Cho mệnh đề P(x) = \(\forall x \in R,{x^2} + x + 1 > 0\). Mệnh đề phủ định của mệnh đề của P(x) là:
A.
"\(\forall x \in R,{x^2} + x + 1 < 0\)"
B.
"\(\forall x \in R,{x^2} + x + 1 \le 0\)"
C.
"\(\exists x \in R,{x^2} + x + 1 \le 0\)"
D.
"Không tồn tại \(x \in R,{x^2} + x + 1 > 0\)"
Câu 3
Mã câu hỏi: 81530
Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?
A.
\(\forall n \in N,{n^2} + 1\) không chia hết cho 3.
B.
\(\forall x \in R,|x| < 3 \Leftrightarrow x < 3\)
C.
\(\forall x \in R,{\left( {x - 1} \right)^2} \ne x - 1\)
D.
\(\exists n \in N,{n^2} + 1\) chia hết cho 4.
Câu 4
Mã câu hỏi: 81531
Cho tập \(X = \left\{ {x \in N\left| {\left( {{x^2} - 4} \right)\left( {x - 1} \right)\left( {2{x^2} - 7x + 3} \right) = 0} \right.} \right\}.\) Tính tổng S các phần tử của tập X
A.
S = 4
B.
\(S = \frac{9}{2}.\)
C.
S = 5
D.
S = 6
Câu 5
Mã câu hỏi: 81532
Trong các tập hợp sau, tập nào khác rỗng?
A.
\(\{ x \in R\;|{x^2} + 2x + 15 = 0\} .\)
B.
\(\{ x \in R\;|{x^2}({x^2} + 3) = 0\} .\)
C.
\(\{ x \in Z\;|({x^2} - 2)({x^2} + 4) = 0\} .\)
D.
\(\{ x \in Q\;|2{x^2} - 6 = 0\} .\)
Câu 6
Mã câu hỏi: 81533
Cho tập \(A = \{ 2;\;4;\;6;\;8;\;10\} \). Câu nào dưới đây đúng?
A.
Số tập con của A chứa 1 số 2 là 4.
B.
Số tập con của A gồm có 2 phần tử là 9.
C.
Số tập con của A gồm có 3 phần tử là 6.
D.
Số tập con của A là 32.
Câu 7
Mã câu hỏi: 81534
Cho \(A = \left\{ {x \in R\left| {\left( {{x^2} - 7x + 6} \right)\left( {{x^2} - 4} \right) = 0} \right.} \right\},B = \left\{ {x \in Z\left| { - 3 < x < \sqrt {17} } \right.} \right\}\), \(C = \left\{ {x \in N\left| {{x^3} - x = 0} \right.} \right\}.\) Khi đó tập \(A \cap B \cap C\)
A.
\(A \cap B \cap C = \left\{ { - 2; - 1;0;1;2;3;4} \right\}.\)
B.
\(A \cap B \cap C = \left\{ { - 2;2;6} \right\}.\)
C.
\(A \cap B \cap C = \left\{ 1 \right\}.\)
D.
\(A \cap B \cap C = \left\{ { - 2;2;1;6} \right\}.\)
Câu 8
Mã câu hỏi: 81535
Cho hai tập hợp \(A = \left\{ {x \in R\left| {(2{x^2} - 7x + 5)(x + 2) = 0} \right.} \right\},B = \left\{ {x \in Z\left| { - 3 < 2x + 1 < 7} \right.} \right\}\), khi đó
A.
\(A \cup B = \left\{ {1;\frac{5}{2}; - 2} \right\}.\)
B.
\(A \cup B = \left\{ { - 2; - 1;0;1;2;\frac{5}{2}} \right\}.\)
C.
\(A \cup B = \left\{ { - 1;0;1;2} \right\}.\)
D.
\(A \cup B = \emptyset \)
Câu 9
Mã câu hỏi: 81536
Cho \(A = \left\{ {x \in R\left| {\left( {{x^2} - 7x + 6} \right)\left( {{x^2} - 4} \right) = 0} \right.} \right\},B = \left\{ {x \in Z\left| { - 1 < x < \sqrt {19} } \right.} \right\};C = \left\{ {x \in Z\left| {{x^2} - 3x + 2 = 0} \right.} \right\}.\) Khi đó tập số tập con có 2 phần tử của tập \(A\backslash (B \cup C)\)
A.
1
B.
2
C.
3
D.
4
Câu 10
Mã câu hỏi: 81537
Trong số 50 học sinh của lớp 10A có 15 bạn được xếp loại học lực giỏi, 25 bạn được xếp loại hạnh kiểm tốt, trong đó có 10 bạn vừa được học sinh giỏi vừa được hạnh kiểm tốt. Khi đó lớp 10A có bao nhiêu bạn được khen thưởng, biết rằng muốn được khen thưởng bạn đó phải có học lực giỏi hay hạnh kiểm tốt.
A.
25
B.
20
C.
35
D.
