Đây là ảnh minh hoạ quảng cáo

Đề thi HK2 môn Toán 9 năm 2021 Trường THCS Lê Lợi

15/04/2022 - Lượt xem: 31
Chia sẻ:
Đánh giá: 5.0 - 50 Lượt
Câu hỏi (40 câu)
Câu 1
Mã câu hỏi: 57642

Nghiệm của phương trình \(\dfrac{{14}}{{{x^2} - 9}} = 1 - \dfrac{1}{{3 - x}}\) là:

  • A. \(x =- 4;x =   5.\)
  • B. \(x =- 4;x =  - 5.\)
  • C. \(x = 4;x =  5.\)
  • D. \(x = 4;x =  - 5.\)
Câu 2
Mã câu hỏi: 57643

Nghiệm của phương trình \({\left( {x - 3} \right)^2} + {\left( {x + 4} \right)^2} = 23 - 3x\) là:

  • A. \(x =   \dfrac{1}{2};x =  2.\)
  • B. \(x =  \dfrac{1}{2};x =  - 2.\)
  • C. \(x =  - \dfrac{1}{2};x =   2.\)
  • D. \(x =  - \dfrac{1}{2};x =  - 2.\)
Câu 3
Mã câu hỏi: 57644

Phương trình \({\left( {x - 1} \right)^3} + 0,5{x^2} = x\left( {{x^2} + 1,5} \right)\) có nghiệm là:

  • A. x = -8
  • B. x = 8
  • C. Vô nghiệm
  • D. Vô số nghiệm
Câu 4
Mã câu hỏi: 57645

Cho đường tròn (O) đường kính AB và một cung AC có số đo nhỏ hơn 900 . Vẽ dây CD vuông góc với AB và dây DE song song với AB. Chọn kết luận sai?

  • A. AC=BE
  • B. Số đo cung AD bằng số đo cung BE
  • C. Số đo cung AC bằng số đo cung BE
  • D.  \(\widehat {AOC} < \widehat {AOD}\)
Câu 5
Mã câu hỏi: 57646

Chọn khẳng định đúng.  Cho đường tròn (O) có cung MN < cung PQ, khi đó

  • A. MN > PQ
  • B. MN < PQ
  • C. MN=PQ
  • D. PQ=2MN
Câu 6
Mã câu hỏi: 57647

Tính giá trị của biểu thức \(A = \dfrac{{\sqrt x }}{{\sqrt x  + 1}}\) khi \(x = 25.\)

  • A. \(A = \dfrac{2}{5}\)
  • B. \(A = \dfrac{6}{5}\)
  • C. \(A = \dfrac{5}{2}\)
  • D. \(A = \dfrac{5}{6}\)
Câu 7
Mã câu hỏi: 57648

Một xưởng theo kế hoạch phải in 6000 quyển sách giống nhau trong một thời gian quy định, với số quyển sách in được trong mỗi ngày là như nhau. Khi thực hiện mỗi ngày xưởng đã in nhiều hơn 300 quyển so với trong kế hoạch, nên xưởng đã in xong số quyển sách nói trên sớm hơn một ngày. Tính số quyển sách xưởng in được trong một ngày theo kế hoạch.

  • A. 1200 quyển
  • B. 1100 quyển
  • C. 1300 quyển
  • D. 1000 quyển
Câu 8
Mã câu hỏi: 57649

Giải phương trình sau: \(3\left( {{x^2} - 5} \right) = 4x\) 

  • A. \(- \dfrac{3}{5}\) 
  • B. \( \dfrac{3}{5}\) 
  • C. \(- \dfrac{5}{3}\) 
  • D. \(\dfrac{5}{3}\) 
Câu 9
Mã câu hỏi: 57650

Giải phương trình sau: \(4{x^4} + 3{x^2} - 1 = 0\) 

  • A. \(x = \dfrac{1}{3}\) và  \(x =  - \dfrac{1}{3}\)
  • B. \(x = \dfrac{1}{3}\)
  • C. \(x = \dfrac{1}{2}\) 
  • D. \(x = \dfrac{1}{2}\) và  \(x =  - \dfrac{1}{2}\)
Câu 10
Mã câu hỏi: 57651

Một khu vườn hình chữ nhật có chu vi 70m. Tính diện tích khu vườn biết 2 lần chiều dài nhỏ hơn 3 lần chiều rộng 5m.

