Đây là ảnh minh hoạ quảng cáo

Đề kiểm tra 1 tiết Giới hạn Toán 11 Trường THPT Trần Bình Trọng - Khánh Hòa năm 2017 - 2018

08/07/2022 - Lượt xem: 25
Chia sẻ:
Đánh giá: 5.0 - 50 Lượt
Câu hỏi (25 câu)
Câu 1
Mã câu hỏi: 244966

Chọn mệnh đề sai.

  • A. \(\mathop {\lim {n^k}}\limits_{}  =  - \infty (k \in {Z^{}},k\) lẻ)
  • B. \(\mathop {\lim \frac{1}{{{n^k}}}}\limits_{}  = 0(k \in Z)\)
  • C. \(\mathop {\lim {n^k}}\limits_{}  =  + \infty (k \in Z)\)
  • D. \(\mathop {\lim {q^n}}\limits_{}  = 0(\left| q \right| < 1)\)
Câu 2
Mã câu hỏi: 244967

\(\lim \sqrt {\frac{{{n^4} + 2{n^2} + {n^3} + n}}{{9{n^4} - {n^3}}}} \) bằng

  • A. \(\frac{1}{9}\)
  • B. \(\frac{1}{3}\)
  • C. \(\frac{1}{{\sqrt 3 }}\)
  • D. 0
Câu 3
Mã câu hỏi: 244968

\(\mathop {\lim }\limits_{x \to 0} x\left( {a - \frac{a}{x}} \right){\rm{ }}\left( {{\rm{a}} \ne {\rm{0}}} \right)\) bằng

  • A. 0
  • B. \(a\)
  • C. \(-a\)
  • D. \( - \infty \)
Câu 4
Mã câu hỏi: 244969

Biết \(\mathop {\lim }\limits_{x \to  + \infty } \frac{{({m^2} + 1){x^3} - 4{x^2} + 5}}{{2{x^3} + m}} = L,\left( {m \in R} \right)\). Tìm \(m\) để \(L > 1\)

  • A. \( - 1 < m < 1\)
  • B. \(m>1\)
  • C. \(m>-1\)
  • D. \(m>1\) hoặc \(m<-1\)
Câu 5
Mã câu hỏi: 244970

Tìm \(m\) để hàm số \(f(x) = \left\{ \begin{array}{l}
\frac{{\sqrt {x - 1}  - 1}}{{x - 2}}{\rm{     khi }}x > 2\\
m{\rm{                khi }}x \le 2
\end{array} \right.\) có giới hạn khi dần tới 2.

  • A. \(m = \frac{1}{2}\)
  • B. \(m = \frac{1}{3}\)
  • C. \(m=0\)
  • D. Không tồn tại m.
Câu 6
Mã câu hỏi: 244971

Cho \(\mathop {\lim }\limits_{x \to a} f(x) = L{\rm{  (L}} \in {\rm{R,L}} \ne {\rm{0)}},{\rm{  }}\mathop {\lim }\limits_{x \to a} g(x) =  + \infty \). Kết luận nào sau đây đúng ?

  • A. \(\mathop {\lim }\limits_{x \to a} [f(x).g(x)] = 0\)
  • B. \(\mathop {\lim }\limits_{x \to a} [f(x).g(x)] =  + \infty \)
  • C. \(\mathop {\lim }\limits_{x \to a} \frac{{g(x)}}{{f(x)}} =  + \infty \)
  • D. \(\mathop {\lim }\limits_{x \to a} \frac{{f(x)}}{{g(x)}} = 0\)
Câu 7
Mã câu hỏi: 244972

Hàm số nào sau đây không có giới hạn khi dần tới 1 ?

