Đây là ảnh minh hoạ quảng cáo

Đề thi thử tốt nghiệp THPT QG năm 2020 môn Địa lí - Trường THPT Nguyễn Văn Linh, Phú Yên

13/07/2022 - Lượt xem: 27
Chia sẻ:
Đánh giá: 5.0 - 50 Lượt
Câu hỏi (40 câu)
Câu 1
Mã câu hỏi: 297527

Ý nào không phải là đặc điểm của Biển Đông?

  • A. Nằm trong vùng nhiệt đới ẩm gió mùa
  • B. Tương đối kín
  • C. Rộng
  • D. Thuộc chủ quyền hoàn toàn của Việt Nam
Câu 2
Mã câu hỏi: 297528

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 18, vùng nào có diện tích mặt nước nuôi trồng thủy sản lớn nhất ở nước ta?

  • A. Bắc Trung Bộ.
  • B. Đồng bằng sông Cửu Long.
  • C. Duyên hải Nam Trung Bộ.
  • D. Đồng bằng sông Hồng.
Câu 3
Mã câu hỏi: 297529

Hướng sản xuất của nền nông nghiệp hàng hóa là:

  • A. chuyên canh.
  • B. tự cấp tự túc.
  • C. đa canh.
  • D. xen canh.
Câu 4
Mã câu hỏi: 297530

Vùng nào có năng suất lúa cao nhất cả nước?

  • A. Đồng bằng sông Cửu Long.
  • B. Duyên hải Nam Trung Bộ.
  • C. Đồng bằng sông Hồng.
  • D. Bắc Trung Bộ.
Câu 5
Mã câu hỏi: 297531

Thiên nhiên nhiệt đới ẩm gió mùa không mang lại thuận lợi gì trong nông nghiệp?

  • A. Tạo thế mạnh khác nhau giữa các vùng.
  • B. Sản phẩm nông nghiệp đa dạng.
  • C. Khả năng xen canh, tăng vụ lớn.
  • D. Dễ thống nhất mùa vụ chung.
Câu 6
Mã câu hỏi: 297532

Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 4, 5 và những kiến thức đã học, hãy cho biết các điểm cực Bắc, cực Nam, cực Đông, cực Tây của nước ta lần lượt thuộc các tỉnh nào sau đây?

  • A. Hà Giang, Kiên Giang, Khánh Hòa, Lai Châu.
  • B. Hà Giang, Bạc Liêu, Khánh Hòa, Điện Biên.
  • C. Hà Giang, Cà Mau, Khánh Hòa, Điện Biên.
  • D. Hà Giang, Cà Mau, Phú Yên, Điện Biên.
Câu 7
Mã câu hỏi: 297533

Loại khoáng sản có giá trị nhất ở đồng bằng sông Hồng là:

  • A. đá vôi, sét, cao lanh.
  • B. sét, cao lanh và than bùn.
  • C. sét, cao lanh và dầu mỏ.
  • D. than nâu và than antraxit.
Câu 8
Mã câu hỏi: 297534

Cho bảng số liệu sau:

SỰ BIẾN ĐỘNG VỀ CƠ CẤU DÂN SỐ THEO ĐỘ TUỔI Ở NHẬT BẢN

                   Năm

Nhóm tuổi

1970

1997

2005

2025

(dự báo)

Dưới 15 tuổi (%)

23,9

15,3

13,9

11,7

Từ 15 – 64 tuổi (%)

69,0

69,0

66,9

60,1

65 tuổi trở lên (%)

7,1

15,7

19,2

28,2

Số dân (triệu người)

104,0

126,0

127,7

117,0

Nhận xét nào sau đây không đúng với bảng số liệu trên?
  • A. Dân số có xu hướng già hóa.
  • B. Nhật Bản là nước đông dân.
  • C. Nhóm tuổi trong độ tuổi lao động chiếm tỉ trọng ngày càng tăng.
  • D. Nhóm tuổi từ 65 tuổi trở lên có xu hướng tăng nhanh về tỉ trọng.
Câu 9
Mã câu hỏi: 297535

Điểm nào sau đây không đúng với Duyên hải Nam Trung Bộ?

  • A. Ở phía Tây của vùng có đồi núi thấp.
  • B. Có các đồng bằng rộng lớn ven biển.
  • C. Tất cả các tỉnh trong vùng đều giáp biển.
  • D. Có biển rộng lớn phía Đông.
Câu 10
Mã câu hỏi: 297536

Ý nào sau đây không phải là hướng phát triển của ngành chăn nuôi hiện nay ở nước ta?

