Đây là ảnh minh hoạ quảng cáo

Đề ôn tập Chương 3 Đại số & Giải tích lớp 11 năm 2021 Trường THPT Nguyễn Văn Linh

15/04/2022 - Lượt xem: 36
Chia sẻ:
Đánh giá: 5.0 - 50 Lượt
Câu hỏi (40 câu)
Câu 1
Mã câu hỏi: 112290

Xác định x dương để 2x - 3, x, 2x + 3 theo thứ tự lập thành cấp số nhân.

  • A. x = 3
  • B. \(x = \sqrt 3 \)
  • C. \(x = \pm \sqrt 3 \)
  • D. Không có giá trị nào của x
Câu 2
Mã câu hỏi: 112291

Cho cấp số nhân \(\left( {{u_n}} \right)\) biết \({u_1} = 1,{u_4} = 64.\) Tính công bội q của cấp số nhân.

  • A. q = 21
  • B. \(q = \pm4\)
  • C. q = 4
  • D. \(q = 2\sqrt 2 \)
Câu 3
Mã câu hỏi: 112292

Cho cấp số nhân \(\left( {{u_n}} \right)\) có số hạng đầu u1 = 2 và công bội q = -2. Giá trị u5

  • A. 32
  • B. -16
  • C. -6
  • D. -32
Câu 4
Mã câu hỏi: 112293

Giá trị của tổng 4 + 44 + 444 + ... + 44...4 (tổng đó có 2018 số hạng) bằng

  • A. \(\frac{{40}}{9}\left( {{{10}^{2018}} - 1} \right) + 2018\)
  • B. \(\frac{4}{9}\left( {{{10}^{2018}} - 1} \right)\)
  • C. \(\frac{4}{9}\left( {\frac{{{{10}^{2019}} - 10}}{9} + 2018} \right)\)
  • D. \(\frac{4}{9}\left( {\frac{{{{10}^{2019}} - 10}}{9} - 2018} \right)\)
Câu 5
Mã câu hỏi: 112294

Trong các dãy số sau, dãy số nào không phải cấp số cộng?

  • A. 3;1; - 1; - 2; - 4
  • B. \(\frac{1}{2};\frac{3}{2};\frac{5}{2};\frac{7}{2};\frac{9}{2}\)
  • C. 1;1;1;1;1
  • D. - 8; - 6; - 4; - 2;0
Câu 6
Mã câu hỏi: 112295

Công thức nào sau đây là đúng với một cấp số cộng có số hạng đầu u1, công sai d và số tự nhiên \(n \ge 2\).

  • A. \({u_n} = {u_1} - \left( {n - 1} \right)d\)
  • B. \({u_n} = {u_1} + \left( {n + 1} \right)d\)
  • C. \({u_n} = {u_1} + \left( {n + 1} \right)d\)
  • D. \({u_n} = {u_1} + d\)
Câu 7
Mã câu hỏi: 112296

Cho cấp số cộng \(\left( {{u_n}} \right)\) có \({u_1} = 4;\,\,{u_2} = 1\). Giá trị của u10 bằng

  • A. \({u_{10}} = 31\)
  • B. \({u_{10}} = -23\)
  • C. \({u_{10}} = -20\)
  • D. \({u_{10}} = 15\)
Câu 8
Mã câu hỏi: 112297

Bốn số tạo thành một cấp số cộng có tổng bằng 32 và tổng bình phương của chúng bằng 336. Tích của bốn số đó là

  • A. 5760
  • B. 15120
  • C. 1920
  • D. 1680
Câu 9
Mã câu hỏi: 112298

Cho \(\left( {{u_n}} \right)\) là cấp số cộng có \({u_3} + {u_{13}} = 80\). Tổng 15 số hạng đầu tiên của cấp số cộng đó bằng

  • A. 800
  • B. 630
  • C. 570
  • D. 600
Câu 10
Mã câu hỏi: 112299

Cho cấp số nhân (un) có u1 = -1, công bội \(q = - \frac{1}{{10}}.\) Hỏi \(\frac{1}{{{{10}^{2017}}}}\) là số hạng thứ mấy của (un)?

