Đây là ảnh minh hoạ quảng cáo

Đề cương ôn thi giữa HK1 môn Toán 10 năm học 2019 - 2020

15/04/2022 - Lượt xem: 31
Chia sẻ:
Đánh giá: 5.0 - 50 Lượt
Câu hỏi (50 câu)
Câu 1
Mã câu hỏi: 81528

Trong các câu sau, có bao nhiêu câu là mệnh đề:

a) Huế là một thành phố của Việt Nam.                      

b) Sông Hương chảy ngang qua thành phố Huế.

c) Hãy trả lời câu hỏi này !                                          

d) 5 + 19 = 24

e) 6 + 81 = 2                                                                

f) Bạn có rỗi tối nay không ?

g) x + 2 = 11

  • A. 1
  • B. 2
  • C. 3
  • D. 4
Câu 2
Mã câu hỏi: 81529

Cho mệnh đề P(x) = \(\forall x \in R,{x^2} + x + 1 > 0\). Mệnh đề phủ định của mệnh đề của P(x) là:

  • A.

     "\(\forall x \in R,{x^2} + x + 1 < 0\)"

  • B.

    "\(\forall x \in R,{x^2} + x + 1 \le 0\)"

  • C. "\(\exists x \in R,{x^2} + x + 1 \le 0\)"
  • D. "Không tồn tại \(x \in R,{x^2} + x + 1 > 0\)"
Câu 3
Mã câu hỏi: 81530

Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?

  • A. \(\forall n \in N,{n^2} + 1\) không chia hết cho 3.
  • B. \(\forall x \in R,|x| < 3 \Leftrightarrow x < 3\)
  • C. \(\forall x \in R,{\left( {x - 1} \right)^2} \ne x - 1\)
  • D. \(\exists n \in N,{n^2} + 1\) chia hết cho 4. 
Câu 4
Mã câu hỏi: 81531

Cho tập \(X = \left\{ {x \in N\left| {\left( {{x^2} - 4} \right)\left( {x - 1} \right)\left( {2{x^2} - 7x + 3} \right) = 0} \right.} \right\}.\) Tính tổng S các phần tử của tập X

  • A. S = 4
  • B. \(S = \frac{9}{2}.\)
  • C. S = 5
  • D. S = 6
Câu 5
Mã câu hỏi: 81532

Trong các tập hợp sau, tập nào khác rỗng?

  • A.

    \(\{ x \in R\;|{x^2} + 2x + 15 = 0\} .\)

  • B.

    \(\{ x \in R\;|{x^2}({x^2} + 3) = 0\} .\)

  • C. \(\{ x \in Z\;|({x^2} - 2)({x^2} + 4) = 0\} .\)
  • D. \(\{ x \in Q\;|2{x^2} - 6 = 0\} .\)
Câu 6
Mã câu hỏi: 81533

Cho tập \(A = \{ 2;\;4;\;6;\;8;\;10\} \). Câu nào dưới đây đúng?

  • A. Số tập con của A chứa 1 số 2 là 4.
  • B. Số tập con của A gồm có 2 phần tử là 9.
  • C. Số tập con của A gồm có 3 phần tử là 6.
  • D. Số tập con của A là 32.
Câu 7
Mã câu hỏi: 81534

Cho \(A = \left\{ {x \in R\left| {\left( {{x^2} - 7x + 6} \right)\left( {{x^2} - 4} \right) = 0} \right.} \right\},B = \left\{ {x \in Z\left| { - 3 < x < \sqrt {17} } \right.} \right\}\), \(C = \left\{ {x \in N\left| {{x^3} - x = 0} \right.} \right\}.\) Khi đó tập \(A \cap B \cap C\)

  • A. \(A \cap B \cap C = \left\{ { - 2; - 1;0;1;2;3;4} \right\}.\)
  • B. \(A \cap B \cap C = \left\{ { - 2;2;6} \right\}.\)
  • C. \(A \cap B \cap C = \left\{ 1 \right\}.\)
  • D. \(A \cap B \cap C = \left\{ { - 2;2;1;6} \right\}.\)
Câu 8
Mã câu hỏi: 81535

Cho hai tập hợp \(A = \left\{ {x \in R\left| {(2{x^2} - 7x + 5)(x + 2) = 0} \right.} \right\},B = \left\{ {x \in Z\left| { - 3 < 2x + 1 < 7} \right.} \right\}\), khi đó

