Đây là ảnh minh hoạ quảng cáo

40 câu trắc nghiệm Số hữu tỉ, giá trị tuyệt đối của số hữu tỉ năm 2019-2020

15/04/2022 - Lượt xem: 37
Chia sẻ:
Đánh giá: 5.0 - 50 Lượt
Câu hỏi (40 câu)
Câu 1
Mã câu hỏi: 20925

Chọn câu trả lời sai:

  • A. \(9 \in N\)
  • B. \(9 \in Z\)
  • C. \(9 \in Q\)
  • D. \(9 \notin Q\)
Câu 2
Mã câu hỏi: 20926

Chọn đáp án đúng trong các câu sau

  • A. \(Q \subset Z\)
  • B. \(Z \subset N\)
  • C. \(Q \subset N\)
  • D. \(N \subset Q\)
Câu 3
Mã câu hỏi: 20927

Tìm x biết |x - 1| = 1

  • A. x = 0
  • B. x = 2
  • C. x = -2
  • D. x = 0 hoặc x = 2
Câu 4
Mã câu hỏi: 20928

Kết quả của \(x = \frac{5}{3}.\frac{4}{3}\) là

  • A. \(\frac{{20}}{9}\)
  • B. \(\frac{{2}}{9}\)
  • C. \(\frac{{6}}{9}\)
  • D. \(\frac{{20}}{6}\)
Câu 5
Mã câu hỏi: 20929

Tìm câu trả lời đúng \(\frac{5}{{12}} + \frac{{ - 3}}{8}\) =

  • A. \(\frac{1}{{10}}\)
  • B. \(\frac{19}{{24}}\)
  • C. \(\frac{-1}{{24}}\)
  • D. \(\frac{1}{{24}}\)
Câu 6
Mã câu hỏi: 20930

Chọn câu trả lời đúng: \9\left( {\frac{{ - 5}}{{13}}} \right) + \left( {\frac{{ - 2}}{{11}}} \right) + \frac{5}{{13}} + \left( { - \frac{9}{{11}}} \right) = \)

  • A. -1
  • B. 1
  • C. \(\frac{{ - 38}}{{143}}\)
  • D. \(\frac{{ - 7}}{{11}}\)
Câu 7
Mã câu hỏi: 20931

Chọn câu trả lời đúng: \( - 0,35.\frac{2}{7} = \)

  • A. -100
  • B. -1
  • C. -10
  • D. -0,1
Câu 8
Mã câu hỏi: 20932

Tìm x biết \(\left| {x - \frac{2}{3}} \right| = \frac{1}{3}\)

  • A. \(x = \frac{1}{3}\)
  • B. x = 1
  • C. \(x = \frac{-1}{3}\)
  • D. x = 1 hoặc \(x = \frac{1}{3}\)
Câu 9
Mã câu hỏi: 20933

Tìm x biết \(x + \frac{3}{{16}} =  - \frac{5}{{24}}\)

  • A. \(\frac{{ - 19}}{{48}}\)
  • B. \(\frac{{19}}{{48}}\)
  • C. \(\frac{{ - 1}}{{48}}\)
  • D. \(\frac{{1}}{{48}}\)
Câu 10
Mã câu hỏi: 20934

Cho hình vẽ sau, hãy chọn câu trả lời đúng:

  • A. Điểm A biẻu diễn số hữu tỉ 1/3, điểm B biểu diễn số 2
  • B. Điểm A biẻu diễn số hữu tỉ 1/3, điểm B biểu diễn số 1
  • C. Điểm A biẻu diễn số hữu tỉ 1/2, điểm B biểu diễn số 2
  • D. Điểm A biẻu diễn số hữu tỉ 1/4, điểm B biểu diễn số 1
Câu 11
Mã câu hỏi: 20935

Số nguyên a thỏa mãn \(\frac{{14}}{5} < \frac{a}{5} < 4\)

  • A. 15, 16, 17, 18, 19
  • B. 14, 15, 16, 17, 18, 19
  • C. 15, 16, 17, 18, 19, 20
  • D. 15, 16, 17, 18
Câu 12
Mã câu hỏi: 20936

Số \(\frac{{ - 5}}{{16}}\) được tách thành tổng của hai số hữu tỉ (viết dưới dạng phân số tối giản) là \(\frac{{a}}{{8}}\) và \(\frac{{ - 3}}{{16}}\). Khi đó giá trị của a bằng?

