Cho hình vẽ dưới đây, góc xOy đối đỉnh với góc nào?
A.
Góc xOy'
B.
Góc x'Oy
C.
Góc x'Oy'
D.
Góc xOx'
Câu 2
Mã câu hỏi: 20966
Cho hình vẽ dưới đây, khẳng định nào sau đây đúng?
A.
góc zAy', góc y'Az' là hai góc đối đỉnh.
B.
góc zAy', góc zAy là hai góc đối đỉnh
C.
góc z'Ay, góc yAz là hai góc đối đỉnh
D.
góc z'Ay, gócyAz là hai góc đối đỉnh
Câu 3
Mã câu hỏi: 20967
Cho hình vẽ dưới đây, góc BOC đối đỉnh với góc nào?
A.
\(\widehat {DOC}\)
B.
\(\widehat {DOE}\)
C.
\(\widehat {BOD}\)
D.
\(\widehat {EOC}\)
Câu 4
Mã câu hỏi: 20968
Cho hình vẽ dưới đây, khẳng định nào sau đây sai?
A.
góc xOy, góc x'Oy' là hai góc đối đỉnh
B.
góc xOy, góc x'Oylà hai góc kề bù.
C.
góc xOy, góc x'Oylà hai góc kề bù.
D.
góc xOx', góc yOy' là hai góc đối đỉnh
Câu 5
Mã câu hỏi: 20969
Cho hình vẽ dưới đây, có…cặp góc đối đỉnh?
A.
1
B.
2
C.
3
D.
4
Câu 6
Mã câu hỏi: 20970
Cho hình vẽ dưới đây, góc đối đỉnh với góc xOz là
A.
góc x'Oy
B.
góc yOz
C.
góc xOy
D.
Tất cả đều sai
Câu 7
Mã câu hỏi: 20971
Cho hình vẽ dưới đây, khẳng định đúng là?
A.
góc yPx, góc y'Px' là hai góc đối đỉnh
B.
góc yPz, góc y'Pz'là hai góc đối đỉnh
C.
góc zPx, góc z'Px'là hai góc đối đỉnh
D.
góc zPx', góc z'Px là hai góc đối đỉnh
Câu 8
Mã câu hỏi: 20972
Cho hình vẽ dưới đây, số cặp góc đối đỉnh là:
A.
2
B.
3
C.
4
D.
0
Câu 9
Mã câu hỏi: 20973
Cho hình vẽ dưới đây, số cặp góc đối đỉnh là:
A.
5
B.
6
C.
4
D.
3
Câu 10
Mã câu hỏi: 20974
Cho ba đường thẳng phân biệt đồng quy tại 1 điểm. Có bao nhiêu góc tạo thành?
A.
3
B.
6
C.
12
D.
15
Câu 11
Mã câu hỏi: 20975
Cho 4 đường thẳng phân biệt đồng quy tại một điểm. Có tất cả bao nhiêu góc khác góc bẹt?
A.
16
B.
20
C.
24
D.
28
Câu 12
Mã câu hỏi: 20976
Cho hai cặp tia đối nhau Ox và Oy ; Oz và Ot . Khi đó có bao nhiêu cặp góc kề bù tạo thành?
A.
4
B.
6
C.
8
D.
2
Câu 13
Mã câu hỏi: 20977
Cho hai cặp tia đối nhau Ox và Oy ; Oz và Ot . Khi đó có bao nhiêu cặp góc đối đỉnh tạo thành?
A.
4
B.
1
C.
2
D.
3
Câu 14
Mã câu hỏi: 20978
Cho n đường thẳng phân biệt đồng quy tại một điểm tạo thành 9900 cặp góc đối đỉnh? Tìm n?
A.
n =99
B.
n =100
C.
n =1000
D.
n =101
Câu 15
Mã câu hỏi: 20979
Chọn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng nhất : Qua điểm O , vẽ 5 đường thẳng phân biệt, tại O có
A.
Năm cặp góc đối đỉnh .
B.
Sáu cặp góc đối đỉnh .
C.
Mười cặp góc đối đỉnh .
D.
Hai mươi cặp góc đối đỉnh
Câu 16
Mã câu hỏi: 20980
Cho ba đường thẳng phân biệt, biết d1∥d2 ,d1∥d3 ta suy ra
A.
d2 ∥d3
B.
d2 uông gócd3.