  • A. \(A \cup B = \left\{ {1;\frac{5}{2}; - 2} \right\}.\)
  • B. \(A \cup B = \left\{ { - 2; - 1;0;1;2;\frac{5}{2}} \right\}.\)
  • C. \(A \cup B = \left\{ { - 1;0;1;2} \right\}.\)
  • D. \(A \cup B = \emptyset \)
Câu 9
Mã câu hỏi: 81536

Cho \(A = \left\{ {x \in R\left| {\left( {{x^2} - 7x + 6} \right)\left( {{x^2} - 4} \right) = 0} \right.} \right\},B = \left\{ {x \in Z\left| { - 1 < x < \sqrt {19} } \right.} \right\};C = \left\{ {x \in Z\left| {{x^2} - 3x + 2 = 0} \right.} \right\}.\) Khi đó tập số tập con có 2 phần tử của tập \(A\backslash (B \cup C)\)

  • A. 1
  • B. 2
  • C. 3
  • D. 4
Câu 10
Mã câu hỏi: 81537

Trong số 50 học sinh của lớp 10A có 15 bạn được xếp loại học lực giỏi, 25 bạn được xếp loại hạnh kiểm tốt, trong đó có 10 bạn vừa được học sinh giỏi vừa được hạnh kiểm tốt. Khi đó lớp 10A có bao nhiêu bạn được khen thưởng, biết rằng muốn được khen thưởng bạn đó phải có học lực giỏi hay hạnh kiểm tốt.

  • A. 25
  • B. 20
  • C. 35
  • D. 30
Câu 11
Mã câu hỏi: 81538

Tập hợp \(\left[ { - 2;3} \right]\backslash \left[ {1;5} \right]\) bằng tập hợp nào sao đây?

  • A. (-2;1)
  • B. (-2;1]
  • C. (-3;-2)
  • D. [-2;1)
Câu 12
Mã câu hỏi: 81539

Cho hai tập hợp: \(A = \left[ {2m - 1; + \infty } \right),B = \left( { - \infty ;m + 3} \right].A \cap B \ne \emptyset \) khi và chỉ khi

  • A. \(m \le 4\)
  • B. \(m \le 3\)
  • C. \(m \le - 4\)
  • D. \(m \ge  - 4\)
Câu 13
Mã câu hỏi: 81540

Cho \(A = \left( { - \infty ; - 2} \right];\;B = \left[ {3; + \infty } \right);\;C = \left( {0;4} \right)\). Khi đó, \(\left( {A \cup B} \right) \cap C\) là:

  • A. [3;4]
  • B. \(\left( { - \infty ; - 2} \right] \cup \left( {3; + \infty } \right).\)
  • C. [3;4)
  • D. \(\left( { - \infty ; - 2} \right) \cup \left[ {3; + \infty } \right).\)
Câu 14
Mã câu hỏi: 81541

Mệnh đề nào sau đây sai?

  • A. \(\left[ { - 1;7} \right] \cap \left( {7;10} \right) = \emptyset .\)
  • B. \(\left[ { - 2;4} \right) \cup \left[ {4; + \infty } \right) = \left( { - 2; + \infty } \right).\)
  • C. \(\left[ { - 1;5} \right]\backslash \left( {0;7} \right) = \left[ { - 1;0} \right).\)
  • D. \(R\backslash \left( { - \infty ;3} \right] = \left( {3; + \infty } \right).\)
Câu 15
Mã câu hỏi: 81542

Cho giá trị gần đúng của \(\frac{3}{7}\) là 0,429. Sai số tuyệt đối của số 0,429 là:

  • A. 0,0001
  • B. 0,0002
  • C. 0,0004
  • D. 0,0005
Câu 16
Mã câu hỏi: 81543

Độ dài các cạnh của một đám vườn hình chữ nhật là \(x = 7,8m \pm 2cm\) và \(y = 25,6m \pm 4cm\). Cách viết chuẩn của diện tích (sau khi quy tròn) là:

  • A. \(199{m^2} \pm 0,8{m^2}\)
  • B. \(199{m^2} \pm 1{m^2}\)
  • C. \(200{m^2} \pm 1c{m^2}\)
  • D. \(200{m^2} \pm 0,9{m^2}\)
Câu 17
Mã câu hỏi: 81544

Điểm nào sau đây không thuộc đồ thị hàm số \(y = \frac{{\sqrt {{x^2} - 4x + 4} }}{x}.\)

  • A. A(1;1)
  • B. B(2;0)
  • C. \(C\left( {3;\frac{1}{3}} \right).\)
  • D. D(-1;-3)
Câu 18
Mã câu hỏi: 81545

Trong các hàm số nào sau đây, hàm số nào là hàm số lẻ?

