Đây là ảnh minh hoạ quảng cáo

Đề thi thử tốt nghiệp THPT QG năm 2020 môn Địa lí - Trường THPT Nguyễn Thái Bình, Phú Yên

13/07/2022 - Lượt xem: 26
Chia sẻ:
Đánh giá: 5.0 - 50 Lượt
Câu hỏi (40 câu)
Câu 1
Mã câu hỏi: 297607

 Dân cư Hoa Kì không có đặc điểm nào sau đây?

  • A. Tỉ lệ trong độ tuổi lao động cao, tỉ lệ người già nhiều.
  • B. Dân bản địa chiếm phần lớn dân số, phân bố chủ yếu ở phía Tây.
  • C.

    Tỉ lệ gia tăng tự nhiên thấp, tỉ lệ gia tăng cơ học cao.

  • D. Tỉ lệ dưới độ tuổi lao động thấp, tỉ lệ trong độ tuổi lao động cao.
Câu 2
Mã câu hỏi: 297608

Đặc điểm nào sau đây không đúng về dân cư - xã hội của phần lớn các nước Đông Nam Á hiện nay?

  • A. Lao động có chuyên môn kĩ thuật chiếm tỉ lệ lớn.
  • B. Dân cư tập trung đông ở các đồng bằng châu thổ.
  • C.

    Dân số đông, cơ cấu dân số trẻ.

  • D. Có nhiều nét tương đồng về phong tục, tập quán và sinh hoạt văn hóa.
Câu 3
Mã câu hỏi: 297609

Vùng biển mà ở đó nước ta thực hiện chủ quyền như trên lãnh thổ đất liền là:

  • A. nội thủy
  • B. lãnh hải 
  • C. tiếp giáp lãnh hải
  • D. đặc quyền kinh tế
Câu 4
Mã câu hỏi: 297610

Đỉnh núi có độ cao lớn nhất ở vùng núi Trường Sơn Nam là:

  • A. Kon Ka Kinh
  • B. Ngọc Linh
  • C. Lang BiAn
  • D. Bà Đen
Câu 5
Mã câu hỏi: 297611

Thiên tai nào không gây nhiều ảnh hưởng đến vùng biển miền Trung nước ta?

  • A. Bão 
  • B. Sạt lở bờ biển
  • C. Nạn cát bay
  • D. Triều cường
Câu 6
Mã câu hỏi: 297612

Loại gió có cơ chế hoạt động quanh năm ở nước ta là:

  • A. Tín phong 
  • B. gió mùa đông Bắc
  • C. gió mùa Tây Nam
  • D. gió mùa đông Nam
Câu 7
Mã câu hỏi: 297613

Ở vùng đồi núi thấp, nhóm đất chủ yếu là:

  • A. đất cát  
  • B. đất phèn
  • C. đất mùn
  • D. đất feralit
Câu 8
Mã câu hỏi: 297614

Vùng có mật độ dân số cao nhất nước ta là:

  • A. Đồng bằng Sông Hồng
  • B. Đồng bằng Sông Cửu Long
  • C. Duyên hải Nam Trung Bộ
  • D. Đông Nam Bộ
Câu 9
Mã câu hỏi: 297615

Dể giải quyết vấn đề việc làm cho người lao động ở nước ta, hướng nào dưới đây đạt hiệu quả cao nhất?

  • A. Phân bố dân cư nguồn lao động
  • B. Thực hiện tốt chính sách dân số, sức khỏe sinh sản
  • C. Đẩy mạnh xuất khẩu lao động
  • D. Phát triển kinh tế chú ý thích đáng ngành dịch vụ
Câu 10
Mã câu hỏi: 297616

Tính mùa vụ trong sản xuất nông nghiệp nhiệt đới nước ta chủ yếu do sự phân hóa

  • A. thổ nhưỡng
  • B. địa hình
  • C. khí hậu
  • D. sinh vật
Câu 11
Mã câu hỏi: 297617

Từ 1990 đến 2005 nhóm cây trồng có tốc độ tăng trưởng giá trị sản xuất cao nhất

  • A. cây công nghiệp, rau đậu
  • B. cây lương thực, cây công nghiệp
  • C. cây rau đậu, cây ăn quả
  • D. cây lương thực, cây ăn quả
Câu 12
Mã câu hỏi: 297618

Nạn chặt phá và cháy rừng những năm qua diễn ra nhiều nhất ở

  • A. Đồng bằng Sông Hồng
  • B. Bắc Trung Bộ
  • C. Nam Trung Bộ
  • D. Tây Nguyên
Câu 13
Mã câu hỏi: 297619

