Thời gian cần thiết để một tế bào vi sinh vật phân chia được gọi là
A.
Thời gian một thế hệ
B.
Thời gian sinh trưởng
C.
Thời gian sinh trưởng và phát triển
D.
Thời gian tiềm phát
Câu 3
Mã câu hỏi: 99789
Có một tế bào vi sinh vật có thời gian của một thế hệ là 30 phút. Số tế bào tạo ra từ tế bào nói trên sau 3 giờ là bao nhiêu ?
A.
64
B.
32
C.
16
D.
8
Câu 4
Mã câu hỏi: 99790
Trong thời gian 100 phút, từ một tế bào vi khuẩn đã phân bào tạo ra tất cả 32 tế bào mới . Hãy cho biết thời gian cần thiết cho một thế hệ của tế bào trên là bao nhiêu ?
A.
2 giờ
B.
60 phút
C.
40 phút
D.
20 phút
Câu 5
Mã câu hỏi: 99791
Số tế bào tạo ra từ 8 vi khuẩn E. Coli đều phân bào 4 lần là :
A.
100
B.
110
C.
128
D.
148
Câu 6
Mã câu hỏi: 99792
Trong môi trường cấy không được bổ sung chất dinh dưỡng thì quá trình sinh trưởng của vi sinh vật biểu hiện mấy pha ?
A.
3
B.
4
C.
5
D.
6
Câu 7
Mã câu hỏi: 99793
Thời gian tính từ lúcvi khuẩn được nuôi cấy đến khi chúng bắt đầu sinh trưởng được gọi là :
A.
Pha tiềm phát
B.
Pha luỹ thừa
C.
Pha cân bằng động
D.
Pha suy vong
Câu 8
Mã câu hỏi: 99794
Biểu hiện của vi sinh vật ở pha tiềm phát là :
A.
Vi sinh vật trưởng mạnh
B.
Vi sinh vật trưởng yếu
C.
Vi sinh vật bắt đầu sinh trưởng
D.
Vi sinh vật thích nghi dần với môi trường nuôi cấy
Câu 9
Mã câu hỏi: 99795
Hoạt động nào sau đây xảy ra ở vi sinh vật trong pha lag?
A.
Tế bào phân chia
B.
Có sự hình thành và tích luỹ các enzim
C.
Lượng tế bào tăng mạnh mẽ
D.
Lượng tế bào tăng ít
Câu 10
Mã câu hỏi: 99796
Trong môi trường nuôi cấy, vi sinh có quá trình trao đổi chất mạnh mẽ nhất ở :
A.
Pha tiềm phát
B.
Pha cân bằng động
C.
Pha luỹ thừa
D.
Pha suy vong
Câu 11
Mã câu hỏi: 99797
Biểu hiện sinh trưởng của vi sinh vật ở pha cân bằng động là :
A.
Số được sinh ra nhiều hơn số chết đi
B.
Số chết đi nhiều hơn số được sinh ra
C.
Số được sinh ra bằng với số chết đi
D.
Chỉ có chết mà không có sinh ra
Câu 12
Mã câu hỏi: 99798
Nguyên nhân nào sau đây dẫn đến ở giai đoạn sau của quá trình nuôi cấy, vi sinh vật giảm dần đến số lượng là :
A.
Chất dinh dưỡng ngày càng cạn kiệt
B.
Các chất độc xuất hiện ngày càng nhiều
C.
Cả a và b đúng
D.
Do một nguyên nhân khác
Câu 13
Mã câu hỏi: 99799
Pha log là tên gọi khác của giai đoạn nào sau đây ?
A.
Pha tiềm phát
B.
Pha luỹ thừa
C.
Pha cân bằng
D.
Pha suy vong
Câu 14
Mã câu hỏi: 99800
Biểu hiện sinh trưởng của vi sinh vât ở pha suy vong là :
A.
Số lượng sinh ra cân bằng với số lượng chết đi
B.
Số chết đi ít hơn số được sinh ra
C.
Số lượng sinh ra ít hơn số lượng chết đi
D.
Không có chết, chỉ có sinh
Câu 15
Mã câu hỏi: 99801
Vì sao trong môi trường nuôi cấy liên tục pha luỹ thừa luôn kéo dài?
A.
Có sự bổ sung chất dinh dưỡng mới
B.