30
Câu 11
Mã câu hỏi: 81538
Tập hợp \(\left[ { - 2;3} \right]\backslash \left[ {1;5} \right]\) bằng tập hợp nào sao đây?
A.
(-2;1)
B.
(-2;1]
C.
(-3;-2)
D.
[-2;1)
Câu 12
Mã câu hỏi: 81539
Cho hai tập hợp: \(A = \left[ {2m - 1; + \infty } \right),B = \left( { - \infty ;m + 3} \right].A \cap B \ne \emptyset \) khi và chỉ khi
Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số \(y = \sqrt {x - m} + \sqrt {2x - m - 1} \) xác định trên \(\left( {0; + \infty } \right).\)
A.
\(m \le 0.\)
B.
\(m \ge 0.\)
C.
\(m \le 1.\)
D.
\(m \le -1.\)
Câu 21
Mã câu hỏi: 81548
Tìm m để đồ thị hàm số \(y = {x^3} - ({m^2} - 9){x^2} + (m + 3)x + m - 3\) nhận gốc tọa độ O làm tâm đối xứng.
A.
m = 3
B.
m = 4
C.
m = 1
D.
m = 2
Câu 22
Mã câu hỏi: 81549
Hàm số y = (‒ 2+ m)x + 3m đồng biến khi :
A.
m > 0
B.
m < 2
C.
m = 2
D.
m > 2
Câu 23
Mã câu hỏi: 81550
Đồ thị hàm số \(y = x - 2m + 1\) tạo hệ trục tam giác có diện tích bằng \(\frac{{25}}{2}\). Khi đó m bằng:
A.
m = 2, m = 3
B.
m = 2, m = 4
C.
m = - 2, m = 3
D.
m = - 2
Câu 24
Mã câu hỏi: 81551
Hình vẽ sau đây là đồ thị của hàm số nào?
A.
y = |x|
B.
y = |x| + 1
C.
y = 1 – |x|
D.
y = |x| – 1
Câu 25
Mã câu hỏi: 81552
Giả sử J(x;y) là giao điểm duy nhất của hai đường thẳng \(mx + 2my = m + 1;x + \left( {m + 1} \right)y = 2\). Tập hợp S bao gồm tất cả các giá trị của m để J nằm trên đường tròn tâm O(0;0), bán kính \(R = \sqrt 5 \). Tính tổng các phần tử của S.
A.
1
B.
- 2
C.
- 0,5
D.
3
Câu 26
Mã câu hỏi: 81553
Tìm hàm số có đồ thị như hình vẽ dưới đây:
A.
\(y = \left| {x - 3} \right| - \left| x \right| + x\)
C.
\(y = x + \left| {x - 2} \right| - \left| {x + 2} \right|\)
D.
\(y = \left| {2x - 1} \right| - 2x + \left| x \right|\)
Câu 27
Mã câu hỏi: 81554
Parabol y = ax2 + bx + c đi qua A(0; -1), B(1; -1), C(-1; 1) có phương trình là:
A.
y = x2 - x -1
B.
y = x2 + x -1
C.
y = x2 + x + 1
D.
y = x2 - x + 1
Câu 28
Mã câu hỏi: 81555
Cho (P): \(y = 2{x^2} + 4x - 6\). Tọa độ đỉnh I là ?
A.
(-1;-8)
B.
(2;10)
C.
(1;0)
D.
(-2;-6)
Câu 29
Mã câu hỏi: 81556
Cho hàm số \(y = a{x^2} + bx + c\). Có đồ thị như hình vẽ dưới đây.Hỏi mệnh đề nào đúng?
A.
\(a < 0,b > 0,c < 0\)
B.
\(a < 0,b < 0,c > 0\)
C.
\(a < 0,b < 0,c < 0\)
D.
\(a > 0,b > 0,c < 0\)
Câu 30
Mã câu hỏi: 81557
Hỏi có bao nhiêu giá trị m nguyên trong nửa khoảng (0;2017] để phương trình \(\left| {{x^2} - 4} \right|x\left| { - 5} \right| - m = 0\) có hai nghiệm phân biệt?
A.
2016
B.
2008
C.
2009
D.
2017
Câu 31
Mã câu hỏi: 81558
Hỏi có bao nhiêu giá trị m nguyên trong nửa khoảng [-10;4) để đường thẳng \(d:y = - \left( {m + 1} \right)x + m + 2\) cắt parabol \(\left( P \right):y = {x^2} + x - 2\) tại hai điểm phân biệt nằm về cùng một phía đối với trục tung?
A.
6
B.
5
C.
7
D.
8
Câu 32
Mã câu hỏi: 81559
Phát biểu nào sau đây là đúng
A.
Hai vectơ có độ dài bằng nhau thì chúng bằng nhau
B.
Hiệu của 2 vectơ có độ dài bằng nhau là \(\overrightarrow 0 \)
C.
Hai vectơ cùng phương với 1 vectơ thứ ba (khác \(\overrightarrow 0 \)) thì 2 vectơ đó cùng phương với nhau
D.
