Câu hỏi (30 câu)
Công thức của muối sắt (III) sunfat là:
- A.
Fe2(SO4)3
- B.
Fe3SO4
- C.
Fe2O3
- D.
Fe(OH)3
Công thức hóa học của cacbon đioxit là:
- A.
HNO3
- B.
CuO
- C.
CuCl2
- D.
CO2
Phải thêm bao nhiêu gam nước vào 500g dung dịch NaCl 12% để thu được dung dịch NaCl 8%.
- A.
112,5g.
- B.
22,5g. .
- C.
11,25g.
- D.
250g
Trong các chất dưới đây, chất làm quỳ tím hoá đỏ là
- A.
H2O.
- B.
Dung dịch H2SO4.
- C.
Dung dịch K2SO4.
- D.
Dung dịch NaOH.
Cần bao nhiêu lít khí H2 ở đktc để khử hoàn toàn 8,0g bột đồng oxit trong PTN?
- A.
24 lit
- B.
2,24 lit
- C.
0,05 lit
- D.
22,4 lit
Chất thuộc loại hợp chất oxit bazơ:
- A.
Ba(OH)2
- B.
Ba(HCO3)2
- C.
BaO
- D.
BaCO3
Chất thuộc loại hợp chất oxit axit:
- A.
Ca(HSO3)2
- B.
SO2
- C.
Na2SO4
- D.
H2SO3
Thành phần của không khí gồm:
- A.
Tất cả các chất khí
- B.
78% khí ni tơ, 21% khí 0xi, 1% hơi nước, khí CO2; và các khí hiếm
- C.
Khí cacbonic và oxi
- D.
80 % Khí nitơ và 20% khí Oxi
Nhóm chất nào sau đây đều là bazơ:
- A.
Al(OH)3, K2SO4, Zn(OH)2, Fe(OH)2
- B.
Na2O, Fe2O3, PbO, SiO2
- C.
KOH, Fe(OH)3, Ba(OH)2
- D.
NaOH, Al2O3, Ca(OH)2, Ba(OH)2
Câu 10
Mã câu hỏi: 236000
Để điều chế khí hiđro trong phòng thí nghiệm, ta có thể dùng kim loại Kẽm tác dụng với
- A.
H2SO4 đặc hoặc HCl đặc.
- B.
CuSO4 hoặc HCl loãng.
- C.
H2SO4 loãng hoặc HCl loãng.
- D.
H2SO4 đặc hoặc HCl loãng.
Câu 11
Mã câu hỏi: 236001
Chất thuộc loại hợp chất muối:
- A.
Na2O
- B.
NaOH
- C.
NaCl
- D.
HCl
Câu 12
Mã câu hỏi: 236002
Cần thêm bao nhiêu gam NaOH để pha chế dung dịch NaOH 10% từ 200g dung dịch NaOH 5%
- A.
11,11g
- B.
20g
- C.
111g
- D.
8g
Câu 13
Mã câu hỏi: 236003
Hỗn hợp khí (ở đktc ) gồm 0,1 mol CO2 và 0,5 mol O2 có khối lượng là:
- A.
18,4 gam
- B.
20,4 gam
- C.
28 gam
- D.
24 gam
Câu 14
Mã câu hỏi: 236004
Có 3 lọ bị mất nhãn đựng 3 hóa chất khác nhau: Fe2O3, K2O, P2O5 . Dùng thuốc thử nào sau đây để nhận biết các hóa chất trên?
- A.
Dùng nước và quỳ tím.
- B.
Chỉ dùng axit.
- C.
Chỉ dùng kiềm.
- D.
Chỉ dùng muối.
Câu 15
Mã câu hỏi: 236005
Chọn khẳng định đúng trong các khẳng định sau về Oxit :
- A.
Hợp chất của kim loại và oxi.
- B.
Hợp chất của phi kim và oxi.
- C.
Hợp chất của hai nguyên tố, trong đó có một nguyên tố là oxi.
- D.
Hợp chất của hai nguyên tố, trong đó có một nguyên tố là hidro.
Câu 16
Mã câu hỏi: 236006
Thể tích mol của chất khí ở đktc là
- A.
2,24 (l).
- B.
24,2 (l).
- C.
42,2 (l).