Loại bỏ những chất độc, thải ra khỏi môi trường
C.
Cả a và b đúng
D.
Tất cả a, b, c đều sai
Câu 16
Mã câu hỏi: 99802
Vi khuẩn sinh sản chủ yếu bằng cách :
A.
Phân đôi
B.
Nẩy chồi
C.
Tiếp hợp
D.
Hữu tính
Câu 17
Mã câu hỏi: 99803
Hình thức sinh sản của xạ khuẩn là :
A.
Bằng bào tử hữu tính
B.
Bằng bào tử vô tính
C.
Đứt đoạn
D.
Tiếp hợp
Câu 18
Mã câu hỏi: 99804
Phát biểu sau đây đúng khi nói về sự sinh sản của vi khuẩn là :
A.
Có sự hình thành thoi phân bào
B.
Chủ yếu bằng hình thức giảm phân
C.
Phổ biến theo lối nguyên phân
D.
Không có sự hình thành thoi phân bào
Câu 19
Mã câu hỏi: 99805
Trong các hình thức sinh sản sau đây thì hình thức sinh sản đơn giản nhất là :
A.
Nguyên phân
B.
Giảm phân
C.
Phân đôi
D.
Nẩy chồi
Câu 20
Mã câu hỏi: 99806
Sinh sản theo lối nẩy chồi xảy ra ở vi sinh vật nào sau đây ?
A.
Nấm men
B.
Xạ khuẩn
C.
Trực khuẩn
D.
Tảo lục
Câu 21
Mã câu hỏi: 99807
Hình thức sinh sản có thể tìm thấy ở nấm men là :
A.
Tiếp hợp và bằng bào tử vô tính
B.
Phân đôi và nẩy chồi
C.
Tiếp hợp và bằng bào tử hữu tính
D.
Bằng tiếp hợp và phân đôi
Câu 22
Mã câu hỏi: 99808
Vi sinh vật nào sau đây có thể sinh sản bằng bào tử vô tính và bào tử hữu tính ?
A.
Vi khuẩn hình que
B.
Vi khuẩn hình cầu
C.
Nấm mốc
D.
Vi khuẩn hình sợi
Câu 23
Mã câu hỏi: 99809
Ở nấm rơm, bào tử sinh sản được chứa ở :
A.
Trên sợi nấm
B.
Mặt dưới của mũ nấm
C.
Mặt trên của mũ
D.
Phía dưới sợi nấm
Câu 24
Mã câu hỏi: 99810
Vi sinh vật nào sau đây không sinh sản bằng bào tử
A.
Nấm mốc
B.
Xạ khuẩn
C.
Nấm rơm
D.
Đa số vi khuẩn
Câu 25
Mã câu hỏi: 99811
Phát biểu nào sau đây đúng khi nói về các nguyên tố : C,H,O
A.
Là những nguyên tố vi lượng
B.
Cần cho cơ thể sinh vật với một lượng rất ít
C.
Có trong thành phần của cacbonhidrat, lipit, prôtêin và axitnuclêic
D.
Cả a, b, c đều đúng
Câu 26
Mã câu hỏi: 99812
Nhóm nguyên tố nào sau đây không phải là nguyên tố đại lượng ?
A.
C,H,O
B.
H,O,N
C.
P,C,H,O
D.
Zn,Mn,Mo
Câu 27
Mã câu hỏi: 99813
Các nguyên tố cần cho hoạt hoá các enzim là :
A.
Các nguyên tố vi lượng ( Zn,Mn,Mo...)
B.
C,H,O
C.
C,H,O,N
D.
Các nguyên tố đại lượng
Câu 28
Mã câu hỏi: 99814
Hoá chất nào sau đây có tác dụng ức chế sự sinh trưởng của vi sinh vật ?
A.
Prôtêin
B.
Mônôsaccarit
C.
Pôlisaccarit
D.
Phênol
Câu 29
Mã câu hỏi: 99815
Chất sau đây có nguồn gốc từ hoạt động của vi sinh vật và có tác dụng ức chế hoạt động của vi sinh vật khác là :
A.
Chất kháng sinh
B.
Alđêhit
C.
Các hợp chất cacbonhidrat
D.
Axit amin
Câu 30
Mã câu hỏi: 99816
Chất nào sau đây có tác dụng diệt khuẩn có tính chọn lọc ?