C.
d2 cắt d3.
D.
d2 trùng d3.
Câu 17
Mã câu hỏi: 20981
Xem hình vẽ và cho biết các khẳng định đúng?
A.
Hai góc O1, O2 là hai góc đối đỉnh.
B.
Hai góc O2 , O4 là hai góc đối đỉnh.
C.
Hai góc O1, O4 là hai góc đối đỉnh.
D.
Hai góc O3, O5 là hai góc đối đỉnh.
Câu 18
Mã câu hỏi: 20982
Chọn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng nhất. Hình H4: Cho hai đường thẳng xy và x ' y ' cùng đi qua điểm M . Ta có :
A.
M1 đối đỉnh với M2 và M2 đối đỉnh với M3
B.
M2 đối đỉnh với M3 và M3 đối đỉnh với M4
C.
M1 đối đỉnh với M3 và M2 đối đỉnh với M4
D.
M4 đối đỉnh với M1 và M1 đối đỉnh với M2
Câu 19
Mã câu hỏi: 20983
Chọn chữ cái đứng trước câu trả lời sai. Cho hình vẽ bên, biết \(\widehat {{O_1}} = {35^0}\) ta có
A.
\(\widehat {{O_2}} = \widehat {{O_4}} = {145^0}\)
B.
\(\widehat {{O_1}} = \widehat {{O_3}} = {35^0}\)
C.
\(\widehat {{O_2}} = {145^0};\widehat {{O_3}} = {35^0}\)
D.
\(\widehat {{O_2}} = \widehat {{O_3}} = {35^0}\)
Câu 20
Mã câu hỏi: 20984
Cho hình vẽ bên, chọn câu trả lời sai:
A.
\(\widehat {{O_1}} = {45^0}\)
B.
\(\widehat {{O_2}} + \widehat {{O_4}} = {90^0}\)
C.
\(\widehat {{O_4}} = {45^0}\)
D.
\(\widehat {{O_3}} = \widehat {{O_5}}\)
Câu 21
Mã câu hỏi: 20985
Cho các đường thẳng a , b, c như hình bên có a ∥b, A4 = 140° kết luận nào sau đây đúng?
A.
\(\widehat {{A_1}} = {140^0}\)
B.
\(\widehat {{B_1}} = {40^0}\)
C.
\(\widehat {{B_3}} = {140^0}\)
D.
\(\widehat {{A_2}} = {40^0}\)
Câu 22
Mã câu hỏi: 20986
Cho hình vẽ bên, số đo góc A2 bằng?
A.
\(\widehat {{A_2}} = {40^0}\)
B.
\(\widehat {{A_2}} = {50^0}\)
C.
\(\widehat {{A_2}} = {60^0}\)
D.
\(\widehat {{A_2}} = {90^0}\)
Câu 23
Mã câu hỏi: 20987
Cho hình vẽ. Biết a // b, \(\widehat {{A_1}} - \widehat {{B_1}} = {50^0}\). Số đo góc B1 bằng? .
A.
\(\widehat {{B_1}} = {130^0}\)
B.
\(\widehat {{B_1}} = {75^0}\)
C.
\(\widehat {{B_1}} = {65^0}\)
D.
\(\widehat {{B_1}} = {50^0}\)
Câu 24
Mã câu hỏi: 20988
Cho a // b như hình vẽ. Số đo góc B bằng?
A.
\(\widehat B = {30^0}\)
B.
\(\widehat B = {60^0}\)
C.
\(\widehat B = {120^0}\)
D.
\(\widehat B = {150^0}\)
Câu 25
Mã câu hỏi: 20989
Góc ABC và góc BCD là hai góc?
A.
Trong cùng phía
B.
Đồng vị
C.
So le trong
D.
Đáp án khác
Câu 26
Mã câu hỏi: 20990
Góc CMN và góc CAD là hai góc
A.
Trong cùng phía
B.
Đồng vị
C.
So le trong
D.
Đáp án khác
Câu 27
Mã câu hỏi: 20991
Hình vẽ trên cho bao nhiêu cặp góc so le trong ?
A.
0
B.
1
C.
2
D.
