Đây là ảnh minh hoạ quảng cáo

Đề kiểm tra 1 tiết chương Giới hạn Toán 11 Trường THPT Tứ Sơn - Bắc Giang năm 2017 - 2018

08/07/2022 - Lượt xem: 22
Chia sẻ:
Đánh giá: 5.0 - 50 Lượt
Câu hỏi (14 câu)
Câu 1
Mã câu hỏi: 244991

Kết quả của \(\lim \frac{{{n^3} + 2n + 5}}{{ - 3{n^3} + n - 8}}\) là 

  • A. - 3
  • B. \( + \infty \)
  • C. \( - \frac{1}{3}\)
  • D. 0
Câu 2
Mã câu hỏi: 244992

\(\lim (4{n^3} - 3{n^2} + 2n - 1)\) bằng

  • A. - 3
  • B. \( + \infty \)
  • C. \( - \infty \)
  • D. 3
Câu 3
Mã câu hỏi: 244993

\(\mathop {\lim }\limits_{} \frac{{{3^n} + {{2.5}^n}}}{{{{6.5}^n} - {{2.4}^n}}}\) bằng

  • A. 1
  • B. \(\frac{1}{3}\)
  • C. \(\frac{1}{2}\)
  • D. - 2
Câu 4
Mã câu hỏi: 244994

\(\mathop {\lim }\limits_{x \to 2} \frac{{{x^3} - 8}}{{x - 2}}\) bằng

  • A. 0
  • B. \( + \infty \)
  • C. 4
  • D. 12
Câu 5
Mã câu hỏi: 244995

\(\mathop {\lim }\limits_{x \to 2} \left( { - {x^3} - 4{x^2} + 10} \right)\) bằng

  • A. \( + \infty \)
  • B. 0
  • C. 10
  • D. - 14
Câu 6
Mã câu hỏi: 244996

\(\mathop {\lim }\limits_{x \to {3^ - }} \frac{{ - 2x + 1}}{{x - 3}}\) bằng

  • A. 2
  • B. \( - \infty \)
  • C. \( + \infty \)
  • D. 0
Câu 7
Mã câu hỏi: 244997

\(\mathop {\lim }\limits_{x \to 1} \frac{{{x^2} + 3x - 4}}{{{x^2} - 1}}\) bằng 

  • A. \( - \infty \)
  • B. 2
  • C. \(\frac{5}{2}\)
  • D. \( + \infty \)
Câu 8
Mã câu hỏi: 244998

\(\mathop {\lim }\limits_{x\, \to \, + \infty } \frac{{\sqrt {{x^2} + x}  + 3x + 1}}{{\sqrt {4{x^2} + 1}  + 1 - 3x}}\) bằng

  • A. \( - \infty \)
  • B. \(+ \infty \)
  • C. - 4
  • D. 4
Câu 9
Mã câu hỏi: 244999

\(\mathop {\lim }\limits_{x \to  + \infty } \frac{{ - 2{x^2} - 5x + 1}}{{2 - {x^2}}}\) bằng

  • A. \( - \infty \)
  • B. \( + \infty \)
  • C. 1
  • D. 2
Câu 10
Mã câu hỏi: 245000

Phương trình x3 – 3x + 1 = 0 có số nghiệm trong khoảng (-2; 2) là

  • A. 1
  • B. 2
  • C. 3
  • D. Vô nghiệm 
Câu 11
Mã câu hỏi: 245001

a) Tính giới hạn \(\lim \frac{{{n^3} - 2n - 3}}{{2{n^3} - n + 1}}\)

b) Tính giới hạn \(\lim \frac{{1 - {3^n}}}{{{2^n} + {{4.3}^n}}}\) 

Câu 12
Mã câu hỏi: 245002

a) \(\mathop {\lim }\limits_{x \to 2} \frac{{{x^2} - 3x + 2}}{{x - 2}}\)

 b) \(\mathop {\lim }\limits_{x \to  - \infty } \frac{{2{x^3} - {x^2} - 1}}{{{x^3} - 4{x^2} + 5x - 2}}\)

 c) \(\mathop {\lim }\limits_{x \to  + \infty } \left( {\sqrt {{x^2} + x + 3}  - x} \right)\)

Câu 13
Mã câu hỏi: 245003

Chứng minh rằng phương trình  4x4 + 2x2 – x – 3 = 0 có ít nhất hai nghiệm thuộc khoảng (-1;1).

Câu 14
Mã câu hỏi: 245004

Tìm giá trị m để hàm số \(f(x) = \left\{ {\begin{array}{*{20}{c}}
{\frac{{{x^2} - 7x + 10}}{{x - 2}}, khi{\rm{  x}} \ne 2}\\
{mx + 1, khi{\rm{  x}} = 2}
\end{array}} \right.\) liên tục tại x = 2.

 

Bình luận

Bộ lọc

Để lại bình luận

Địa chỉ email của hạn sẽ không được công bố. Các trường bắt buộc được đánh dấu *
Gửi bình luận
Đây là ảnh minh hoạ quảng cáo
 
 
Chia sẻ