Đây là ảnh minh hoạ quảng cáo

Đề thi KSCL giữa HK1 môn Toán 10 năm 2019 Trường THPT Nhữ Văn Lan

15/04/2022 - Lượt xem: 31
Chia sẻ:
Đánh giá: 5.0 - 50 Lượt
Câu hỏi (40 câu)
Câu 1
Mã câu hỏi: 81610

Tìm tập hợp nghiệm của phương trình \(\sqrt {3 - x}  = \sqrt {x + 2}  + 1.\)

  • A. {2}.
  • B. {1; - 2}.
  • C. {- 1; 2}.
  • D. {- 1}.
Câu 2
Mã câu hỏi: 81611

Với m bằng bao nhiêu thì phương trình mx + m - 1 = 0 vô nghiệm?

  • A. m = 0 và m = 1.
  • B. m = 1.
  • C. m = 0.
  • D. m = - 1.
Câu 3
Mã câu hỏi: 81612

Phương trình \(\left| {x - 1} \right| = 2\) có ngiệm là :

  • A. x = 1
  • B. x = 3
  • C. x = 3; x = - 1
  • D. x = 2
Câu 4
Mã câu hỏi: 81613

Khẳng định nào sau đây đúng?

  • A. \(\overrightarrow {AA}  + \overrightarrow {BB}  = \overrightarrow {AB} .\)
  • B. \(\overrightarrow {MP}  + \overrightarrow {NM}  = \overrightarrow {NP} .\)
  • C. \(\overrightarrow {CA}  + \overrightarrow {BA}  = \overrightarrow {CB} .\)
  • D. \(\overrightarrow {AB}  + \overrightarrow {AC}  = \overrightarrow {BC} .\)
Câu 5
Mã câu hỏi: 81614

Hình vẽ bên là đồ thị của hàm số nào?

  • A. y = x2 – 2x
  • B. y = x2 – 2x + 1
  • C. y = – x2 + 2x – 1
  • D. y = – x2 + 2x;
Câu 6
Mã câu hỏi: 81615

Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho \(\vec a = \left( {5;2} \right),\vec b = \left( {10;6 - 2x} \right).\) Tìm x để \(\overrightarrow a \) và \(\overrightarrow b\) cùng phương?

  • A. 1
  • B. - 1
  • C. 2
  • D. - 2
Câu 7
Mã câu hỏi: 81616

Cho hai lực \({{\rm{F}}_1} = {{\rm{F}}_{\rm{2}}} = 100{\mathop{\rm N}\nolimits} \), có điểm đặt tại O và tạo với nhau một góc 600. Cường độ lực tổng hợp của hai lực ấy bằng bao nhiêu ?

  • A. \(100\sqrt 3 \)N 
  • B. \(50\sqrt 3 \)N 
  • C. \(100\sqrt 5 \)N 
  • D. \(50\sqrt 5 \)N 
Câu 8
Mã câu hỏi: 81617

Cho tập hợp \(B = \left\{ {1;3;m} \right\},C = \left\{ {x \in R\left| {\left( {{x^2} - 4x + 3} \right) = 0} \right.} \right\}\). Tìm m để \(C \subset B\).

  • A. m = 1
  • B. m = 3
  • C. m = 0
  • D. m = 4
Câu 9
Mã câu hỏi: 81618

Cho ba điểm A,B,C phân biệt. Có thể xác định bao nhiêu vectơ (khác vectơ-không) mà có điểm đầu và điểm cuối là các đỉnh A, B, C ?

  • A. 2
  • B. 4
  • C. 3
  • D. 6
Câu 10
Mã câu hỏi: 81619

Giao điểm của parabol (P): y = x2 – 3x + 2 với đường thẳng y = x – 1 là:

  • A. (1; 0); (3; 2)
  • B. (0; –1); (–2; –3)
  • C. (–1; 2); (2; 1)
  • D. (2;1); (0; –1).
Câu 11
Mã câu hỏi: 81620

Cho \(\overrightarrow a  = \left( {2; - 2} \right);\overrightarrow b  = \left( {1;4} \right);\overrightarrow c  = \left( {5;0} \right)\) thỏa mãn \(\overrightarrow c  = h\overrightarrow a  + k\overrightarrow b \). Tìm h, k.

  • A. \(h =  - 2;k =  - 1.\)
  • B. \(h =   2;k =   1.\)
  • C. \(h = 1; k =  2.\)
  • D. \(h =  3;k =  - 2.\)
Câu 12
Mã câu hỏi: 81621

Cho đồ thị hàm số \(y = a{x^2} + bx + c\) có đồ thị như hình vẽ bên dưới. Mệnh đề nào sau đây đúng?

