Đây là ảnh minh hoạ quảng cáo

Đề thi HK2 môn Toán 9 năm 2021 Trường THCS Thanh Trì

15/04/2022 - Lượt xem: 30
Chia sẻ:
Đánh giá: 5.0 - 50 Lượt
Câu hỏi (40 câu)
Câu 1
Mã câu hỏi: 57562

Giải phương trình: \({\sqrt 2 {x^2} - \sqrt 8  = 0}\). 

  • A. \(S = \left\{ { - \sqrt 3 ;\,\,\sqrt 3 } \right\}\) 
  • B. \(S = \left\{ { - \sqrt 5 ;\,\,\sqrt 5 } \right\}\) 
  • C. \(S = \left\{ { - 1 ;\,\,1 } \right\}\) 
  • D. \(S = \left\{ { - \sqrt 2 ;\,\,\sqrt 2 } \right\}\) 
Câu 2
Mã câu hỏi: 57563

Giải phương trình: \(2{x^2} + 3x - 2 = 0\)

  • A. \(S = \left\{ { 2;\,\,\dfrac{1}{2}} \right\}\) 
  • B. \(S = \left\{ { - 2;\,\,\dfrac{1}{2}} \right\}\) 
  • C. \(S = \left\{ { - 1;\,\,\dfrac{1}{2}} \right\}\) 
  • D. \(S = \left\{ { 1;\,\,\dfrac{1}{2}} \right\}\) 
Câu 3
Mã câu hỏi: 57564

Giâỉ hệ phương trình: \(\left\{ {\begin{array}{*{20}{l}} { - x + y =  - 5}\\ {3x + 5y =  - 1} \end{array}} \right.\) 

  • A. \(\left( {x;\,y} \right) = \left( {3; - 2} \right).\)
  • B. \(\left( {x;\,y} \right) = \left( {3;  2} \right).\)
  • C. \(\left( {x;\,y} \right) = \left( {-3; - 2} \right).\)
  • D. \(\left( {x;\,y} \right) = \left( {-3;  2} \right).\)
Câu 4
Mã câu hỏi: 57565

Cho phương trình: \({x^2} + (2m - 3)x - m + 1 = 0\). Tìm m để phương trình có 2 nghiệm phân biệt thỏa mãn hệ thức: \(({x_1} - 3)({x_2} - 3) = 5.\)

  • A. \(m = \dfrac{1}{5}\)
  • B. \(m = \dfrac{3}{5}\)
  • C. \(m = \dfrac{4}{5}\)
  • D. \(m = \dfrac{2}{5}\)
Câu 5
Mã câu hỏi: 57566

Cần pha bao nhiêu lít nước ở \({40^0}C\)  và 8 lít nước ở \({70^0}C\)  để thu được lượng nước \({60^0}C\) ?

  • A. 5 lít nước
  • B. 6 lít nước
  • C. 3 lít nước
  • D. 4 lít nước
Câu 6
Mã câu hỏi: 57567

Bạn Nam đi học từ nhà đến trường bằng xe đạp có bán kính bánh xe 700mm. Tính quãng đường từ nhà tới trường, biết bánh xe quay tất cả 875 vòng (giả sử bạn Nam đạp xe chạy thẳng từ nhà đến trường trên một  đường thẳng và kết quả làm tròn đến chữ số thập phân thứ nhất).

  • A. 2,8 km
  • B. 2,4 km
  • C. 3,6 km
  • D. 3,8 km
Câu 7
Mã câu hỏi: 57568

Điều kiện để biểu thức \(M = \dfrac{1}{{\sqrt x  - 1}}\) xác định là

  • A. \(x > 1\)
  • B. \(x > 0\)
  • C. \(x > 0\,\,;\,\,x \ne 1\)
  • D. \(x \ge 0\,\,;\,\,x \ne 1\)
Câu 8
Mã câu hỏi: 57569

Giá trị của biểu thức \(P = \sqrt {3 + 2\sqrt 2 }  - \sqrt {3 - 2\sqrt 2 } \) là:

  • A. \(2\sqrt 2 \)
  • B. \( - 2\)  
  • C. \(2\) 
  • D. \( - 2\sqrt 2 \)
Câu 9
Mã câu hỏi: 57570

Cho tam giác \(ABC\) vuông tại \(A,\,\,\angle ABC = {60^0},\) cạnh \(AB = 5cm.\) Độ dài cạnh \(AC\) là

  • A. \(10cm\) 
  • B. \(\dfrac{{5\sqrt 3 }}{2}cm\)
  • C. \(5\sqrt 3 cm\)
  • D. \(\dfrac{5}{{\sqrt 3 }}cm\)
Câu 10
Mã câu hỏi: 57571

