Đây là ảnh minh hoạ quảng cáo

Đề kiểm tra HK2 môn Hóa lớp 12 năm 2019 - Sở GDĐT Bình Dương

13/07/2022 - Lượt xem: 26
Chia sẻ:
Đánh giá: 5.0 - 50 Lượt
Câu hỏi (40 câu)
Câu 1
Mã câu hỏi: 294195

Cho 60 gam hỗn hợp Cu và CuO tan hết trong dung dịch HNO3 loãng dư thu được 13,44 lit khí NO (đkc, sản phẩm khử duy nhất). Phần trăm về khối lượng của Cu trong hỗn hợp là

  • A. 44%
  • B. 56%.   
  • C. 96%.    
  • D. 69%.
Câu 2
Mã câu hỏi: 294196

Phèn chua có công thức hoá học là:

  • A. K2SO4.Al2(SO4)3 24H2O      
  • B. K2SO4.Al2(SO4)3 6H2O
  • C. K2SO4.Al2(SO4)3 12H2O        
  • D. K2SO4.Al2(SO4)3 4H2O
Câu 3
Mã câu hỏi: 294197

Cho các cặp chất sau: NaHCO3 + NaHSO4(a); NaOH và NaHSO3(b) ; Ca(HCO3)2 và Ca(OH)2 (c) .Hỏi những cặp chất nào có thể phản ứng với nhau?

  • A. a,b        
  • B. a,b,c      
  • C. b,c    
  • D. a
Câu 4
Mã câu hỏi: 294198

Hoà tan 6,4 gam Cu bằng axit H2SO4 đặc, nóng (dư), sinh ra V lít khí SO2 (sản phẩm khử duy nhất, ở đktc). Giá trị của V là

  • A. 3,36.    
  • B. 4,48.     
  • C. 6,72.    
  • D. 2,24.
Câu 5
Mã câu hỏi: 294199

Có 4 dung dịch muối riêng biệt: CuCl2, ZnCl2, FeCl3, AlCl3. Nếu thêm dung dịch KOH (dư) vào 4 dung dịch trên thì số chất kết tủa thu được là

  • A. 3
  • B. 4
  • C. 2
  • D. 1
Câu 6
Mã câu hỏi: 294200

Cho m gam kali vào 300 ml dung dịch chứa Ba(OH)2 0,1M và  NaOH 0,1M thu được dung dịch X. Cho từ từ dung dịch X vào 200 ml dung dịch Al2(SO4)3 0,1M thu được kết tủa Y. Để thu được lượng kết tủa Y lớn nhất thì giá trị của m là  

  • A. 1,17    
  • B. 1,59  
  • C. 1,71       
  • D. 1,95
Câu 7
Mã câu hỏi: 294201

Cho 1,9 gam hỗn hợp muối cacbonat và hiđrocacbonat của kim loại kiềm M tác dụng hết với dung dịch HCl (dư), sinh ra 0,448 lít khí (ở đktc). Kim loại M là

  • A. Rb.        
  • B. Li.              
  • C. K.      
  • D. Na.
Câu 8
Mã câu hỏi: 294202

Thêm từ từ dung dịch NaOH đến dư vào dung dịch Na2Cr2O7 được dung dịch X, sau đó thêm tiếp H2SO4 đến dư vào dung dịch X, ta quan sát được sự chuyển màu của dung dịch

  • A. Từ vàng sang da cam, sau đó chuyển từ da cam sang vàng.
  • B. Từ không màu sang da cam, sau đó từ da cam sang vàng.
  • C. Từ da cam sang vàng, sau đó từ vàng sang da cam.
  • D. Từ không màu sang vàng, sau đó từ vàng sang da cam.
Câu 9
Mã câu hỏi: 294203

Nung hỗn hợp bột gồm 15,2 gam Cr2O3và m gam Al ở nhiệt độ cao. Sau khi phản ứng hoàn toàn, thu được 23,3 gam hỗn hợp rắn X. Cho toàn bộ hỗn hợp X phản ứng với axit HCl (dư) thoát ra V lít H2 (ở đktc). Giá trị của V là (cho O = 16; Al = 27; Cr = 52)