  • A. Sản phẩm không qua giết thịt.
  • B. Sản xuất hàng hóa.
  • C. Chọn thức ăn chế biến công nghiệp.
  • D. Hình thức trang trại công nghiệp.
Câu 11
Mã câu hỏi: 297537

Cho bảng số liệu: GÍA TRỊ XUẤT, NHẬP KHẨU CỦA NHẬT BẢN QUA CÁC NĂM

Đơn vị: tỉ USD

Năm

1990

2000

2010

2015

Xuất khẩu

287,6

479,2

769,8

624,8

Nhập khẩu

235,4

379,5

692,4

648,3

Biểu đồ thích hợp nhất để thể hiện giá trị xuất, nhập khẩu của Nhật Bản giai đoạn 1990 – 2015 là
  • A. biểu đồ đường.
  • B. biểu đồ tròn.
  • C. biểu đồ miền.
  • D. biểu đồ cột.
Câu 12
Mã câu hỏi: 297538

Hạn chế lớn về dân cư của các nước Đông Nam Á là:

  • A. có cơ cấu dân số già nên thiếu lực lượng lao động.
  • B. chất lượng nguồn lao động chưa cao.
  • C. dân số trẻ, số người trong độ tuổi lao động lớn.
  • D. tình trạng bùng nổ dân số vẫn đang tiếp diễn.
Câu 13
Mã câu hỏi: 297539

Hoạt động du lịch có tiềm năng nhất ở Đồng bằng sông Cửu Long là:

  • A. sinh thái.
  • B. nghỉ dưỡng.
  • C. văn hóa.
  • D. mạo hiểm.
Câu 14
Mã câu hỏi: 297540

Vùng nào ở nước ta có số lượng đô thị nhiều nhất?

  • A. Tây Nguyên.
  • B. Trung du và miền núi Bắc Bộ.
  • C. Đồng bằng sông Cửu Long.
  • D. Đông Nam Bộ.
Câu 15
Mã câu hỏi: 297541

Nhóm đất phèn của Đồng bằng Sông Cửu Long phân bố chủ yếu ở

  • A. Ven biển
  • B. Dọc sông Tiền
  • C. Dọc sông Hậu
  • D. Đồng Tháp Mười và Tứ giác Long Xuyên
Câu 16
Mã câu hỏi: 297542

Mục tiêu khái quát nào mà các nước ASEAN cần đạt được?

  • A. Thúc đẩy sự phát triển kinh tế, văn hoá, giáo dục và tiến bộ xã hội của các nước.
  • B. Đoàn kết, hợp tác vì một ASEAN hoà bình, ổn định và cùng phát triển .
  • C. Giải quyết những khác biệt trong nội bộ liên quan đến mối quan hệ giữa ASEAN với các nước.
  • D. Xây dựng ASEAN thành một khu vực hoà bình, ổn định.
Câu 17
Mã câu hỏi: 297543

Di sản văn hóa thế giới ở Bắc Trung Bộ là:

  • A. Di tích cố đô Huế, Phong Nha - Kẻ Bàng
  • B. Phong Nha - Kẻ Bàng, Nhã nhạc cung đình Huế
  • C. Nhã nhạc cung đình Huế, Phố cổ Hội An
  • D. Cố đô Huế, Nhã nhạc cung đình Huế
Câu 18
Mã câu hỏi: 297544

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 10, lưu vực sông chiếm diện tích lớn nhất ở vùng Bắc Trung Bộ là:

  • A. sông Gianh.
  • B. sông Cả.
  • C. sông Bến Hải.
  • D. sông Mã.
Câu 19
Mã câu hỏi: 297545

Vấn đề quan trọng hàng đầu của Đồng bằng sông Hồng cần giải quyết là gì?

  • A. Dân số đông.
  • B. Đất nông nghiệp khan hiếm.
  • C. Tài nguyên không nhiều.
  • D. Thiên tai khắc nghiệt.
Câu 20
Mã câu hỏi: 297546

Cho bảng số liệu sau:

GDP CỦA LB NGA QUA CÁC NĂM (Đơn vị: tỉ USD)

Năm

1990

1995

2004

2011

2014

GDP

967,3

363,9

582,4

1904,8

1860,6

Nhận xét nào sau đây là đúng về quy mô GDP của LB Nga giai đoạn 1990 - 2014?

