Trong bài học này các em được biết kiến thức về: Các giai đoạn của chu trình nhân lên của virut, tìm hiểu về HIV căn bệnh thế kỷ của nhân loài.
Chu trình nhân lên của virut động vật gồm có 5 giai đoạn:
Sau khi học xong bài các em cần:
Các em có thể hệ thống lại nội dung kiến thức đã học được thông qua bài kiểm tra Trắc nghiệm Sinh học 10 Bài 30 cực hay có đáp án và lời giải chi tiết.
Chu trình nhân lên của virut gồm 5 giai đoạn theo trình tự
Chu trình tan là chu trình
Quá trình tiềm tan là quá trình
Câu 4-10: Mời các em đăng nhập xem tiếp nội dung và thi thử Online để củng cố kiến thức về bài học này nhé!
Các em có thể xem thêm phần hướng dẫn Giải bài tập Sinh học 10 Bài 30để giúp các em nắm vững bài học và các phương pháp giải bài tập.
Bài tập 1 trang 121 SGK Sinh học 10
Bài tập 2 trang 121 SGK Sinh học 10
Bài tập 3 trang 121 SGK Sinh học 10
Bài tập 4 trang 121 SGK Sinh học 10
Bài tập 5 trang 121 SGK Sinh học 10
Bài tập 8 trang 171 SBT Sinh học 10
Bài tập 9 trang 172 SBT Sinh học 10
Bài tập 10 trang 172 SBT Sinh học 10
Bài tập 11 trang 173 SBT Sinh học 10
Bài tập 12 trang 173 SBT Sinh học 10
Bài tập 13 trang 173 SBT Sinh học 10
Bài tập 15 trang 173 SBT Sinh học 10
Bài tập 18 trang 174 SBT Sinh học 10
Bài tập 19 trang 174 SBT Sinh học 10
Bài tập 24 trang 175 SBT Sinh học 10
Bài tập 13 trang 183 SBT Sinh học 10
Bài tập 14 trang 183 SBT Sinh học 10
Bài tập 15 trang 184 SBT Sinh học 10
Bài tập 16 trang 184 SBT Sinh học 10
Bài tập 17 trang 184 SBT Sinh học 10
Bài tập 18 trang 184 SBT Sinh học 10
Bài tập 19 trang 185 SBT Sinh học 10
Bài tập 20 trang 185 SBT Sinh học 10
Bài tập 21 trang 185 SBT Sinh học 10
Bài tập 22 trang 185 SBT Sinh học 10
Bài tập 23 trang 185 SBT Sinh học 10
Bài tập 24 trang 186 SBT Sinh học 10
Bài tập 25 trang 186 SBT Sinh học 10
Bài tập 27 trang 186 SBT Sinh học 10
Bài tập 31 trang 187 SBT Sinh học 10
Bài tập 30 trang 187 SBT Sinh học 10
Bài tập 32 trang 187 SBT Sinh học 10
Bài tập 33 trang 187 SBT Sinh học 10
Bài tập 34 trang 187 SBT Sinh học 10
Bài tập 40 trang 189 SBT Sinh học 10
Bài tập 1 trang 151 SGK Sinh học 10 NC
Bài tập 2 trang 151 SGK Sinh học 10 NC
Bài tập 3 trang 151 SGK Sinh học 10 NC
Bài tập 4 trang 151 SGK Sinh học 10 NC
Bài tập 5 trang 151 SGK Sinh học 10 NC
Bài tập 6 trang 151 SGK Sinh học 10 NC
Trong quá trình học tập nếu có thắc mắc hay cần trợ giúp gì thì các em hãy comment ở mục Hỏi đáp, Cộng đồng Sinh học DapAnHay sẽ hỗ trợ cho các em một cách nhanh chóng!
Chúc các em học tập tốt và luôn đạt thành tích cao trong học tập!
-- Mod Sinh Học 10 DapAnHay
Chu trình nhân lên của virut gồm 5 giai đoạn theo trình tự
Chu trình tan là chu trình
Quá trình tiềm tan là quá trình
Khi xâm nhập vào cơ thể người, HIV sẽ tấn công vào tế bào
Đối với những người nhiễm HIV, người ta có thể tìm thấy virut này ở
Một chu trình nhân lên cùa virut gồm mấy giai đoạn cơ bản?
Ở các nước Pháp, Bỉ. Mỳ có tới 1% số dân không bị nhiễm HIV cho dù họ tiếp xúc trực tiếp với mầm bệnh. Nguyên nhân chính là do:
Virut HIV tấn công vào loại tế bào nào sau đây?
Virut HIV xâm nhập vào tế bào chu bàng cách nào sau đây?
Thụ thể CD4 là thụ thể của virut HIV. Nếu đưa hồng cầu có thụ thề CD4 vào bệnh nhân HIV thì điều gì sau đây sẽ xảy ra?