Vấn đề được đặt ra cấp bách trong phát triển công nghiệp ở nước ta hiện nay là

  • A. tránh mất đất sản xuất nông nghiệp
  • B. tránh gây ô nhiễm môi trường
  • C. giảm tình trạng chênh lệch giàu nghèo
  • D. tránh mất đi các ngành công nghiệp truyền thống
Câu 14
Mã câu hỏi: 297620

Khó khăn lớn nhất đối với việc khai thác tiềm năng thủy điện ở nước ta là

  • A. sông ngòi ngắn, dốc
  • B. các sông chủ yếu bắt nguồn ngoài lãnh thổ
  • C. sông ngòi nhiều phù sa
  • D. lượng nước phân bố không đều trong năm
Câu 15
Mã câu hỏi: 297621

Ý nào chưa chính xác khi nói về những biện pháp đồng bộ nhằm phát triển du lịch bền vững ở nước ta?

  • A. Tăng cường tuyên truyền, bảo vệ tài nguyên, môi trường du lịch
  • B. Tập trung tạo ra các sản phẩm thỏa mãn nhu cầu của dân cư địa phương
  • C.

    Phát triển các cơ sở du lịch theo quy hoạch của nhà nước

  • D. đẩy mạnh đào tạo nguồn nhân lực du lịch có chất lượng
Câu 16
Mã câu hỏi: 297622

 Ý nghĩa về mặt kinh tế của Trung du miền núi Bắc bộ là:

  • A. Góp phần giải quyết việc làm cho người dân
  • B. Tạo thêm nguồn lực phát triển cho vùng và cho cả nước
  • C.

    Xóa dần sự chênh lệch về mức sống giữa trung du, miền núi với đồng bằng

  • D. Củng cố khối đại đoàn kết giữa các dân tộc
Câu 17
Mã câu hỏi: 297623

Đâu là nhận định sai về Trung du và miền núi Bắc Bộ?

  • A. là vùng giàu tài nguyên khoáng sản bậc nhất nước ta
  • B. lực lượng lao động dồi dào, có nhiều kinh nghiệm
  • C.

    chỉ có Sa Pa mới có thể trồng được rau ôn đới

  • D. Thái Nguyên vùng nổi tiếng trồng chè
Câu 18
Mã câu hỏi: 297624

Vấn đề quan trọng hàng đầu về xã hội của Đồng bằng sông Hồng cần giải quyết là:

  • A. Thiên tai khắc nghiệt 
  • B. Đất nông nghiệp khan hiếm
  • C. Dân số đông
  • D. Tài nguyên không nhiều
Câu 19
Mã câu hỏi: 297625

Sản lượng lương thực bình quân đầu người ở đồng bằng sông Hồng thấp hơn mức trung bình của cả nước do

  • A. Diện tích đất canh tác khá lớn
  • B. Người dân có nhiều kinh nghiệm và truyền thống canh tác
  • C.

    Dân số thuộc loại đông của cả nước

  • D. Đất chuyên dùng và đất thổ cư có xu hướng giảm
Câu 20
Mã câu hỏi: 297626

Vấn đề nổi bật trong việc sử dụng đất nông nghiệp ở Bắc Trung Bộ là:

  • A. Khai thác mặt nước nuôi trồng thủy sản
  • B. Chống cát bay, cát chảy lấn chiếm ruộng vườn
  • C.

    Đắp đê ngăn lũ

  • D. Hạn chế việc chuyển đổi đất nông nghiệp sang mục đích khác
Câu 21
Mã câu hỏi: 297627

Tây Nguyên là vùng

  • A. Có độ che phủ rừng thấp.
  • B. Có một mùa đông lạnh
  • C. Giàu tài nguyên khoáng sản
  • D. Có trữ năng thủy điện khá
Câu 22
Mã câu hỏi: 297628

Ý nào không đúng với vùng Đông Nam Bộ

  • A. Giá trị sản lượng nông nghiệp lớn nhất cả nước.
  • B. Cơ cấu kinh tế tiến bộ nhất cả nước.
  • C.

    Vùng kinh tế năng động nhất cả nước.

  • D. Giá trị sản lượng công nghiệp lớn nhất cả nước.
Câu 23
Mã câu hỏi: 297629

Để khắc phục hạn chế do mùa khô kéo dài, nâng cao hiệu quả sản xuất nông nghiệp, vấn đề quan trọng cần quan tâm ở Đông Nam Bộ là:

  • A. Cải tạo đất, thay đổi cơ cấu cây trồng
  • B. Thủy lợi, thay đổi cơ cấu cây trồng
  • C.

