Đây là ảnh minh hoạ quảng cáo

Đề ôn tập Chương 3 Hình học lớp 11 năm 2021 Trường THPT Nam Sài Gòn

15/04/2022 - Lượt xem: 32
Chia sẻ:
Đánh giá: 5.0 - 50 Lượt
Câu hỏi (40 câu)
Câu 1
Mã câu hỏi: 112090

Trong không gian cho ba đường thẳng phân biệt a, b, c. Khẳng định nào sau đây đúng?

  • A. Nếu a và b cùng vuông góc với c thì a // b.
  • B. Nếu a // b và \(c \bot a\) thì \(c \bot b\).
  • C. Nếu góc giữa a và c bằng góc giữa b và c thì a // b.
  • D. Nếu a và b cùng nằm trong mp \((\alpha)\) // c thì góc giữa a và c bằng góc giữa b và c.
Câu 2
Mã câu hỏi: 112091

Cho tứ diện ABCD có AB = CD = a, \(IJ = \frac{{a\sqrt 3 }}{2}\)(I, J lần lượt là trung điểm của BC và AD). Số đo góc giữa hai đường thẳng AB và CD là

  • A. 30o
  • B. 45o
  • C. 60o
  • D. 90o
Câu 3
Mã câu hỏi: 112092

Cho hình hộp ABCD.A'B'C'D'. Giả sử tam giác AB'C và A'DC' đều có 3 góc nhọn. Góc giữa hai đường thẳng AC và A'D là góc nào sau đây?

  • A. \(\widehat {BDB'}\)
  • B. \(\widehat {AB'C}\)
  • C. \(\widehat {DB'B}\)
  • D. \(\widehat {DA'C'}\)
Câu 4
Mã câu hỏi: 112093

Cho tứ diện đều ABCD (Tứ diện có tất cả các cạnh bằng nhau). Số đo góc giữa hai đường thẳng AB và CD bằng

  • A. 30o
  • B. 45o
  • C. 60o
  • D. 90o
Câu 5
Mã câu hỏi: 112094

Cho tứ diện đều ABCD, M là trung điểm của cạnh BC. Khi đó \(\cos \left( {AB,DM} \right)\) bằng

  • A. \(\frac{{\sqrt 3 }}{6}\)
  • B. \(\frac{{\sqrt 2 }}{2}\)
  • C. \(\frac{{\sqrt 3 }}{2}\)
  • D. \(\frac{1}{2}\)
Câu 6
Mã câu hỏi: 112095

Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông ABCD cạnh bằng a và các cạnh bên đều bằng a. Gọi M và N lần lượt là trung điểm của AD và SD. Số đo của góc (MN, SC) bằng

  • A. 30o
  • B. 45o
  • C. 60o
  • D. 90o
Câu 7
Mã câu hỏi: 112096

Cho hình chóp S.ABCD có tất cả các cạnh đều bằng a. Gọi I và J lần lượt là trung điểm của SC và BC. Số đo của góc (IJ,CD) bằng

  • A. 30o
  • B. 45o
  • C. 60o
  • D. 90o
Câu 8
Mã câu hỏi: 112097

Cho tứ diện ABCD có AB = CD. Gọi I, J, E, F lần lượt là trung điểm của AC, BC, BD, AD. Góc giữa (IE,JF) bằng

  • A. 30o
  • B. 45o
  • C. 60o
  • D. 90o
Câu 9
Mã câu hỏi: 112098

Cho hình lập phương ABCD.EFGH. Hãy xác định góc giữa cặp vectơ \(\overrightarrow {AB} \) và \(\overrightarrow {DH} \)?

  • A. 45o
  • B. 90o
  • C. 120o
  • D. 60o
Câu 10
Mã câu hỏi: 112099

Trong không gian cho hai hình vuông ABCD và ABC'D' có chung cạnh AB và nằm trong hai mặt phẳng khác nhau, lần lượt có tâm O và O'. Hãy xác định góc giữa cặp vectơ \(\overrightarrow {AB} \) và \(\overrightarrow {OO'} \)?

