Đây là ảnh minh hoạ quảng cáo

Đề kiểm tra 1 tiết Đạo hàm Toán 11 Trường THPT Long Hải năm 2017 - 2018

08/07/2022 - Lượt xem: 18
Chia sẻ:
Đánh giá: 5.0 - 50 Lượt
Câu hỏi (12 câu)
Câu 1
Mã câu hỏi: 244944

Số gia của hàm số \(f\left( x \right) = {x^3}\) ứng với x0 = 2 và \(\Delta x = 1\) là:

  • A. - 19
  • B. 7
  • C. 19
  • D. - 7
Câu 2
Mã câu hỏi: 244945

Tiếp tuyến của đồ thị hàm số \(y = \frac{{x + 1}}{{x - 5}}\) tại điểm A(- 1; 0) có hệ số góc bằng

  • A. \(\frac{1}{6}\)
  • B. \(-\frac{1}{6}\)
  • C. \(\frac{6}{{25}}\)
  • D. \(-\frac{6}{{25}}\)
Câu 3
Mã câu hỏi: 244946

Đạo hàm của hàm số \(y = \frac{1}{2}{x^6} - \frac{3}{x} + 2\sqrt x \) là:

  • A. \(y' = 3{x^5} + \frac{3}{{{x^2}}} + \frac{1}{{\sqrt x }}.\)
  • B. \(y' = 6{x^5} + \frac{3}{{{x^2}}} + \frac{1}{{2\sqrt x }}.\)
  • C. \(y' = 3{x^5} - \frac{3}{{{x^2}}} + \frac{1}{{\sqrt x }}.\)
  • D. \(y' = 6{x^5} - \frac{3}{{{x^2}}} + \frac{1}{{2\sqrt x }}.\)
Câu 4
Mã câu hỏi: 244947

Đạo hàm của hàm số \(y = x.\sqrt {{x^2} - 2x} \) là:

  • A. \(y' = \frac{{2x - 2}}{{\sqrt {{x^2} - 2x} }}.\)
  • B. \(y' = \frac{{3{x^2} - 4x}}{{\sqrt {{x^2} - 2x} }}.\)
  • C. \(y' = \frac{{2{x^2} - 3x}}{{\sqrt {{x^2} - 2x} }}.\)
  • D. \(y' = \frac{{2{x^2} - 2x - 1}}{{\sqrt {{x^2} - 2x} }}.\)
Câu 5
Mã câu hỏi: 244948

Hàm số \(y = cotx\) có đạo hàm là:

  • A. \(y’ = – tanx\)
  • B. \(y'=-\frac{1}{{{{\cos }^2}x}}\)
  • C. \(y'=1+cot^2x\)
  • D. \(y'=\frac{1}{{{{\sin }^2}x}}\)
Câu 6
Mã câu hỏi: 244949

Cho hàm số \(y = x.\sin x\). Tìm hệ thức đúng:

  • A. \(y''+y=-2cos x\)
  • B. \(y''-y=2cos x\)
  • C. \(y''-y=-2cos x\)
  • D. \(y''+y=2cos x\)
Câu 7
Mã câu hỏi: 244950

Cho chuyển động thẳng xác định bởi phương trình \(s = {t^3} - 3{t^2} - 9t + 2\) (t tính bằng giây; s tính bằng mét). Vận tốc của chuyển động khi t = 3 là

  • A. v = 0 m/s
  • B. v = 2 m/s
  • C. v = 9 m/s
  • D. v = 25 m/s
Câu 8
Mã câu hỏi: 244951

Cho hàm số \(f\left( x \right) = {x^3} - 3{x^2} + 1\). Đạo hàm của hàm số \(f\left( x \right)\) âm khi và chỉ khi  

  • A. \(0 < x < 2\)
  • B. \(x<1\)
  • C. \(x<0\) hoặc \(x>1\)
  • D. \(x<0\) hoặc \(x>2\)
Câu 9
Mã câu hỏi: 244952

Cho hàm số \(y = f(x) = \frac{{1 - 2x}}{{x + 1}}\)  (C).

a) Viết phương trình tiếp tuyến của (C) tại điểm có hoành độ \({x_0} = 1\)

b) Viết phương trình tiếp tuyến của (C) biết tiếp tuyến vuông góc với đường thẳng \(\Delta \) có phương trình \(y = \;\;\frac{4}{3}x - 3.\)

Câu 10
Mã câu hỏi: 244953

Tính đạo hàm của các hàm số sau

  1. \(y = \left( {2x - 1} \right)\sqrt {{x^2} + x} \)
  2. \(y = \sqrt {1 + {{\cos }^2}3x} \)
Câu 11
Mã câu hỏi: 244954

Cho hàm số \(y = \sqrt 3 \cos 2x - \sin 2x + 2x\). Giải phương trình \(y'=0\).

Câu 12
Mã câu hỏi: 244955

Cho hàm số \(y = {x^3} + 3{x^2} - 9x + 5\;\left( {C'} \right)\). Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị (C) có hệ số góc nhỏ nhất.

Bình luận

Bộ lọc

Để lại bình luận

Địa chỉ email của hạn sẽ không được công bố. Các trường bắt buộc được đánh dấu *
Gửi bình luận
Đây là ảnh minh hoạ quảng cáo
 
 
Chia sẻ