Đây là ảnh minh hoạ quảng cáo

Đề thi HK2 môn Toán 8 năm 2021 Trường THCS Thăng Long

15/04/2022 - Lượt xem: 35
Chia sẻ:
Đánh giá: 5.0 - 50 Lượt
Câu hỏi (40 câu)
Câu 1
Mã câu hỏi: 36011

Tập nghiệm của phương trình \(\left( {{x^2} + 25} \right)\left( {{x^2} - \dfrac{9}{4}} \right) = 0\) là: 

  • A. \(\left\{ { \pm 5; \pm \dfrac{3}{2}} \right\}\)  
  • B. \(\left\{ { - 25;\dfrac{9}{4}} \right\}\)
  • C. \(\left\{ { \pm \dfrac{3}{2}} \right\}\) 
  • D. \(\left\{ { - 5;\dfrac{3}{2}} \right\}\)
Câu 2
Mã câu hỏi: 36012

Nghiệm của bất phương trình: \(12 - 3x \le 0\) là:

  • A. \(x \le 4\)   
  • B. \(x \ge 4\) 
  • C. \(x \le  - 4\)  
  • D. \(x \ge  - 4\) 
Câu 3
Mã câu hỏi: 36013

Cho tam giác \(ABC\) đồng dạng với tam giác \(MNP\) và \(\dfrac{{{S_{ABC}}}}{{{S_{MNP}}}} = 9\)  

  • A. \(\dfrac{{MN}}{{AB}} = 9\)  
  • B. \(\dfrac{{MN}}{{AB}} = 3\) 
  • C. \(\dfrac{{MN}}{{AB}} = \dfrac{1}{9}\)  
  • D. \(\dfrac{{MN}}{{AB}} = \dfrac{1}{3}\) 
Câu 4
Mã câu hỏi: 36014

Cho tam giác \(ABC,\,\,AD\) là  phân giác của \(\angle BAC\), biết \(AB = 16cm,\,\,AC = 24cm,\,\,DC = 15cm\). Khi đó \(BD\) bằng: 

  • A. \(10cm\)       
  • B. \(\dfrac{{128}}{5}cm\) 
  • C. \(\dfrac{1}{{10}}cm\)     
  • D. \(\dfrac{{45}}{2}cm\) 
Câu 5
Mã câu hỏi: 36015

Một ô tô đi từ Hà Nội đến Đền Hùng với vận tốc trung bình là \(30km/h\) . Trên quãng đường từ Đền Hùng về Hà Nội, vận tốc ô tô tăng thêm \(10km/h\) nên thời gian về rút ngắn hơn thời gian đi là \(36\) phút. Tính quãng đường từ Hà Nội đến Đền Hùng.

  • A. 70 km
  • B. 68 km
  • C. 62 km
  • D. 72 km
Câu 6
Mã câu hỏi: 36016

Cho hai biểu thức \(A = \dfrac{1}{{y - 1}} - \dfrac{y}{{1 - {y^2}}}\). Tính giá trị biểu thức \(A\) tại \(y = 2\).

  • A. \(A = \dfrac{3}{5}\) 
  • B. \(A = \dfrac{3}{2}\) 
  • C. \(A = \dfrac{5}{3}\) 
  • D. \(A = \dfrac{2}{3}\) 
Câu 7
Mã câu hỏi: 36017

Chọn khẳng định đúng về phương trình

  • A.

    Hai phương trình x2 + 2x + 1 = 0 và x2 – 1 = 0 là hai phương trình tương đương

  • B. Hai phương trình x2 + 2x + 1 = 0 (1) và x2 – 1 = 0 (2) không tương đương vì x = 1 là nghiệm của phương trình (1) nhưng không là nghiệm của phương trình (2).
  • C. Hai phương trình x2 + 2x + 1 = 0 (1) và x2 – 1 = 0 (2) không tương đương vì x = 1 là nghiệm của phương trình (1) nhưng không là nghiệm của phương trình (2).
  • D. Hai phương trình x2 + 2x + 1 = 0 (1) và x2 – 1 = 0 (2) không tương đương vì x = 1 là nghiệm của phương trình (1) nhưng không là nghiệm của phương trình (2).
Câu 8
Mã câu hỏi: 36018

Phương trình nào sau đây là phương trình bậc nhất một ẩn?