- D.
22,4 (l).
Câu 17
Mã câu hỏi: 236007
Đốt hỗn hợp khí H2 và oxi sẽ nổ mạnh nhất nếu tỉ lệ về thể tích giữa O2và H2 là:
- A.
2:2
- B.
1:1
- C.
2:1
- D.
1:2
Câu 18
Mã câu hỏi: 236008
Công thức tính nồng độ phần trăm của dung dịch là.
- A.
m = n.M.
- B.
%mA = n/v .100%.
- C.
CM = n/V.
- D.
C% = (mct/mdd).100%.
Câu 19
Mã câu hỏi: 236009
Hòa tan 1,2 gam muối ăn vào 10,8 gam nước. Dung dịch muối ăn có nồng độ % là
- A.
10%.
- B.
12%.
- C.
16%.
- D.
15%.
Câu 20
Mã câu hỏi: 236010
Ở nhiệt độ thích hợp H2 khử được:
- A.
ZnO
- B.
Cu(OH)2
- C.
Zn
- D.
HCl
Câu 21
Mã câu hỏi: 236011
Chất nào sau đây là muối axit ?
- A.
Na2CO3
- B.
NaNO3
- C.
Ca(HCO3)2
- D.
H2CO3
Câu 22
Mã câu hỏi: 236012
Khí H2 phản ứng được với tất cả các chất trong nhóm sau
- A.
CuO, MgO, O2.
- B.
CuO, HgO, H2O.
- C.
CuO, HgO, HCl.
- D.
CuO, HgO, H2SO4.
Câu 23
Mã câu hỏi: 236013
Số gam Kalipemanganat (KMnO4) cần để điều chế 2,24 lít khí oxi (đktc) là:
- A.
14,5g
- B.
31,6 g
- C.
42,8g
- D.
20,7 g
Câu 24
Mã câu hỏi: 236014
Hoà tan 8 gam NaOH vào nước, thu được 100ml dung dịch. Nồng độ mol của dung dịch thu được là
- A.
6,25M.
- B.
2M.
- C.
0,4M.
- D.
1,6M.
Câu 25
Mã câu hỏi: 236015
Cho 1,3g Zn t/d với 50g dd HCl 25%. Thể tích khí H2 thu được ở đktc là.
- A.
4,48l
- B.
0,448l
- C.
0,224l
- D.
2,24l
Câu 26
Mã câu hỏi: 236016
Một oxit của photpho có phân tử khối bằng 142. Công thức hoá học của oxit là:
- A.
P2O3
- B.
PO5
- C.
P2O4
- D.
P2O5
Câu 27
Mã câu hỏi: 236017
Cho các chất : K2O, Fe2O3, CuO, Na, Mg, Zn, SO3, P2O5. Các chất tác dụng được với nước là:
- A.
K2O, Fe2O3, CuO, Na
- B.
CuO, Na, Mg, Zn
- C.
K2O, Na, SO3, P2O5
- D.
K2O, CuO, SO3, P2O5
Câu 28
Mã câu hỏi: 236018
Dẫn khí H2 qua ống nghiệm đựng CuO đun nóng đỏ. Sau thí nghiệm, hiên tượng quan sát được là:
- A.
Có khí thoát ra làm que đóm có than hồng bùng cháy.
- B.
Không có hiện tượng gì.
- C.
Có khí thoát ra làm đục nước vôi trong
- D.
Có chất rắn màu đỏ tạo thành và có hơi nước bám vào thành ống nghiệm.
Câu 29
Mã câu hỏi: 236019
Hòa tan 6,2g Na2O vào nước thu được 1lit dung dịch NaOH có nồng độ mol là:
- A.
0,15M
- B.
2M
- C.
0,25M
- D.
0,2M
Câu 30
Mã câu hỏi: 236020
Đốt cháy 6,2 g phôtpho trong bình chứa 6,72lit khí O2 (đkc), khối luợng của P2O5 thu được là.
- A.
14,2g.
- B.
28,4g.
- C.
42,6g.
- D.
17,04g.
Đây là ảnh minh hoạ quảng cáo
Bình luận
Để lại bình luận
Địa chỉ email của hạn sẽ không được công bố. Các trường bắt buộc được đánh dấu *