Để có thể thực hiện chương trình được viết bằng một ngôn ngữ lập trình, ta cần soạn thảo, sử dụng chương trình dịch để dịch chương trình đó sang ngôn ngữ máy. Các hệ thống lập trình cụ thể thường cung cấp phần mềm phục vụ cho việc soạn thảo, dịch và hiệu chỉnh chương trình. Trong nội dung bài học Bài 8: Soạn thảo, dịch, thực hiện và hiệu chỉnh chương trình dưới đây, chúng ta sẽ cùng nhau tìm hiểu rõ hơn về cách soạn thảo, dịch và hiệu chỉnh chương trình. Mời các em cùng theo dõi bài học.
Hình 1. Màn hình làm việc của Turbo Pascal
Dòng trên của màn hình được gọi là bảng chọn, mỗi mục trong bảng chọn tương ứng với một nhóm việc ta có thể lựa chọn, hai số trên dòng cuối cùng ngăn cách nhau bằng dấu hai chấm (:) cho ta biết vị trí của con trỏ soạn thảo đang ở dòng nào và cột nào trên màn hình.
Shift+ \(\leftarrow,\) \(\uparrow,\) \(\downarrow,\) \(\rightarrow\): Tô khối.
Shift+Delete: (Cut) Cắt nội dung chọn vào bộ nhớ.
Ctrl+Insert: (Copy) Sao chép nd chọn vào bộ nhớ.
Shift+Insert: (Paste) Dán nd trong bộ nhớ ra màn hình tại vị trí con trỏ.
Ctrl+K+H: Tắt dấu tô khối.
Sau khi học xong Bài 8: Soạn thảo, dịch, thực hiện và hiệu chỉnh chương trình các em cần ghi nhớ các thao tác:
Các em có thể hệ thống lại nội dung kiến thức đã học được thông qua bài kiểm tra Trắc nghiệm Tin học 11 Bài 8 cực hay có đáp án và lời giải chi tiết.
Trong Turbo Pascal, để thoát khỏi chương trình:
Trong Turbo Pascal, để thực hiện chương trình:
Câu 3-5: Mời các em đăng nhập xem tiếp nội dung và thi thử Online để củng cố kiến thức về bài học này nhé!
Trong quá trình học tập nếu có thắc mắc hay cần trợ giúp gì thì các em hãy comment ở mục Hỏi đáp, Cộng đồng Tin học DapAnHay sẽ hỗ trợ cho các em một cách nhanh chóng!
Chúc các em học tập tốt và luôn đạt thành tích cao trong học tập!
-- Mod Tin Học 11 DapAnHay
Trong Turbo Pascal, để thoát khỏi chương trình:
Trong Turbo Pascal, để thực hiện chương trình:
Trong Turbo Pascal, đang ở cửa sổ chương trình nguồn muốn xem lại màn hình Output:
Trong Turbo Pascal, muốn biên dịch chương trình ta dùng tổ hợp phím:
Trong Turbo Pascal, để lưu một chương trình:
Họ và tên
Tiêu đề câu hỏi
Nội dung câu hỏi
viết chương trình hai số nguyên dương A,B từ bàn phím chu vi diện tích hình chữ nhật có 2 cạnh là a , b
Câu trả lời của bạn
viết chương trình nhập từ bàn phím 2 số nguyên dương x,y (x<y)trong phạm vi từ x đến Y
1) tính tổng các số chia hết cho 5
2) đếm các số chẵn
3) đưa ra màn hình danh sách các số lẻ chia hết cho 3
Câu trả lời của bạn
Viết chương trình tính tổng các số chẵn, số lẻ trong khoảng a,b (a<b) S=4+8+12+..+4n (n là số nguyên nhập vào từ bàn phím)
Câu trả lời của bạn
Câu trả lời của bạn
#include<bits/stdc++.h>
using namespace
std;int p,q,r,s,u,v;int main()
{
cout<<"ket qua tran dau A gap B"<<endl;cin>>p;cin>>q;