  • A. \(y = {x^{2018}} - 2017.\)
  • B. \(y = \sqrt {2x + 3} .\)
  • C. \(y = \sqrt {3 + x}  - \sqrt {3 - x} .\)
  • D. \(y = \left| {x + 3} \right| + \left| {x - 3} \right|.\)
Câu 19
Mã câu hỏi: 81546

Tập xác định của hàm số \(y = 3{x^2} - 6 + \frac{{3x}}{{x - 2}} - 2{x^2}\sqrt {2x + 3} \) là:

  • A. \(D = \left( { - \frac{3}{2}; + \infty } \right)\backslash \left\{ 2 \right\}\)
  • B. \(D = \left[ { - \frac{3}{2}; + \infty } \right)\)
  • C. \(D = \left[ { - \frac{3}{{2;}}; + \infty } \right)\backslash \left\{ 2 \right\}\)
  • D. \(D = R\backslash \left\{ 2 \right\}\)
Câu 20
Mã câu hỏi: 81547

Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số \(y = \sqrt {x - m}  + \sqrt {2x - m - 1} \) xác định trên \(\left( {0; + \infty } \right).\)

  • A. \(m \le 0.\)
  • B. \(m \ge 0.\)
  • C. \(m \le 1.\)
  • D. \(m \le -1.\)
Câu 21
Mã câu hỏi: 81548

Tìm m để đồ thị hàm số \(y = {x^3} - ({m^2} - 9){x^2} + (m + 3)x + m - 3\) nhận gốc tọa độ O làm tâm đối xứng.

  • A. m = 3
  • B. m = 4
  • C. m = 1
  • D. m = 2
Câu 22
Mã câu hỏi: 81549

Hàm số y = (‒ 2+ m)x + 3m đồng biến khi :

  • A. m > 0
  • B. m < 2
  • C. m = 2
  • D. m > 2
Câu 23
Mã câu hỏi: 81550

Đồ thị hàm số \(y = x - 2m + 1\) tạo hệ trục tam giác có diện tích bằng \(\frac{{25}}{2}\). Khi đó m bằng:

  • A. m = 2, m = 3
  • B. m = 2, m = 4
  • C. m = - 2, m = 3
  • D. m = - 2
Câu 24
Mã câu hỏi: 81551

Hình vẽ sau đây là đồ thị của hàm số nào?

  • A. y = |x|
  • B. y = |x| + 1
  • C. y = 1 – |x|
  • D. y = |x| – 1
Câu 25
Mã câu hỏi: 81552

Giả sử J(x;y) là giao điểm duy nhất của hai đường thẳng \(mx + 2my = m + 1;x + \left( {m + 1} \right)y = 2\). Tập hợp S bao gồm tất cả các giá trị của m để J nằm trên đường tròn tâm O(0;0), bán kính \(R = \sqrt 5 \). Tính tổng các phần tử của S. 

  • A. 1
  • B. - 2
  • C. - 0,5
  • D. 3
Câu 26
Mã câu hỏi: 81553

Tìm hàm số có đồ thị như hình vẽ dưới đây:

  • A. \(y = \left| {x - 3} \right| - \left| x \right| + x\)
  • B. \(y = \left| {3x - 2} \right| - \left| {x + 1} \right| - x\)
  • C. \(y = x + \left| {x - 2} \right| - \left| {x + 2} \right|\)
  • D. \(y = \left| {2x - 1} \right| - 2x + \left| x \right|\)
Câu 27
Mã câu hỏi: 81554

Parabol y = ax2 + bx + c đi qua A(0; -1), B(1; -1), C(-1; 1) có phương trình là:

  • A. y = x2 - x -1
  • B. y = x2 + x -1
  • C. y = x2 + x + 1
  • D. y = x2 - x + 1
Câu 28
Mã câu hỏi: 81555

Cho (P): \(y = 2{x^2} + 4x - 6\). Tọa độ đỉnh I là ?

