Dựa vào nhu cầu của vi sinh vật đối với nguồn năng lượng và nguồn cacbon chủ yếu, người ta phân chia làm mấy nhóm vi sinh vật ?
A.
1
B.
2
C.
3
D.
4
Câu 2
Mã câu hỏi: 99748
Các vi sinh vật có hình thức quang tự dưỡng là :
A.
Tảo, các vi khuẩn chứa diệp lục
B.
Nấm và tất cả vi khuẩn
C.
Vi khuẩn lưu huỳnh
D.
Cả a, b, c đều đúng
Câu 3
Mã câu hỏi: 99749
Hình thức dinh dưỡng bằng nguồn cac bon chủ yếu là CO2, và năng lượng của ánh sáng được gọi là:
A.
Hoá tự dưỡng
B.
Hoá dị dưỡng
C.
Quang tự dưỡng
D.
Quang dị dưỡng
Câu 4
Mã câu hỏi: 99750
Vi khuẩn lam dinh dưỡng dựa vào nguồn nào sau đây ?
A.
Ánh sáng và chất hữu cơ
B.
CO2 và ánh sáng
C.
Chất vô cơ và CO2
D.
Ánh sáng và chát vô cơ
Câu 5
Mã câu hỏi: 99751
Quang dị dưỡng có ở :
A.
Vi khuẩn màu tía
B.
Vi khuẩn lưu huỳnh
C.
Vi khuẩn sắt
D.
Vi khuẩn nitrat hoá
Câu 6
Mã câu hỏi: 99752
Vi sinh vật vào sau đây có kiểu dinh dưỡng khác với các vi sinh vật còn lại ?
A.
Tảo đơn bào
B.
Vi khuẩn nitrat hoá
C.
Vi khuẩn lưu huỳnh
D.
Vi khuẩn sắt
Câu 7
Mã câu hỏi: 99753
Kiểu dinh dưỡng dựa vào nguồn năng lượng từ chất vô cơ và nguồn cacbon CO2, được gọi là :
A.
Quang dị dưỡng
B.
Hoá dị dưỡng
C.
Quang tự dưỡng
D.
Hoá tự dưỡng
Câu 8
Mã câu hỏi: 99754
Tự dưỡng là :
A.
Tự dưỡng tổng hợp chất vô cơ từ chất hữu cơ
B.
Tự dưỡng tổng hợp chất hữu cơ từ chất vô cơ
C.
Tổng hợp chất hữu cơ này từ chất hữu cơ khác
D.
Tổng hợp chất vô cơ này từ chất vô cơ khác
Câu 9
Mã câu hỏi: 99755
Vi sinh vật sau đây có lối sống tự dưỡng là :
A.
Tảo đơn bào
B.
Vi khuẩn lưu huỳnh
C.
Vi khuẩn nitrat hoá
D.
Cả a, b, c đều đúng
Câu 10
Mã câu hỏi: 99756
Vi sinh vật sau đây có lối sống dị dưỡng là :
A.
Vi khuẩn chứa diệp lục
B.
Vi khuẩn lam
C.
Tảo đơn bào
D.
Nấm
Câu 11
Mã câu hỏi: 99757
Quá trình oxi hoá các chất hữu cơ mà chất nhận điện tử cuối cùng là ôxi phân tử, được gọi là :
A.
Lên men
B.
Hô hấp
C.
Hô hấp hiếu khí
D.
Hô hấp kị khí
Câu 12
Mã câu hỏi: 99758
Quá trình phân giải chất hữu cơ mà chính những phân tửu hữu cơ đó vừa là chất cho vừa là chất nhận điện tử; không có sự tham gia của chất nhận điện tử từ bên ngoài được gọi là :
A.
Hô hấp hiếu khí
B.
Hô hấp kị khí
C.
Đồng hoá
D.
Lên men
Câu 13
Mã câu hỏi: 99759
Giống nhau giữa hô hấp, và lên men là :
A.
Đều là sự phân giải chất hữu cơ
B.
Đều xảy ra trong môi trường có nhiều ôxi
C.
Đều xảy ra trong môi trường có ít ôxi
D.