  • A. 60o
  • B. 45o
  • C. 120o
  • D. 90o
Câu 11
Mã câu hỏi: 112100

Cho tứ diện ABCD có AB = AC = AD và \(\widehat {BAC} = \widehat {BAD} = {60^0},\,\,\widehat {CAD} = {90^0}\). Gọi I và J lần lượt là trung điểm của AB và CD. Hãy xác định góc giữa cặp vectơ \(\overrightarrow {IJ} \) và \(\overrightarrow {CD} \)?

  • A. 45o
  • B. 90o
  • C. 60o
  • D. 120o
Câu 12
Mã câu hỏi: 112101

Cho hình chóp S.ABC có SA = SB = SC và \(\widehat {ASB} = \widehat {BSC} = \widehat {CSA}\). Hãy xác định góc giữa cặp vectơ \(\overrightarrow {SB} \) và \(\overrightarrow {AC} \)?

  • A. 60o
  • B. 120o
  • C. 45o
  • D. 90o
Câu 13
Mã câu hỏi: 112102

Cho tứ diện ABCD có AB = AC = AD và \(\widehat {BAC} = \widehat {BAD} = {60^0},\,\widehat {CAD} = {90^0}\). Gọi I và J lần lượt là trung điểm của AB và CD. Hãy xác định góc giữa cặp vectơ \(\overrightarrow {AB} \) và \(\overrightarrow {IJ} \)?

  • A. 120o
  • B. 90o
  • C. 60o
  • D. 45o
Câu 14
Mã câu hỏi: 112103

Cho tứ diện ABCD có trọng tâm G. Chọn khẳng định đúng?

  • A. \(A{B^2} + A{C^2} + A{D^2} + B{C^2} + B{D^2} + C{D^2} = 3\left( {G{A^2} + G{B^2} + G{C^2} + G{D^2}} \right)\)
  • B. \(A{B^2} + A{C^2} + A{D^2} + B{C^2} + B{D^2} + C{D^2} = 4\left( {G{A^2} + G{B^2} + G{C^2} + G{D^2}} \right)\)
  • C. \(A{B^2} + A{C^2} + A{D^2} + B{C^2} + B{D^2} + C{D^2} = 6\left( {G{A^2} + G{B^2} + G{C^2} + G{D^2}} \right)\)
  • D. \(A{B^2} + A{C^2} + A{D^2} + B{C^2} + B{D^2} + C{D^2} = 2\left( {G{A^2} + G{B^2} + G{C^2} + G{D^2}} \right)\)
Câu 15
Mã câu hỏi: 112104

Cho tứ diện ABCD có hai mặt ABC và ABD là các tam giác đều. Góc giữa AB và CD là?

  • A. 120o
  • B. 60o
  • C. 90o
  • D. 30o
Câu 16
Mã câu hỏi: 112105

Cho hình chóp S.ABCD có tất cả các cạnh đều bằng a. Gọi I và J lần lượt là trung điểm của SC và BC. Số đo của góc (IJ, CD) bằng:

  • A. 90o
  • B. 45o
  • C. 30o
  • D. 60o
Câu 17
Mã câu hỏi: 112106

Cho hình hộp ABCD.A'B'C'D'. Giả sử tam giác AB'C và A'DC' đều có 3 góc nhọn. Góc giữa hai đường thẳng AC và A'D là góc nào sau đây?

  • A. \(\widehat {AB'C}\)
  • B. \(\widehat {DA'C'}\)
  • C. \(\widehat {BB'D}\)
  • D. \(\widehat {BDB'}\)
Câu 18
Mã câu hỏi: 112107

Cho tứ diện đều ABCD. Số đo góc giữa hai đường thẳng AB và CD bằng:

  • A. 60o
  • B. 30o
  • C. 90o
  • D. 45o
Câu 19
Mã câu hỏi: 112108

Cho tứ diện ABCD có hai cặp cạnh đối vuông góc. Cắt tứ diện đó bằng một mặt phẳng song song với một cặp cạnh đối diện của tứ diện. Trong các mệnh đề sau mệnh đề nào đúng?

  • A. Thiết diện là hình chữ nhật.
  • B. Thiết diện là hình vuông.
  • C. Thiết diện là hình bình hành.
  • D. Thiết diện là hình thang.
Câu 20
Mã câu hỏi: 112109

Cho hình chóp S.ABC có SA = SB = SC và \(\widehat {ASB} = \widehat {BSC} = \widehat {CSA}\). Hãy xác định góc giữa cặp vectơ \(\overrightarrow {SC} \) và \(\overrightarrow {AB} \)?