  • A. (-1;-8)
  • B. (2;10)
  • C. (1;0)
  • D. (-2;-6)
Câu 29
Mã câu hỏi: 81556

Cho hàm số \(y = a{x^2} + bx + c\). Có đồ thị như hình vẽ dưới đây.Hỏi mệnh đề nào đúng?

  • A. \(a < 0,b > 0,c < 0\)
  • B. \(a < 0,b < 0,c > 0\)
  • C. \(a < 0,b < 0,c < 0\)
  • D. \(a > 0,b > 0,c < 0\)
Câu 30
Mã câu hỏi: 81557

Hỏi có bao nhiêu giá trị m nguyên trong nửa khoảng (0;2017] để phương trình \(\left| {{x^2} - 4} \right|x\left| { - 5} \right| - m = 0\) có hai nghiệm phân biệt?

  • A. 2016
  • B. 2008
  • C. 2009
  • D. 2017
Câu 31
Mã câu hỏi: 81558

Hỏi có bao nhiêu giá trị m nguyên trong nửa khoảng [-10;4) để đường thẳng \(d:y =  - \left( {m + 1} \right)x + m + 2\) cắt parabol \(\left( P \right):y = {x^2} + x - 2\) tại hai điểm phân biệt nằm về cùng một phía đối với trục tung?

  • A. 6
  • B. 5
  • C. 7
  • D. 8
Câu 32
Mã câu hỏi: 81559

Phát biểu nào sau đây là đúng

  • A. Hai vectơ có độ dài bằng nhau thì chúng bằng nhau 
  • B. Hiệu của 2 vectơ có độ dài bằng nhau là \(\overrightarrow 0 \)
  • C. Hai vectơ cùng phương với 1 vectơ thứ ba (khác \(\overrightarrow 0 \)) thì 2 vectơ đó cùng phương với nhau
  • D. Hai vectơ cùng phương với 1 vectơ thứ ba  thì 2 vectơ đó cùng phương với nhau
Câu 33
Mã câu hỏi: 81560

Cho hình bình hành ABCD gọi M, N lần lượt là trung điểm của AD và BC, có bao nhiêu vecơ (khác \(\overrightarrow 0 \)) cùng hướng với \(\overrightarrow {NC} \)

  • A. 5
  • B. 3
  • C. 11
  • D. 12
Câu 34
Mã câu hỏi: 81561

Cho \(\overrightarrow {AB} \) khác \(\overrightarrow 0\) và cho điểm C. Có bao nhiêu điểm D thỏa \(\overrightarrow {AB}  = \overrightarrow {CD} \)

  • A. Vô số 
  • B. 1 điểm 
  • C. 2 điểm 
  • D. Không có điểm nào
Câu 35
Mã câu hỏi: 81562

Cho 5 điểm bất kỳ A, B, C, D, O: \(\overrightarrow x  = \overrightarrow {CD}  + \overrightarrow {DA}  + \overrightarrow {AO}  + \overrightarrow {OC} \)

  • A. \(\overrightarrow x  = \overrightarrow {CB} \)
  • B. \(\overrightarrow x  = \overrightarrow {BC} \)
  • C. \(\overrightarrow x  = \overrightarrow {CA} \)
  • D. \(\overrightarrow x  = \overrightarrow 0 \)
Câu 36
Mã câu hỏi: 81563

Khẳng định nào sau đây SAI?

  • A. Vectơ–không là vectơ có nhiều giá. 
  • B. Hai vectơ cùng phương thì chúng cùng hướng
  • C. Hai vectơ cùng hướng thì chúng cùng phương
  • D. Điều kiện cần và đủ để 2 vectơ bằng nhau là chúng cùng hướng và có độ dài bằng nhau.
Câu 37
Mã câu hỏi: 81564

Cho hình bình hành ABCD, với giao điểm hai đường chéo là I. Chọn mệnh đề đúng:

  • A. \(\overrightarrow {AB}  - \overrightarrow {IA}  = \overrightarrow {BI} \)
  • B. \(\overrightarrow {BA}  + \overrightarrow {BC}  + \overrightarrow {DB}  = \overrightarrow 0 \)
  • C. \(\overrightarrow {AB}  + \overrightarrow {DC}  = \overrightarrow 0 \)
  • D. \(\overrightarrow {AC}  - \overrightarrow {BD}  = \overrightarrow 0 \)
Câu 38
Mã câu hỏi: 81565

Xét các phát biểu sau:

      (1) Điều kiện cần và đủ để C là trung điểm của đoạn AB là \(\overrightarrow {AB}  =  - 2\overrightarrow {CA} \)