Đều xảy ra trong môi trường không có ôxi
Câu 14
Mã câu hỏi: 99760
Hiện tượng có ở hô hấp mà không có ở lên men là :
A.
Giải phóng năng lượng từ quá trình phân giải
B.
Không sử dụng ôxi
C.
Có chất nhận điện tử từ bên ngoài
D.
Cả a, b, c đều đúng
Câu 15
Mã câu hỏi: 99761
Hiện tường có ở lên men mà không có ở hô hấp là :
A.
Có chất nhận điện tử là ôxi phân tử
B.
Có chất nhận điện tử là chất vô cơ
C.
Không giải phóng ra năng lượng
D.
Không có chất nhận điện tử từ bên ngoài
Câu 16
Mã câu hỏi: 99762
Nguồn chất hữu cơ được xem là nguyên liệu trực tiếp của hai quá trình hô hấp và lên men là :
A.
Prôtêin
B.
Cacbonhidrat
C.
Photpholipit
D.
axit béo
Câu 17
Mã câu hỏi: 99763
Loại vi sinh vật tổng hợp axit glutamic từ glucôzơlà :
A.
Nấm men
B.
Vi khuẩn
C.
Xạ khuẩn
D.
Nấm sợi
Câu 18
Mã câu hỏi: 99764
Vi khuẩn axêtic là tác nhân của quá trình nào sau đây ?
A.
Biến đổi axit axêtic thành glucôzơ
B.
Chuyển hoá rượu thành axit axêtic
C.
Chuyển hoá glucôzơ thành rượu
D.
Chuyển hoá glucôzơ thành axit axêtic
Câu 19
Mã câu hỏi: 99765
Quá trình biến đổi rượu thành đường glucôzơ được thực hiện bởi
A.
Nấm men
B.
Nấm sợi
C.
Vi khuẩn
D.
Vi tảo
Câu 20
Mã câu hỏi: 99766
Sản phẩm nào sau đây được tạo ra từ quá trình lên men lactic?
A.
Axit glutamic
B.
Sữa chua
C.
Pôlisaccarit
D.
Đisaccarit
Câu 21
Mã câu hỏi: 99767
Trong gia đình, có thể ứng dụng hoạt động của vi khuẩn lactic để thực hiện quá trình nào sau đây ?
A.
Làm tương
B.
Làm nước mắm
C.
Muối dưa
D.
Làm giấm
Câu 22
Mã câu hỏi: 99768
Quá trình nào sau đây không phải là ứng dụng lên men
A.
Muối dưa , cà
B.
Làm sữa chua
C.
Tạo rượu
D.
Làm dấm
Câu 23
Mã câu hỏi: 99769
Loại vi khuẩn sau đây hoạt động trong điều kiện hiếu khí là :
A.
Vi khuẩn lactic
B.
Nấm men
C.
Vi khuẩn axêtic
D.
Cả a, b, c đều đúng
Câu 24
Mã câu hỏi: 99770
Vi khuẩn nitơrat hóa và vi khuẩn oxi hóa lưu huỳnh có kiểu dinh dưỡng là:
A.
Quang tự dưỡng
B.
Quang dị dưỡng
C.
Hóa tự dưỡng
D.
Hóa dị dưỡng
Câu 25
Mã câu hỏi: 99771
Vi khuẩn lam và tảo đơn bào có kiểu dinh dưỡng là:
A.
Quang tự dưỡng
B.
Quang dị dưỡng
C.
Hóa tự dưỡng
D.
Hóa dị dưỡng
Câu 26
Mã câu hỏi: 99772
Vi khuẩn không lưu huỳnh màu lục và màu tía có kiểu dinh dưỡng là:
Để nuôi cấy vi sinh vật, người ta thường dùng các loại môi trường dinh dưỡng là:
A.
Môi trường tự nhiên hoặc nhân tạo
B.
Môi trường tổng hợp hoặc bán tổng hợp
C.
Môi trường tự nhiên, tổng hợp hay bán tổng hợp
D.
Môi trường hữu cơ hoặc vô cơ
Câu 30
Mã câu hỏi: 99776
Chất nền thường dùng nhất trong nuôi cấy vi khuẩn là:
A.
