Đây là ảnh minh hoạ quảng cáo

Đề thi học kì 2 môn Hóa học 12 - Sở GD & ĐT Bình Thuận

13/07/2022 - Lượt xem: 34
Chia sẻ:
Đánh giá: 5.0 - 50 Lượt
Câu hỏi (36 câu)
Câu 1
Mã câu hỏi: 296322

Cho dung dịch NaOH đến dư vào dung dịch FeCl2 thấy xuất hiện kết tủa

  • A. trắng xanh, sau đó chuyển nâu đỏ.
  • B. keo trắng, sau đó tan dần.
  • C. keo trắng không tan.
  • D. nâu đỏ.
Câu 2
Mã câu hỏi: 296323

Để bảo vệ ống thép (dẫn nước, dẫn dầu, dẫn khí đốt) bằng phương pháp điện hóa, người ta gắn vào mặt ngoài của ống thép những khối kim loại bằng

  • A. Ag
  • B. Cu
  • C. Pb
  • D. Zn
Câu 3
Mã câu hỏi: 296324

Cho từ từ tới dư dung dịch chất X vào dung dịch AlCl3 thu được kết tủa keo trắng. Chất X là

  • A. HCl.
  • B. NH3.
  • C. NaOH.
  • D. KOH.
Câu 4
Mã câu hỏi: 296325

Trong công nghiệp, kim loại kiềm và kim loại kiềm thổ được điều chế bằng phương pháp

  • A. điện phân nóng chảy.
  • B. điện phân dung dịch.
  • C. nhiệt luyện.
  • D. thủy luyện.
Câu 5
Mã câu hỏi: 296326

Ngâm một lá kẽm trong 100 ml dung dịch AgNO3 0,2M. Khi phản ứng kết thúc, khối lượng lá kẽm tăng thêm

  • A. 0,65 gam.
  • B. 0,86 gam.
  • C. 1,51 gam.
  • D. 2,16 gam.
Câu 6
Mã câu hỏi: 296327

Khử hoàn toàn m gam Fe3O4 bằng CO dư ở nhiệt độ cao. Dẫn toàn bộ khí sinh ra vào dung dịch Ca(OH)2 dư, thu được 6 gam kết tủa. Giá trị của m là

  • A. 9,28.
  • B. 4,64.
  • C. 3,48.
  • D. 13,92.
Câu 7
Mã câu hỏi: 296328

Để điều chế được 5,2 gam crom từ Cr2O3 bằng phương pháp nhiệt nhôm (giả sử hiệu suất phản ứng 100%) thì khối lượng bột nhôm cần lấy là

  • A. 5,4 gam.
  • B. 1,8 gam.
  • C. 2,7 gam.
  • D. 3,6 gam.
Câu 8
Mã câu hỏi: 296329

Phản ứng nào sau đây không đúng?  

  • A. \(Cu + 2FeC{l_3} \to CuC{l_2} + 2FeC{l_2}\)
  • B. \(2Fe + 3C{l_2} \to 2FeC{l_3}\)
  • C. \(Mg + FeC{l_2} \to MgC{l_2} + Fe\)
  • D. \(Fe + 2S \to FeS{}_2\)
Câu 9
Mã câu hỏi: 296330

Ở điều kiện thường, kim loại nào sau đây không phản ứng với nước?

  • A. Ba.
  • B. Be.
  • C. Na.
  • D. K.
Câu 10
Mã câu hỏi: 296331

Chất tác dụng với dung dịch HNO3  loãng có thể giải phóng khí NO là

  • A. Fe2O3.
  • B. CaCO3.
  • C. CuO.
  • D. Fe(OH)2.
Câu 11
Mã câu hỏi: 296332

Chất có thể dùng để làm mềm nước có tính cứng toàn phần là

  • A. Na3PO4.
  • B. CaCl2.
  • C. HCl.
  • D. NaHSO4.
Câu 12
Mã câu hỏi: 296333

Cấu hình electron lớp ngoài cùng của nguyên tử kim loại Mg (Z = 12) là

  • A. 2s22p4.
  • B. 4s2
  • C. 3s23p1
  • D. 3s2
Câu 13
Mã câu hỏi: 296334

Phản ứng của cặp chất nào sau đây sản phẩm có muối Fe (II)?