      (2) Điều kiện cần và đủ để C là trung điểm của đoạn AB là \(\overrightarrow {CB}  + \overrightarrow {CA}  = \overrightarrow 0 \)

      (3) Điều kiện cần và đủ để M là trung điểm của đoạn PQ là \(\overrightarrow {QP}  = 2\overrightarrow {PM} \)

Trong các câu trên, thì:

  • A. Câu (1) và câu (3) là đúng.
  • B. Câu (1) là sai
  • C. Chỉ có câu (3) sai 
  • D. Không có câu nào sai.
Câu 39
Mã câu hỏi: 81566

Cho tam giác ABC, trọng tâm là G. Phát biểu nào là đúng?

  • A. \(\overrightarrow {AB}  + \overrightarrow {BC}  = \left| {\overrightarrow {AC} } \right|\)
  • B. \(\left| {\overrightarrow {GA} } \right| + \left| {\overrightarrow {GB} } \right| + \left| {\overrightarrow {GC} } \right| = 0\)
  • C. \(\left| {\overrightarrow {AB}  + \overrightarrow {BC} } \right| = \overrightarrow {AC} \)
  • D. \(\left| {\overrightarrow {GA}  + \overrightarrow {GB}  + \overrightarrow {GC} } \right| = 0\)
Câu 40
Mã câu hỏi: 81567

Cho các điểm phân biệt A, B, C. Đẳng thức nào sau đây đúng ?

  • A. \(\overrightarrow {AB}  = \overrightarrow {CB}  + \overrightarrow {CA} \)
  • B. \(\overrightarrow {BA}  = \overrightarrow {CA}  + \overrightarrow {BC} \)
  • C. \(\overrightarrow {BA}  = \overrightarrow {BC}  + \overrightarrow {AC} \)
  • D. \(\overrightarrow {AB}  = \overrightarrow {BC}  + \overrightarrow {CA} \)
Câu 41
Mã câu hỏi: 81568

Cho tam giác ABC vuông cân đỉnh C, \(AB = \sqrt 2 \). Tính độ dài của \(\overrightarrow {AB}  + \overrightarrow {AC} .\)

  • A. \(\left| {\overrightarrow {AB}  + \overrightarrow {AC} } \right| = \sqrt 5 .\)
  • B. \(\left| {\overrightarrow {AB}  + \overrightarrow {AC} } \right| = 2\sqrt 5 .\)
  • C. \(\left| {\overrightarrow {AB}  + \overrightarrow {AC} } \right| = \sqrt 3 .\)
  • D. \(\left| {\overrightarrow {AB}  + \overrightarrow {AC} } \right| = 2\sqrt 3 .\)
Câu 42
Mã câu hỏi: 81569

Cho hình chữ nhật ABCD, gọi O là giao điểm của AC và BD, phát biểu nào là đúng?

  • A. \(\overrightarrow {OA}  = \overrightarrow {OB}  = \overrightarrow {OC}  = \overrightarrow {OD} \)
  • B. \(\overrightarrow {AC}  = \overrightarrow {BD} \)
  • C. \(\left| {\overrightarrow {OA}  + \overrightarrow {OB}  + \overrightarrow {OC}  + \overrightarrow {OD} } \right| = \overrightarrow 0 \)
  • D. \(\overrightarrow {AC}  + \overrightarrow {DA}  = \overrightarrow {AB} \)
Câu 43
Mã câu hỏi: 81570

Cho tam giác ABC. Tập hợp những điểm M sao cho: \(\left| {\overrightarrow {MA}  + \overrightarrow {MB} } \right| = \left| {\overrightarrow {MC}  + \overrightarrow {MB} } \right|\) là

  • A. M nằm trên đường trung trực của BC
  • B. M nằm trên đường tròn tâm I, bán kính R = 2AB với I nằm trên cạnh AB sao cho IA = 2I
  • C. M nằm trên đường trung trực của IJ với I, J lần lượt là trung điểm của AB và B
  • D. M nằm trên đường tròn tâm I, bán kính R = 2AC với I nằm trên cạnh AB sao cho IA = 2I
Câu 44
Mã câu hỏi: 81571