  • A. 7,84 lít.
  • B. 4,48 lít.   
  • C. 3,36 lít.       
  • D. 10,08 lít.
Câu 10
Mã câu hỏi: 294204

Cho sắt dư vào dung dịch HNO3 loãng thu được

  • A. Dung dịch muối sắt (II) 
  • B. Dung dịch muối sắt (III)
  • C. Dung dịch muối sắt (III) 
  • D. Dung dịch muối sắt (II)
Câu 11
Mã câu hỏi: 294205

Cho dãy các chất: Ca(HCO3)2, NH4Cl, (NH4)2CO3, ZnSO4, Al(OH)3, Zn(OH)2. Số chất trong dãy phản ứng được dung dịch HCl là

  • A. 3
  • B. 2
  • C. 4
  • D. 5
Câu 12
Mã câu hỏi: 294206

Để phân biệt 4 dung dịch: AlCl3, FeCl2, MgCl2, CuCl2 có thể dùng dung dịch

  • A. NaOH    
  • B. NH3   
  • C. H2SO4  
  • D. AgNO3
Câu 13
Mã câu hỏi: 294207

Cho hỗn hợp bột Cu và Fe vào dung dịch HNO3 thấy còn một lượng Cu không tan hết. Màu của dung dịch thu được là màu     

  • A. Vàng.  
  • B. Không màu.  
  • C. Xanh.        
  • D. Đỏ nâu.
Câu 14
Mã câu hỏi: 294208

Cho 10 gam một kim loại kiềm thổ tác dụng hết với nước thoát ra 5,6 lít khí (đktc). Tên của kim loại kiềm thổ đó là

  • A. Ba
  • B. Mg
  • C. Ca
  • D. Sr
Câu 15
Mã câu hỏi: 294209

Ngâm một lá Fe trong dung dịch CuSO4. Sau một thời gian phản ứng lấy lá Fe ra rửa nhẹ làm khô, đem cân thấy khối lượng tăng thêm 1,6 gam (giả sử toàn bộ Cu sinh ra bám hết lên lá sắt). Khối lượng Cu bám trên lá Fe là bao nhiêu gam?

  • A. 6,4 gam.     
  • B. 12,8 gam.  
  • C. 8,2 gam.      
  • D. 9,6 gam.
Câu 16
Mã câu hỏi: 294210

Để tách Cu ra khỏi hỗn hợp có lẫn Al có thể dùng dung dịch

  • A. NH3          
  • B. KOH  
  • C. HNO3 loãng    
  • D. H2SO4 đặc, nóng
Câu 17
Mã câu hỏi: 294211

Khử hoàn toàn 8,8 gam hỗn hợp X gồm Fe, FeO, Fe3O4, Fe2O3 cần 2,24 lít CO (ở đktc). Khối lượng sắt thu được là.

  • A. 8,0 gam.  
  • B. 6,72 gam.      
  • C. 5,6 gam.    
  • D. 7,2 gam
Câu 18
Mã câu hỏi: 294212

Nung FeCO3 trong không khí đến khối lượng không đổi được chất rắn X. Vậy X là:

  • A. Fe3O4     
  • B. Fe             
  • C. Fe2O3       
  • D. FeO
Câu 19
Mã câu hỏi: 294213

Nhỏ từ từ cho đến dư dung dịch NaOH vào dung dịch AlCl3. Hiện tượng xảy ra là

  • A. Không có kết tủa, có khí bay lên.   
  • B. Chỉ có kết tủa keo trắng.
  • C. Có kết tủa keo trắng, sau đó kết tủa tan.    
  • D. Có kết tủa keo trắng và có khí bay lên.
Câu 20
Mã câu hỏi: 294214