  • A. \(f(x) = \frac{{{x^2} - x}}{{x - 1}}\)
  • B. \(f(x) = {x^{2017}} + x - 2\)
  • C. \(f(x) = \left\{ \begin{array}{l}
    2x - 1{\rm{    khi }}x \ge 1\\
    1{\rm{           khi }}x < 1
    \end{array} \right.\)
  • D. \(f(x) = \frac{x}{{x - 1}}\)
Câu 8
Mã câu hỏi: 244973

\(\mathop {\lim }\limits_{x \to  - \infty } \frac{{2018{x^n} + 2017{x^{n - 1}}}}{{{x^n}}}(n \in {N^*})\) bằng

  • A. 2017
  • B. 2018
  • C. 0
  • D. \( - \infty \)
Câu 9
Mã câu hỏi: 244974

Tìm m để \(\mathop {\lim }\limits_{x \to  - \infty } \left( {mx - 1} \right)\left( {{x^2} + mx} \right) =  - \infty \)

  • A. \(m<2\)
  • B. \(m>0\)
  • C. \(m \ge 2\)
  • D. \(m \ge 0\)
Câu 10
Mã câu hỏi: 244975

Kết quả tính \(\lim \left( {\frac{3}{{{2^n}}} + \frac{2}{n}} \right)\) là

  • A. \( + \infty \)
  • B. 0
  • C. \( - \infty \)
  • D. Không tồn tại 
Câu 11
Mã câu hỏi: 244976

Hàm số nào sau đây không liên tục trên \((1; + \infty )\)?

  • A. \(f(x) = \frac{1}{x}\)
  • B. \(f(x) = \sqrt {x + 1} \)
  • C. \(f(x) = x.\cos (x - 2)\)
  • D. \(f(x) = \frac{x}{{x - 2}}\)
Câu 12
Mã câu hỏi: 244977

\(\mathop {\lim }\limits_{x \to {1^ - }} \frac{{{x^3} - 1}}{{\left| {1 - x} \right|}}\) bằng

  • A. \( + \infty \)
  • B. - 3
  • C. \( - \infty \)
  • D. 3
Câu 13
Mã câu hỏi: 244978

Biết \(\mathop {\lim }\limits_{x \to a} \left( {{x^2} - 2x + 1} \right) = L,\left( {a \in R} \right)\). Khẳng định nào sau đây đúng ?

  • A. \(L = a\)
  • B. \(L =  + \infty ,\forall a\)
  • C. \(L \ge 0,\forall a\)
  • D. \(L > 0,\forall a\)
Câu 14
Mã câu hỏi: 244979

Kết quả tính \(\mathop {\lim }\limits_{x \to 3} \frac{{\sqrt {x - 3}  - x + 3}}{{x - 3}}\) là

  • A. Không tồn tại 
  • B. \( + \infty \)
  • C. \( - \infty \)
  • D. 0
Câu 15
Mã câu hỏi: 244980

Chọn khẳng định đúng trong các khẳng định sau.

  • A. \(f(x)\) liên tục trên (a;b) nếu \(f(x)\) liên tục tại mọi \({x_0} \in \left( {a;b} \right)\).    
  • B. Hàm số lượng giác liên tục trên R
  • C. \(f(x)\) xác định trên khoảng K thì liên tục trên K.     
  • D. \(f(x)\) xác định tại \(x_0\) thì liên tục tại \(x_0\).
Câu 16
Mã câu hỏi: 244981

Cho hàm số \(f(x) = {x^{10}} + x - 1\). Chọn khẳng định sai.

  • A. Đồ thị hàm số và Ox có một giao điểm nằm bên trái trục tung.
  • B. Đồ thị hàm số và Ox có giao điểm trên (-3;1).
  • C. Đồ thị hàm số chỉ cắt Ox tại một điểm duy nhất.
  • D. Đồ thị hàm số và Ox có một giao điểm nằm bên phải trục tung.
Câu 17
Mã câu hỏi: 244982

Cho hàm số \(f(x) = \left\{ \begin{array}{l}
\sqrt {x - 2}  + {\rm{3      khi  }}x \ge 2\\
5 - x{\rm{              khi  }}x < 2
\end{array} \right.\). Chọn kết luận sai.