Cho ba lực \({\overrightarrow F _1} = \overrightarrow {MA} ,{\overrightarrow F _2} = \overrightarrow {MB} ,{\overrightarrow F _3} = \overrightarrow {MC} \) cùng tác động vào một vật tại điểm M và vật đứng yên. Cho biết cường độ của \({\overrightarrow F _1},{\rm{ }}{\overrightarrow F _2}\) đều bằng 50N và góc \(\overrightarrow {CI}  = \overrightarrow {CA}  - 3\overrightarrow {CB} \). Khi đó cường độ lực của \(\overrightarrow {CI}  = \frac{1}{2}\left( {3\overrightarrow {CB}  - \overrightarrow {CA} } \right)\) là:

  • A. \(100\sqrt 3 N\)
  • B. \(25\sqrt 3 N\)
  • C. \(50\sqrt 3 N\)
  • D. \(50\sqrt 2 N\)
Câu 45
Mã câu hỏi: 81572

Cho hình bình hành ABCD tâm O. Chọn đẳng thức đúng:

  • A. \(\overrightarrow {BO}  + \overrightarrow {OA}  = \overrightarrow {BA} \)
  • B. \(\overrightarrow {OB}  + \overrightarrow {OC}  = \overrightarrow {BC} \)
  • C. \(\overrightarrow {AB}  = \overrightarrow {OA}  + \overrightarrow {OB} \)
  • D. \(\overrightarrow {OC}  + \overrightarrow {DO}  = \overrightarrow 0\)
Câu 46
Mã câu hỏi: 81573

Cho các điểm phân biệt A, B, C. Đẳng thức nào sau đây đúng?

  • A. \(\overrightarrow {AB}  = \overrightarrow {BC}  + \overrightarrow {CA} \)
  • B. \(\overrightarrow {AB}  = \overrightarrow {BC}  - \overrightarrow {CA} \)
  • C. \(\overrightarrow {AB}  = \overrightarrow {BC}  + \overrightarrow {AC} \)
  • D. \(\overrightarrow {AB}  = \overrightarrow {AC}  + \overrightarrow {CB} \)
Câu 47
Mã câu hỏi: 81574

Cho bốn điểm A, B, C, D tùy ý. Khi đó

  • A. \(\overrightarrow {AB}  + \overrightarrow {CD}  = \overrightarrow {AD}  + \overrightarrow {BC} \)
  • B. \(\overrightarrow {AB}  + \overrightarrow {CD}  = \overrightarrow {DA}  + \overrightarrow {CB} \)
  • C. \(\overrightarrow {AB}  + \overrightarrow {CD}  = \overrightarrow {DA}  + \overrightarrow {BC} \)
  • D. \(\overrightarrow {AB}  + \overrightarrow {CD}  = \overrightarrow {AD}  + \overrightarrow {CB} \)
Câu 48
Mã câu hỏi: 81575

Tính tổng \(\overrightarrow {MN}  + \overrightarrow {PQ}  + \overrightarrow {RN}  + \overrightarrow {NP}  + \overrightarrow {QR} \) ta được vectơ

  • A. \(\overrightarrow {MR} \)
  • B. \(\overrightarrow {MQ} \)
  • C. \(\overrightarrow {MN} \)
  • D. \(\overrightarrow {MP} \)
Câu 49
Mã câu hỏi: 81576

Điều kiện nào là điều kiện cần và đủ để I là trung điểm của đoạn thẳng AB ?

  • A. IA = IB
  • B. \(\overrightarrow {IA}  + \overrightarrow {IB}  = \overrightarrow 0 \)
  • C. \(\overrightarrow {IA} -\overrightarrow {IB}  = \overrightarrow 0 \)
  • D. \(\overrightarrow {IA}  = \overrightarrow {IB} \)
Câu 50
Mã câu hỏi: 81577

Cho \(\Delta ABC\) vuông tại A với M là trung điểm của BC . Câu nào sau đây đúng? 

  • A. \(\overrightarrow {MB}  =  - \overrightarrow {MC} \)
  • B. \(\overrightarrow {AM}  = \overrightarrow {MB}  = \overrightarrow {MC} \)
  • C. \(\overrightarrow {MB}  =  \overrightarrow {MC} \)
  • D. \(\overrightarrow {AM}  = \frac{1}{2}\overrightarrow {BC} \)

Bình luận

Bộ lọc

Để lại bình luận

Địa chỉ email của hạn sẽ không được công bố. Các trường bắt buộc được đánh dấu *
Gửi bình luận
Đây là ảnh minh hoạ quảng cáo
 
 
Chia sẻ