  • A. 120o
  • B. 45o
  • C. 60o
  • D. 90o
Câu 21
Mã câu hỏi: 112110

Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông ABCD cạnh bằng a và các cạnh bên đều bằng a. Gọi M và N lần lượt là trung điểm của AD và SD. Số đo của góc (MN, SC) bằng:

  • A. 45o
  • B. 30o
  • C. 90o
  • D. 60o
Câu 22
Mã câu hỏi: 112111

Cho hình lập phương \(ABCD.{A_1}{B_1}{C_1}{D_1}\) có cạnh a. Gọi M là trung điểm AD. Giá trị \(\overrightarrow {{B_1}M} .\overrightarrow {B{D_1}} \) là:

  • A. \(\frac{1}{2}{a^2}\)
  • B. a2
  • C. \(\frac{3}{4}{a^2}\)
  • D. \(\frac{3}{2}{a^2}\)
Câu 23
Mã câu hỏi: 112112

Cho hình lập phương ABCD.EFGH. Hãy xác định góc giữa cặp vectơ \(\overrightarrow {AB} \) và \(\overrightarrow {EG} \)?

  • A. 90o
  • B. 60o
  • C. 45o
  • D. 120o
Câu 24
Mã câu hỏi: 112113

Cho tứ diện ABCD đều cạnh bằng a. Gọi M là trung điểm CD, \(\alpha\) là góc giữa AC và BM. Chọn khẳng định đúng?

  • A. \( \Rightarrow \cos \alpha =\frac{{\sqrt 3 }}{4}\)
  • B. \( \Rightarrow \cos \alpha =\frac{{\sqrt 3 }}{3}\)
  • C. \( \Rightarrow \cos \alpha =\frac{{\sqrt 3 }}{6}\)
  • D. \( \Rightarrow \cos \alpha =\frac{{\sqrt 3 }}{5}\)
Câu 25
Mã câu hỏi: 112114

Cho \(\overrightarrow a = 3{,^{}}\overrightarrow b = 5\) góc giữa \(\vec a\) và \(\vec b\) bằng 120o. Chọn khẳng định sai trong các khẳng định sau?

  • A. \(\left| {\vec a + \vec b} \right| = \sqrt {19} \)
  • B. \(\left| {\vec a - \vec b} \right| = 7\)
  • C. \(\left| {\vec a - 2\vec b} \right| = \sqrt {139} \)
  • D. \(\left| {\vec a + 2\vec b} \right| = 9\)
Câu 26
Mã câu hỏi: 112115

Cho hình lập phương ABCD.EFGH. Hãy xác định góc giữa cặp vectơ \(\overrightarrow {AF} \) và \(\overrightarrow {EG} \)?

  • A. 90o
  • B. 60o
  • C. 45o
  • D. 120o
Câu 27
Mã câu hỏi: 112116

Cho tứ diện ABCD có AB = AC = AD và \(\widehat {BAC} = \widehat {BAD} = {60^0}\). Hãy xác định góc giữa cặp vectơ \(\overrightarrow {AB} \) và \(\overrightarrow {CD} \) ?

  • A. 60o
  • B. 45o
  • C. 120o
  • D. 90o
Câu 28
Mã câu hỏi: 112117

Cho tứ diện ABCD với \(AB \bot AC,\,\,AB \bot BD\). Gọi P, Q lần lượt là trung điểm của AB và CD. Góc giữa PQ và AB là?

  • A. 90o
  • B. 60o
  • C. 30o
  • D. 45o
Câu 29
Mã câu hỏi: 112118

Cho hai vectơ \(\overrightarrow a ,\overrightarrow b \) thỏa mãn: \(\left| {\overrightarrow a } \right| = 4;\left| {\overrightarrow b } \right| = 3;\left| {\overrightarrow a - \overrightarrow b } \right| = 4\). Gọi \(\alpha\) là góc giữa hai vectơ \(\overrightarrow a ,\overrightarrow b \). Chọn khẳng định đúng?

