Tìm x biết \(\left| {x - \frac{2}{3}} \right| = \frac{1}{3}\)
A.
\(x = \frac{1}{3}\)
B.
x = 1
C.
\(x = \frac{-1}{3}\)
D.
x = 1 hoặc \(x = \frac{1}{3}\)
Câu 9
Mã câu hỏi: 20933
Tìm x biết \(x + \frac{3}{{16}} = - \frac{5}{{24}}\)
A.
\(\frac{{ - 19}}{{48}}\)
B.
\(\frac{{19}}{{48}}\)
C.
\(\frac{{ - 1}}{{48}}\)
D.
\(\frac{{1}}{{48}}\)
Câu 10
Mã câu hỏi: 20934
Cho hình vẽ sau, hãy chọn câu trả lời đúng:
A.
Điểm A biẻu diễn số hữu tỉ 1/3, điểm B biểu diễn số 2
B.
Điểm A biẻu diễn số hữu tỉ 1/3, điểm B biểu diễn số 1
C.
Điểm A biẻu diễn số hữu tỉ 1/2, điểm B biểu diễn số 2
D.
Điểm A biẻu diễn số hữu tỉ 1/4, điểm B biểu diễn số 1
Câu 11
Mã câu hỏi: 20935
Số nguyên a thỏa mãn \(\frac{{14}}{5} < \frac{a}{5} < 4\)
A.
15, 16, 17, 18, 19
B.
14, 15, 16, 17, 18, 19
C.
15, 16, 17, 18, 19, 20
D.
15, 16, 17, 18
Câu 12
Mã câu hỏi: 20936
Số \(\frac{{ - 5}}{{16}}\) được tách thành tổng của hai số hữu tỉ (viết dưới dạng phân số tối giản) là \(\frac{{a}}{{8}}\) và \(\frac{{ - 3}}{{16}}\). Khi đó giá trị của a bằng?
A.
-3
B.
-1
C.
1
D.
3
Câu 13
Mã câu hỏi: 20937
Kết quả của phép tính \(9.{\left( {\frac{{ - 1}}{3}} \right)^2} + \frac{1}{6}.\sqrt 4 \) bằng
A.
\(\frac{-4}{3}\)
B.
\(\frac{4}{3}\)
C.
\(\frac{3}{4}\)
D.
\(\frac{-3}{4}\)
Câu 14
Mã câu hỏi: 20938
Kết quả của phép tính \({\left( {\frac{1}{2}} \right)^2} + \left| {\frac{{ - 3}}{4}} \right| - \frac{{\sqrt {81} }}{{14}}\)
A.
\(\frac{5}{4}\)
B.
\(\frac{-5}{14}\)
C.
\(\frac{5}{14}\)
D.
\(\frac{-8}{14}\)
Câu 15
Mã câu hỏi: 20939
Kết quả của phép tính \(\frac{{{{10}^3} + {{2.5}^3} + {5^3}}}{{55}}\)
A.
25
B.
250
C.
2500
D.
0,25
Câu 16
Mã câu hỏi: 20940
Kết quả phép tính \(3\frac{6}{7}.\frac{5}{4} - 2.\frac{5}{4}\) bằng
A.
\(\frac{5}{4}\)
B.
\(\frac{-5}{4}\)
C.
\(\frac{5}{14}\)
D.
\(\frac{15}{4}\)
Câu 17
Mã câu hỏi: 20941
Giá trị của x trong phép tính \(\frac{3}{4} - x = \frac{1}{3}\)
A.
\(\frac{-5}{{12}}\)
B.
\(\frac{5}{{12}}\)
C.
-2
D.
2
Câu 18
Mã câu hỏi: 20942
Giá trị của x trong phép tính \(- 0,5{\rm{x}} = \frac{1}{2} - 1\)
A.
0
B.
-1
C.
1
D.