    Thay đổi cơ cấu cây trồng, chống xói mòn

  • D. Áp dụng kĩ thuật canh tác tiên tiến, thủy lợi
Câu 24
Mã câu hỏi: 297630

Biểu hiện của khai thác theo chiều sâu trong công nghiệp ở Đông Nam Bộ là vấn đề

  • A. Phát triển cơ sở năng lượng
  • B. Đa dạng hóa các loại hình phục vụ
  • C. Xây dựng các công trình thủy lợi lớn
  • D. Phát triển cơ sở hạ tầng giao thông vận tải.
Câu 25
Mã câu hỏi: 297631

Hướng chính trong khai thác kinh tế vùng biển ở Đồng bằng sông Cửu Long là kết hợp

  • A. Khai thác sinh vật biển, khoáng sản và phát triển du lịch biển
  • B. Mặt biển, đảo, quần đảo và đất liền tạo nên một thể kinh tế liên hoàn
  • C.

    Vùng bờ biển với đất liền và hệ thống sông ngòi, kênh rạch

  • D. Kết hợp du lịch biển, phát triển giao thông vận tải biển và du lịch miệt vườn
Câu 26
Mã câu hỏi: 297632

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 11, vùng tập trung diện tích đất mặn có quy mô lớn nhất ở nước ta là:

  • A. Duyên hải miền Trung.
  • B. Đồng bằng sông Cửu Long.
  • C. Đồng bằng sông Hồng.
  • D. Đông Bắc.
Câu 27
Mã câu hỏi: 297633

Căn cứ vào bản đồ Lượng mưa ở Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, khu vực có khí hậu khô hạn nhất ở nước ta là:

  • A. ven biển Bắc Bộ.
  • B. Bắc Trung Bộ.
  • C. Tây Bắc.
  • D. ven biển cực Nam Trung Bộ.
Câu 28
Mã câu hỏi: 297634

Căn cứ vào bản đồ Công nghiệp sản xuất hàng tiêu dùng ở Atlat Địa lí Việt Nam trang 22, trong cơ cấu giá trị sản xuất của ngành này năm 2007 thì dệt may chiếm

  • A. 54,8%
  • B. 55,8%
  • C. 56,8%
  • D. 52,7,%
Câu 29
Mã câu hỏi: 297635

Căn cứ vào bản đồ Khí hậu chung ở Atlat Địa lí VIệt Nam trang 9, khu vực ở nước ta chịu tác động của gió Tây khô nóng vào mùa hạ là:

  • A. Đông Bắc.
  • B. Bắc Trung Bộ. 
  • C. Tây Nguyên.
  • D. Nam Bộ.
Câu 30
Mã câu hỏi: 297636

Căn cứ vào biểu đồ cột thuộc bản đồ Lâm nghiệp (năm 2007) ở Atlat trang 20, hãy cho biết trong giai đoạn 2000 - 2007 tổng diện tích rừng của nước ta tăng

  • A. 1284 nghìn ha.
  • B. 1428 nghìn ha. 
  • C. 2184 nghìn ha.
  • D. 1824 nghìn ha.
Câu 31
Mã câu hỏi: 297637

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 10, lưu vực sông chiếm diện tích lớn nhất ở vùng Bắc Trung Bộ là:

  • A. Sông Cả.
  • B. Sông Bến Hải. 
  • C. Sông Gianh.
  • D. Sông Mã.
Câu 32
Mã câu hỏi: 297638

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 12 và 26, vườn quốc gia nào dưới đây không thuộc vùng Đồng bằng sông Hồng?

  • A. Cát Bà.
  • B. Ba Bể.
  • C. Xuân Thuỷ.
  • D. Ba Vì.
Câu 33
Mã câu hỏi: 297639

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 17, khu kinh tế ven biển nào sau đây không thuộc vùng Đồng bằng sông Cửu Long?

  • A. Phú Quốc.
  • B. Định An.
  • C. Nhơn Hội.
  • D. Năm Căn
Câu 34
Mã câu hỏi: 297640

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 19, cho biết nhận xét nào sau đây đúng với sản xuất nông nghiệp của nước ta?

