Đây là ảnh minh hoạ quảng cáo

Đề thi thử tốt nghiệp THPT QG năm 2020 môn Địa lí - Trường THPT Quang Hà

13/07/2022 - Lượt xem: 24
Chia sẻ:
Đánh giá: 5.0 - 50 Lượt
Câu hỏi (40 câu)
Câu 1
Mã câu hỏi: 297567

Nguyên nhân chuyển dịch cơ cấu ngành công nghiệp ở nước ta không phải do:

  • A. tác động của các thiên tai trong thời gian gần đây.
  • B. theo xu hướng chung của toàn thế giới.
  • C.

    sự tác động của thị trường.

  • D. đường lối phát triển công nghiệp của nước ta.
Câu 2
Mã câu hỏi: 297568

Trong cơ cấu GDP phân theo ngành kinh tế, khu vực kinh tế có vai trò ngày càng quan trọng và tỉ trọng tăng nhanh nhất là:

  • A. kinh tế tư nhân.
  • B. kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài.
  • C. kinh tế tập thể.
  • D. kinh tế Nhà nước.
Câu 3
Mã câu hỏi: 297569

Cho biểu đồ:

(Nguồn số liệu theo Niên giám thống kê Việt Nam 2016, NXB Thống kê, 2017)

Theo biểu đồ, nhận xét nào sau đây không đúng về tốc độ tăng trưởng một số mặt hàng xuất khẩu của Việt Nam giai đoạn 2000 - 2015?

  • A. Giai đoạn 2000 - 2010, hàng dệt may đạt tốc độ tăng trưởng cao nhất.
  • B. Hàng thủy sản có tốc độ tăng chậm hơn so với hai mặt hàng còn lại.
  • C. Hàng dệt may có tốc độ tăng trưởng nhanh thứ hai.
  • D. Hàng điện tử luôn có tốc độ tăng trưởng thấp nhất.
Câu 4
Mã câu hỏi: 297570

Vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ có thế mạnh về trồng và chế biến cây công nghiệp, cây dược liệu, rau quả cận nhiệt và ôn đới là do

  • A. khí hậu nhiệt đới, độ ẩm cao.
  • B. lượng mưa hàng năm lớn.
  • C. khí hậu nhiệt đới có mùa đông lạnh và ảnh hưởng của địa hình núi.
  • D. đất feralit có diện tích lớn, mặt bằng rộng.
Câu 5
Mã câu hỏi: 297571

Ở vùng đồi núi thấp của nước ta, nhóm đất chủ yếu là:

  • A. đất feralit.
  • B. đất cát.
  • C. đất mùn thô.
  • D.  đất phù sa.
Câu 6
Mã câu hỏi: 297572

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 26, cho biết trong các trung tâm công nghiệp sau ở Đồng bằng sông Hồng, trung tâm công nghiệp nào có cơ cấu ngành đa dạng nhất?

  • A. Hưng Yên.
  • B. Nam Định.
  • C. Bắc Ninh.
  • D. Hải Phòng.
Câu 7
Mã câu hỏi: 297573

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 17, cho biết trung tâm kinh tế nào sau đây có quy mô lớn nhất ở vùng Đông Nam Bộ?

  • A. Vũng Tàu.
  • B. Thủ Dầu Một.
  • C. Biên Hòa.
  • D. TP. Hồ Chí Minh.
Câu 8
Mã câu hỏi: 297574

Khu vực vẫn được bồi tụ phù sa vào mùa nước lũ ở Đồng bằng sông Hồng là:

  • A. vùng ngoài đê.
  • B. các ô trũng ngập nước.
  • C. vùng trong đê.
  • D. rìa phía tây và tây bắc.
Câu 9
Mã câu hỏi: 297575

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 21, cho biết trung tâm công nghiệp nào sau đây có giá trị sản xuất công nghiệp trên 120 nghìn tỉ đồng?

  • A. Biên Hòa.
  • B. Hải Phòng.
  • C. Đà Nẵng.
  • D. Hà Nội.
Câu 10
Mã câu hỏi: 297576

Phát biểu nào sau đây chưa đúng về giao thông vận tải nước ta?

  • A. Hệ thống đường bộ nước ta đã và đang hội nhập vào hệ thống đường bộ trong khu vực.
  • B. Trong những năm qua, nhiều tuyến đường cao tốc đã được xây dựng và đưa vào vận hành.
  • C. Hệ thống đường sắt nước ta đã đạt được tiêu chuẩn đường sắt ASEAN.
  • D. Phần lớn các tuyến đường sắt ở nước ta hiện nay có khổ đường nhỏ.
Câu 11
Mã câu hỏi: 297577

Biên độ nhiệt độ năm ở phần lãnh thổ phía Bắc cao hơn ở phần lãnh thổ phía Nam nước ta vì phía Bắc

  • A. có một mùa đông lạnh.
  • B. có nhiệt độ trung bình năm cao hơn.
  • C. gần chí tuyến.
  • D. có gió phơn Tây Nam.
Câu 12
Mã câu hỏi: 297578

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 14, cho biết cao nguyên nào sau đây có độ cao cao nhất ở vùng núi Trường Sơn Nam?

