Đây là ảnh minh hoạ quảng cáo

40 câu trắc nghiệm Ôn tập Chương 1 Đại số 7

15/04/2022 - Lượt xem: 30
Chia sẻ:
Đánh giá: 5.0 - 50 Lượt
Câu hỏi (40 câu)
Câu 1
Mã câu hỏi: 21085

Cho a,b \( \in \) Z ,  b\( \ne \)0, x = \(\frac{a}{b}\); a,b cùng dấu thì:  

  • A. x = 0
  • B. x > 0
  • C. x < 0
  • D. Cả B, C đều sai
Câu 2
Mã câu hỏi: 21086

Số hữu tỉ nào sau đây không nằm giữa \( - \frac{1}{3}\) và \(\frac{2}{3}\)

  • A. \( - \frac{2}{9}\)
  • B. \(\frac{4}{9}\)
  • C. \(\frac{-4}{9}\)
  • D. \(\frac{2}{9}\)
Câu 3
Mã câu hỏi: 21087

Chọn câu sai :  Các số nguyên x, y mà \(\frac{x}{2} = \frac{3}{y}\) là : 

  • A. x = 1, y = 6         
  • B. x=2, y = -3                     
  • C. x = - 6, y = - 1
  • D. x = 2, y = 3
Câu 4
Mã câu hỏi: 21088

Kết quả của phép tính: \(\frac{{ - 3}}{{20}} + \frac{{ - 2}}{{15}} = \)

  • A. \(\frac{{ - 1}}{{60}}\)
  • B. \(\frac{{ - 17}}{{60}}\)
  • C. \(\frac{{ - 17}}{{50}}\)
  • D. \(\frac{{ - 1}}{{60}}\)
Câu 5
Mã câu hỏi: 21089

Kết quả của phép tính: \(\left( { - \frac{5}{{13}}} \right) + \left( { - \frac{2}{{11}}} \right) + \frac{5}{{13}} + \left( { - \frac{9}{{11}}} \right) = \)

  • A. \(\frac{{ - 38}}{{143}}\)
  • B. \(\frac{7}{{11}}\)
  • C. -1
  • D. \(\frac{-7}{{11}}\)
Câu 6
Mã câu hỏi: 21090

Giá trị x thỏa mãn: x + \(\frac{3}{{16}} =  - \frac{5}{{24}}\)

  • A. \(\frac{{ - 19}}{{48}}\)
  • B. \(\frac{{ 1}}{{48}}\)
  • C. \(\frac{{ - 1}}{{48}}\)
  • D. \(\frac{{19}}{{48}}\)
Câu 7
Mã câu hỏi: 21091

Giá trị của biểu thức  \(\left( {7 - \frac{2}{3} - \frac{1}{4}} \right) - \left( {\frac{4}{3} - \frac{{10}}{4}} \right) - \left( {\frac{5}{4} - \frac{1}{3}} \right)\) bằng :  

  • A. \(1\frac{1}{3}\)
  • B. \(6\frac{1}{3}\)
  • C. \(10\frac{1}{3}\)
  • D. \(8\frac{1}{3}\)
Câu 8
Mã câu hỏi: 21092

Kết quả của phép tính: - 0,35 . \(\frac{2}{7} = \)

  • A. -0,1
  • B. -1
  • C. -10
  • D. -100
Câu 9
Mã câu hỏi: 21093

Kết quả của phép tính: \(\frac{{ - 26}}{{15}}:2\frac{3}{5} = \)

  • A. -6
  • B. \(\frac{{ - 3}}{2}\)
  • C. \(\frac{{ - 2}}{3}\)
  • D. \(\frac{{ - 3}}{4}\)
Câu 10
Mã câu hỏi: 21094

Kết quả phép tính: \(\frac{3}{4} + \frac{1}{4}.\frac{{ - 12}}{{20}}\) là : 

  • A. \(\frac{{ - 12}}{{20}}\)
  • B. \(\frac{3}{5}\)
  • C. \(\frac{-3}{5}\)
  • D. \(\frac{-9}{34}\)
Câu 11
Mã câu hỏi: 21095

Giá trị x thỏa mãn x : \(\left( {\frac{1}{{12}} - \frac{3}{4}} \right) = 1\)

  • A. \(\frac{{ - 1}}{4}\)
  • B. \(\frac{{2}}{3}\)
  • C. \(\frac{{ - 2}}{3}\)
  • D. \(\frac{{ - 3}}{2}\)
Câu 12
Mã câu hỏi: 21096

Giá trị x thỏa mãn: | x |  = \(\frac{3}{5}\)