  • A. \(400{m^2}\)
  • B. \(100{m^2}\)
  • C. \(300{m^2}\)
  • D. \(200{m^2}\)
Câu 11
Mã câu hỏi: 57652

Một xí nghiệp may cần thanh lý 1410 bộ quần áo. Biết mỗi ngày xí nghiệp đó bán được 30 bộ quần áo. Gọi x là số ngày đã bán, y là số bộ quần áo còn lại sau x ngày bán. Xí nghiệp cần bao nhiêu ngày để bán hết số bộ quần áo cần thanh lý?

  • A. 45 ngày
  • B. 47 ngày
  • C. 46 ngày
  • D. 48 ngày
Câu 12
Mã câu hỏi: 57653

Cho tam giác ABC vuông tại A, kẻ đường cao AH . Biết AH = 12cm, BH = 9cm. Tính diện tích tam giác ABC

  • A. 60cm2
  • B. 72cm2
  • C. 78cm
  • D. 78cm2 
Câu 13
Mã câu hỏi: 57654

Cho ΔABC cân tại A, kẻ đường cao AH và CK. Biết AH = 7, 5cm; CK = 12cm. Tính BC, AB.

  • A. AB = 10, 5cm ; BC = 18cm
  • B. AB = 12cm ; BC = 22cm
  • C. AB = 15cm ; BC = 24cm
  • D. AB = 12, 5cm ; BC = 20cm
Câu 14
Mã câu hỏi: 57655

Tính chiều cao của đài kiểm soát không lưu Nội Bài. Biết bóng của đài kiểm soát được chiếu bởi ánh sáng mặt trời cuống đất dài 200m và góc tạo bởi tia sáng với mặt đất là 25o24'(kết quả làm tròn đến hàng đơn vị)

  • A. 221m
  • B. 95m
  • C. 181m
  • D. 86m
Câu 15
Mã câu hỏi: 57656

Cho tam giác ABC vuông tại A, BC = a, AC = b, AB = c. Khẳng định nào dưới đây đúng?

  • A. b = a. cos B
  • B. b = c.tan C
  • C. b = a.sin B
  • D. b = c. cot B
Câu 16
Mã câu hỏi: 57657

Cho hai số có tổng là S và tích là P với \( {S^2} \ge 4P\). Khi đó hai số đó là hai nghiệm của phương trình nào dưới đây?

  • A.  \(X^2−PX+S=0\)
  • B.  \(X^2−SX+P=0\)
  • C.  \(SX^2−X+P=0\)
  • D.  \(X^2−2SX+P=0\)
Câu 17
Mã câu hỏi: 57658

Hai số u = m;v = 1 - m là nghiệm của phương trình nào dưới đây?

  • A.  \( {x^2} - x + m\left( {1 - m} \right) = 0\)
  • B.  \( {x^2} + m\left( {1 - m} \right)x - 1 = 0\)
  • C.  \( {x^2} + x - m\left( {1 - m} \right) = 0\)
  • D.  \( {x^2} + x + m\left( {1 - m} \right) = 0\)
Câu 18
Mã câu hỏi: 57659

Không giải phương trình, tính tổng hai nghiệm (nếu có) của phương trình x2 - 6x + 7 = 0

  • A. 1/6
  • B. 36
  • C. 6
  • D. 7
Câu 19
Mã câu hỏi: 57660

Theo kế hoạch, một người công nhân phải hoàn thành 84 sản phẩm trong một thời gian nhất định. Do cải tiến kĩ thuật, nên thực tế mỗi giờ người đó đã làm được nhiều hơn 2 sản phẩm so với số sản phẩm phải làm trong một giờ theo kế hoạch. Vì vậy, người đó hoàn thành công việc sớm hơn dự định 1giờ. Hỏi theo kế hoạch, mỗi giờ người công nhân phải làm bao nhiêu sản phẩm?

  • A. 16
  • B. 12
  • C. 14
  • D. 18
Câu 20
Mã câu hỏi: 57661

Một công nhân dự định làm 120  sản phẩm trong một thời gian dự định. Sau khi làm được 2  giờ với năng suất dự kiến, người đó đã cải tiến các thao tác hợp lý hơn nên đã tăng năng suất thêm 3  sản phẩm mỗi giờ và vì vậy người đó hoàn thành kế hoạch sớm hơn dự định 1  giờ 36  phút. Hãy tính năng suất dự kiến.