A.
Các chất phênol
B.
Chất kháng sinh
C.
Phoocmalđêhit
D.
Rượu
Câu 31
Mã câu hỏi: 99817
Vai trò của phôtpho đối với tế bào là :
A.
Cần cho sự tổng hợp axit nuclêic(ADN, ARN)
B.
Là thành phần của màng tế bào
C.
Tham gia tổng hợp ATP
D.
Cả a, b, c đều đúng
Câu 32
Mã câu hỏi: 99818
Chất kháng sinh có nguồn gốc chủ yếu từ dạng vi sinh vật nào sau đây?
A.
Vi khuẩn hình que
B.
Xạ khuẩn
C.
Virut
D.
Nấm mốc
Câu 33
Mã câu hỏi: 99819
Phát biểu sau đây có nội dung đúng là :
A.
Các nguyên tố đại lượng cần cho cơ thể với một lượng rất nhỏ
B.
Cácbon là nguyên tố vi lượng
C.
Kẽm là nguyên tố đại lượng
D.
Hidrô là nguyên tố đại lượng
Câu 34
Mã câu hỏi: 99820
Ngoài xạ khuẩn dạng vi sinh vật nào sau đây có thể tạo ra chất kháng sinh ?
A.
Nấm
B.
Tảo đơn bào
C.
Vi khuẩn chứa diệp lục
D.
Vi khuẩn lưu huỳnh
Câu 35
Mã câu hỏi: 99821
Dựa trên nhiệt độ tối ưu của sự sinh trưởng mà vi sinh vật được chia làm các nhóm nào sau đây ?
A.
Nhóm ưa nhiệt và nhóm kị nhiệt
B.
Nhóm ưa lạnh, nhóm ưa ấm và nhóm ưa nhiệt
C.
Nhóm ưa lạnh, nhóm ưa nóng
D.
Nhóm ưa nóng, nhóm ưa ấm
Câu 36
Mã câu hỏi: 99822
Khoảng nhiệt độ thích hợp cho sự sinh trưởng của các vi sinh vật thuộc nhóm ưa ấm là :
A.
5-10 độ C
B.
10-20 độ C
C.
20-40 độ C
D.
40-50 độ C
Câu 37
Mã câu hỏi: 99823
Có một dạng vi sinh vật sinh trưởng rất mạnh ở nhiệt độ môi trường dưới 10 độ C. Dạng vi sinh vật đó thuộc nhóm nào sau đây ?
A.
Nhóm ưa lạnh
B.
Nhóm ưa nóng
C.
Nhóm ưa ấm
D.
Nhóm ưa nhiệt
Câu 38
Mã câu hỏi: 99824
Mức nhiệt độ tối ưu cho sinh trưởng vi sinh vật là mức nhiệt độ mà ở đó :
A.
Vi sinh vật bắt đầu sinh trưởng
B.
Vi sinh vật bắt đầu giảm sinh trưởng
C.
Vi sinh vật dừng sinh trưởng
D.
Vi sinh vật sinh trưởng mạnh nhất
Câu 39
Mã câu hỏi: 99825
Vi sinh vật nào sau đây thuộc nhóm ưa ấm ?
A.
Vi sinh vật đất
B.
Vi sinh vật sống trong cơ thể người
C.
Vi sinh vật sống trong cơ thể gia súc, gia cầm
D.
Cả a, b, c đều đúng
Câu 40
Mã câu hỏi: 99826
Phần lớn vi sinh vật sống trong nước thuộc nhóm vi sinh vật nào sau đây ?
A.
Nhóm ưa lạnh
B.
Nhóm ưa ấm
C.
Nhóm kị nóng
D.
Nhóm chịu nhiệt
Đánh giá: 5.0-50 Lượt
Chia sẻ:
Bình luận
Bộ lọc
Để lại bình luận
Địa chỉ email của hạn sẽ không được công bố. Các trường bắt buộc được đánh
dấu *
Đây là ảnh minh hoạ quảng cáo
40 câu trắc nghiệm ôn tập Chương Sinh trưởng và sinh sản vi sinh vật
Bình luận
Để lại bình luận
Địa chỉ email của hạn sẽ không được công bố. Các trường bắt buộc được đánh dấu *