  • A. -3
  • B. -1
  • C. 1
  • D. 3
Câu 13
Mã câu hỏi: 20937

Kết quả của phép tính \(9.{\left( {\frac{{ - 1}}{3}} \right)^2} + \frac{1}{6}.\sqrt 4 \) bằng

  • A. \(\frac{-4}{3}\)
  • B. \(\frac{4}{3}\)
  • C. \(\frac{3}{4}\)
  • D. \(\frac{-3}{4}\)
Câu 14
Mã câu hỏi: 20938

Kết quả của phép tính \({\left( {\frac{1}{2}} \right)^2} + \left| {\frac{{ - 3}}{4}} \right| - \frac{{\sqrt {81} }}{{14}}\)

  • A. \(\frac{5}{4}\)
  • B. \(\frac{-5}{14}\)
  • C. \(\frac{5}{14}\)
  • D. \(\frac{-8}{14}\)
Câu 15
Mã câu hỏi: 20939

Kết quả của phép tính \(\frac{{{{10}^3} + {{2.5}^3} + {5^3}}}{{55}}\)

  • A. 25
  • B. 250
  • C. 2500
  • D. 0,25
Câu 16
Mã câu hỏi: 20940

Kết quả phép tính \(3\frac{6}{7}.\frac{5}{4} - 2.\frac{5}{4}\) bằng

  • A. \(\frac{5}{4}\)
  • B. \(\frac{-5}{4}\)
  • C. \(\frac{5}{14}\)
  • D. \(\frac{15}{4}\)
Câu 17
Mã câu hỏi: 20941

Giá trị của x trong phép tính \(\frac{3}{4} - x = \frac{1}{3}\)

  • A. \(\frac{-5}{{12}}\)
  • B. \(\frac{5}{{12}}\)
  • C. -2
  • D. 2
Câu 18
Mã câu hỏi: 20942

Giá trị của x trong phép tính \(- 0,5{\rm{x}} = \frac{1}{2} - 1\)

  • A. 0
  • B. -1
  • C. 1
  • D. 0,5
Câu 19
Mã câu hỏi: 20943

Giá trị của x trong biểu thức \(\frac{3}{5} + \frac{2}{5}:x = 0\)

  • A. 0
  • B. \(\frac{{ - 2}}{3}\)
  • C. -6
  • D. -1
Câu 20
Mã câu hỏi: 20944

Giá trị của x trong phép tính \(x:0,25 = \frac{3}{4} + 0,25\)

  • A. 0,75
  • B. 4
  • C. 0,5
  • D. 0,25
Câu 21
Mã câu hỏi: 20945

Tìm x biết |2x - 0,4| = 3,2 

  • A. -1,8 hoặc 1,4
  • B. -1,8 hoặc -1,4
  • C. 1,8 hoặc -1,4
  • D. 1,8 hoặc -1,4
Câu 22
Mã câu hỏi: 20946

Tìm x biết \({\left( {3{\rm{x}} - 1} \right)^3} =  - 27\)

  • A. \(\frac{2}{3}\)
  • B. \(\frac{-2}{3}\)
  • C. \(\frac{4}{3}\)
  • D. \(\frac{-4}{3}\)
Câu 23
Mã câu hỏi: 20947

Nếu \(\sqrt x  = 3\) thì x3 bằng:

  • A. 27
  • B. 729
  • C. 81
  • D. 9
Câu 24
Mã câu hỏi: 20948

Tìm x biết \(\frac{7}{2} - \frac{1}{2}x = \frac{2}{3}\)

  • A. \(x = \frac{{17}}{3}\)
  • B. \(x = \frac{{1}}{3}\)
  • C. \(x = \frac{{1}}{7}\)
  • D. \(x = \frac{{3}}{4}\)
Câu 25
Mã câu hỏi: 20949

Tìm x biết (3x - 2)(5 - 2x) = 0

  • A. \(x = \frac{1}{3}\)
  • B. \(\left[ \begin{array}{l}
    x = \frac{2}{3}\\
    x = \frac{5}{2}
    \end{array} \right.\)
  • C. \(\left[ \begin{array}{l}
    x = \frac{1}{3}\\
    x = \frac{5}{2}
    \end{array} \right.\)
  • D. \(x = \frac{-1}{3}\)
Câu 26
Mã câu hỏi: 20950

Tìm x biết \(\frac{{x - 2}}{5} = \frac{3}{8}\)

  • A. \(x = \frac{{31}}{8}\)
  • B. \(x = \frac{{15}}{8}\)
  • C. \(x = \frac{{-1}}{8}\)
  • D. \(x = \frac{{46}}{3}\)
Câu 27
Mã câu hỏi: 20951

Tìm x biết \(\frac{{x - 1}}{{x - 5}} = \frac{6}{7}\)

  • A. 20
  • B. 12
  • C. -23
  • D. -12
Câu 28
Mã câu hỏi: 20952

Rút gọn biểu thức sau A=|x - 3,5| + |4,1 - x| với \( - 3,5 \le x \le 4,1\)

  • A. A = 7,6
  • B. A = -0,6
  • C. A = -7,6
  • D. A = 0,6
Câu 29
Mã câu hỏi: 20953

Với giá trị nào của a thì số hữu tỉ \(x = \frac{{a - 3}}{2}\) là số dương?