Nước cất
B.
Nước biển
C.
Thạch (aga-aga)
D.
A hay B
Câu 31
Mã câu hỏi: 99777
Một loại vi sinh vật phát triển tốt trong môi trường pha (NH4)3PO4 , KH2PO4, MgSO4,CaCl2 , NaCl đặt nơi giàu CO2 và ánh sáng. Kiểu dinh dưỡng của vi sinh vật đó là:
A.
Quang dị dưỡng
B.
Quang tự dưỡng
C.
Hóa dị dưỡng
D.
Hóa tự dưỡng
Câu 32
Mã câu hỏi: 99778
Một loại vi sinh vật phát triển tốt trong môi trường pha (NH4)3PO4, KH2PO4, MgSO4,CaCl2, NaCl đặt nơi giàu CO2 và ánh sáng. Môi trường của vi sinh vật đó là:
A.
Tự nhiên
B.
Tổng hợp
C.
Bán tổng hợp
D.
Đặc
Câu 33
Mã câu hỏi: 99779
Ưu điểm lớn của thạch (agar) trong nuôi cấy vi sinh vật là:
A.
Môi trường tự nhiên dễ kiếm
B.
Dễ định vị quần thể vi sinh vật
C.
Rẻ tiền, chế biến nhanh
D.
Thường bị vi sinh vật phân giải
Câu 34
Mã câu hỏi: 99780
Quá trình sinh tổng hợp ở vi sinh vật diễn ra:
A.
Trong cơ thể chúng
B.
Ngoài cơ thể chúng
C.
Cả A và B
D.
Tùy loại và tùy môi trường
Câu 35
Mã câu hỏi: 99781
Cơ chế sinh tổng hợp protein ở vi sinh vật thì:
A.
Tương tự như sinh vật bậc cao
B.
Khác hẳn ở sinh vật bậc cao
C.
Chỉ giống ở giai đoạn sao mã
D.
Khác nhau ở pha sao mã
Câu 36
Mã câu hỏi: 99782
Trong tổng hợp lipit của nhiều vi sinh vật, thì axit béo được tạo thành trực tiếp từ:
A.
C6H12O6
B.
ACoA
C.
G3P (AlPG)
D.
DHAP (đihyđroaxeton photphat)
Câu 37
Mã câu hỏi: 99783
Trong tổng hợp lipit của nhiều vi sinh vât, glyxeron là dẫn xuất trực tiếp từ:
A.
C6H12O6
B.
ACoA
C.
G3P (AlPG)
D.
DHAP (đihyđroaxeton photphat)
Câu 38
Mã câu hỏi: 99784
Loài vi sinh vật có thể được sử dụng để tộng hợp nguyên liệu tạo ra mì chính (bột ngọt) là:
A.
Candida albicans
B.
Corynebacterium glutamicum
C.
Nhóm Brevibacterium
D.
Nhóm Penicillium
Câu 39
Mã câu hỏi: 99785
Loài vi sinh vật có thể được sử dụng để tổng hợp lizin ( một loại axit amin không thay thế ở người và động vật) là:
A.
Candida albicans
B.
Corynebacterium glutamicum
C.
Nhóm Brevibacterium
D.
Nấm nhóm Penicillium
Câu 40
Mã câu hỏi: 99786
Vi khuẩn lam tổng hợp tinh bột từ:
A.
CO2 và H2O do nó phân giải ngoại bào
B.
C6H12O6 ngoại bào
C.
Quang hợp của nó
D.
Sự cố định N2 nhờ nitrogenaza
Đánh giá: 5.0-50 Lượt
Chia sẻ:
Bình luận
Bộ lọc
Để lại bình luận
Địa chỉ email của hạn sẽ không được công bố. Các trường bắt buộc được đánh
dấu *
Đây là ảnh minh hoạ quảng cáo
40 câu trắc nghiệm ôn tập Chương Chuyển hóa vật chất và năng lượng ở vi sinh vật
Bình luận
Để lại bình luận
Địa chỉ email của hạn sẽ không được công bố. Các trường bắt buộc được đánh dấu *