  • A. \(f(x)\) liên tục trên \(\left( { - \infty ;2} \right)\)
  • B. \(f(x)\) không liên tục trên R.
  • C. \(f(x)\) liên tục tại x = 2
  • D. \(f(x)\) liên tục trên \(\left[ {2; + \infty } \right)\)
Câu 18
Mã câu hỏi: 244983

Cho hàm số \(f(x) = \left\{ \begin{array}{l}
\frac{{{x^2} - ax}}{x}{\rm{      khi  }}x \ne 0\\
{a^2}{\rm{ - 2         khi  }}x = 0
\end{array} \right.\). Tìm \(a\) để hàm số liên tục trên R

  • A. \(a = 1;a = 2\)
  • B. \(a =- 1;a = -2\)
  • C. \(a =- 1;a = 2\)
  • D. \(a = 1;a = -2\)
Câu 19
Mã câu hỏi: 244984

Biết hàm số \(f(x) = \frac{x}{{{x^2} - a + b}}\) liên tục trên R. Khi đó \(a, b\) thỏa mãn tính chất nào sau đây ?

  • A. \(a<b\)
  • B. \(a \ge b\)
  • C. \(a \le b\)
  • D. \(a>b\)
Câu 20
Mã câu hỏi: 244985

Dãy nào sau đây có giới hạn hữu hạn?

  • A. \({u_n} = \frac{{7{n^2} + 3}}{{{n^3} - {n^2}}}\)
  • B. \({u_n} = {4^n}\)
  • C. \({u_n} = \frac{{7{n^3} + 3}}{{{n^2} - {n^{}}}}\)
  • D. \({u_n} = (n + 1)(n + 2)(n + 3)\)
Câu 21
Mã câu hỏi: 244986

Tìm \(m\) để hàm số \(f(x) = x + \sqrt {x - {m^2}} \) liên tục tại \(x=4\)

  • A. \( - 2 \le m \le 2\)
  • B. \(m \ge 2\)
  • C. \( - 2 < m < 2\)
  • D. \(m \le  - 2\)
Câu 22
Mã câu hỏi: 244987

Cho hàm số \(f(x) = \left\{ \begin{array}{l}
\frac{{{x^3} - 1}}{{2x - 2}}{\rm{      khi  }}x \ne 1\\
1 + m{\rm{         khi  }}x = 1
\end{array} \right.\). Tìm \(m\) để hàm số bị gián đoạn tại \(x=1\)

  • A. \(m \ne \frac{1}{2}\)
  • B. \(m \ne \frac{3}{2}\)
  • C. \(m = \frac{1}{2}\)
  • D. \(m \ne 1\)
Câu 23
Mã câu hỏi: 244988

\(\mathop {\lim }\limits_{x \to 2} \frac{{\sqrt {{x^2} + 3x - 4} }}{{{x^2} - 1}}\) bằng

  • A. 0
  • B. \(\frac{{\sqrt 6 }}{3}\)
  • C. \(\frac{4}{5}\)
  • D. 0,82
Câu 24
Mã câu hỏi: 244989

Cho hàm số \(f(x) = \left\{ \begin{array}{l}
{x^2}{\rm{      khi  }}x \ne 0\\
1{\rm{      khi  }}x = 0
\end{array} \right.\). Chọn kết luận đúng.

  • A. \(f(x)\) gián đoạn tại \(x = 1, x = 0\)
  • B. \(f(x)\) liên tục tại \(x = 4,x = 0\)                  
  • C. \(f(x)\) liên tục tại mọi điểm.           
  • D. \(f(x)\) liên tục tại \(x=2\), gián đoạn tại \(x=0\)
Câu 25
Mã câu hỏi: 244990

Cho phương trình \({m^2}{(x - 1)^{2017}} + x + {m^2} - 1 = 0\).Chọn khẳng định sai.

  • A. Phương trình luôn có nghiệm khác 1 với mọi m.
  • B. Phương trình luôn có nghiệm với mọi m.
  • C. Khi \(m \ne 0\), phương trình có nghiệm thuộc (0;1) .
  • D. Phương trình luôn có nghiệm thuộc (0;2) với mọi m.

Bình luận

Bộ lọc

Để lại bình luận

Địa chỉ email của hạn sẽ không được công bố. Các trường bắt buộc được đánh dấu *
Gửi bình luận
Đây là ảnh minh hoạ quảng cáo
 
 
Chia sẻ