  • A. \(a > 0,\,b = 0,\,c > 0\)
  • B. \(a > 0,\,b > 0,\,c > 0\)
  • C. \(a > 0,\,b < 0,\,c > 0\)
  • D. \(a < 0,\,b > 0,\,c > 0\)
Câu 13
Mã câu hỏi: 81622

Bảng biến thiên của hàm số y = –2x2 + 4x + 1 là bảng nào sau đây ?

  • A.
  • B.
  • C.
  • D.
Câu 14
Mã câu hỏi: 81623

Với giá trị nào của a và b thì đồ thị hàm số y = ax + b đi qua các điểm  A(–2; 1), B(1; –2) ?

  • A. a = 2 và b = 1
  • B. a = –1 và b = –1
  • C. a = – 2 và b = –1
  • D. a = 1 và b = 1
Câu 15
Mã câu hỏi: 81624

Đường thẳng trong hình bên là đồ thị của một hàm số trong bốn hàm số được liệt kê  ở bốn phương án A, B, C, D dưới đây. Hỏi hàm số đó là hàm số nào?

  • A. \(y = 3 - 3x\)
  • B. \(y = 3 - 2x\)
  • C. \(y =  - 5x + 3\)
  • D. \(y = x + 3\)
Câu 16
Mã câu hỏi: 81625

Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho điểm \(M\left( {x;y} \right)\). Tìm tọa độ của các điểm M1 đối xứng với M qua trục hoành?

  • A. \({M_1}\left( {x;y} \right)\)
  • B. \({M_1}\left( {x;-y} \right)\)
  • C. \({M_1}\left( {-x;y} \right)\)
  • D. \({M_1}\left( {-x;-y} \right)\)
Câu 17
Mã câu hỏi: 81626

Cho \(\Delta ABC\). Tìm điểm M thỏa \(\overrightarrow {MA}  + \overrightarrow {MB}  + 2\overrightarrow {MC}  = \overrightarrow 0 \)

  • A. M là đỉnh của hình bình hành MCAB
  • B. M trùng với đỉnh C của \(\Delta ABC\)
  • C. M là trọng tâm của tam giác ABC
  • D. M là trung điểm cạnh IC, với I là trung điểm của cạnh AB
Câu 18
Mã câu hỏi: 81627

Trong số 50 học sinh của lớp 10A có 15 bạn được xếp loại học lực giỏi, 25 bạn được xếp loại hạnh kiểm tốt, trong đó có 10 bạn vừa được học sinh giỏi vừa được hạnh kiểm tốt. Khi đó lớp 10A có bao nhiêu bạn được khen thưởng, biết rằng muốn được khen thưởng bạn đó phải có học lực giỏi hay hạnh kiểm tốt.

  • A. 20
  • B. 30
  • C. 35
  • D. 25
Câu 19
Mã câu hỏi: 81628

Chọn khẳng định sai

  • A. Nếu I là trung điểm đoạn AB thì \(\overrightarrow {AI}  + \overrightarrow {IB}  = \overrightarrow {AB} \).
  • B. Nếu I là trung điểm đoạn AB thì \(\overrightarrow {IA}  + \overrightarrow {BI}  = \vec 0\).
  • C. Nếu I là trung điểm đoạn AB thì \(\overrightarrow {AI}  + \overrightarrow {BI}  = \vec 0\).
  • D. Nếu I là trung điểm đoạn AB thì \(\overrightarrow {IA}  + \overrightarrow {IB}  = \vec 0\).
Câu 20
Mã câu hỏi: 81629

Tìm m để hàm số \(y = {x^2} - 2x + 2m + 3\) có giá trị nhỏ nhất trên đoạn [2;5] bẳng - 3.

  • A. m = - 3
  • B. m = - 9
  • C. m = 1
  • D. m = 0
Câu 21
Mã câu hỏi: 81630

Hai phương trình được gọi là tương đương khi

  • A. Có cùng tập xác định. 
  • B. Có số nghiệm bằng nhau.
  • C. Có cùng dạng phương trình.
  • D. Có cùng tập hợp nghiệm.
Câu 22
Mã câu hỏi: 81631

Dây truyền đỡ trên cầu treo có dạng Parabol ACB như hình vẽ. Đầu, cuối của dây được gắn vào các điểm A, B trên mỗi trục AA' và BB' với độ cao 30m. Chiều dài đoạn A'B' trên nền cầu bằng 200m. Độ cao ngắn nhất của dây truyền trên cầu là OC = 5cm. Gọi Q', P', H', O, I', J', K là các điểm chia đoạn A'B' thành các phần bằng nhau. Các thanh thẳng đứng nối nền cầu với đáy dây truyền: QQ', PP', HH', OC, II', JJ', KK' gọi là các dây cáp treo. Tính tổng độ dài của các dây cáp treo?