  • A. Mơ Nông.
  • B. Pleiku.
  • C. Đăk Lăk.                        
  • D. Kon Tum.
Câu 13
Mã câu hỏi: 297579

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 23, cho biết 2 cửa khẩu quốc tế nào sau đây nằm trên đường biên giới giữa Việt Nam và Lào?

  • A. Nậm Cắn, Hoa Lư.
  • B. Tây Trang, Lệ Thanh.
  • C. Cha Lo, Lao Bảo.
  • D. Nậm Cắn, Lệ Thanh.
Câu 14
Mã câu hỏi: 297580

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 19, cho biết trong các tỉnh sau đây, tỉnh nào có diện tích trồng cây công nghiệp lâu năm lớn nhất?

  • A. Lâm Đồng.
  • B. Đắc Nông.
  • C. Ninh Thuận.
  • D. Bình Thuận.
Câu 15
Mã câu hỏi: 297581

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 29, cho biết trung tâm công nghiệp nào sau đây ở Đông Nam Bộ không có ngành công nghiệp điện tử?

  • A. Biên Hòa.
  • B. TP. Hồ Chí Minh. 
  • C. Vũng Tàu.
  • D. Thủ Dầu Một.
Câu 16
Mã câu hỏi: 297582

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 4-5, cho biết tỉnh nào sau đây vừa tiếp giáp với Lào vừa tiếp giáp với Campuchia?

  • A. Kon Tum.
  • B. Đăk Lăk. 
  • C. Quảng Nam.
  • D. Gia Lai.
Câu 17
Mã câu hỏi: 297583

Mục đích chủ yếu trong khai thác than ở nước ta không phải để

  • A. làm chất đốt cho các hộ gia đình. 
  • B. làm nhiên liệu cho nhà máy nhiệt điện.
  • C. làm nhiên liệu cho công nghiệp hóa chất, luyện kim.
  • D. xuất khẩu thu ngoại tệ.
Câu 18
Mã câu hỏi: 297584

Địa hình nhiệt đới ẩm gió mùa của nước ta được biểu hiện rõ rệt ở

  • A. sự đa dạng của địa hình: đồi núi, cao nguyên, đồng bằng…
  • B. cấu trúc địa hình gồm 2 hướng chính: tây bắc - đông nam và vòng cung.
  • C. sự phân hóa rõ rệt theo độ cao với nhiều bậc địa hình.
  • D. sự xâm thực mạnh mẽ tại miền đồi núi và bồi lắng phù sa tại các vùng trũng.
Câu 19
Mã câu hỏi: 297585

Kim ngạch nhập khẩu của nước ta trong những năm gần đây tăng khá mạnh là do

  • A. phần lớn dân cư chỉ dùng hàng ngoại nhập, không dùng hàng trong nước.
  • B. dân số đông, nhu cầu tiêu dùng cao, trong khi sản xuất chưa phát triển.
  • C. kinh tế nước ta phát triển chậm, chưa đáp ứng nhu cầu trong nước.
  • D. sự phục hồi và phát triển của sản xuất và tiêu dùng, đáp ứng nhu cầu xuất khẩu.
Câu 20
Mã câu hỏi: 297586

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 22, cho biết các nhà máy thủy điện nào sau đây ở vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ có công suất dưới 1000MW?

  • A. Thác Bà, Hòa Bình.
  • B. Hòa Bình, Tuyên Quang.
  • C. Tuyên Quang, Thác Bà.
  • D. Nậm Mu, Hòa Bình.
Câu 21
Mã câu hỏi: 297587

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, cho biết gió mùa mùa hạ thổi vào nước ta theo hướng nào?

  • A. Đông Nam.
  • B. Tây Bắc.
  • C. Đông Bắc.
  • D. Tây Nam.
Câu 22
Mã câu hỏi: 297588

Hai vấn đề lớn nhất trong bảo vệ môi trường ở nước ta là:

  • A. suy giảm tài nguyên rừng và suy giảm tài nguyên đất.
  • B. suy giảm đa dạng sinh vật và suy giảm tài nguyên nước.
  • C. mất cân bằng sinh thái môi trường và ô nhiễm môi trường.
  • D. suy giảm tài nguyên rừng và suy giảm đa dạnh sinh vật.
Câu 23
Mã câu hỏi: 297589

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 26, cho biết tỉnh nào sau đây ở Trung du và miền núi Bắc Bộ có khu kinh tế cửa khẩu?