  • A. Nhỏ và chưa ổn định.
  • B. Lớn song chưa ổn định.
  • C. Tăng liên tục.
  • D. Giảm liên tục.
Câu 21
Mã câu hỏi: 297547

Với địa hình phần lớn là núi và cao nguyên nên phần phía Đông của Liên bang Nga ít thuận lợi cho phát triển

  • A. nông nghiêp.
  • B. khai khoáng.
  • C. lâm nghiệp.
  • D. thủy điện.
Câu 22
Mã câu hỏi: 297548

Đất ở các đồng bằng Bắc Trung Bộ thuận lợi cho phát triển

  • A. các cây rau đậu.
  • B. cây lúa nước.
  • C. cây công nghiệp hàng năm.
  • D. cây công nghiệp lâu năm.
Câu 23
Mã câu hỏi: 297549

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 15, khu vực có mật độ dân số cao cũng như tập trung hầu hết các đô thị lớn ở Đồng bằng sông Cửu Long phân bố ở

  • A. vùng bán đảo Cà Mau.
  • B. dải ven sông Tiền, sông Hậu.
  • C. dải ven biên giới Việt Nam – Campuchia.
  • D. dải ven biển.
Câu 24
Mã câu hỏi: 297550

Thời gian hoạt động từ tháng 11 đến tháng 4 năm sau là nói đến

  • A. gió mùa mùa đông (gió Đông Bắc)
  • B. gió Tín phong
  • C. gió mùa mùa hạ (gió Tây Nam)
  • D. gió Mậu dịch
Câu 25
Mã câu hỏi: 297551

Cho biểu đồ:

Biểu đồ trên thể hiện nội dung nào sau đây?

  • A. Tỉ trọng cơ cấu GDP phân theo khu vực kinh tế của nước ta giai đoạn 2000 – 2014.
  • B. Cơ cấu GDP phân theo khu vực kinh tế của nước ta giai đoạn 2000 – 2014.
  • C. Sự chuyển dịch cơ cấu GDP phân theo khu vực kinh tế của nước ta giai đoạn 2000 – 2014.
  • D. Giá trị GDP phân theo khu vực kinh tế của nước ta giai đoạn 2000 – 2014.
Câu 26
Mã câu hỏi: 297552

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 27, tỉ trọng GDP của vùng Bắc Trung Bộ so với GDP cả nước năm 2007 là:

  • A. 9,8%.
  • B. 6,8%.
  • C. 8,8%.
  • D. 7,8%.
Câu 27
Mã câu hỏi: 297553

Cây công nghiệp chủ lực của Trung du và miền núi Bắc bộ là:

  • A. Thuốc lá.
  • B. Đậu tương.
  • C. Chè.
  • D. Cà phê.
Câu 28
Mã câu hỏi: 297554

Cho biểu đồ:

Biểu đồ chuyển dịch cơ cấu giá trị xuất, nhập khẩu của Trung Quốc qua các năm (%)

Căn cứ vào biểu đồ, cho biết nhận xét nào là đúng?

  • A. Tỉ trọng nhập khẩu luôn đạt trên 50%.
  • B. Trung Quốc là nước nhập siêu.
  • C. Tỉ trọng giá trị xuất khẩu giảm liên tục.
  • D. Tỉ trọng giá trị xuất khẩu có xu hướng tăng.
Câu 29
Mã câu hỏi: 297555

Đàn lợn ở Trung du và miền núi Bắc Bộ phát triển do

  • A. sự phong phú của thức ăn trong rừng.
  • B. sản phẩm phụ của chế biến thủy sản.
  • C. hoa màu, lương thực dành nhiều hơn cho chăn nuôi.
  • D. nguồn lúa gạo và phụ phẩm của nó.
Câu 30
Mã câu hỏi: 297556

ASEAN chính thức ra đời vào

  • A. năm 1967 tại Gia-các-ta
  • B. năm 1967 tại Singapo
  • C. năm 1967 tại Cuala-lăm-pơ
  • D. năm 1967 tại Băng Cốc
Câu 31
Mã câu hỏi: 297557

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 21, ngành công nghiệp nào sau đây không có trong cơ cấu ngành của trung tâm công nghiệp Hải Phòng?