  • A. Số hạng thứ 2018
  • B. Số hạng thứ 2017
  • C. Số hạng thứ 2019
  • D. Số hạng thứ 2016
Câu 11
Mã câu hỏi: 112300

Cho cấp số cộng (un) có \({u_4} = - 12,{u_{14}} = 18\). Tính tổng 16 số hạng đầu tiên của cấp số cộng 

  • A. S16 = -24
  • B. S16 = 26
  • C. S16 = -25
  • D. S16 = 24
Câu 12
Mã câu hỏi: 112301

Cho cấp số cộng (un) biết u5 = 18 và \(4{S_n} = {S_{2n}}\) Tìm số hạng đầu tiên u1 và công sai d của cấp số cộng.

  • A. \({u_1} = 2,d = 4\)
  • B. \({u_1} = 2,d = 3\)
  • C. \({u_1} = 2,d = 2\)
  • D. \({u_1} = 3,d = 2\)
Câu 13
Mã câu hỏi: 112302

Cho cấp số cộng (un) biết u2 = 3 và u4 = 7. Giá trị của u15 bằng

  • A. 27
  • B. 31
  • C. 35
  • D. 29
Câu 14
Mã câu hỏi: 112303

Trong các phát biểu sau, phát biểu nào là sai?

  • A. Dãy số có tất cả các số hạng bằng nhau là một cấp số nhân
  • B. Dãy số có tất cả các số hạng bằng nhau là một cấp số cộng.
  • C. Một cấp số cộng có công sai dương là một dãy số tăng
  • D. Một cấp số cộng có công sai dương là một dãy số dương
Câu 15
Mã câu hỏi: 112304

Cho dãy số 4, 12, 36, 108, 324,…. Số hạng thứ 10 của dãy số đó là

  • A. 73872
  • B. 77832
  • C. 72873
  • D. 78732
Câu 16
Mã câu hỏi: 112305

Viết ba số xen giữa các số 2 và 22 để được cấp số cộng có 5 số hạng.

  • A. 7; 12; 17
  • B. 6; 10; 14
  • C. 8; 13; 18
  • D. 6; 12; 18
Câu 17
Mã câu hỏi: 112306

Cho dãy số (un) biết \(\left\{ \begin{array}{l} {u_1} = 2\\ {u_{n + 1}} = 2{u_n} \end{array} \right.,\forall n \in N*.\) Tìm số hạng tổng quát của dãy số này?

  • A. \({u_n} = {2^n}\)
  • B. \({u_n} = {n^{n - 1}}\)
  • C. \({u_n} = 2\)
  • D. \({u_n} = {2^{n + 1}}\)
Câu 18
Mã câu hỏi: 112307

Cho hai cấp số cộng \(\left( {{a_n}} \right):{a_1} = 4;{a_2} = 7;...;{a_{100}}\) và \(\left( {{b_n}} \right):{b_1} = 1;{b_2} = 6;...;{b_{100}}\). Hỏi có bao nhiêu số có mặt đồng thời trong cả hai dãy số trên?

  • A. 32
  • B. 20
  • C. 33
  • D. 53
Câu 19
Mã câu hỏi: 112308

Xen giữa số 3 và số 768 là 7 số để được một cấp số nhân có u1 = 3. Khi đó u5

  • A. 72
  • B. -48
  • C. \(\pm 48\)
  • D. 48
Câu 20
Mã câu hỏi: 112309

Cho cấp số cộng (un) biết \({u_1} = - 5,d = 2.\) Số 81 là số hạng thứ bao nhiêu?

  • A. 100
  • B. 50
  • C. 75
  • D. 44
Câu 21
Mã câu hỏi: 112310

Cho một cấp số nhân có \({u_1} = 2,d = - 2\) khi đó số hạng u5 bằng bao nhiêu?

  • A. 32
  • B. 64
  • C. -32
  • D. -64
Câu 22
Mã câu hỏi: 112311

Cho cấp số cộng (un) với số hạng đầu là u1 = -2017 và công sai d = 3. Bắt đầu từ số hạng nào trở đi mà các số hạng của cấp số cộng đều nhận giá trị dương?

  • A. \({u_{674}}\)
  • B. \({u_{672}}\)
  • C. \({u_{675}}\)
  • D. \({u_{673}}\)
Câu 23
Mã câu hỏi: 112312

Cho tam giác ABC vuông tại A có ba cạnh CA, AB, BC lần lượt tạo thành một cấp số nhân có công bội q. Tìm q?