cout<<"ket qua tran dau A gap C"<<endl;cin>>r;cin>>s;
cout<<"ket qua tran dau B gap C"<<endl;cin>>u;cin>>v;
int A=0,B=0,C=0;
if(p>q)A=A+3;
if(p==q){ A=A+1;B=B+1; }
if(p<q)B=B+3;
if(r>s)A=A+3;
if(r==s){ A=A+1;C=C+1; }
if(r<s)C=C+3;
if(u>v)B=B+3;
if(u==v){B=B+1;C=C+1;}if(u<v)C=C+3;
cout<<"diem doi A "<<A<<endl;
cout<<"diem doi B "<<B<<endl;
cout<<"diem doi C "<<C<<endl;
return 0;
}
Câu trả lời của bạn
uses crt;
var a,b,c:real;
kt:integer;
begin
clrscr;
repeat
write('Nhap a='); readln(a);
write('Nhap b='); readln(b);
write('Nhap c='); readln(c);
until (a>0) and (b>0) and (c>0);
if (a+b>c) and (a+c>b) and (b+c>a) then
begin
kt:=0;
if sqr(a)=sqr(b)+sqr(c) then kt:=1;
if sqr(b)=sqr(a)+sqr(c) then kt:=1;
if sqr(c)=sqr(a)+sqr(b) then kt:=1;
if (a=b) and (b<>c) and (a<>c) then kt:=2;
if (b=c) and (b<>a) and (c<>a) then kt:=2;
if (c=a) and (c<>b) and (a<>b) then kt:=2;
if kt=0 then writeln('Thuong');
if kt=1 then writeln('Vuong');
if kt=2 then writeln('Can');
end
else writeln('Khong phai ba canh trong mot tam giac');
readln;
end.
\(S = \sqrt {p \cdot \left( {p - a} \right) \cdot \left( {p - b} \right) \cdot \left( {p - c} \right)} \) với p = 1/2(a+b+c)
Dữ liệu vào: ba số nguyên a, b, c là ba cạnh tam giác
Dữ liệu ra: Diện tích tam giác, làm tròn đến hai chữ số thập phân
Câu trả lời của bạn
Program bai1;
uses crt;
var a,b,c:longint;
p:real;
st:string;
Begin
clrscr;
write('Nhap a:'); readln(a);
write('Nhap b:'); readln(b);
write('Nhap c:'); readln(c);
p:=(a+b+c)/2;
writeln('Dien tich tam giac do la:',sqrt(p*(p-a)*(p-b)*(p-c)):0:0);
readln;
End.
Câu trả lời của bạn
uses crt;
var n,t,i,d,x:integer;
st:string;
begin
clrscr;
readln(n);
str(n,st);
d:=length(st);
t:=0;
for i:=1 to d do
begin
val(st[i],x);
t:=t+x;
end;
writeln(t);
readln;
end.
Câu trả lời của bạn
uses crt;
var a,b,c,d,tl,tc:integer;
begin
clrscr;
write('Nhap a='); readln(a);
write('Nhap b='); readln(b);
write('Nhap c='); readln(c);
write('Nhap d='); readln(d);
tc:=0;
tl:=0;
if a mod 2=0 then tc:=tc+a
else tl:=tl+a;
if b mod 2=0 then tc:=tc+b
else tl:=tl+b;
if c mod 2=0 then tc:=tc+c
else tl:=tl+c;
if d mod 2=0 then tc:=tc+d
else tl:=tl+d;
writeln('Tong cac so chan la: ',tc);
writeln('Tong cac so le la: ',tl);
readln;
end.
- Giá trị tuyệt đối của n
- Bình phương của n
- Số dư của bình phương n chia 3
Câu trả lời của bạn
uses crt;
var n,du:integer;
begin
clrscr;
write('n='); readln(n);
writeln('gia tri tuyet doi cua ',n,'=',abs(n));
writeln('binh phuong cua ',n,'=',sqr(n));
du:=sqr(n) mod 3;
writeln('so du cua ',n,' binh phuong chia 3 la: ',du);
readln;
end.
Câu trả lời của bạn
uses crt;
var d,r,dt,cv:integer;
begin
clrscr;
write('dai='); readln(d);
write('rong='); readln(r);
cv:=(d+r)*2;
writeln('chu vi=',cv);
dt:=d*r;
writeln('dien tich=',dt);
readln;
end.