Cho m gam Fe vào dung dịch HNO3 lấy dư ta thu được 8,96 lit(đkc) hỗn hợp khí X gồm 2 khí NO và NO2 có tỉ khối hơi hỗn hợp X so với khí oxi bằng 1,3125 (giả sử không còn sản phẩm khử khác). Giá trị của m là

  • A. 1,12 gam.  
  • B. 11,2 gam.   
  • C. 0,56 gam.  
  • D. 5,6 gam.
Câu 21
Mã câu hỏi: 294215

Cho 2,8 gam hỗn hợp bột kim loại bạc và đồng tác dụng với dung dịch HNO3 đặc, dư thì thu được 0,896 lít khí NO2 duy nhất (ở đktc). Thành phần phần trăm khối lượng của bạc và đồng trong hỗn hợp lần lượt là:

  • A. 73% ; 27%.
  • B. 44% ; 56%     
  • C. 77,14% ; 22,86%    
  • D. 50%; 50%.
Câu 22
Mã câu hỏi: 294216

Dãy gồm các kim loại được điều chế trong công nghiệp bằng phương pháp điện phân hợp chất nóng chảy của chúng, là:

  • A. Na, Ca, Zn.      
  • B. Na, Ca, Al.      
  • C. Fe, Ca, Al.    
  • D. Na, Cu, Al.
Câu 23
Mã câu hỏi: 294217

Khi điện phân muối clorua kim loại nóng chảy, người ta thu được 0,896 lít khí (đktc) ở anot và 3,12 gam kim loại ở catot. Công thức muối clorua đã điện phân là

  • A. MgCl2.      
  • B. NaCl.   
  • C. CaCl2.              
  • D. KCl.
Câu 24
Mã câu hỏi: 294218

Hỗn hợp X chứa Na2O, NH4Cl, NaHCO3 và BaCl2 có số mol mỗi chất đều bằng nhau. Cho hỗn hợp X vào H2O (dư), đun nóng, dung dịch thu được chứa

  • A. NaCl. 
  • B. NaCl, NaOH.  
  • C. NaCl, NaOH, BaCl2.    
  • D. NaCl, NaHCO3, NH4Cl, BaCl2.
Câu 25
Mã câu hỏi: 294219

Cho Fe ,FeO, Fe(OH)2, Fe(OH)3, Fe3O4, Fe2O3, Fe(NO3)2, Fe(NO3)3, FeSO4, Fe2(SO4)3 ,FeCO3 , FeS lần lượt phản ứng với HNO3  đặc nóng , số phản ứng thuộc loại phản ứng oxi hóa- khử là

  • A. 8
  • B. 7
  • C. 6
  • D. 9
Câu 26
Mã câu hỏi: 294220

Một mẫu nước cứng chứa các ion: Ca2+, Mg2+, HCO3-, Cl-, SO42-. Chất được dùng để làm mềm mẫu nước cứng trên là 

  • A. HCl.     
  • B. Na2CO3.  
  • C. NaHCO3.     
  • D. H2SO4.
Câu 27
Mã câu hỏi: 294221

Cho 1,67 gam hỗn hợp gồm hai kim loại ở 2 chu kỳ liên tiếp thuộc nhóm IIA tác dụng hết với dung dịch HCl (dư), thoát ra 0,672 lít khí H2 (ở đktc). Hai kim loại đó là (Mg= 24, Ca= 40, Sr= 87, Ba = 137)

  • A. Ca và Sr.   
  • B. Mg và Ca.   
  • C. Sr và Ba.     
  • D. Be và Mg.
Câu 28
Mã câu hỏi: 294222

Hoà tan một miếng nhôm bằng HNO3 vừa đủ được dung dịch A không có khí thoát ra. Thêm NaOH dư vào dung dịch A thấy có khí B thoát ra. Khí B là

  • A. NH3      
  • B. NO        
  • C. NH4NO3       
  • D. H2
Câu 29
Mã câu hỏi: 294223

Hòa tan 6,5 gam Zn trong dung dịch axit HCl dư, sau phản ứng cô cạn dung dịch thì số gam muối khan thu được là (Cho H = 1, Zn = 65, Cl = 35,5)

  • A. 13,6 gam.   
  • B. 14,96 gam. 
  • C. 20,7 gam.  
  • D. 27,2 gam.
Câu 30
Mã câu hỏi: 294224

Hiện tượng trái đất nóng lên do hiệu ứng nhà kính chủ yếu là do chất nào sau đây?