Tại sao mỗi loại virut chỉ có thể xâm nhập và lây nhiễm cho một hoặc một vài loại tế bào nhất định?
A. Do không phù hợp về hộ gen.
B. Do không phù hợp về enzim.
C. Do không phù hợp giữa prôtêin bề mặt virut và thụ thể bề mặt tế bào.
D. Do tế bào tiết chất ức chế sự xâm nhập của virut.
Tế bào cung cấp vật liệu nào sau đây để giúp virut nhân lên?
A. Năng lượng.
B. Ribôxôm.
C. Các nuclêôtit và ARN vận chuyển.
D. Tất cả các ý trên.
Trong quá trình nhân lên, virut không nhận được thứ nào sau đây từ vật chủ?
A. Năng lượng
B. Ribôxôm
C. mARN sớm.
D. Nuclêôtit và tARN.
Ở Việt Nam bệnh do virut nào sau đây đã bị xoá sổ?
A. Sốt xuất huyết Dengi.
B. Viêm não Nhật Bản.
C. Bại liệt
D. Sởi.
Để thực hiện chu trình tan, bắt buộc phagơ phải tạo ra được
A. phân tử ARN kép.
B. phân tử ADN đơn.
C. phân tử ADN kép.
D. cả ADN kép và ARN kép.
HIV có thể lây truyền theo các con đường sau đây, ngoại trừ:
A. Qua đường máu (truyền máu, tiêm chích, ghép tạng...).
B. Qua quan hệ tình dục không an toàn.
C. Mẹ truyền sang con qua nhau thai, khi sinh nở, qua sữa mẹ.
D. Qua côn trùng đốt.
Enzim nào sau đây là enzim phiên mã ngược ở HIV?
A. ARN-pôlimeraza phụ thuộc ADN.
B. ARN-pôlimeraza phụ thuộc ARN.
C. ADN-pôlimeraza phụ thuộc ARN.
D. ADN-pôlimeraza phụ thuộc ADN.
Điều nào sau đây là không đúng khi nói về viroit?
A. Chúng mã hoá cho Prôtêin của riêng mình.
B. Chúng không có vỏ Capsit.
C. Viroit chỉ là một phân tử ARN khép vòng.
D. Chỉ thấy gây bệnh ở thực vật.
Phần nằm trên kháng nguyên gắn đặc hiệu với kháng thể được gọi là
A. êpitôp.
B. Paratop.
C. Hapten.
D. Vị trí kết hợp với kháng nguyên.
Điều nào sau đây là không đúng khi nói về prion?
A. Không có bản chất là prôtêin.
B. Không chứa cả axit Nuclêic.
C. Không được bao bọc bởi vỏ Capsit.
D. Ít nhạy cảm với nhiệt độ.
Điều nào sau đây là đúng khi nói về prion?
A. Bị enzim phân giải ADN phá huỷ.
B. Bị enzim phân giải ARN phá huỷ.
C. Bị prôtêaza phá huỷ.
D. Không bị enzim nào trên đây phá huỷ.
Điều nào sau đây là đúng khi nói về viroit?
A. Cấu tạo từ một phân tử ARN dạng vòng duy nhất.
B. Giống hệ gen của virut ARN nên có khả năng tổng hợp prôtêin.
C. Được bao bọc bởi vỏ prôtêin.
D. Đôi khi có thể gây bệnh cho động vật.
Viroit khác với virut ARN gây bệnh thực vật ở điểm nào?
A. Là ARN đơn, khép vòng.
B. Không được bao bởi vỏ capsit.
C. Có kích thước nhỏ hơn virut ARN nhỏ nhất gây bệnh thực vật.
D. Cả A, B và C.
Tác nhân gây nhiễm có kích thước nhỏ nhất chứa axit nuclêic là
A. Viroit.
B. Virut.
C. Phagơ.
D. HIV.
HIV chủ yếu phá huỷ tế bào nào dưới đây?
A. Tế bào T8.
B. Tế bào T4.
C. Tế bào B.
D. Bạch cầu trung tính.
Tóm tắt quá trình xâm nhập và phát triển của virut vào tế bào chủ?
Trình bày các khái niệm: virut ôn hoà, virut độc và tế bào tiềm tan? Mối quan hệ giữa chúng?
HIV có thể lây nhiễm theo con đường nào? Những biện pháp phòng tránh AIDS?
Tại sao bệnh nhân AIDS ở giai đoạn đầu rất khó phát hiện? Giải thích các triệu chứng ở giai đoạn thứ 2 và thứ 3?
Thế nào là vi sinh vật gây bệnh cơ hội? Bệnh nhiễm trùng cơ hội?
Họ và tên
Tiêu đề câu hỏi
Nội dung câu hỏi
0 Bình luận
Để lại bình luận
Địa chỉ email của hạn sẽ không được công bố. Các trường bắt buộc được đánh dấu *