Hình vuông cạnh bằng \(2cm,\) bán kính đường tròn ngoại tiếp hình vuông là

  • A. \(1cm\)           
  • B. \(2cm\)      
  • C. \(2\sqrt 2 cm\)    
  • D. \(\sqrt 2 cm\)
Câu 11
Mã câu hỏi: 57572

Trong hình vẽ dưới đây, biết góc \(\angle ASC = {40^0},\,\,SA\) là tiếp tuyến của đường tròn tâm \(O.\) Góc \(\angle ACS\) có số đo bằng

  • A. \({40^0}\)    
  • B. \({30^0}\)   
  • C. \({25^0}\)     
  • D.  \({20^0}\)
Câu 12
Mã câu hỏi: 57573

Số giá trị nguyên của \(m\) để hàm số \(y = \left( {{m^2} - 9} \right)x + 3\) nghịch biến là

  • A. \(5\) 
  • B. \(4\)
  • C. \(2\) 
  • D. \(3\) 
Câu 13
Mã câu hỏi: 57574

Sở Giáo dục và Đào tạo Bắc Ninh dự định tổ chức hội nghị tại hội trường \(500\) chỗ ngồi của trường THPT chuyên Bắc Ninh, hội trường được chia thành từng dãy ghế, mỗi dãy ghế có số chỗ ngồi như nhau. Vì có \(567\) người dự hội nghị nên ban tổ chức phải kê thêm \(1\) dãy ghế, đồng thời phải kê thêm \(2\) chỗ ngồi cho tất cả các dãy ghế thì vừa đủ số chỗ ngồi. Hỏi lúc đầu hội trường có bao nhiêu dãy ghế và mỗi dãy ghế có bao nhiêu chỗ ngồi?

  • A. \(20\) dãy ghế và \(25\) chỗ ngồi
  • B. \(25\) dãy ghế và \(20\) chỗ ngồi
  • C. \(18\) dãy ghế và \(25\) chỗ ngồi
  • D. \(20\) dãy ghế và \(20\) chỗ ngồi
Câu 14
Mã câu hỏi: 57575

Cho \(x,y\) là các số thực dương thỏa mãn \(x + y = 2.\) Tìm giá trị lớn nhất của \(A = xy\left( {{x^3} + {y^3}} \right).\)

  • A. \(\dfrac{3}{8}\)
  • B. \(\dfrac{5}{3}\)
  • C. \(\dfrac{2}{3}\)
  • D. \(\dfrac{8}{3}\)
Câu 15
Mã câu hỏi: 57576

Cho 2 đường tròn (O;4cm) và (O; 3cm) có O O’=5cm. Hai đường tròn trên cắt nhau tại A và B. Độ dài AB bằng:

  • A. 2,4 cm 
  • B. 4,8cm
  • C. 5/12 cm
  • D. 5cm
Câu 16
Mã câu hỏi: 57577

Cho đường tròn (O; 2cm). Từ điểm A sao cho OA=4cm. Vẽ tiếp tuyến AB, AC đến đường tròn (O) (B, C là tiếp điểm). Chu vi tam giác ABC là: 

  • A. 6\(\sqrt 3 \) cm
  • B. 5\(\sqrt 3 \) cm
  • C. 4\(\sqrt 3 \) cm
  • D. 2\(\sqrt 3 \) cm
Câu 17
Mã câu hỏi: 57578

Cho đường tròn (O) và góc nội tiếp ∠BAD = \(130^o\). Số đo của góc ∠BOD là:

  • A.

    130o  

  • B. 100o
  • C. 260o
  • D. 50o
Câu 18
Mã câu hỏi: 57579

 Hình chữ nhật ABCD, AB=10cm, AD=12cm, quay hình chữ nhật ABCD quanh cạnh AB, thể tích hình sinh ra là:

  • A. 300π    1440π    1200π    600π
  • B. 1440π
  • C. 1200π
  • D. 600π
Câu 19
Mã câu hỏi: 57580

Tìm u - v biết rằng u + v = 15,uv = 36 và u > v

  • A. 8
  • B. 12
  • C. 9
  • D. 10
Câu 20
Mã câu hỏi: 57581

Tìm hai nghiệm của phương trình 18x2 + 23x + 5 = 0 sau đó phân tích đa thức A = 18x2 + 23x + 5 sau thành nhân tử.