  • A. \(\frac{{\sqrt 5 - 1}}{2}\)
  • B. \(\frac{{\sqrt {2 + 2\sqrt 5 } }}{2}\)
  • C. \(\frac{{1 + \sqrt 5 }}{2}\)
  • D. \(\frac{{\sqrt {2\sqrt 5 - 2} }}{2}\)
Câu 24
Mã câu hỏi: 112313

Cho cấp số cộng (un) thoả mãn \(\left\{ \begin{array}{l} {u_5} + 3{u_3} - {u_2} = - 21\\ 3{u_7} - 2{u_4} = - 34 \end{array} \right..\) Tổng 15 số hạng đầu của cấp số cộng là

  • A. -244
  • B. -274
  • C. -253
  • D. -285
Câu 25
Mã câu hỏi: 112314

Bốn số xen giữa các số 1 và – 234 để được một cấp số nhân có 6 số hạng là

  • A. - 2;4; - 8;16
  • B. 2;4;8;16
  • C. 3;9;27;81
  • D. - 3;9; - 17;81
Câu 26
Mã câu hỏi: 112315

Cho dãy số (un) xác định bởi \(\left\{ \begin{array}{l} {u_1} = 321\\ {u_{n + 1}} = {u_n} - 3 \end{array} \right.\) với mọi n ≥ 1. Tổng của 125 số hạng đầu tiên của dãy số bằng

  • A. 63375
  • B. 16687,5
  • C. 16875
  • D. 63562,5
Câu 27
Mã câu hỏi: 112316

Cho ba số a b c, theo thứ tự vừa lập thành cấp số cộng, vừa lập thành cấp số nhân khi và chỉ khi

  • A. a = d,b = 2d,c = 3d với \(d \ne 0\) cho trước.
  • B. a = 1;b = 2,c = 3
  • C. \(a = q,b = {q^2},c = {q^3}\) với \(q \ne 0\) cho trước.
  • D. a = b = c.
Câu 28
Mã câu hỏi: 112317

Cho hình hộp chữ nhật có đường chéo \(d = \sqrt {21} .\) Độ dài ba kích thước của hình hộp chữ nhật lập thành một cấp số nhân có công bội q = 2. Thể tích của khối hộp chữ nhật là

  • A. \(V = \frac{8}{3}.\)
  • B. V = 8.
  • C. \(V = \frac{4}{3}.\)
  • D. V = 6
Câu 29
Mã câu hỏi: 112318

Cho a, b, c là các số thực, theo thứ tự lập thành cấp số nhân. Biết \(\left\{ \begin{array}{l} a + b + c = 26\\ {a^2} + {b^2} + {c^2} = 364 \end{array} \right..\) Tìm b.

  • A. b = -1
  • B. b = 10
  • C. b = 6
  • D. b = 4
Câu 30
Mã câu hỏi: 112319

Trong các dãy số dưới đây, dãy số nào không là cấp số nhân lùi vô hạn?

  • A. Dãy số \(\frac{1}{3};\frac{1}{9};\frac{1}{{27}};...,\frac{1}{{{3^n}}};...\)
  • B. Dãy số \(1; - \frac{1}{2};\frac{1}{4}; - \frac{1}{8};\frac{1}{{16}};...;{\left( { - \frac{1}{2}} \right)^{n - 1}};...\)
  • C. Dãy số \(\frac{3}{3};\frac{4}{9};\frac{8}{{27}};...,{\left( {\frac{2}{3}} \right)^2};...\)
  • D. Dãy số \(\frac{3}{3};\frac{4}{9};\frac{8}{{27}};...,{\left( {\frac{2}{3}} \right)^2};...\)
Câu 31
Mã câu hỏi: 112320

Tỷ lệ tăng dân số của tỉnh M là 1, 2%. Biết rằng số dân của tỉnh M hiện nay là 2 triệu người. Nếu lấy kết quả chính xác đến hàng nghìn thì sau 9 năm nữa số dân của tỉnh M sẽ là bao nhiêu? 

  • A. 10320 nghìn người.
  • B. 3000 nghìn người.
  • C. 2227 nghìn người.
  • D. 2300 nghìn người.
Câu 32
Mã câu hỏi: 112321

Một người đem 100 triệu đồng đi gửi tiết kiệm với kỳ han 6 tháng, mỗi tháng lãi suất là 0,7% số tiền mà người đó có. Hỏi sau khi hết kỳ hạn, người đó được lĩnh về bao nhiêu tiền? 