  • A. Khí cacbonic.
  • B. Khí clo.     
  • C. Khí hidroclorua.    
  • D. Khí cacbon monooxit
Câu 31
Mã câu hỏi: 294225

Nhỏ từ từ dung dịch H2SO4 loãng vào dung dịch K2CrO4 thì màu của dung dịch chuyển từ

  • A. Không màu sang màu vàng.    
  • B. Không màu sang màu da cam.
  • C. Màu vàng sang màu da cam.     
  • D. Màu da cam sang màu vàng.
Câu 32
Mã câu hỏi: 294226

Phân hủy Fe(OH)3 ở nhiệt độ cao đến khối lượng không đổi, thu được chất rắn là

  • A. Fe(OH)2.      
  • B. Fe3O4.       
  • C. Fe2O3.     
  • D. FeO.
Câu 33
Mã câu hỏi: 294227

Hai dung dịch đều phản ứng được với kim loại Fe là

  • A. CuSO4 và ZnCl2.   
  • B. HCl và AlCl3
  • C. CuSO4 và HCl.     
  • D. ZnCl2 và FeCl3.
Câu 34
Mã câu hỏi: 294228

Cấu hình electron của ion Cr3+ (Z=24) là

  • A. [Ar]3d5.         
  • B. [Ar]3d4.        
  • C. [Ar]3d3.     
  • D. [Ar]3d2.
Câu 35
Mã câu hỏi: 294229

Không khí bị ô nhiễm bởi các

  • A. Khí thải công nghiệp. 
  • B. Khí từ phương tiện giao thông. 
  • C. Bụi nhỏ li ti với số lượng rất nhiều .  
  • D. Cả A, B, C đều đúng
Câu 36
Mã câu hỏi: 294230

Cho các phát biểu sau đây :

a. Crom là kim loại có tính khử mạnh hơn sắt.

b. Crom là kim loại nên chỉ tạo được oxit baz.

c. Crom III oxit có màu lục thẫm.

g. Kim loại crom là kim loại cứng nhất.

h. CrO3 là oxit bazơ và có màu đỏ thẫm.

Số phát biểu đúng

  • A. 3
  • B. 4
  • C. 5
  • D. 2
Câu 37
Mã câu hỏi: 294231

Nước cứng là nước có chứa nhiều các ion

  • A. Ca2+, Mg2+.  
  • B. Al3+, Fe3+.     
  • C. Na+, K+.      
  • D. Cu2+, Fe3+.
Câu 38
Mã câu hỏi: 294232

Cho sơ đồ chuyển hoá: Fe (+X) →FeCl3 (+Y)→Fe(OH)3 (mỗi mũi tên ứng với một phản ứng). Hai chất X, Y lần lượt là

  • A. NaCl, Cu(OH)2.   
  • B. Cl2, NaOH.     
  • C. HCl, Al(OH)3.  
  • D. HCl, NaOH.
Câu 39
Mã câu hỏi: 294233

Các số oxi hoá đặc trưng của crom là

  • A. +1, +2, +4, +6.     
  • B. +3, +4, +6. 
  • C. +2; +4, +6.     
  • D. +2, +3, +6.
Câu 40
Mã câu hỏi: 294234

Oxit lưỡng tính là

  • A. CrO.    
  • B. CaO.      
  • C. Cr2O3.     
  • D. MgO.

Bình luận

Bộ lọc

Để lại bình luận

Địa chỉ email của hạn sẽ không được công bố. Các trường bắt buộc được đánh dấu *
Gửi bình luận
Đây là ảnh minh hoạ quảng cáo
 
 
Chia sẻ