  • A.  \( {x_1} = - 1;{x_2} = - \frac{5}{{18}};A = 18\left( {x + 1} \right)\left( {x + \frac{5}{{18}}} \right)\)
  • B.  \( {x_1} = - 1;{x_2} = - \frac{5}{{18}};A = \left( {x + 1} \right)\left( {x + \frac{5}{{18}}} \right)\)
  • C.  \( {x_1} = - 1;{x_2} = \frac{5}{{18}};A = 18\left( {x + 1} \right)\left( {x + \frac{5}{{18}}} \right)\)
  • D.  \( {x_1} = 1;{x_2} = - \frac{5}{{18}};A = 18\left( {x + 1} \right)\left( {x + \frac{5}{{18}}} \right)\)
Câu 21
Mã câu hỏi: 57582

Giải hệ phương trình sau bằng phương pháp thế: \(\left\{ \begin{array}{l}x - y = 3\\3x - 4y = 2\end{array} \right.\)

  • A. \(\left( {x;y} \right) = \left( {10;7} \right)\)
  • B. \(\left( {x;y} \right) = \left( {10;8} \right)\)
  • C. \(\left( {x;y} \right) = \left( {10;9} \right)\)
  • D. \(\left( {x;y} \right) = \left( {10;10} \right)\)
Câu 22
Mã câu hỏi: 57583

Cho đường thẳng d có phương trình  (5m - 15)x + 2my = m - 2 Tìm các giá trị của tham số m để d song song với trục hoành.

  • A. 1
  • B. 2
  • C. 3
  • D. 4
Câu 23
Mã câu hỏi: 57584

Hệ phương trình \(\left\{ \begin{array}{l}5x\sqrt 3  + y = 2\sqrt 2 \\x\sqrt 6  + y\sqrt 2  = 2\end{array} \right.\) có nghiệm là:

  • A. \(\left( {x;y} \right) = \left(- {\dfrac{{\sqrt 6 }}{6};  \dfrac{{\sqrt 2 }}{2}} \right)\)
  • B. \(\left( {x;y} \right) = \left(- {\dfrac{{\sqrt 6 }}{6}; - \dfrac{{\sqrt 2 }}{2}} \right)\)
  • C. \(\left( {x;y} \right) = \left( {\dfrac{{\sqrt 6 }}{6};  \dfrac{{\sqrt 2 }}{2}} \right)\)
  • D. \(\left( {x;y} \right) = \left( {\dfrac{{\sqrt 6 }}{6}; - \dfrac{{\sqrt 2 }}{2}} \right)\)
Câu 24
Mã câu hỏi: 57585

Phương trình \({x^4} + 4{x^2} = 0\)

  • A. Vô nghiệm
  • B. Có một nghệm duy nhất là x = 0
  • C. Có hai nghiệm là x = 0 và x = -4
  • D. Có ba nghiệm là \(x = 0,\,\,x =  \pm 2\)
Câu 25
Mã câu hỏi: 57586

Cho đường tròn (O; R). Nếu bán kính R tăng 1,2 lần thì diện tích hình tròn (O; R) tăng mấy lần:

  • A. 1,2
  • B. 2,4
  • C. 1,44
  • D. Một kết quả khác
Câu 26
Mã câu hỏi: 57587

Cho tam giác ABC vuông cân tại A và AC=8. Bán kính đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC là:

  • A.
  • B. 8√2
  • C. 16
  • D. 4√2
Câu 27
Mã câu hỏi: 57588

Cho nửa đường tròn đường kính AB trên đó có điểm C. Đường thẳng d vuông góc với OC tại C, Cắt AB tại E.Gọi D là hình chiếu của C lên AB. Tìm câu đúng:

  • A.

    EC2 = EDO  

  • B. CD2 = OE.ED
  • C. OB2 = OOE
  • D. CA = 1/2EO
Câu 28
Mã câu hỏi: 57589

Một hệ phương trình bậc nhất hai ẩn:

  • A. Luôn có một nghiệm duy nhất
  • B. Luôn có vô số nghiệm
  • C. Có thể có nghiệm duy nhất
  • D. Không thể có vô số nghiệm
Câu 29
Mã câu hỏi: 57590

Phương trình \({x^2} = 12x + 288\) có nghiệm là

  • A. \(x = -24;x =  12.\)
  • B. \(x =- 24;x =  - 12.\)
  • C. \(x = 24;x =  12.\)
  • D. \(x = 24;x =  - 12.\)
Câu 30
Mã câu hỏi: 57591

Cho phương trình ẩn x: \(\mathrm{x}^{2}-2 \mathrm{mx}-1=0(1)\).  Tìm các giá trị của m để \(\mathrm{x}_{1}^{2}+\mathrm{x}_{2}^{2}-\mathrm{x}_{1} \mathrm{x}_{2}=7\)

  • A. m=0
  • B.  \(m=\pm1\)
  • C. m=-1
  • D. m=1
Câu 31
Mã câu hỏi: 57592

Một miếng đất hình chữ nhật có chu vi là 56m. Nếu tăng chiều rộng thêm 4m và giảm chiều dài 4m thì diện tích tăng thêm 8 m2. Hãy tìm chiều dài và chiều rộng của miếng đất lúc đầu.