  • A. \(10^{8} .(0,007)^{5} (đồng)\)
  • B. \(10^{8} \cdot(1,007)^{5} (đồng)\)
  • C. \(10^{8} .(0,007)^{6}(đồng)\)
  • D. \(10^{8} \cdot(1,007)^{6} (đồng)\)
Câu 33
Mã câu hỏi: 112322

Một của hàng kinh doanh, ban đầu bán mặt hàng A với giá 100 (đơn vị nghìn đồng). Sau đó, cửa hàng tăng giá mặt hàng A lên 10%. Nhưng sau một thời gian, cửa hàng lại tiếp tục tăng giá mặt hàng đó lên 10%. Hỏi giá của mặt hàng A của cửa hàng sau hai làn tăng giá là bao nhiêu?

  • A. 120
  • B. 121
  • C. 122
  • D. 123
Câu 34
Mã câu hỏi: 112323

Xét bảng ô vuông gồm 4 x 4 ô vuông. Người ta điền vào mỗi ô vuông đó một trong hai số 1 hoặc -1 sao cho tổng các số trong mỗi hang và tổng các số trong mỗi cột đều bằng 0 . Hỏi có bao nhiêu cách? 

  • A. 72
  • B. 90
  • C. 8
  • D. 144
Câu 35
Mã câu hỏi: 112324

Cho cấp số nhân \(\left(a_{n}\right) \text { có } a_{1}=2\) và biểu thức \(20 a_{1}-10 a_{2}+a_{3}\) đạt giá trị nhỏ nhất. Tìm số hạng thứ bảy của cấp số nhân đó.

  • A. \(a_{7}=156250\)
  • B. \(a_{7}=31250\)
  • C. \(a_{7}=2000000\)
  • D. \(a_{7}=39062\)
Câu 36
Mã câu hỏi: 112325

Cho cấp số nhân \(\left(a_{n}\right) \text { có } a_{1}=7, a_{6}=224 \text { và } S_{k}=3577\). Tính giá trị của biểu thức \(T=(k+1) a_{k}\)

  • A. T=17920
  • B. T=8064
  • C. T=39424
  • D. T=86016
Câu 37
Mã câu hỏi: 112326

Ba số x, y, x lập thành một cấp số cộng và có tổng bằng 21. Nếu lần lượt thêm các số 2;3;9 vào ba số đó (theo thứ tự của cấp số cộng) thì được ba số lập thành một cấp số nhân. Tính \(F=x^{2}+y^{2}+z^{2}\)

  • A. \(F=389 \,\, hoặc \,\,F=395 .\)
  • B. \(F=395 \,\, hoặc \,\,F=179\)
  • C. \(F=389 \,\, hoặc \,\,F=179\)
  • D. \(F=441\,\, hoặc \,\,F=357\)
Câu 38
Mã câu hỏi: 112327

Biết rằng tồn tại hai giá trị m1 và m2 để phương trình sau có ba nghiệm phân biệt lập thành một cấp số nhân: \(2 x^{3}+2\left(m^{2}+2 m-1\right) x^{2}-7\left(m^{2}+2 m-2\right) x-54=0\). Tính giá trị của biểu thức \(P=m_{1}^{3}+m_{2}^{3}\)

  • A. P = -56
  • B. P = 8
  • C. P = 56
  • D. P = -8
Câu 39
Mã câu hỏi: 112328

Cho dãy số \((u_n)\)xác định bởi: \(u_{1}=\frac{1}{3} \text { và } u_{n+1}=\frac{n+1}{3 n} \cdot u_{n}\). Tổng 1\(S=u_{1}+\frac{u_{2}}{2}+\frac{u_{3}}{3}+. .+\frac{u_{10}}{10}\) bằng 

  • A. \(\frac{3280}{6561}\)
  • B. \(\frac{29524}{59049}\)
  • C. \(\frac{25942}{59049}\)
  • D. \(\frac{1}{243}\)
Câu 40
Mã câu hỏi: 112329

Cho một cấp số cộng \(\left(u_{n}\right) \text { có } u_{1}=1\)1 và tổng 100 số hạng đầu bằng 24850 . Tính \(S=\frac{1}{u_{1} u_{2}}+\frac{1}{u_{2} u_{3}}+\ldots+\frac{1}{u_{49} u_{50}}\)

  • A. \(S=\frac{9}{246}\)
  • B. \(S=\frac{4}{23}\)
  • C. \(S=123\)
  • D. \(S=\frac{49}{246}\)

Bình luận

Bộ lọc

Để lại bình luận

Địa chỉ email của hạn sẽ không được công bố. Các trường bắt buộc được đánh dấu *
Gửi bình luận
Đây là ảnh minh hoạ quảng cáo
 
 
Chia sẻ