  • A.

     (x – 1)2 = 9   

  • B. 1/2x2 - 1 = 0 
  • C. 2x – 1 = 0
  • D. 0,3x – 4y = 0 
Câu 9
Mã câu hỏi: 36019

Số nghiệm của phương trình (x – 1)2 = x2 + 4x – 3 là:

  • A. 0
  • B. 1
  • C. 2
  • D. 3
Câu 10
Mã câu hỏi: 36020

Cho biết 2x – 2 = 0. Tính giá trị của 5x2 – 2.

  • A. -1
  • B. 1
  • C. 3
  • D. 6
Câu 11
Mã câu hỏi: 36021

Gọi x0 là nghiệm của phương trình 2.(x – 3) + 5x(x – 1) = 5x2. Chọn khẳng định đúng.

  • A. x0 > 0       
  • B. x0 < -2     
  • C. x0 > -2  
  • D.

    x0 > - 3

Câu 12
Mã câu hỏi: 36022

Một đội thợ mỏ theo kế hoạch mỗi ngày phải khai thác 50m3 than. Do siêng năng làm việc nên trên thực tế mỗi ngày đội khai thác được 57m3 than. Vì vậy không những đã xong trước thời hạn 1 ngày mà còn vượt mức 13m3 than. Theo kế hoạch, đội phải khai thác số m3 than là:

  • A. 500m3        
  • B. 513m3  
  • C. 487m3  
  • D. 513m
Câu 13
Mã câu hỏi: 36023

Một đội máy cày dự định cày 40 ha ruộng 1 ngày. Do dự cố gắng, đội đã cày được 52 ha mỗi ngày. Vì vậy, chẳng những đội đã hoàn thành sớm hơn 2 ngày mà còn cày vượt mức được 4 ha nữa. Tính diện tích ruộng đội phải cày theo dự định.

  • A. 300 ha       
  • B. 630 ha        
  • C. 420 ha        
  • D. 360 ha
Câu 14
Mã câu hỏi: 36024

Bất phương trình -x - 2 > 4, phép biến đổi nào sau đây là đúng?

  • A. x < 4 - 2
  • B. x < -4 + 2
  • C. x < -4 - 2
  • D. x > 4 + 2
Câu 15
Mã câu hỏi: 36025

Bất phương trình x - 2 < 1 tương đương với bất phương trình sau?

  • A. x > 3
  • B. x ≤ 3
  • C. x - 1 > 2
  • D. x - 1 < 2
Câu 16
Mã câu hỏi: 36026

Với giá trị của m thì phương trình x - 1 = 3m + 4 có nghiệm lớn hơn 2?

  • A. m ≥ 1
  • B. m ≤ 1
  • C. m > -1
  • D. m < -1
Câu 17
Mã câu hỏi: 36027

Nghiệm của bất phương trình (x + 3) (x + 4) > (x - 2)(x + 9) + 25 là?

  • A. x > 0
  • B. Mọi x
  • C. x < 0
  • D. x < 1
Câu 18
Mã câu hỏi: 36028

Cho biết a < b. Trong các khẳng định sau, số khẳng định đúng là?

(I) a - 1 < b - 1  (II) a - 1 < b  (III) a + 2 < b + 1

  • A. 1
  • B. 2
  • C. 3
  • D. 0
Câu 19
Mã câu hỏi: 36029

Cho a bất kỳ, chọn câu sai?

  • A. 2a - 5 < 2a + 1  
  • B. 3a - 3 > 3a - 1 
  • C. 4a < 4a + 1   
  • D. 5a + 1 > 5a - 2 
Câu 20
Mã câu hỏi: 36030

Cho a + 8 < b. So sánh a - 7 và b - 15?