  • A. Thái Nguyên.
  • B. Lào Cai.
  • C. Yên Bái.
  • D. Hòa Bình.
Câu 24
Mã câu hỏi: 297590

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 10, cho biết dòng chảy của lưu vực sông nào sau đây hầu hết không trực tiếp đổ ra biển?

  • A. Lưu vực sông Đồng Nai.
  • B. Lưu vực sông Mê Công (phần trên lãnh thổ Tây Nguyên).
  • C. Lưu vực sông Mê Công (phần trên lãnh thổ Đồng bằng sông Cửu Long).
  • D. Lưu vực sông Ba (Đà Rằng).
Câu 25
Mã câu hỏi: 297591

Để giảm bớt tình trạng di dân tự do vào các đô thị ở nước ta, giải pháp chủ yếu và lâu dài là:

  • A. kiểm soát việc nhập hộ khẩu của dân nông thôn vào thành phố.
  • B. xây dựng nông thôn mới, đa dạng hóa hoạt động kinh tế ở nông thôn.
  • C. phát triển và mở rộng hệ thống mạng lưới đô thị.
  • D. giảm tỉ suất gia tăng dân số ở nông thôn.
Câu 26
Mã câu hỏi: 297592

Để khai thác tổng hợp các thế mạnh trong nông nghiệp, vùng Bắc Trung Bộ cần phải

  • A. đẩy mạnh khai thác rừng đặc dụng.
  • B. trồng rừng ven biển.
  • C. khai thác thế mạnh của trung du, đồng bằng và biển.
  • D. hình thành các vùng chuyên canh kết hợp với công nghiệp chế biến.
Câu 27
Mã câu hỏi: 297593

Đặc điểm giống nhau về tự nhiên của các tỉnh thuộc vùng Bắc Trung Bộ với vùng Duyên hải Nam Trung Bộ là:

  • A. vùng biển rộng và thềm lục địa nông.
  • B. có các đồng bằng châu thổ rộng lớn.
  • C. tất cả các tỉnh đều có biển.
  • D. vùng trung du trải dài.
Câu 28
Mã câu hỏi: 297594

Nguyên nhân làm cho chất lượng nguồn lao động nước ta còn nhiều hạn chế là do

  • A. nguồn lao động chưa thật sự cần cù, chịu khó.
  • B. công tác đào tạo lao động chưa đáp ứng được nhu cầu xã hội.
  • C. người lao động phần lớn còn thiếu kinh nghiệm.
  • D. tính sáng tạo của lao động chưa thực sự cao.
Câu 29
Mã câu hỏi: 297595

 Thời gian qua, mức gia tăng dân số ở nước ta giảm chủ yếu là do

  • A. quy mô dân số giảm.
  • B. tỉ lệ người trong độ tuổi sinh đẻ giảm.
  • C. dân số có xu hướng già hóa.
  • D. kết quả của chính sách dân số và kế hoạch hóa gia đình.
Câu 30
Mã câu hỏi: 297596

Hạn chế nào sau đây không phải là của vùng Đồng bằng sông Hồng?

  • A. Tài nguyên thiên nhiên đang bị suy thoái.
  • B. Cơ sở hạ tầng thấp nhất cả nước.
  • C. Sức ép lớn của dân số.
  • D. Thiên tai còn nhiều.
Câu 31
Mã câu hỏi: 297597

Tính mùa vụ trong sản xuất nông nghiệp nhiệt đới ở nước ta chủ yếu do sự phân hóa về

  • A. sinh vật.
  • B. địa hình. 
  • C. khí hậu.
  • D.  thổ nhưỡng.
Câu 32
Mã câu hỏi: 297598

Khó khăn lớn nhất về mặt tự nhiên đối với việc phát triển nông nghiệp của vùng Tây Nguyên là:

  • A. thiếu nước vào mùa khô.
  • B. đất có tầng phong hóa sâu.
  • C. khí hậu phân hóa theo độ cao, hạn chế sản xuất hàng hóa.
  • D. địa hình phân bậc, khó canh tác.
Câu 33
Mã câu hỏi: 297599

Cho biểu đồ về GDP phân theo thành phần kinh tế của nước ta, giai đoạn 2006 - 2014:

(Nguồn số liệu theo Niên giám thống kê Việt Nam 2015, NXB Thống kê, 2016)

Biểu đồ thể hiện nội dung nào sau đây?