  • A. 10
  • B. 14
  • C. 12
  • D. 16
Câu 21
Mã câu hỏi: 57662

Dùng máy tính cầm tay để tìm số đo của góc x ( làm tròn đến phút ) biết \(\cos x = 0,6224\)

  • A.  \(x \approx {13^o}41'\)
  • B.  \(x \approx {13^o}42'\)
  • C.  \(x \approx {13^o}44'\)
  • D.  \(x \approx {13^o}43'\)
Câu 22
Mã câu hỏi: 57663

Chọn khẳng định đúng. Góc có đỉnh trùng với tâm đường tròn được gọi là

  • A. Góc ở tâm
  • B. Góc tạo bởi hai bán kính
  • C. Góc bên ngoài đường tròn
  • D. Góc bên trong đường tròn
Câu 23
Mã câu hỏi: 57664

Quỹ tích các điểm M nhìn đoạn thẳng AB cho trước dưới một góc vuông là

  • A. Đường tròn đường kính AB
  • B. Nửa đường tròn đường kính AB
  • C. Đường tròn đường kính AB/2
  • D. Đường tròn bán kính AB
Câu 24
Mã câu hỏi: 57665

Với đoạn thẳng AB và \(\alpha (0^0<\alpha<180^0)\) cho trước thì quỹ tích các điểm M thỏa mãn \( \widehat {AMB} = \alpha \) là 

  • A. Hai cung chứa góc αα dựng trên đoạn A Hai cung này không đối xứng nhau qua AB
  • B. Hai cung chứa góc α dựng trên đoạn AB và không lấy đoạn A
  • C. Hai cung chứa góc αα dựng trên đoạn A Hai cung này đối xứng nhau qua AB
  • D. Một cung chứa góc α dựng trên đoạn AB
Câu 25
Mã câu hỏi: 57666

Chân một đống cát đổ trên một nền mặt phẳng nằm ngang là một hình tròn có chu vi 10 m. Hỏi chân đống cát đó chiếm một diện tích là bao nhiêu mét vuông?

  • A. 7,69 m2
  • B. 7,97 m2
  • C. 7,96 m2
  • D. 7,86 m2
Câu 26
Mã câu hỏi: 57667

Tính diện tích S của đường tròn ngoại tiếp và S' của hình tròn nội tiếp một hình vuông có cạnh 10 cm.

  • A. S = 157 cm2; S' = 78,5 cm2
  • B. S = 158 cm2; S' = 78,5 cm2
  • C. S = 157 cm2; S' = 77,5 cm2
  • D. S = 157 cm2; S' = 78,6 cm2
Câu 27
Mã câu hỏi: 57668

Cho đường tròn tâm O có chu vi là 4π. Tính diện tích hình tròn?

  • A.
  • B.
  • C.
  • D.
Câu 28
Mã câu hỏi: 57669

Cho tam giác DEF có DE = 7cm; góc D = 400; góc F = 580. Kẻ đường cao EI của tam giác đó. Hãy tính: đường cai EI (Kết quả làm tròn đến chữ số thập phân thứ 1)

  • A. EI=4,5cm
  • B. EI=5,4cm
  • C. EI=5,9cm
  • D. EI=6,4cm
Câu 29
Mã câu hỏi: 57670

Cho tam giác ABC vuông tại A có ∠B = 60O, cạnh BC = 8cm. Tính độ dài cạnh AB.

  • A. AB = 4
  • B. AB = 3
  • C. AB = 2
  • D. AB = 1
Câu 30
Mã câu hỏi: 57671

Cho tam giác ABC vuông tại A có BC = 15cm, góc B = 550. Tính AC; góc C. (làm tròn đến chữ số thập phân thứ hai)

  • A.  \( AC \approx 12,29;\hat C = {45^ \circ }\)
  • B.  \( AC \approx 12,29;\hat C = {35^ \circ }\)
  • C.  \( AC \approx 12,2;\hat C = {35^ \circ }\)
  • D.  \( AC \approx 12,92;\hat C = {40^ \circ }\)
Câu 31
Mã câu hỏi: 57672

Máy kéo nông nghiêp có đường kính bánh sau là 124 cm và đường kính bánh trước là 80 cm. Hỏi khi bánh xe sau lăn được 20 vòng thì bánh xe trước lăn được mấy vòng?