  • A. x = \(\frac{3}{5}\)
  • B. x = \(\frac{-3}{5}\)
  • C. x = \(\frac{3}{5}\) hoặc x =  \(\frac{-3}{5}\)
  • D. x = 0 hoặc x = \(\frac{3}{5}\)
Câu 13
Mã câu hỏi: 21097

Giá trị của biểu thức : | - 3,4 | : | +1,7 | - 0,2   là :

  • A. - 1,8 
  • B. 1,8 
  • C. 0
  • D. -2,2
Câu 14
Mã câu hỏi: 21098

Cho dãy số có quy luật : \(\frac{{ - 5}}{7};\frac{{ - 15}}{{21}};\frac{{ - 25}}{{35}};\frac{{ - 35}}{{49}}\). Số tiếp theo của dãy số là 

  • A. \(\frac{{ - 30}}{{42}}\)
  • B. \(\frac{{ - 20}}{{28}}\)
  • C. \(\frac{{ - 45}}{{63}}\)
  • D. \(\frac{{ - 45}}{{56}}\)
Câu 15
Mã câu hỏi: 21099

Kết quả phép tính: \({\left( { - \frac{1}{3}} \right)^4}\)=  

  • A. \(\frac{1}{{81}}\)
  • B. \(\frac{4}{{81}}\)
  • C. \(\frac{-1}{{81}}\)
  • D. \(\frac{-4}{{81}}\)
Câu 16
Mã câu hỏi: 21100

Số  x12  không bằng số nào trong các số sau đây ?

  • A. x18 : x6 ( x \( \ne \) 0 )
  • B. x4 . x8         
  • C. x2 . x6         
  • D. (x3 )4
Câu 17
Mã câu hỏi: 21101

Giá trị a thỏa mãn: a : \({\left( {\frac{1}{3}} \right)^2} = {\left( {\frac{1}{3}} \right)^3}\) 

  • A. \(\frac{1}{3}\)
  • B. \({\left( {\frac{1}{3}} \right)^5}\)
  • C. \({\left( {\frac{1}{3}} \right)^6}\)
  • D. \(\frac{1}{{18}}\)
Câu 18
Mã câu hỏi: 21102

Giá trị x thỏa mãn 2x  = (22) là :

  • A. 5
  • B. 6
  • C. 26
  • D. 8
Câu 19
Mã câu hỏi: 21103

Kết quả phép tính: ( 0,125) 4 . 84  = 

  • A. 1000
  • B. 100
  • C. 10
  • D. 1
Câu 20
Mã câu hỏi: 21104

Số 224  viết dưới dạng lũy thừa có số mũ 8 là:

  • A. 8
  • B. 9
  • C. 6
  • D. Một đáp án khác
Câu 21
Mã câu hỏi: 21105

Cho 20n  :  5n = 4  thì  :

  • A. n = 0
  • B. n = 1
  • C. n = 2
  • D. n = 3
Câu 22
Mã câu hỏi: 21106

Kết quả phép tính: \({\left( {\frac{{ - 2}}{5} + \frac{1}{2}} \right)^2}\)  =  

  • A. \(\frac{1}{4}\)
  • B. \(\frac{{ - 1}}{{100}}\0
  • C. \(\frac{1}{{100}}\)
  • D. \(\frac{{81}}{{100}}\)
Câu 23
Mã câu hỏi: 21107

Cho tỉ lệ thức \(\frac{x}{{15}} = \frac{{ - 4}}{5}\) thì:

  • A. x = \(\frac{{ - 4}}{3}\)
  • B. x = 4
  • C. x = -12
  • D. x = -10
Câu 24
Mã câu hỏi: 21108

Các tỉ lệ thức nào sau đây lập thành một tỉ lệ thức?

  • A. \(\frac{{ - 1}}{3}\) và \(\frac{{ - 19}}{{57}}\)
  • B. \(\frac{6}{7}:\frac{{14}}{5}\) và \(\frac{7}{3}:\frac{2}{9}\)
  • C. \(\frac{{ 15}}{21}\) và \(\frac{{125}}{{175}}\)
  • D. \(\frac{{ 7}}{3}\) và \(\frac{5}{6}:\frac{4}{3}\)
Câu 25
Mã câu hỏi: 21109

Tìm x trong tỉ lệ thức sau:\(\frac{x}{{\frac{3}{{50}}}} = \frac{{\frac{2}{3}}}{x}\)

  • A. x = \(\frac{1}{5}\)
  • B. x = \(\frac{-1}{5}\)
  • C. x = \( \pm \frac{1}{{50}}\)
  • D. x = \( \pm \frac{1}{{5}}\)
Câu 26
Mã câu hỏi: 21110