  • A. a - 7 < b - 15    
  • B. a - 7 > b - 15  
  • C. a - 7 ≥ b - 15              
  • D. a - 7 ≤ b - 15   
Câu 21
Mã câu hỏi: 36031

Cho a - 3 < b. So sánh a + 10 và b + 13?

  • A. a + 10 > b + 13  
  • B. a + 10 = b + 13    
  • C. a + 10 < b + 13          
  • D. Không đủ dữ kiện để so sánh  
Câu 22
Mã câu hỏi: 36032

Bất đẳng thức nào sau đây đúng với mọi a > 0, b > 0?

  • A.

    a3 + b3 - ab2 - a2b < 0

  • B. a3 + b3 - ab2 - a2b ≥ 0 
  • C.

    a3 + b3 - ab2 - a2b ≤ 0 

  • D. a3 + b3 - ab2 - a2b > 0 
Câu 23
Mã câu hỏi: 36033

So sánh m và \(m^2\) với 0 < m < 1?

  • A.

    m2 > m

  • B.

    m2 < m

  • C.

    m2 ≥ m

  • D.

    m2 ≤ m

Câu 24
Mã câu hỏi: 36034

Cho các khẳng định sau:

(1) Phương trình |x – 3| = 1 chỉ có một nghiệm là x = 2

(2) Phương trình |x – 1| = 0 có 2 nghiệm phân biệt

(3) Phương trình |x – 3| = 1 có hai nghiệm phân biệt là x = 2 và x = 4

Số khẳng định đúng là:

  • A. 0
  • B. 2
  • C. 1
  • D. 3
Câu 25
Mã câu hỏi: 36035

Số nghiệm của phương trình |x + 1| - |x + 2| = x + 3 là

  • A. 1
  • B. 2
  • C. 3
  • D. 4
Câu 26
Mã câu hỏi: 36036

Tập nghiệm của bất phương trình |1 – x| ≥ 3 là:

  • A. x ≥ 4, x ≤ -2 
  • B. -2 ≤ x ≤ 4 
  • C. x ≤ -2, x ≤ 4 
  • D. x ≤ 4, x ≥ -2 
Câu 27
Mã câu hỏi: 36037
  • A. Hai tam giác bằng nhau thì đồng dạng 
  • B. Hai tam giác đều luôn đồng dạng với nhau
  • C. Hai tam giác đồng dạng là hai tam giác có tất cả các cặp góc tương ứng bằng nhau và các cặp cạnh tương ứng tỉ lệ
  • D. Hai tam giác vuông luôn đồng dạng với nhau 
Câu 28
Mã câu hỏi: 36038

Nếu tam giác ABC có MN // BC (với M Є AB, N Є AC) thì

  • A. ΔAMN đồng dạng với ΔACB      
  • B. ΔABC đồng dạng với MNA
  • C. ΔAMN đồng dạng với ΔABC       
  • D. ΔABC đồng dạng với ΔANM
Câu 29
Mã câu hỏi: 36039

Cho hình hộp chữ nhật ABCD. EFGH. Đường thẳng nào dưới đây không vuông góc với mặt phẳng (EFGH)?

  • A. AE             
  • B. BF  
  • C. CG        
  • D. AB
Câu 30
Mã câu hỏi: 36040

Một chiếc hộp hình lập phương không có nắp được sơn cả mặt trong và mặt ngoài. Diện tích phải sơn tổng cộng là 1440 cm2. Tính thể tích của hình lập phương đó.

  • A. 1782 cm3   
  • B. 1728 cm3 
  • C.

    144 cm3     

  • D.

    1827 cm3

Câu 31
Mã câu hỏi: 36041

Một chiếc hộp hình lập phương không có nắp được sơn cả mặt trong và mặt ngoài. Diện tích phải sơn tổng cộng là \(2880 cm^2\). Tính thể tích của hình lập phương đó.