3
Câu 28
Mã câu hỏi: 20992
Hình vẽ trên cho bao nhiêu cặp góc đồng vị ?
A.
1
B.
2
C.
4
D.
6
Câu 29
Mã câu hỏi: 20993
Hình vẽ trên cho bao nhiêu cặp góc trong cùng phía bù nhau?
A.
0
B.
1
C.
2
D.
4
Câu 30
Mã câu hỏi: 20994
Cặp góc nào dưới đây là cặp góc so le trong ?
A.
\(\widehat {{A_2}} = \widehat {{A_4}}\)
B.
\(\widehat {{A_2}} = \widehat {{B_2}}\)
C.
\(\widehat {{A_1}} = \widehat {{B_2}}\)
D.
\(\widehat {{A_4}} = \widehat {{B_2}}\)
Câu 31
Mã câu hỏi: 20995
Cặp góc nào dưới đây là cặp góc đồng vị ?
A.
\(\widehat {{A_1}} = \widehat {{B_3}}\)
B.
\(\widehat {{A_2}} = \widehat {{B_4}}\)
C.
\(\widehat {{A_3}} = \widehat {{B_3}}\)
D.
\(\widehat {{A_4}} = \widehat {{B_1}}\)
Câu 32
Mã câu hỏi: 20996
Cặp góc nào dưới đây là cặp góc trong cùng phía bù nhau?
A.
\(\widehat {{A_1}} + \widehat {{A_2}}\)
B.
\(\widehat {{A_1}} + \widehat {{B_4}}\)
C.
\(\widehat {{A_3}} + \widehat {{B_4}}\)
D.
\(\widehat {{A_4}} + \widehat {{B_3}}\)
Câu 33
Mã câu hỏi: 20997
Cho hình vẽ dưới đây, biết AB // CD. Số đo các góc ADC và ABC lần lượt là?
A.
60 0 ;1000
B.
66 0 ;1200
C.
650 ;1000
D.
120 0 ; 600
Câu 34
Mã câu hỏi: 20998
Cho hình vẽ dưới đây, biết AB // CD. Số đo các góc ADC và ABC lần lượt là?
A.
50 0 ;1050
B.
60 0 ;1000
C.
1050 ; 500
D.
1200; 600
Câu 35
Mã câu hỏi: 20999
Cho hình vẽ dưới. Biết Am / /Cn . Tính góc ABC?
A.
1000
B.
900
C.
700
D.
800
Câu 36
Mã câu hỏi: 21000
Cho hình vẽ dưới. Biết Am / / Cn . Tính góc ABC?
A.
1000
B.
1150
C.
1200
D.
900
Câu 37
Mã câu hỏi: 21001
Cho hình vẽ. Tính số đo của x?
A.
250
B.
300
C.
350
D.
400
Câu 38
Mã câu hỏi: 21002
Cho hình vẽ dưới đây, biết Ay / / Cx , AB / / Ct, \(\widehat {yAB} = {45^0},\widehat {BCt} = \widehat {tCz}\). Tính góc BCx?
A.
500
B.
600
C.
700
D.
400
Câu 39
Mã câu hỏi: 21003
Cho hình bên có B = 700 . Đường thẳng AD song song với BC và góc DAC = 300. Tính số đo góc CAB?
A.
800
B.
900
C.
700
D.
600
Câu 40
Mã câu hỏi: 21004
Cho hai góc xOy và x’O’ y’ , biết Ox / / O’ x’ ( cùng chiều) và Oy / / O’ y’ ( ngược chiều). Hỏi \(\widehat {xOy} + \widehat {x'Oy'}\) bằng bao nhiêu độ?
A.
1200
B.
1500
C.
1800
D.
900
Đánh giá: 5.0-50 Lượt
Chia sẻ:
Bình luận
Bộ lọc
Để lại bình luận
Địa chỉ email của hạn sẽ không được công bố. Các trường bắt buộc được đánh
dấu *
Đây là ảnh minh hoạ quảng cáo
40 câu trắc nghiệm Đường thẳng vuông góc, đường thẳng song song Hình học 7 năm 2019-2020
Bình luận
Để lại bình luận
Địa chỉ email của hạn sẽ không được công bố. Các trường bắt buộc được đánh dấu *