  • A. Fe3O4 + HCl.
  • B. FeO + HNO3.
  • C. Fe(OH)3 + H2SO4
  • D. FeCO3 + HNO3
Câu 14
Mã câu hỏi: 296335

Chất không có tính lưỡng tính là

  • A. Al(OH)3.
  • B. Al2O3.
  • C. NaHCO3.
  • D. AlCl3.
Câu 15
Mã câu hỏi: 296336

Dãy các kim loại được xếp theo chiều tính khử tăng dần là

  • A. Mg, Fe, Al.
  • B. Fe, Al, Mg.
  • C. Al, Mg, Fe.
  • D. Fe, Mg, Al.
Câu 16
Mã câu hỏi: 296337

Kim loại Ni đều phản ứng được với các dung dịch nào sau đây?

  • A. MgSO4, CuSO4.
  • B. AgNO3, NaCl
  • C. NaCl, AlCl3.
  • D. CuSO4, AgNO3.
Câu 17
Mã câu hỏi: 296338

Dung dịch chất nào sau đây làm quỳ tím hóa xanh?

  • A. AlCl3.
  • B. Ca(NO3)2
  • C. K2CO3.
  • D. Na2SO4
Câu 18
Mã câu hỏi: 296339

Hòa tan hoàn toàn 8,4 gam Fe bằng dung dịch HNO3  loãng dư, thu được V lít NO   (đktc, sản phẩm khử duy nhất). Giá trị của V là

  • A. 1,12.
  • B. 3,36.
  • C. 2,24
  • D. 4,48
Câu 19
Mã câu hỏi: 296340

Chất nào sau đây không tạo kết tủa khi tác dụng với dung dịch Ca(HCO3)2?

  • A. NaOH.
  • B. HCl.
  • C. Ca(OH)2.
  • D. Na2CO3.
Câu 20
Mã câu hỏi: 296341

Dung dịch NaOH không tác dụng với

  • A. AlCl3.
  • B. NaHCO3.
  • C. FeO
  • D. Al2O3.
Câu 21
Mã câu hỏi: 296342

Nung hỗn hợp gồm Mg(OH)2 và Fe(OH)2 ngoài không khí cho đến khi khối lượng không đổi thu được chất rắn có thành phần là

  • A. Mg và FeO.
  • B. MgO và FeO.
  • C. MgO và Fe2O3.
  • D. Mg và Fe.
Câu 22
Mã câu hỏi: 296343

Hòa tan hoàn toàn 18 gam hỗn hợp gồm Al và Al2O3 trong dung dịch NaOH giải phóng 3,36 lít khí H2 (đktc). Khối lượng của Al2O3 trong hỗn hợp là

  • A. 15,30 gam.
  • B. 13,95 gam.
  • C. 11,93 gam.
  • D. 10,20 gam.
Câu 23
Mã câu hỏi: 296344

Phát biểu nào sau đây sai?

  • A. Quặng hematit có thành phần chính là Fe3O4.
  • B. Nguyên tắc sản xuất gang là khử quặng sắt oxit bằng than cốc trong lò cao.
  • C. Thành phần % khối lượng cacbon trong gang là từ 2 – 5%.
  • D. Thép không gỉ có chứa Cr và Ni.
Câu 24
Mã câu hỏi: 296345

Dãy gồm các chất vừa có tính khử vừa có tính oxi hoá là

  • A. Fe, Fe3O4.
  • B. FeO, FeCl2.
  • C. Fe, Fe(OH)2.
  • D. FeSO4, Fe2(SO4)3.
Câu 25
Mã câu hỏi: 296346

Hòa tan hoàn toàn x mol Fe vào dung dịch chứa y mol FeCl3 và z mol HCl, thu được dung dịch chỉ chứa một chất tan duy nhất. Biểu thức liên hệ giữa x, y và z là

  • A. x = y – 2z.
  • B. 2x = y + z.
  • C. 2x = y + 2z.
  • D. y = 2x.
Câu 26
Mã câu hỏi: 296347

Cho X, Y, Z, T là các chất khác nhau trong số 4 chất: Ba(HCO3)2, NaOH, AlCl3, KHSO4. Kết quả thí nghiệm của các dung dịch X, Y, Z, T với thuốc thử được ghi ở bảng sau: (dấu – là không có hiện tượng).

Nhận xét nào sau đây đúng?