  • A. a = 0
  • B. a = 3
  • C. a > 3
  • D. a < 3
Câu 30
Mã câu hỏi: 20954

Với giá trị nào của a thì số hữu tỉ \(x = \frac{{a - 3}}{2}\) là số âm?

  • A. a < 3
  • B. a = 0
  • C. a > 3
  • D. a = 3
Câu 31
Mã câu hỏi: 20955

Với giá trị nào của a thì số hữu tỉ \(x = \frac{{a - 3}}{2}\) không là số dương cũng không là số âm?

  • A. a = 0
  • B. a = 3
  • C. a < 3
  • D. a > 3
Câu 32
Mã câu hỏi: 20956

Với giá trị nào của a thì số hữu tỉ \(x = \frac{{2a - 1}}{{ - 3}}\) không là số hữu tỉ dương cũng không là số hữu tỉ âm?

  • A. \(a = \frac{1}{2}\)
  • B. a = 0
  • C. \(a > \frac{1}{2}\)
  • D. \(a < \frac{1}{2}\)
Câu 33
Mã câu hỏi: 20957

Giá trị nhỏ nhất của biểu thức A = |x + 5| + |x + 1| + 4

  • A. A = 4
  • B. A = 6
  • C. A = 8
  • D. A = 10
Câu 34
Mã câu hỏi: 20958

Tìm x, y biết |x- 2005| + |2006 - y| = 0

  • A. \\left\{ \begin{array}{l}
    x = 2005\\
    y = 2006
    \end{array} \right.\)
  • B. \\left\{ \begin{array}{l}
    x = 2006\\
    y = 2005
    \end{array} \right.\)
  • C. \\left\{ \begin{array}{l}
    x = 2005\\
    y = 2005
    \end{array} \right.\)
  • D. \\left\{ \begin{array}{l}
    x = 2006\\
    y = 2006
    \end{array} \right.\)
Câu 35
Mã câu hỏi: 20959

Tìm x biết x(2x - 1)(3x - 6) = 0

  • A. x = 0
  • B. x = 1/2
  • C. x = 0 hoặc x = 2
  • D. x = 0, x = 1/2 hoặc x = 2
Câu 36
Mã câu hỏi: 20960

Tìm x biết x(2x - 1)(3x - 6) = 0

  • A. x = 0
  • B. x = 1/2
  • C. x = 0 hoặc x = 2
  • D. x = 0, x = 1/2 hoặc x = 2
Câu 37
Mã câu hỏi: 20961

Tìm x biết \(\frac{1}{{33}}x + \frac{2}{5}\left( {x - 1} \right) = 0\)

  • A. x = 0
  • B. x = 1
  • C. \(x = \frac{{66}}{{71}}\)
  • D. \(x = \frac{{-66}}{{71}}\)
Câu 38
Mã câu hỏi: 20962

Tìm x biết \(\frac{2}{3}x - \frac{3}{4}\left( {2{\rm{x}} - \frac{{20}}{{21}}} \right) =  - 4\frac{2}{7}\)

  • A. \(x = \frac{{25}}{6}\)
  • B. \(x = \frac{{-25}}{6}\)
  • C. x = -6
  • D. x = 6
Câu 39
Mã câu hỏi: 20963

So sánh các phân số \(\frac{2}{3};\frac{3}{4};\frac{4}{5};\frac{5}{6}\)

  • A. \(\frac{3}{4} < \frac{5}{6} < \frac{2}{3} < \frac{4}{5}\)
  • B. \(\frac{3}{4} < \frac{5}{6} < \frac{4}{5} < \frac{2}{3}\)
  • C. \(\frac{2}{3} < \frac{3}{4} < \frac{4}{5} < \frac{5}{6}\)
  • D. \(\frac{3}{4} < \frac{4}{5} < \frac{5}{6} < \frac{2}{3}\)
Câu 40
Mã câu hỏi: 20964

So sánh hai phân số \( - \frac{{18}}{{91}};\frac{{ - 23}}{{114}}\)

  • A. \( - \frac{{18}}{{91}}<\frac{{ - 23}}{{114}}\)
  • B. \( - \frac{{18}}{{91}}>\frac{{ - 23}}{{114}}\)
  • C. \( - \frac{{18}}{{91}}=\frac{{ - 23}}{{114}}\)
  • D. Không so sánh được

Bình luận

Bộ lọc

Để lại bình luận

Địa chỉ email của hạn sẽ không được công bố. Các trường bắt buộc được đánh dấu *
Gửi bình luận
Đây là ảnh minh hoạ quảng cáo
 
 
Chia sẻ