Chỉ ra đáp án sai . Từ tỉ lệ thức \(\frac{5}{9} = \frac{{35}}{{63}}\) ta có tỉ lệ thức sau : 

  • A. \(\frac{5}{{35}} = \frac{9}{{63}}\)
  • B. \(\frac{{63}}{9} = \frac{{35}}{5}\)
  • C. \(\frac{{35}}{9} = \frac{{63}}{5}\)
  • D. \(\frac{{63}}{{35}} = \frac{9}{5}\)
Câu 27
Mã câu hỏi: 21111

Cho \(\frac{a}{{11}} = \frac{b}{{15}} = \frac{c}{{22}}\) ; a + b - c = - 8   thì :      

  • A. a = 22 ; b = 30 ; c = 60 
  • B. a = 22 ; b = 30 ; c = 44
  • C. a = - 22 ; b = - 30 ; c = - 44
  • D. a = - 22 ; b  = - 30 ; c = - 60
Câu 28
Mã câu hỏi: 21112

Số điểm 10 trong kì kiểm tra học kì I của  ba bạn Tài, Thảo , Ngân tỉ lệ với 3 ; 1 ;2 . Số điểm 10  của cả  ba bạn  đạt được là  24 . Số điểm 10 của bạn Ngân  đạt được là 

  • A. 6
  • B. 7
  • C.  8
  • D. 9
Câu 29
Mã câu hỏi: 21113

 Biết rằng  x : y = 7 : 6  và  2x - y  = 120. Giá trị của x và y bằng : 

  • A. x = 105 ; y = 90 
  • B. x = 103 ; y = 86 
  • C. x = 110 ; y = 100 
  • D. x = 98 ; y = 84 
Câu 30
Mã câu hỏi: 21114

Viết số thập phân 0,16 dưới dạng phân số tối giản là

  • A. \(\frac{4}{{25}}\)
  • B. \(\frac{16}{{100}}\)
  • C. \(\frac{5}{{80}}\)
  • D. \(\frac{4}{{30}}\)
Câu 31
Mã câu hỏi: 21115

So sánh hai số 0,53 và 0,( 53) 

  • A. 0,53 =  0,( 53)
  • B. 0,53 < 0,( 53)     
  • C. 0,53 > 0,( 53) 
  • D. Hai câu B và C sai
Câu 32
Mã câu hỏi: 21116

Số nào trong các số dưới đây viết được dưới dạng số thập phân hữu hạn

  • A. \(\frac{3}{{14}}\)
  • B. \(\frac{5}{{6}}\)
  • C. \(\frac{-4}{{15}}\)
  • D. \(\frac{9}{{24}}\)
Câu 33
Mã câu hỏi: 21117

Viết dưới dạng thập phân  \(\frac{{25}}{{99}}\) =

  • A. 0,25 
  • B. 0,2(5) 
  • C. 0, (25)        
  • D. 0,(025)
Câu 34
Mã câu hỏi: 21118

Kết quả làm tròn  số 0, 7125 đến chữ số thập phân thứ ba là

  • A. 0, 712        
  • B. 0, 713 
  • C. 0, 710        
  • D. 0, 700 
Câu 35
Mã câu hỏi: 21119

Làm tròn số 674 đến hàng chục là : 

  • A. 680
  • B. 670
  • C. 770
  • D. 780
Câu 36
Mã câu hỏi: 21120

Thực hiện phép tính  13 : 27 rồi làm tròn đến chữ số thập phân thứ hai được kết quả là:

  • A. 0,50
  • B. 0,48 
  • C. 0,49 
  • D. 0, 47 
Câu 37
Mã câu hỏi: 21121

Cho biết 1 inh sơ = 2,54 cm .Vậy Ti vi loại 17 inh sơ , thì đường chéo màn hình khoảng 

  • A. 51cm 
  • B. 36 cm 
  • C. 45 cm 
  • D. 43 cm 
Câu 38
Mã câu hỏi: 21122

Nếu \(\sqrt a  = 3\) thì a2 bằng

  • A. 3
  • B. 81
  • C. 27
  • D. 9
Câu 39
Mã câu hỏi: 21123

Trong các số sau đây số nào là số vô tỉ ?   

  • A. \(\sqrt {121} \)
  • B. 0, 121212....
  • C. 0,010010001... 
  • D. - 3,12(345)
Câu 40
Mã câu hỏi: 21124

R ∩ I =  

  • A. R
  • B. I
  • C. \(\emptyset \)
  • D. Q

Bình luận

Bộ lọc

Để lại bình luận

Địa chỉ email của hạn sẽ không được công bố. Các trường bắt buộc được đánh dấu *
Gửi bình luận
Đây là ảnh minh hoạ quảng cáo
 
 
Chia sẻ