Đây là ảnh minh hoạ quảng cáo

Đề thi KSCL môn Hóa 8 năm 2018 - Trường THCS Thanh Phong - Thanh Liêm - Hà Nội

08/07/2022 - Lượt xem: 31
Chia sẻ:
Đánh giá: 5.0 - 50 Lượt
Câu hỏi (30 câu)
Câu 1
Mã câu hỏi: 235991

Công thức của muối sắt (III) sunfat là:

  • A. Fe2(SO4)3  
  • B. Fe3SO4   
  • C. Fe2O3
  • D. Fe(OH)3
Câu 2
Mã câu hỏi: 235992

Công thức hóa học của  cacbon đioxit là:

  • A. HNO3     
  • B. CuO      
  • C. CuCl2      
  • D. CO2
Câu 3
Mã câu hỏi: 235993

Phải thêm bao nhiêu gam nước vào 500g dung dịch NaCl 12% để thu được dung dịch NaCl 8%.

  • A. 112,5g.     
  • B. 22,5g.          .            
  • C. 11,25g.  
  • D. 250g
Câu 4
Mã câu hỏi: 235994

Trong các chất dưới đây, chất làm quỳ tím hoá đỏ là

  • A. H2O.       
  • B. Dung dịch H2SO4.  
  • C. Dung dịch K2SO4.      
  • D. Dung dịch NaOH.
Câu 5
Mã câu hỏi: 235995

Cần bao nhiêu lít khí H2 ở đktc để khử hoàn toàn 8,0g bột đồng oxit trong PTN?

  • A. 24 lit   
  • B. 2,24 lit      
  • C. 0,05 lit        
  • D. 22,4 lit        
Câu 6
Mã câu hỏi: 235996

Chất thuộc loại hợp chất  oxit bazơ:         

  • A. Ba(OH)2  
  • B. Ba(HCO3)2      
  • C. BaO    
  • D. BaCO       
Câu 7
Mã câu hỏi: 235997

Chất thuộc loại hợp chất oxit axit:

  • A. Ca(HSO3)2     
  • B. SO2      
  • C. Na2SO4   
  • D. H2SO3                
Câu 8
Mã câu hỏi: 235998

Thành phần của không khí gồm:

  • A. Tất cả các chất khí
  • B. 78% khí ni tơ, 21% khí 0xi, 1% hơi nước, khí CO2; và các khí hiếm
  • C. Khí cacbonic và oxi
  • D. 80 % Khí nitơ và 20% khí Oxi
Câu 9
Mã câu hỏi: 235999

Nhóm chất nào sau đây đều là bazơ:

  • A. Al(OH)3, K2SO4, Zn(OH)2, Fe(OH)2    
  • B. Na2O, Fe2O3, PbO, SiO2
  • C. KOH, Fe(OH)3, Ba(OH) 
  • D. NaOH, Al2O3, Ca(OH)2, Ba(OH)2      
Câu 10
Mã câu hỏi: 236000

Để điều chế khí hiđro trong phòng thí nghiệm, ta có thể dùng kim loại Kẽm tác dụng với  

  • A. H2SOđặc hoặc HCl đặc.  
  • B. CuSO4  hoặc  HCl loãng.  
  • C. H2SOloãng hoặc HCl loãng.  
  • D. H2SOđặc hoặc HCl loãng.   
Câu 11
Mã câu hỏi: 236001

Chất thuộc loại hợp chất muối:           

  • A. Na2O   
  • B. NaOH      
  • C. NaCl  
  • D. HCl           
Câu 12
Mã câu hỏi: 236002

Cần thêm bao nhiêu gam NaOH để pha chế dung dịch NaOH  10% từ 200g dung dịch NaOH 5%                     

  • A. 11,11g    
  • B. 20g     
  • C. 111g       
  • D. 8g        
Câu 13
Mã câu hỏi: 236003

Hỗn hợp khí (ở đktc ) gồm 0,1 mol CO2 và 0,5 mol O2 có khối lượng là:

  • A. 18,4 gam   
  • B. 20,4 gam        
  • C. 28 gam
  • D. 24 gam
Câu 14
Mã câu hỏi: 236004

Có 3 lọ bị mất nhãn đựng 3 hóa chất khác nhau: Fe2O3, K2O, P2O5 . Dùng thuốc thử nào sau đây để nhận biết các hóa chất trên?