  • A. X là KHSO4.
  • B. Y là AlCl3.
  • C. Z là NaOH.
  • D. T là Ba(HCO3)2.
Câu 27
Mã câu hỏi: 296348

Nhỏ từ từ 150 ml dung dịch hỗn hợp gồm K2CO3 0,1M và NaHCO3 0,2M vào 200 ml dung dịch HCl 0,2M và khuấy đều. Sau các phản ứng, thu được V(ml) khí CO2 (đktc). Giá trị của V là

  • A. 336.
  • B. 560.
  • C. 448.
  • D. 672.
Câu 28
Mã câu hỏi: 296349

Cho sơ đồ phản ứng: 

Hai chất X, Y lần lượt là:

  • A. MgCl2, Cl2.
  • B. HCl, FeCl2.
  • C. FeCl3, Cl2
  • D. Cl2, HCl.
Câu 29
Mã câu hỏi: 296350

Đốt nóng hỗn hợp gồm Al và Fe3O4 trong điều kiện không có không khí đến phản ứng hoàn toàn thu được hỗn hợp X. Cho X tác dụng với dung dịch NaOH dư thấy có khí thoát ra. Hỗn hợp X gồm

  • A. Al, Fe, Fe3O4, Al2O3.
  • B. Al, Fe, Fe2O3, Al2O3.
  • C. Al, Fe, Al2O3.
  • D. Fe, Fe3O4, Al2O3.
Câu 30
Mã câu hỏi: 296351

Phát biểu nào sau đây sai?

  • A. Hợp chất KAl(SO4)2.12H2O dùng làm trong nước được gọi là phèn chua.
  • B. Ruby và saphia có thành phần hóa học chủ yếu là Al2O3.
  • C. Nước cứng là nước có chứa các cation Ca2+ và Mg2+.
  • D. Thạch cao nung dùng để đúc tượng, bó bột... có công thức là CaSO4.H2O.
Câu 31
Mã câu hỏi: 296352

Điện phân dung dịch chứa hỗn hợp gồm HCl, FeCl3, CuCl2. Thứ tự điện phân ở catot là

  • A. Fe3+, Cu2+, H+, Fe2+, H2O.
  • B. Cu2+, H+, Fe3+, H2O.
  • C. Fe3+, Cu2+, H+, H2O.
  • D. Fe3+, Fe2+, Cu2+, H+, H2O.
Câu 32
Mã câu hỏi: 296353

Cho hỗn hợp gồm Na và Al vào nước (dư). Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được khí H2, chất rắn X và dung dịch Y. Y chứa chất nào sau đây?

  • A. NaOH.
  • B. NaAlO2.
  • C. Al(OH)3.
  • D. NaOH và NaAlO2.
Câu 33
Mã câu hỏi: 296354

Cho 8,4 gam hỗn hợp hai kim loại kiềm thổ liên tiếp X và Y (MX < MY) tác dụng hết  với dung dịch HCl thu được 5,6 lít H2(đktc). Nhận xét nào sau đây về X và Y không đúng?

  • A. X có kiểu mạng lục phương.
  • B. X(OH)2 không tan trong H2O.
  • C. Ở nhiệt độ thường Y tác dụng với H2O.
  • D. Thành phần % khối lượng của Y trong hỗn hợp là 28,6%.
Câu 34
Mã câu hỏi: 296355

Hoà tan hoàn toàn FeO vào dung dịch H2SO4 loãng dư thu được dung dịch X. Phát biểu

sai khi nói về dung dịch X là

  • A. tác dụng được với dung dịch NaNO3.
  • B. làm mất màu thuốc tím.
  • C. tạo kết tủa với dung dịch NaOH dư.
  • D. có thể hòa tan Cu.
Câu 35
Mã câu hỏi: 296356

Cho hình vẽ mô tả thí nghiệm điều chế kim loại bằng phương pháp nhiệt luyện:

Trong hình vẽ trên, oxit X là

  • A. CuO
  • B. Na2O.
  • C. MgO.
  • D. Al2O3.
Câu 36
Mã câu hỏi: 296357

Cho hỗn hợp gồm Mg và Al (tỉ lệ mol 1:1) tan vừa đủ trong  dung dịch gồm  HCl;  0,05 mol NaNO3 và 0,1 mol KNO3. Sau khi kết thúc các phản ứng thu được dung dịch X chứa    m gam muối; 0,125 mol hỗn hợp khí Y gồm hai khí không màu, trong đó có một khí hóa nâu trong không khí. Tỉ khối của Y so  với H2  là  12,2. Giá trị của m gần nhất với giá trị nào sau  đây?

  • A. 50,0.
  • B. 48,6.
  • C. 35,4.
  • D. 47,3.

Bình luận

Bộ lọc

Để lại bình luận

Địa chỉ email của hạn sẽ không được công bố. Các trường bắt buộc được đánh dấu *
Gửi bình luận
Đây là ảnh minh hoạ quảng cáo
 
 
Chia sẻ