  • A. Trung du miền núi Bắc Bộ là vùng có diện tích cây công nghiệp lâu năm lớn nhất cả nước.
  • B. Diện tích và sản lượng lúa tăng liên tục từ năm 2000 đến năm 2007.
  • C. Lúa được trồng chủ yếu ở Đồng bằng sông Hồng và Đồng bằng sông Cửu Long.
  • D. Tỉ trọng giá trị sản xuất ngành chăn nuôi tăng liên tục từ năm 2000 đến năm 2007.
Câu 35
Mã câu hỏi: 297641

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 15, cho biết nhận xét nào sau đây không đúng với tháp dân số của nước ta?

  • A. Tỉ lệ người trên 65 tuổi năm 2007 ít hơn năm 1999.
  • B. Cơ cấu dân số của tháp dân số năm 1999 là dân số trẻ.
  • C. Cơ cấu dân số nước ta đang có xu hướng già hóa.
  • D. Tỉ lệ người từ 0 – 14 tuổi năm 1999 nhiều hơn năm 2007.
Câu 36
Mã câu hỏi: 297642

Cho bảng số liệu:

DIỆN TÍCH CÂY CÔNG NGHIỆP NƯỚC TA GIAI ĐOẠN 2005 - 2015

(Đơn vị: nghìn ha)

Năm

2005

2010

2012

2015

Tổng diện tích

2495,1

2808,1

2952,7

2827,3

Cây công nghiệp hàng năm

861,5

797,6

729,9

676,8

Cây công nghiệp lâu năm

1633,6

2010,5

2222,8

2150,5

 

Để thể hiện sự chuyển dịch cơ cấu diện tích cây công nghiệp ở nước ta giai đoạn 2005 - 2015, biểu đồ nào sau đây thích hợp nhất?

  • A. Miền.
  • B. Đường.
  • C. Kết hợp.
  • D. Cột.
Câu 37
Mã câu hỏi: 297643

Cho biểu đồ:

SẢN LƯỢNG THAN, DẦU THÔ VÀ ĐIỆN CỦA NƯỚC TA, GIAI ĐOẠN 1995 - 2014

Căn cứ vào biểu đồ trên, cho biết nhận xét nào sau đây không đúng về sản lượng than, dầu thô, điện của nước ta, giai đoạn 1995 - 2014?

  • A. Dầu thô giai đoạn 2005 - 2014 giảm
  • B. Than tăng nhanh hơn dầu thô.
  • C. Điện tăng liên tục và nhanh nhất.
  • D. Dầu thô tăng nhanh hơn than.
Câu 38
Mã câu hỏi: 297644

Cho biểu đồ về cây công nghiệp của nước ta, giai đoạn 1990 - 2015

Biểu đồ trên thể hiện nội dung nào sau đây?

  • A. Cơ cấu giá trị sản xuất cây công nghiệp của nước ta.
  • B. Giá trị sản xuất cây công nghiệp của nước ta.
  • C. Tốc độ tăng diện tích cây công nghiệp của nước ta.
  • D. Diện tích cây công nghiệp của nước ta.
Câu 39
Mã câu hỏi: 297645

Cho biểu đồ:

DIỆN TÍCH VÀ SẢN LƯỢNG CÀ PHÊ NHÂN Ở NƯỚC TA GIAI ĐOẠN 1990 - 2012

Căn cứ vào biểu đồ, cho biết nhận xét nào sau đây không đúng về diện tích và sản lượng cà phê nhân ở nước ta trong giai đoạn 1990 - 2012?

  • A. Phần lớn diện tích cà phê nước ta đã cho thu hoạch.
  • B. Diện tích cà phê cho thu hoạch tăng liên tục.
  • C. Sản lượng cà phê nhân tăng nhanh và ổn định.
  • D. Diện tích cà phê chưa cho thu hoạch tăng liên tục.
Câu 40
Mã câu hỏi: 297646

Cho biểu đồ về giá trị hàng xuất khẩu của nước ta năm 2000 và năm 2012

Biểu đồ trên thể hiện nội dung nào sau đây?

  • A. Quy mô và cơ cấu giá trị hàng xuất khẩu của nước ta.
  • B. Tốc độ tăng trưởng giá trị hàng xuất khẩu của nước ta.
  • C. Giá trị hàng xuất khẩu của nước ta.
  • D. Sự thay đổi giá trị hàng xuất khẩu của nước ta.

Bình luận

Bộ lọc

Để lại bình luận

Địa chỉ email của hạn sẽ không được công bố. Các trường bắt buộc được đánh dấu *
Gửi bình luận
Đây là ảnh minh hoạ quảng cáo
 
 
Chia sẻ