  • A. \(\cos \alpha = \frac{3}{8}\)
  • B. \(\alpha = {30^0}\)
  • C. \(\cos \alpha = \frac{1}{3}\)
  • D. \(\alpha = {60^0}\)
Câu 30
Mã câu hỏi: 112119

Cho tứ diện ABCD. Tìm giá trị của k thích hợp thỏa mãn: \(\overrightarrow {AB} .\overrightarrow {CD} + \overrightarrow {AC} .\overrightarrow {DB} + \overrightarrow {AD} .\overrightarrow {BC} = k\)

  • A. k = 1
  • B. k = 2
  • C. k = 0
  • D. k = 4
Câu 31
Mã câu hỏi: 112120

Cho hình chóp S.ABCD đáy là hình thoi tâm O và SA = SC, SB = SD. Đường thẳng DB không vuông góc với đường thẳng nào sau đây?

  • A. AC
  • B. SA
  • C. SB
  • D. SC
Câu 32
Mã câu hỏi: 112121

Cho hình chóp S.ABCD đáy là hình thoi tâm O và SA = SC, SB= SD. Đường thẳng BC vuông góc với đường thẳng

  • A. SA
  • B. SB
  • C. SC
  • D. SO
Câu 33
Mã câu hỏi: 112122

Cho hình chóp S.ABCD có ABCD là hình vuông và SA ⊥ (ABCD) Tam giác SBC là:

  • A. Tam giác thường
  • B. Tam giác cân
  • C. Tam giác đều
  • D. Tam giác vuông
Câu 34
Mã câu hỏi: 112123

Cho hình tứ diện ABCD có AB, BC, CD đôi một vuông góc.

Khằng định nào sau đây đúng?

  • A. AB ⊥ (ACD).
  • B. BC ⊥ (ACD).
  • C. CD ⊥ (ABC).
  • D. AD ⊥ (BCD).
Câu 35
Mã câu hỏi: 112124

Cho một điểm S có hình chiếu H trên mặt phẳng (P). Với hai điểm M và N trong (P) sao cho SM ≤ SN, ta có:

  • A. điểm M bao giờ cũng khác điểm N
  • B. ba điểm M, N, H có thể trùng nhau
  • C. hai điểm M và N luôn khác điểm H
  • D. ba điểm M, N, H không thể trùng nhau.
Câu 36
Mã câu hỏi: 112125

Cho một điểm S có hình chiếu H trên mặt phẳng (P). Với điểm M bất kì trong (P) ta có:

  • A. SM lớn hơn SH
  • B. SM không nhỏ hơn SH
  • C. SM không lớn hơn SH
  • D. SM nhỏ hơn SH
Câu 37
Mã câu hỏi: 112126

Mặt phẳng trung trực của đoạn thẳng AB:

  • A. luôn vuông góc với AB tại một điểm bất kì trên AB
  • B. luôn cách đều hai đầu mút A và B
  • C. luôn vuông góc với AB tại trung điểm của AB
  • D. luôn song song với A
Câu 38
Mã câu hỏi: 112127

Các đường thẳng cùng vuông góc với một đường thẳng thì:

  • A. thuộc một mặt phẳng
  • B. vuông góc với nhau
  • C. song song với một mặt phẳng
  • D. song song với nhau
Câu 39
Mã câu hỏi: 112128

Mệnh đề nào sau đây là sai?

  • A. Nếu a // (P) và b ⊥ (P) thì b ⊥ a
  • B. Nếu a // (P) và b ⊥ a thì b ⊥ (P)
  • C. Nếu a ⊂ (P) và b ⊥ (P) thì b ⊥ a
  • D. Nếu a ⊂ (P), a ⊆(P) và b ⊥ a thì b ⊥ (P)
Câu 40
Mã câu hỏi: 112129

Đường thẳng a vuông góc với hai đường thẳng phân biệt trong mặt phẳng (P) thì:

  • A. a vuông góc với mặt phẳng (P)
  • B. a vuông góc với mặt phẳng (P)
  • C. a không thể vuông góc với mặt phẳng (P)
  • D. a có thể vuông góc với mặt phẳng (P)

Bình luận

Bộ lọc

Để lại bình luận

Địa chỉ email của hạn sẽ không được công bố. Các trường bắt buộc được đánh dấu *
Gửi bình luận
Đây là ảnh minh hoạ quảng cáo
 
 
Chia sẻ