0,5
Câu 19
Mã câu hỏi: 20943
Giá trị của x trong biểu thức \(\frac{3}{5} + \frac{2}{5}:x = 0\)
A.
0
B.
\(\frac{{ - 2}}{3}\)
C.
-6
D.
-1
Câu 20
Mã câu hỏi: 20944
Giá trị của x trong phép tính \(x:0,25 = \frac{3}{4} + 0,25\)
A.
0,75
B.
4
C.
0,5
D.
0,25
Câu 21
Mã câu hỏi: 20945
Tìm x biết |2x - 0,4| = 3,2
A.
-1,8 hoặc 1,4
B.
-1,8 hoặc -1,4
C.
1,8 hoặc -1,4
D.
1,8 hoặc -1,4
Câu 22
Mã câu hỏi: 20946
Tìm x biết \({\left( {3{\rm{x}} - 1} \right)^3} = - 27\)
A.
\(\frac{2}{3}\)
B.
\(\frac{-2}{3}\)
C.
\(\frac{4}{3}\)
D.
\(\frac{-4}{3}\)
Câu 23
Mã câu hỏi: 20947
Nếu \(\sqrt x = 3\) thì x3 bằng:
A.
27
B.
729
C.
81
D.
9
Câu 24
Mã câu hỏi: 20948
Tìm x biết \(\frac{7}{2} - \frac{1}{2}x = \frac{2}{3}\)
A.
\(x = \frac{{17}}{3}\)
B.
\(x = \frac{{1}}{3}\)
C.
\(x = \frac{{1}}{7}\)
D.
\(x = \frac{{3}}{4}\)
Câu 25
Mã câu hỏi: 20949
Tìm x biết (3x - 2)(5 - 2x) = 0
A.
\(x = \frac{1}{3}\)
B.
\(\left[ \begin{array}{l} x = \frac{2}{3}\\ x = \frac{5}{2} \end{array} \right.\)
C.
\(\left[ \begin{array}{l} x = \frac{1}{3}\\ x = \frac{5}{2} \end{array} \right.\)
D.
\(x = \frac{-1}{3}\)
Câu 26
Mã câu hỏi: 20950
Tìm x biết \(\frac{{x - 2}}{5} = \frac{3}{8}\)
A.
\(x = \frac{{31}}{8}\)
B.
\(x = \frac{{15}}{8}\)
C.
\(x = \frac{{-1}}{8}\)
D.
\(x = \frac{{46}}{3}\)
Câu 27
Mã câu hỏi: 20951
Tìm x biết \(\frac{{x - 1}}{{x - 5}} = \frac{6}{7}\)
A.
20
B.
12
C.
-23
D.
-12
Câu 28
Mã câu hỏi: 20952
Rút gọn biểu thức sau A=|x - 3,5| + |4,1 - x| với \( - 3,5 \le x \le 4,1\)
A.
A = 7,6
B.
A = -0,6
C.
A = -7,6
D.
A = 0,6
Câu 29
Mã câu hỏi: 20953
Với giá trị nào của a thì số hữu tỉ \(x = \frac{{a - 3}}{2}\) là số dương?
A.
a = 0
B.
a = 3
C.
a > 3
D.
a < 3
Câu 30
Mã câu hỏi: 20954
Với giá trị nào của a thì số hữu tỉ \(x = \frac{{a - 3}}{2}\) là số âm?
A.
a < 3
B.
a = 0
C.
a > 3
D.
a = 3
Câu 31
Mã câu hỏi: 20955
Với giá trị nào của a thì số hữu tỉ \(x = \frac{{a - 3}}{2}\) không là số dương cũng không là số âm?
A.
a = 0
B.
a = 3
C.
a < 3
D.
a > 3
Câu 32
Mã câu hỏi: 20956
Với giá trị nào của a thì số hữu tỉ \(x = \frac{{2a - 1}}{{ - 3}}\) không là số hữu tỉ dương cũng không là số hữu tỉ âm?