  • A. Quy mô GDP phân theo thành phần kinh tế của nước ta, giai đoạn 2006 - 2014.
  • B. Tốc độ tăng trưởng GDP phân theo thành phần kinh tế của nước ta, giai đoạn 2006 - 2014.
  • C. Chuyển dịch cơ cấu GDP phân theo thành phần kinh tế của nước ta, giai đoạn 2006 - 2014.
  • D. Giá trị GDP phân theo thành phần kinh tế của nước ta, giai đoạn 2006 - 2014.
Câu 34
Mã câu hỏi: 297600

Điều kiện tự nhiên thuận lợi cho hoạt động đánh bắt hải sản ở nước ta là:

  • A. vùng biển rộng, giàu hải sản.
  • B. nhu cầu của thị trường thế giới ngày càng lớn.
  • C. có nhiều sông ngòi, kênh rạch.
  • D. đường bờ biển dài, nhiều đầm, phá, bãi triều.
Câu 35
Mã câu hỏi: 297601

Cho bảng số liệu:

DIỆN TÍCH VÀ SẢN LƯỢNG LÚA NƯỚC TA, GIAI ĐOẠN 2005 - 2015

Năm

2005

2008

2010

2012

2015

Diện tích (nghìn ha)

7329,2

7437,2

7489,4

7761,2

7384,9

Sản lượng (nghìn tấn)

35832,9

38729,8

40005,6

43375,8

45215,6

(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2016, NXB Thống kê, 2017)

Theo bảng số liệu, để thể hiện diện tích và sản lượng lúa nước ta giai đoạn 2005 - 2015, dạng biểu đồ nào sau đây thích hợp nhất?

  • A. Đường.
  • B. Cột.
  • C. Miền.
  • D. Kết hợp.
Câu 36
Mã câu hỏi: 297602

Vị trí nằm hoàn toàn trong vùng nội chí tuyến bán cầu Bắc đã mang lại cho khí hậu nước ta đặc điểm nào sau đây?

  • A. Có nền nhiệt độ cao.
  • B. Có bốn mùa rõ rệt.
  • C. Lượng mưa trong năm lớn.
  • D. Thường xuyên chịu ảnh hưởng của gió mùa.
Câu 37
Mã câu hỏi: 297603

Ở nước ta, vào nửa sau mùa đông, mưa phùn thường xuất hiện ở

  • A. vùng núi Đông Bắc và vùng núi Tây Bắc.
  • B. vùng ven biển Bắc Bộ và vùng núi Đông Bắc.
  • C. vùng ven biển Bắc Bộ và các đồng bằng Bắc Bộ, Bắc Trung Bộ.
  • D. vùng núi Tây Bắc và các đồng bằng Bắc Bộ, Bắc Trung Bộ.
Câu 38
Mã câu hỏi: 297604

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 18, cho biết vùng nào sau đây trồng nhiều chè nhất nước ta?

  • A. Trung du và miền núi Bắc Bộ.
  • B. Đông Nam Bộ.
  • C. Tây Nguyên.
  • D. Bắc Trung Bộ.
Câu 39
Mã câu hỏi: 297605

Cho bảng số liêu:

TÌNH HÌNH PHÁT TRIỂN DÂN SỐ NƯỚC TA, GIAI ĐOẠN 2000 - 2015

Năm

2000

2005

2010

2015

Tổng số dân (nghìn người)

77635

82392

86947

91713

Số dân thành thị (nghìn người)

18772

22332

26515

31068

Tốc độ gia tăng dân số tự nhiên (%)

1,36

1,31

1,03

0,94

(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2016, NXB Thống kê, 2017)

Theo bảng số liệu, nhận xét nào sau đây không đúng về tình hình phát triển dân số nước ta giai đoạn 2000 - 2015?

  • A. Tỉ lệ dân thành thị thấp và không ổn định.
  • B. Tốc độ gia tăng dân số tự nhiên giảm liên tục.
  • C. Tổng số dân tăng nhanh và liên tục.
  • D. Số dân thành thị tăng nhanh hơn số dân nông thôn.
Câu 40
Mã câu hỏi: 297606

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 20, cho biết tỉnh nào sau đây có sản lượng thủy sản nuôi trồng cao hơn sản lượng thủy sản khai thác?

  • A. Bình Thuận.
  • B. An Giang.
  • C. Bình Định.
  • D. Kiên Giang.

Bình luận

Bộ lọc

Để lại bình luận

Địa chỉ email của hạn sẽ không được công bố. Các trường bắt buộc được đánh dấu *
Gửi bình luận
Đây là ảnh minh hoạ quảng cáo
 
 
Chia sẻ