  • A. Đóng tàu.
  • B. Chế biến nông sản.
  • C. Luyện kim màu.
  • D. Sản xuất vật liệu xây dựng.
Câu 32
Mã câu hỏi: 297558

Nhận xét nào không đúng với đặc điểm tự nhiên và tài nguyên thiên nhiên Nhật Bản?

  • A. Đồng bằng nhỏ, hẹp ven biển.
  • B. Địa hình chủ yếu là đồi núi.
  • C. Than đá có trữ lượng lớn.
  • D. Sông ngòi ngắn và dốc.
Câu 33
Mã câu hỏi: 297559

Điều kiện kinh tế - xã hội nào tạo thuận lợi cho ngành thủy sản?

  • A. Các cảng cá chưa đáp ứng yêu cầu.
  • B. Chất lượng thương phẩm cũng còn hạn chế.
  • C. Tàu thuyền, các phương tiện đánh bắt còn chậm đổi mới.
  • D. Nhân dân có truyền thống, kinh nghiệm đánh bắt, nuôi trồng thủy sản.
Câu 34
Mã câu hỏi: 297560

Căn cứ vào bản đồ Cây công nghiệp (năm 2007) Atlat Địa lí Việt Nam trang 19, các tỉnh có tỉ lệ diện tích trồng cây công nghiệp so với tổng diện tích gieo trồng đạt dưới 10% phân bố ở những vùng nào của nước ta?

  • A. Đồng bằng sông Hồng, Đồng bằng sông Cửu Long.
  • B. Đồng bằng sông Cửu Long, Bắc Trung Bộ.
  • C. Đồng bằng sông Hồng, Bắc Trung Bộ, Duyên hải Nam Trung Bộ.
  • D. Đồng bằng sông Hồng, Trung du và miền núi Bắc Bộ.
Câu 35
Mã câu hỏi: 297561

Thuận lợi chủ yếu của việc nuôi trồng thủy sản ở Duyên hải Nam Trung Bộ là gì?

  • A. Có nhiều loài hải sản quý hiếm.
  • B. Bờ biển có nhiều vũng vịnh, đầm phá.
  • C. Hoạt động chế biến hải sản đa dạng.
  • D. Liền kề ngư trường Ninh Thuận – Bình Thuận – Bà Rịa – Vũng Tàu.
Câu 36
Mã câu hỏi: 297562

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 21, hãy cho biết trung tâm công nghiệp nào sau đây không thuộc vùng đồng bằng sông Hồng?

  • A. Hải Phòng
  • B. Phúc Yên
  • C. Hà Nội
  • D. Hạ Long
Câu 37
Mã câu hỏi: 297563

Thành phần kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài có

  • A. tỉ trọng thấp nhưng đang tăng nhanh.
  • B. tỉ trọng cao nhưng đang giảm nhanh.
  • C. tỉ trọng cao và đang tăng nhanh.
  • D. vai trò chủ đạo trong nền kinh tế.
Câu 38
Mã câu hỏi: 297564

Tính chất nhiệt đới của khí hậu nước ta được quy định bởi:

  • A. Sự hiện diện của các khối khí di chuyển từ biển vào.
  • B. Vị trí nước ta nằm trong vùng ngoại chí tuyến.
  • C. Vị trí nước ta nằm trong vùng nội chí tuyến.
  • D. Vai trò của Biển Đông.
Câu 39
Mã câu hỏi: 297565

Nguyên nhân chủ yếu khiến tỉ lệ thiếu việc làm ở nông thôn nước ta còn cao là:

  • A. tỉ lệ lao động qua đào tạo ở nông thôn thấp
  • B. đầu tư khoa học kĩ thuật làm tăng năng suất lao động
  • C. lực lượng lao động tập trung quá đông ở nông thôn
  • D. sản xuất nông nghiệp mang tính mùa vụ, nghề phụ ít phát triển
Câu 40
Mã câu hỏi: 297566

Ngành mũi nhọn của nền kinh tế Liên bang Nga là:

  • A. khai thác than.
  • B. chế tạo máy.
  • C. sản xuất lương thực.
  • D. khai thác dầu khí.

Bình luận

Bộ lọc

Để lại bình luận

Địa chỉ email của hạn sẽ không được công bố. Các trường bắt buộc được đánh dấu *
Gửi bình luận
Đây là ảnh minh hoạ quảng cáo
 
 
Chia sẻ