu hạn thực hiện việc trả lương cho các kĩ sư theo phương thức sau: Mức lương của quý làm việc đầu tiên cho công ti là 4,5 triệu đồng/quý, và kể từ quý làm việc thứ hai, mức lương sẽ được tăng thêm 0,3 triệu đồng mỗi quý. Hãy tính tổng số tiền lương một kĩ sư nhận được sau 3 năm làm việc cho công ti.

  • A. 83,7 triệu đồng
  • B. 78,3 triệu đồng
  • C. 73,8 triệu đồng
  • D. 87,3 triệu đồng
Câu 40
Mã câu hỏi: 112209

Cho 4 số thực a, b, c, d là  số hạng liên tiếp của một cấp số cộng. Biết tổng của chúng bằng 4 và tổng các bình phương của chúng bằng 24. Tính \(P = {a^3} + {b^3} + {c^3} + {d^3}\).

  • A. P = 64
  • B. P = 80
  • C. P = 16
  • D. P = 79

Bình luận

Bộ lọc

Để lại bình luận

Địa chỉ email của hạn sẽ không được công bố. Các trường bắt buộc được đánh dấu *
Gửi bình luận
Đây là ảnh minh hoạ quảng cáo
 
 
Chia sẻ