  • A. Dùng nước và quỳ tím.
  • B. Chỉ dùng axit.  
  • C. Chỉ dùng kiềm.  
  • D. Chỉ dùng muối.
Câu 15
Mã câu hỏi: 236005

Chọn  khẳng định đúng trong các khẳng định sau về Oxit :

  • A. Hợp chất của kim loại và oxi.
  • B. Hợp chất của phi kim và oxi.
  • C. Hợp chất của hai nguyên tố, trong đó có một nguyên tố là oxi.
  • D. Hợp chất của hai nguyên tố, trong đó có một nguyên tố là hidro.
Câu 16
Mã câu hỏi: 236006

Thể tích mol của chất khí ở đktc là         

  • A. 2,24 (l).    
  • B. 24,2 (l).    
  • C. 42,2 (l).       
  • D. 22,4 (l).     
Câu 17
Mã câu hỏi: 236007

Đốt hỗn hợp khí H2 và oxi sẽ nổ mạnh nhất nếu tỉ lệ về thể tích giữa O2và H2 là:                         

  • A. 2:2   
  • B. 1:1       
  • C. 2:1       
  • D. 1:2
Câu 18
Mã câu hỏi: 236008

Công thức tính nồng độ phần trăm của dung dịch là.

  • A. m = n.M.     
  • B. %m= n/v .100%.   
  • C. C= n/V.          
  • D. C% = (mct/mdd).100%.
Câu 19
Mã câu hỏi: 236009

Hòa tan 1,2 gam muối ăn vào 10,8 gam nước. Dung dịch muối ăn có nồng độ % là

  • A. 10%.
  • B. 12%. 
  • C. 16%.   
  • D. 15%.
Câu 20
Mã câu hỏi: 236010

Ở nhiệt độ thích hợp H2 khử được:     

  • A. ZnO  
  • B. Cu(OH)2       
  • C. Zn              
  • D. HCl                   
Câu 21
Mã câu hỏi: 236011

Chất nào sau đây là muối axit ?

  • A. Na2CO3    
  • B. NaNO3      
  • C. Ca(HCO3)
  • D. H2CO3
Câu 22
Mã câu hỏi: 236012

Khí H2 phản ứng được với tất cả các chất trong nhóm sau

  • A. CuO, MgO, O2.      
  • B. CuO, HgO, H2O.     
  • C. CuO, HgO, HCl.         
  • D. CuO, HgO, H2SO4.                    
Câu 23
Mã câu hỏi: 236013

Số gam Kalipemanganat (KMnO4) cần để điều chế 2,24 lít khí oxi (đktc) là:         

  • A. 14,5g      
  • B. 31,6 g      
  • C. 42,8g     
  • D. 20,7 g             
Câu 24
Mã câu hỏi: 236014

Hoà tan 8 gam NaOH vào nước, thu được 100ml dung dịch. Nồng độ mol của dung dịch thu được là                

  • A. 6,25M.    
  • B. 2M.      
  • C. 0,4M.      
  • D. 1,6M.      
Câu 25
Mã câu hỏi: 236015

Cho 1,3g Zn t/d với 50g dd HCl 25%. Thể tích khí H2 thu được ở đktc là.

  • A. 4,48l       
  • B. 0,448l   
  • C. 0,224l       
  • D. 2,24l                        
Câu 26
Mã câu hỏi: 236016

Một oxit của photpho có phân tử khối bằng 142. Công thức hoá học của oxit là:

  • A. P2O3    
  • B. PO5  
  • C. P2O4      
  • D. P2O5
Câu 27
Mã câu hỏi: 236017

Cho các chất : K2O, Fe2O3, CuO, Na, Mg, Zn, SO3, P2O5. Các chất tác dụng được với nước là:

  • A. K2O, Fe2O3, CuO, Na    
  • B. CuO, Na, Mg, Zn
  • C. K2O, Na, SO3, P2O5      
  • D. K2O, CuO, SO3, P2O5
Câu 28
Mã câu hỏi: 236018

Dẫn khí H2 qua ống nghiệm đựng CuO đun nóng đỏ. Sau thí nghiệm, hiên tượng quan sát được là:

  • A. Có khí thoát ra làm que đóm có than hồng bùng cháy.
  • B. Không có hiện tượng gì.
  • C. Có khí thoát ra làm đục nước vôi trong
  • D. Có chất rắn màu đỏ tạo thành và có hơi nước bám vào thành ống nghiệm.
Câu 29
Mã câu hỏi: 236019

Hòa tan 6,2g Na2O vào nước thu được 1lit dung dịch NaOH có nồng độ mol là:

  • A. 0,15M  
  • B. 2M  
  • C. 0,25M   
  • D. 0,2M               
Câu 30
Mã câu hỏi: 236020

Đốt cháy 6,2 g phôtpho trong bình chứa 6,72lit khí O2 (đkc), khối luợng của P2O5 thu đ­ược là.

  • A. 14,2g. 
  • B. 28,4g. 
  • C. 42,6g.         
  • D. 17,04g.

Bình luận

Bộ lọc

Để lại bình luận

Địa chỉ email của hạn sẽ không được công bố. Các trường bắt buộc được đánh dấu *
Gửi bình luận
Đây là ảnh minh hoạ quảng cáo
 
 
Chia sẻ