  • A. 73,75m
  • B. 78,75m
  • C. Đáp án khác.
  • D. 36,87m
Câu 23
Mã câu hỏi: 81632

Cho hàm số \(y=x^2\) là

  • A. hàm số chẵn 
  • B. hàm số vừa chẵn, vừa lẻ
  • C. hàm số lẻ 
  • D. hàm số không chẵn, không lẻ
Câu 24
Mã câu hỏi: 81633

Tập hợp D = \(( - \infty ;2] \cap ( - 6; + \infty )\) là tập nào sau đây?

  • A. \(( - 4;9]\)
  • B. \(( - \infty ; + \infty )\)
  • C. \(( - 6;2]\)
  • D. \(\left[ { - 6;2} \right]\)
Câu 25
Mã câu hỏi: 81634

Mệnh phủ định của mệnh mệnh đề “\(\forall x \in R,{x^2} - x + 7 < 0\)” là:

  • A. \(\exists x \in R,{x^2} - x + 7 > 0\)
  • B. \(\exists x \in R,{x^2} - x + 7 \ge 0\)
  • C. \(\forall x \in R,{x^2} - x + 7 \ge 0\)
  • D. \(\exists x \in R,{x^2} - x + 7 < 0\)
Câu 26
Mã câu hỏi: 81635

Trong các câu sau, câu nào không phải là mệnh đề?

  • A. Hình thoi có hai đường chéo vuông góc với nhau.
  • B. 8 là số chính phương.
  • C. Buồn ngủ quá!
  • D. Băng Cốc là thủ đô của Mianma.
Câu 27
Mã câu hỏi: 81636

Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho \(A\left( {2; - 3} \right),B\left( {4;7} \right),C(1;5).\) Tìm tọa độ trọng tâm G của \(\Delta ABC\)

  • A. (7;15)
  • B. \(\left( {\frac{7}{3};5} \right).\)
  • C. (7;9)
  • D. \(\left( {\frac{7}{3};3} \right).\)
Câu 28
Mã câu hỏi: 81637

Cho hai tập hợp \(A = \left\{ {1;2;4;6} \right\},B = \left\{ {1;2;3;4;5;6;7;8} \right\}\) khi đó tập \({C_B}A\) là?

  • A. \(\left\{ {3;5;7;8} \right\}.\)
  • B. \(\left\{ {4;6} \right\}.\)
  • C. \(\left\{ {2;6;7;8} \right\}.\)
  • D. \(\left\{ {1;2;4;6} \right\}.\)
Câu 29
Mã câu hỏi: 81638

Chọn khẳng định đúng :

  • A. Nếu G là trọng tâm tam giác ABC thì \(\overrightarrow {GA}  + \overrightarrow {GB}  + \overrightarrow {CG}  = \vec 0\).
  • B. Nếu G là trọng tâm tam giác ABC thì \(\overrightarrow {GA}  + \overrightarrow {GB}  + \overrightarrow {GC}  = \vec 0\).
  • C. Nếu G là trọng tâm tam giác ABC thì \(\overrightarrow {GA}  + \overrightarrow {AG}  + \overrightarrow {GC}  = \vec 0\).
  • D. Nếu G là trọng tâm tam giác ABC thì \(\overrightarrow {GA}  + \overrightarrow {GB}  + \overrightarrow {GC}  = 0\).
Câu 30
Mã câu hỏi: 81639

Vectơ \(\overrightarrow a  = \left( { - 4;0} \right)\) được phân tích theo hai vectơ đơn vị như thế nào?