Hai vectơ cùng phương với 1 vectơ thứ ba thì 2 vectơ đó cùng phương với nhau
Câu 33
Mã câu hỏi: 81560
Cho hình bình hành ABCD gọi M, N lần lượt là trung điểm của AD và BC, có bao nhiêu vecơ (khác \(\overrightarrow 0 \)) cùng hướng với \(\overrightarrow {NC} \)
A.
5
B.
3
C.
11
D.
12
Câu 34
Mã câu hỏi: 81561
Cho \(\overrightarrow {AB} \) khác \(\overrightarrow 0\) và cho điểm C. Có bao nhiêu điểm D thỏa \(\overrightarrow {AB} = \overrightarrow {CD} \)
A.
Vô số
B.
1 điểm
C.
2 điểm
D.
Không có điểm nào
Câu 35
Mã câu hỏi: 81562
Cho 5 điểm bất kỳ A, B, C, D, O: \(\overrightarrow x = \overrightarrow {CD} + \overrightarrow {DA} + \overrightarrow {AO} + \overrightarrow {OC} \)
A.
\(\overrightarrow x = \overrightarrow {CB} \)
B.
\(\overrightarrow x = \overrightarrow {BC} \)
C.
\(\overrightarrow x = \overrightarrow {CA} \)
D.
\(\overrightarrow x = \overrightarrow 0 \)
Câu 36
Mã câu hỏi: 81563
Khẳng định nào sau đây SAI?
A.
Vectơ–không là vectơ có nhiều giá.
B.
Hai vectơ cùng phương thì chúng cùng hướng
C.
Hai vectơ cùng hướng thì chúng cùng phương
D.
Điều kiện cần và đủ để 2 vectơ bằng nhau là chúng cùng hướng và có độ dài bằng nhau.
Câu 37
Mã câu hỏi: 81564
Cho hình bình hành ABCD, với giao điểm hai đường chéo là I. Chọn mệnh đề đúng:
A.
\(\overrightarrow {AB} - \overrightarrow {IA} = \overrightarrow {BI} \)
D.
\(\overrightarrow {AC} + \overrightarrow {DA} = \overrightarrow {AB} \)
Câu 43
Mã câu hỏi: 81570
Cho tam giác ABC. Tập hợp những điểm M sao cho: \(\left| {\overrightarrow {MA} + \overrightarrow {MB} } \right| = \left| {\overrightarrow {MC} + \overrightarrow {MB} } \right|\) là
A.
M nằm trên đường trung trực của BC
B.
M nằm trên đường tròn tâm I, bán kính R = 2AB với I nằm trên cạnh AB sao cho IA = 2I
C.
M nằm trên đường trung trực của IJ với I, J lần lượt là trung điểm của AB và B
D.
M nằm trên đường tròn tâm I, bán kính R = 2AC với I nằm trên cạnh AB sao cho IA = 2I
Câu 44
Mã câu hỏi: 81571
Cho ba lực \({\overrightarrow F _1} = \overrightarrow {MA} ,{\overrightarrow F _2} = \overrightarrow {MB} ,{\overrightarrow F _3} = \overrightarrow {MC} \) cùng tác động vào một vật tại điểm M và vật đứng yên. Cho biết cường độ của \({\overrightarrow F _1},{\rm{ }}{\overrightarrow F _2}\) đều bằng 50N và góc \(\overrightarrow {CI} = \overrightarrow {CA} - 3\overrightarrow {CB} \). Khi đó cường độ lực của \(\overrightarrow {CI} = \frac{1}{2}\left( {3\overrightarrow {CB} - \overrightarrow {CA} } \right)\) là:
A.
\(100\sqrt 3 N\)
B.
\(25\sqrt 3 N\)
C.
\(50\sqrt 3 N\)
D.
\(50\sqrt 2 N\)
Câu 45
Mã câu hỏi: 81572
Cho hình bình hành ABCD tâm O. Chọn đẳng thức đúng:
A.
\(\overrightarrow {BO} + \overrightarrow {OA} = \overrightarrow {BA} \)
B.
\(\overrightarrow {OB} + \overrightarrow {OC} = \overrightarrow {BC} \)
C.
\(\overrightarrow {AB} = \overrightarrow {OA} + \overrightarrow {OB} \)
D.
\(\overrightarrow {OC} + \overrightarrow {DO} = \overrightarrow 0\)
Câu 46
Mã câu hỏi: 81573
Cho các điểm phân biệt A, B, C. Đẳng thức nào sau đây đúng?
A.
\(\overrightarrow {AB} = \overrightarrow {BC} + \overrightarrow {CA} \)
B.
\(\overrightarrow {AB} = \overrightarrow {BC} - \overrightarrow {CA} \)
C.
\(\overrightarrow {AB} = \overrightarrow {BC} + \overrightarrow {AC} \)
D.
\(\overrightarrow {AB} = \overrightarrow {AC} + \overrightarrow {CB} \)
Bình luận
Để lại bình luận
Địa chỉ email của hạn sẽ không được công bố. Các trường bắt buộc được đánh dấu *