  • A. Chiều dài của miếng đất là 16m, chiều rộng của miếng đất là 12m.
  • B. Chiều dài của miếng đất là 15m, chiều rộng của miếng đất là 13m.
  • C. Chiều dài của miếng đất là 17m, chiều rộng của miếng đất là 11m.
  • D. Chiều dài của miếng đất là 18m, chiều rộng của miếng đất là 10m.
Câu 32
Mã câu hỏi: 57593

Tìm độ dài cạnh của hình chữ nhật có chu vi là 34 cm và chiều dài hơn chiều rộng là 5 cm.

  • A. CD: 11cm, CR: 6cm
  • B. CD: 10cm, CR: 5cm
  • C. CD: 12cm, CR: 7cm
  • D. CD: 13cm, CR: 8cm
Câu 33
Mã câu hỏi: 57594

Khi quay hình tam giác vuông \(ABC\) một vòng quanh cạnh góc vuông \(AB\) cố định, ta được một hình nón. Biết rằng \(AB = 4cm; AC = 3cm\). Diện tích xung quanh của hình nón đó bằng:

  • A. \(12\pi \,\,c{m^2}\)
  • B. \(15\pi \,\,c{m^2}\)
  • C. \(16\pi \,\,c{m^2}\)
  • D. \(20\pi \,\,c{m^2}\)
Câu 34
Mã câu hỏi: 57595

Cho hình nón có bán kính đáy R = 3(cm) và chiều cao h = 4(cm). Diện tích xung quanh của hình nón là:

  • A.  \(25\pi (c{m^2})\)
  • B.  \(12\pi (c{m^2})\)
  • C.  \(20\pi (c{m^2})\)
  • D.  \(15\pi (c{m^2})\)
Câu 35
Mã câu hỏi: 57596

Cho hình nón có đường kính đáy d = 10 cm và diện tích xung quanh 65π (cm2) . Tính thể tích khối nón:

  • A.  \(100\pi (c{m^3})\)
  • B.  \(120\pi (c{m^3})\)
  • C.  \(300\pi (c{m^3})\)
  • D.  \(200\pi (c{m^3})\)
Câu 36
Mã câu hỏi: 57597

Thể tích của một hình trụ bằng \(972\pi \,c{m^3}.\) Nếu bán kính đáy hình trụ là \(9cm\) thì chiều cao của hình trụ là:

  • A. 11cm
  • B. 12cm
  • C. 13cm
  • D. 14cm
Câu 37
Mã câu hỏi: 57598

Đường ống nối hai bể cá trong một thủy cung ở miền nam nước Pháp có dạng một hình trụ với độ dài \(30 m\). Dung tích của đường ống nói trên là \(1800000\) lít. Tính diện tích đáy của đường ống.

  • A. 60 m2
  • B. 50 m2
  • C. 40 m2
  • D. 30 m2
Câu 38
Mã câu hỏi: 57599

Nếu thể tích của một hình cầu là \(113\dfrac{1}{7}\,c{m^3}\)  thì trong các kết quả sau đây, kết quả nào là bán kính của nó (lấy \(\pi  = \dfrac{{22}}{7})?\)

  • A. 2cm
  • B. 3cm
  • C. 5cm
  • D. 6cm
Câu 39
Mã câu hỏi: 57600

Nếu một mặt cầu có diện tích là \(1017,36 cm^2\) thì thể tích hình cầu đó là:

  • A. \(3052,06 cm\)3
  • B. \(3052,08 cm\)3
  • C. \(3052,09 cm\)3
  • D. Một kết quả khác.
Câu 40
Mã câu hỏi: 57601

Khi quay nửa đường tròn, bán kính R = 12,5 cm một vòng quanh đường kính AB cố định, ta được một mặt cầu. Diện tích mặt cầu đó là:

  • A.  \(605\pi \,c{m^2}\)
  • B.  \(615\pi \,c{m^2}\)
  • C.  \(625\pi \,c{m^2}\)
  • D.  \(635\pi \,c{m^2}\)

Bình luận

Bộ lọc

Để lại bình luận

Địa chỉ email của hạn sẽ không được công bố. Các trường bắt buộc được đánh dấu *
Gửi bình luận
Đây là ảnh minh hoạ quảng cáo
 
 
Chia sẻ