  • A. 30 vòng
  • B. 31 vòng
  • C. 29 vòng
  • D. 20 vòng
Câu 32
Mã câu hỏi: 57673

Cho cung AB trên đường tròn (O; R). Tính \(\widehat {AOB}\) khi biết có độ dài \(l = \dfrac{{\pi R}}{4}\).

  • A. 30o
  • B. 45o
  • C. 60o
  • D. 90o
Câu 33
Mã câu hỏi: 57674

Phương trình \(9{x^4} - 10{x^2} + 1 = 0\) có bao nhiêu nghiệm?

  • A. 1
  • B. 2
  • C. 3
  • D. 4
Câu 34
Mã câu hỏi: 57675

Phương trình \(\left( {3{x^2} - 5x + 1} \right)\left( {{x^2} - 4} \right) = 0\) có nghiệm là:

  • A. \(x = \dfrac{{5 + \sqrt {13} }}{6};\)\(x = \dfrac{{5 - \sqrt {13} }}{6}\)
  • B. \(x = 2;x =  - 2.\)
  • C. A, B đều đúng
  • D. Đáp án khác
Câu 35
Mã câu hỏi: 57676

Gọi x;x là nghiệm của phương trình x- 5x + 2 = 0. Không giải phương trình, tính giá trị của biểu thức \(A=x_1^2+x_2^2\)

  • A. 20
  • B. 21
  • C. 22
  • D. 23
Câu 36
Mã câu hỏi: 57677

Cho phương trình \(x^4 - mx^3+( m + 1)x^2 - m (m + 1)x + (m + 1)^2 = 0 \) . Giải phương trình khi m=2

  • A.  \( x = \frac{{ - 1 \pm \sqrt 5 }}{2}\)
  • B.  \( x = \frac{{ - 1 \pm \sqrt 3 }}{2}\)
  • C.   \( x = \frac{{ - 1 +\sqrt 5 }}{2}\)
  • D.  \( x = \frac{{ - 1 \pm \sqrt 5 }}{3}\)
Câu 37
Mã câu hỏi: 57678

Cặp số nào là nghiệm của phương trình 5 x + 4y = 8?

  • A. \(\left( { - 2;1} \right)\)
  • B. \(\left( { - 2;1} \right)\)
  • C. \(\left( { - 1;0} \right)\)
  • D. \(\left( {1,5;3} \right)\)
Câu 38
Mã câu hỏi: 57679

Nghiệm của hệ phương trình \(\left\{\begin{array}{l} 3(x+y)-2(x-y)=9 \\ 2(x+y)+(x-y)=-1 \end{array}\right.\) là 

  • A. (-1;2)
  • B.  \((\frac{1}{2};1)\)
  • C.  \((-\frac{1}{2};1)\)
  • D. (0;1)
Câu 39
Mã câu hỏi: 57680

Hệ phương trình \(\left\{ \begin{array}{l}x\sqrt 5  - \left( {1 + \sqrt 3 } \right)y = 1\\\left( {1 - \sqrt 3 } \right)x + y\sqrt 5  = 1\end{array} \right.\) có nghiệm là:

  • A. \(\left( {x;y} \right) = \left( {\dfrac{{\sqrt 5  + \sqrt 3  + 1}}{3};\dfrac{{\sqrt 5  + \sqrt 3  + 1}}{3}} \right)\)
  • B. \(\left( {x;y} \right) = \left( {\dfrac{{\sqrt 5  + \sqrt 3  - 1}}{3};\dfrac{{\sqrt 5  + \sqrt 3  - 1}}{3}} \right)\)
  • C. \(\left( {x;y} \right) = \left( {\dfrac{{\sqrt 5  - \sqrt 3  + 1}}{3};\dfrac{{\sqrt 5  + \sqrt 3  - 1}}{3}} \right)\)
  • D. \(\left( {x;y} \right) = \left( {\dfrac{{\sqrt 5  + \sqrt 3  + 1}}{3};\dfrac{{\sqrt 5  + \sqrt 3  - 1}}{3}} \right)\)
Câu 40
Mã câu hỏi: 57681

Giá trị của m để đường thẳng \((m-1)x+(m+1)y=2m+1 \) đi qua điểm A(2;-3).

  • A. -2
  • B. 2
  • C. -1
  • D. 1

Bình luận

Bộ lọc

Để lại bình luận

Địa chỉ email của hạn sẽ không được công bố. Các trường bắt buộc được đánh dấu *
Gửi bình luận
Đây là ảnh minh hoạ quảng cáo
 
 
Chia sẻ