  • A. 1782 cm3
  • B. 1728 cm3   
  • C. 576 cm3     
  • D. 13824 cm3
Câu 32
Mã câu hỏi: 36042

Một người thuê sơn mặt trong và mặt ngoài của 1 cái thùng sắt không nắp dạng hình lập phương có cạnh 0, 8m. Biết giá tiền mỗi mét vuông là 15000 đồng. Hỏi người ấy phải trả bao nhiêu tiền?

  • A. 86000 đồng                        69000 đồng            96600 đồng                        96000 đồng
  • B. 69000 đồng  
  • C. 96600 đồng     
  • D. 96000 đồng 
Câu 33
Mã câu hỏi: 36043

Cho hình hộp chữ nhật ABCD. A'B'C'D' có ba kích thước đôi một khác nhau. Cạnh có độ dài bằng cạnh A'B'

  • A. C'D'          
  • B. BC  
  • C. A'D'  
  • D. DD'
Câu 34
Mã câu hỏi: 36044

Cho hình hộp chữ nhật ABCD. A'B'C'D'. Gọi M, N, I, K theo thứ tự là trung điểm AA', BB', CC', DD'. Hãy chọn câu sai

  • A. Bốn điểm M, N, I, K cùng thuộc một mặt phẳng             
  • B. mp (MNIK) // mp (ABCD)              
  • C. mp (MNIK) // mp (A'B'C'D')   
  • D. mp (MNIK) // mp (ABB'A') 
Câu 35
Mã câu hỏi: 36045

Thể tích của hình chóp tứ giác đều có chiều cao 6cm, cạnh đáy 4cm là

  • A.

    32cm3        

  • B.

    24cm3   

  • C. 144cm3 
  • D. 96cm3
Câu 36
Mã câu hỏi: 36046

Tính diện tích xung quanh của hình chóp cụt tứ giác đều  có các cạnh đáy  bằng 6cm và 8cm, chiều cao của mặt bên bằng 5cm.

  • A. 120cm2    
  • B.

    70cm2   

  • C.

    150cm2 

  • D.

    140cm2

Câu 37
Mã câu hỏi: 36047

Cho hình lăng trụ đứng ABC. A'B'C' có AB = 5 cm, AC = 12 cm, BC = 13 cm. Có bao nhiêu mặt phẳng vuông góc với mặt phẳng (ABB'A')?

  • A. 1
  • B. 2
  • C. 4
  • D. 3
Câu 38
Mã câu hỏi: 36048

Một hình hộp chữ nhật có diện tích xung quang bằng tổng diện tích hai đáy, chiều cao bằng 6 cm. Một kích thước của đáy bằng 10 cm, tính kích thước còn lại.

  • A. 15 cm        
  • B. 20 cm     
  • C. 25 cm        
  • D. 10 cm 
Câu 39
Mã câu hỏi: 36049

Một hình hộp chữ nhật có diện tích xung quanh bằng \(120 cm^2\), chiều cao bằng 6cm. Tìm các kích thước của đáy để hình hộp chữ nhật có thể tích lớn nhất.

  • A. 8 cm    
  • B. 7 cm       
  • C. 6 cm           
  • D. 5 cm  
Câu 40
Mã câu hỏi: 36050

Một hình hộp chữ nhật có đường chéo bằng 3 dm, chiều ao 2dm, diện tích xung quanh bằng 12 dm2. Diện tích toàn phần của hình hộp chữ nhật là:

  • A. 8 (dm3)
  • B.

    4 (dm3)        

  • C. 16 (dm3)    
  • D. 12 (dm3

Bình luận

Bộ lọc

Để lại bình luận

Địa chỉ email của hạn sẽ không được công bố. Các trường bắt buộc được đánh dấu *
Gửi bình luận
Đây là ảnh minh hoạ quảng cáo
 
 
Chia sẻ