  • A. \(\overrightarrow a  =  - 4\overrightarrow i  + \overrightarrow j \)
  • B. \(\overrightarrow a  =  - \overrightarrow i  + 4\overrightarrow j \)
  • C. \(\overrightarrow a  =  - 4\overrightarrow j \)
  • D. \(\overrightarrow a  =  - 4\overrightarrow i \)
Câu 31
Mã câu hỏi: 81640

Cho hai tập hợp \(A = \left\{ {x \in Z\left| {7{x^2} + 3x - 4 = 0} \right.} \right\},B = \left\{ {x \in N\left| {3x + 2 < \sqrt {15} } \right.} \right\}\) khi đó

  • A. \(A \cap B = \left\{ {1;0} \right\}.\)
  • B. \(A \cap B = \left\{ { - 1;\frac{4}{7}} \right\}.\)
  • C. \(A \cap B = \left\{ 1 \right\}.\)
  • D. \(A \cap B = \emptyset \)
Câu 32
Mã câu hỏi: 81641

Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho \(A\left( {2; - 3} \right),B\left( {4;7} \right).\) Tìm tọa độ trung điểm I của đoạn thẳng AB.

  • A. (3;2)
  • B. (2;10)
  • C. (6;4)
  • D. (8; - 21)
Câu 33
Mã câu hỏi: 81642

Cho hàm số y = 2x + 1, điểm nào sau đây thuộc đồ thị hàm số?

  • A. ( 1;0)
  • B. (-3;5)
  • C. (-2;-3)
  • D. (-1;1)
Câu 34
Mã câu hỏi: 81643

Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho \(A\left( { - 1;1} \right),B\left( {1;3} \right),C(5;2).\) Tìm tọa độ điểm D sao cho ABCD là hình bình hành.

  • A. (3;0)
  • B. (5;0)
  • C. (7;0)
  • D. (5; - 21)
Câu 35
Mã câu hỏi: 81644

Tìm tập xác định D của hàm số \(y = \frac{{x + 1}}{{\left( {x - 3} \right)\sqrt {2x - 1} }}.\)

  • A. \({\rm{D}} = \left( { - \frac{1}{2}; + \infty } \right)\backslash \left\{ 3 \right\}.\)
  • B. D = R
  • C. \({\rm{D}} = \left( {\frac{1}{2}; + \infty } \right)\backslash \left\{ 3 \right\}.\)
  • D. \({\rm{D}} = \left[ {\frac{1}{2}; + \infty } \right)\backslash \left\{ 3 \right\}.\)
Câu 36
Mã câu hỏi: 81645

Cho hai tập hợp \(A = \left\{ {a;b;c;e} \right\},B = \left\{ { - 2;c;e;f} \right\}\) khi đó tập \(A \cup B\).

  • A. \(A \cup B = \left\{ {a;b;c;e;f} \right\}.\)
  • B. \(A \cap B = \left\{ {a; - 2} \right\}.\)
  • C. \(A \cup B = \left\{ {c;e} \right\}.\)
  • D. \(A \cup B = \left\{ { - 2;a;b;c;e;f} \right\}.\)
Câu 37
Mã câu hỏi: 81646

Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho \(A\left( {3;3} \right),B\left( { - 1; - 9} \right),C(5; - 1).\) Gọi I là trung điểm của AB.Tìm tọa độ điểm M sao cho \(\overrightarrow {AM}  =  - \frac{1}{2}\overrightarrow {CI} .\)

  • A. (5;4)
  • B. (1;2)
  • C. (- 6; - 1)
  • D. (2;1)
Câu 38
Mã câu hỏi: 81647

Cho parabol (P) có phương trình \(y =  - {x^2} - 2x + 4\). Tìm tọa độ đỉnh I của parabol.

  • A. I(- 2;4)
  • B. I(- 1;1)
  • C. I(- 1;5)
  • D. I(1;1)
Câu 39
Mã câu hỏi: 81648

Cho hàm số \(y = ax + b\,\,\,\left( {a \ne 0} \right)\). Mệnh đề nào sau đây là đúng ?

  • A. Hàm số đồng biến khi \(x <  - \frac{b}{a}\)
  • B. Hàm số đồng biến khi \(x >  - \frac{b}{a}\)
  • C. Hàm số đồng biến khi \(a < 0\)
  • D. Hàm số đồng biến khi \(a>0\)
Câu 40
Mã câu hỏi: 81649

Biết đồ thị của hàm số y = ax + b qua hai điểm A(0;- 3) và B(- 1;- 5). Thì a và b bằng bao nhiêu?

  • A. a = 2; b = - 3
  • B. a = - 2; b = 3
  • C.  a = 2; b = 3
  • D. a = 1; b = - 4

Bình luận

Bộ lọc

Để lại bình luận

Địa chỉ email của hạn sẽ không được công bố. Các trường bắt buộc được đánh dấu *
Gửi bình luận
Đây là ảnh minh hoạ quảng cáo
 
 
Chia sẻ