Đây là ảnh minh hoạ quảng cáo

Đề kiểm tra 1 tiết Chương 2 Hình học 7 Trường THCS Tân Phong năm 2019-2020

15/04/2022 - Lượt xem: 29
Chia sẻ:
Đánh giá: 5.0 - 50 Lượt
Câu hỏi (12 câu)
Câu 1
Mã câu hỏi: 20841

Tìm x biết \(\frac{{ - 2}}{5}x = \frac{8}{{15}}.\frac{3}{4}\)

  • A. x=-1
  • B. x=1
  • C. \(x =  - \frac{4}{{25}}.\)
  • D. \(x =   \frac{4}{{25}}.\)
Câu 2
Mã câu hỏi: 20842

Tìm x biết \(\frac{{ - 2}}{5}x = \frac{8}{{15}}.\frac{3}{4}\)

  • A. x=-1
  • B. x=1
  • C. \(x =  - \frac{4}{{25}}.\)
  • D. \(x =   \frac{4}{{25}}.\)
Câu 3
Mã câu hỏi: 20843

Cho a//b  và \(c \bot a\) khi đó

  • A. b // c
  • B. \(c \bot b\)
  • C. \(c \bot b\)
  • D. \(c \bot b\)
Câu 4
Mã câu hỏi: 20844

Từ tỉ lệ thức \(\frac{a}{b} = \frac{c}{d}\left( {a,b,c,d \ne 0} \right)\) ta suy ra:

  • A. \(\frac{a}{d} = \frac{b}{c}.\)
  • B. \(\frac{a}{c} = \frac{b}{d}.\)
  • C. \(\frac{d}{c} = \frac{a}{b}.\)
  • D. \(\frac{b}{c} = \frac{d}{c}.\)
Câu 5
Mã câu hỏi: 20845

Tìm giá trị của x trong đẳng thức \(\frac{1}{2} + \left( {\frac{{ - 4}}{3}} \right)x = \frac{5}{6}.\)

  • A. 1/4
  • B. 9/8
  • C. -1/4
  • D. -1/9
Câu 6
Mã câu hỏi: 20846

Tìm giá trị của x trong đẳng thức \(\frac{1}{2} + \left( {\frac{{ - 4}}{3}} \right)x = \frac{5}{6}.\)

  • A. 1/4
  • B. 9/8
  • C. -1/4
  • D. -1/9
Câu 7
Mã câu hỏi: 20847

Tìm giá trị của x trong đẳng thức \(\frac{1}{2} + \left( {\frac{{ - 4}}{3}} \right)x = \frac{5}{6}.\)

  • A. 1/4
  • B. 9/8
  • C. -1/4
  • D. -1/9
Câu 8
Mã câu hỏi: 20848

 Tìm a, b, c  thỏa mãn \(\frac{a}{3} = \frac{b}{4} = \frac{c}{5}\)  và  \(a - b + c = 12.\)

  • A. \(a = 9,{\rm{ }}b = 12,{\rm{ }}c = 15.\)
  • B. \(a =  - 9,{\rm{ }}b = 12,{\rm{ }}c = 15.\)
  • C. \(a =  - 9,{\rm{ }}b =  - 12,{\rm{ }}c = 15.\)
  • D. \(a =  - 9,{\rm{ }}b =  - 12,{\rm{ }}c =  - 15.\)
Câu 9
Mã câu hỏi: 20849

Cho đẳng thức 5.14=35.2 ta lập được tỉ lệ thức

  • A. Cho đẳng thức 5.14=35.2 ta lập được tỉ lệ thức
  • B. \(\frac{5}{{35}} = \frac{2}{{14}}.\)
  • C. \(\frac{{35}}{5} = \frac{2}{{14}}.\)
  • D. \(\frac{5}{2} = \frac{{14}}{{35}}.\)
Câu 10
Mã câu hỏi: 20850

Phân số nào biểu diễn được dưới dạng số thập phân hữu hạn

  • A. \(\frac{7}{{12}}.\)
  • B. \(\frac{9}{7}.\)
  • C. \(\frac{{ - 12}}{{28}}.\)
  • D. \(\frac{6}{{30}}.\)
Câu 11
Mã câu hỏi: 20851

Phân số nào biểu diễn được dưới dạng số thập phân hữu hạn

  • A. \(\frac{7}{{12}}.\)
  • B. \(\frac{9}{7}.\)
  • C. \(\frac{{ - 12}}{{28}}.\)
  • D. \(\frac{6}{{30}}.\)
Câu 12
Mã câu hỏi: 20852

Cho \(\left| x \right| - 3 = 5\) , tìm giá trị x

  • A. x=2 hoặc x =-2 
  • B. x=-2
  • C. x=8 hoặc x=-8
  • D. x=2

Bình luận

Bộ lọc

Để lại bình luận

Địa chỉ email của hạn sẽ không được công bố. Các trường bắt buộc được đánh dấu *
Gửi bình luận
Đây là ảnh minh hoạ quảng cáo
 
 
Chia sẻ