A.
\(a = \frac{1}{2}\)
B.
a = 0
C.
\(a > \frac{1}{2}\)
D.
\(a < \frac{1}{2}\)
Câu 33
Mã câu hỏi: 20957
Giá trị nhỏ nhất của biểu thức A = |x + 5| + |x + 1| + 4
A.
A = 4
B.
A = 6
C.
A = 8
D.
A = 10
Câu 34
Mã câu hỏi: 20958
Tìm x, y biết |x- 2005| + |2006 - y| = 0
A.
\\left\{ \begin{array}{l} x = 2005\\ y = 2006 \end{array} \right.\)
B.
\\left\{ \begin{array}{l} x = 2006\\ y = 2005 \end{array} \right.\)
C.
\\left\{ \begin{array}{l} x = 2005\\ y = 2005 \end{array} \right.\)
D.
\\left\{ \begin{array}{l} x = 2006\\ y = 2006 \end{array} \right.\)
Câu 35
Mã câu hỏi: 20959
Tìm x biết x(2x - 1)(3x - 6) = 0
A.
x = 0
B.
x = 1/2
C.
x = 0 hoặc x = 2
D.
x = 0, x = 1/2 hoặc x = 2
Câu 36
Mã câu hỏi: 20960
Tìm x biết x(2x - 1)(3x - 6) = 0
A.
x = 0
B.
x = 1/2
C.
x = 0 hoặc x = 2
D.
x = 0, x = 1/2 hoặc x = 2
Câu 37
Mã câu hỏi: 20961
Tìm x biết \(\frac{1}{{33}}x + \frac{2}{5}\left( {x - 1} \right) = 0\)
A.
x = 0
B.
x = 1
C.
\(x = \frac{{66}}{{71}}\)
D.
\(x = \frac{{-66}}{{71}}\)
Câu 38
Mã câu hỏi: 20962
Tìm x biết \(\frac{2}{3}x - \frac{3}{4}\left( {2{\rm{x}} - \frac{{20}}{{21}}} \right) = - 4\frac{2}{7}\)
A.
\(x = \frac{{25}}{6}\)
B.
\(x = \frac{{-25}}{6}\)
C.
x = -6
D.
x = 6
Câu 39
Mã câu hỏi: 20963
So sánh các phân số \(\frac{2}{3};\frac{3}{4};\frac{4}{5};\frac{5}{6}\)
A.
\(\frac{3}{4} < \frac{5}{6} < \frac{2}{3} < \frac{4}{5}\)
B.
\(\frac{3}{4} < \frac{5}{6} < \frac{4}{5} < \frac{2}{3}\)
C.
\(\frac{2}{3} < \frac{3}{4} < \frac{4}{5} < \frac{5}{6}\)
D.
\(\frac{3}{4} < \frac{4}{5} < \frac{5}{6} < \frac{2}{3}\)
Câu 40
Mã câu hỏi: 20964
So sánh hai phân số \( - \frac{{18}}{{91}};\frac{{ - 23}}{{114}}\)
A.
\( - \frac{{18}}{{91}}<\frac{{ - 23}}{{114}}\)
B.
\( - \frac{{18}}{{91}}>\frac{{ - 23}}{{114}}\)
C.
\( - \frac{{18}}{{91}}=\frac{{ - 23}}{{114}}\)
D.
Không so sánh được
Đánh giá: 5.0-50 Lượt
Chia sẻ:
Bình luận
Bộ lọc
Để lại bình luận
Địa chỉ email của hạn sẽ không được công bố. Các trường bắt buộc được đánh
dấu *
Đây là ảnh minh hoạ quảng cáo
40 câu trắc nghiệm Số hữu tỉ, giá trị tuyệt đối của số hữu tỉ năm 2019-2020
Bình luận
Để lại bình luận
Địa chỉ email của hạn sẽ không được công bố. Các trường bắt buộc được đánh dấu *