Câu trả lời của bạn
#include <bits/stdc++.h>
using namespace std;
long long a;
{
cin>>a;
cout<<"Chu vi la:"<<a*4<<endl;
cout<<"Dien tich la:"<<a*a;
return 0;
}
Program Vi_du;
Uses Crt;
Var k:byte;
Begin
Clrscr;
WriteIn('Nhap so 0 de ket thuc: ');
Repeat
Write('Nhap ma cua ki tu: ');ReadIn(k);
WriteIn('Ki tu co ma ', k, 'la ' , Chr(k) );
Until k=0;
End
Câu trả lời của bạn
Sửa lại chương trình hoàn chỉnh :
Program Vi_du;
Uses Crt;
Var k:byte;
Begin
Clrscr;
Writeln('Nhap so 0 de ket thuc: ');
Repeat
Write('Nhap ma cua ki tu: ');Readln(k);
Writeln('Ki tu co ma ', k, 'la ' , Chr(k) );
Until k=0;
End.
Câu trả lời của bạn
uses crt;
var n:integer;
begin
clrscr;
write('nhap n='); readln(n);
if (n>0) then
begin
if (n mod 2=0) and (n mod 3=0) then writeln(n,' vua la so chan vua chia het cho 3')
else writeln(n,' khong thoa man dieu kien cua de bai');
end
else writeln('vui long nhap so nguyen duong');
readln;
end.
Câu trả lời của bạn
Hằng có đặt tên lưu trữ một hằng, giá trị này không thể thay đổi trong suốt thời gian chạy chương trình.
Biến cũng lưu trữ một giá trị.Giá trị này có thể thay đổi được.
Ví dụ :
Ta có const e=5;
Sau đó nếu ta có lệnh thay đổi giá trị trong e. e:=6; Thì khi biên dịch sẽ có lỗi.
Tuy nhiên nếu ta sử dụng biến e:=5;. Sau đó thay đổi giá trị e:=6; thì hoàn toàn hợp lệ
Câu trả lời của bạn
Khai báo biến nhằm các mục đích sau:
- Xác định kiểu của biến. Trình dịch sẽ biết cách tổ chức ô nhớ chứa giá trị của biến. Đưa tên biến vào danh sách các đối tượng được chương trình quản lí.
- Đưa tên biến vào danh sách các đối tượng được chương trình quản lí.
- Trình dịch biết cách truy cập giá trị của biến và áp dụng thao tác thích hợp cho biến.
Câu trả lời của bạn
Trong Pascal, nếu một biến chỉ nhận giá trị nguyên trong phạm vi từ 10 đến 25532 thi biến đó có thể được khai báo bằng các kiểu dữ liệu: integer, real, extended, longint.
Câu trả lời của bạn
a) Var X,P: byte; (Sai vì biến kiểu Byte không nhận giá trị thực ).
b) Var P,X:real ; (Đúng vì biến thực có thể lưu được giá trị nguyên).
c) Var P:real;X:byte (Sai vì giá trị kiểu byte không lưu được giá trị thực)
d) Var X:real;P:byte (Đúng ).
Câu trả lời của bạn
(1 +z) *(x +y/z)/(a-1/(1 +x*x *x))
a) Var S:integer;
b) Var S:real;
c) Var S:word;
d) Var S:longint;
e) Var S:boolean;
Câu trả lời của bạn
a) Var S:integer; Tốn 2 byte bộ nhớ.
b) Var S:real; Tốn 6 byte bộ nhớ.
c) Var S:word; Tốn 2 byte bộ nhớ.
d) Var S:longint; Tốn 4 byte bộ nhớ.
e) Var S:boolean; Tốn 1 byte bộ nhớ tuy nhiên không lưu trữ được hết khoảng giá trị cần thiết.
Vậy dùng kiểu integer và word vẫn đảm bảo đúng mà tốn ít bộ nhớ nhất.
a) a/b*2;
b) a*b*c/2;
c) 1/a*b/c;
d) b/sqrt(a*a+b)
Câu trả lời của bạn
a) 2a/b
b) abc/2
c) b/ac
d) \(b/(\sqrt {{a^2} + b} )\)
0 Bình luận
Để lại bình luận
Địa chỉ email của hạn sẽ không được công bố. Các trường bắt buộc được đánh dấu *