Đây là ảnh minh hoạ quảng cáo

Đề thi HK2 môn Toán 8 năm 2021 Trường THCS Quảng An

15/04/2022 - Lượt xem: 35
Chia sẻ:
Đánh giá: 5.0 - 50 Lượt
Câu hỏi (40 câu)
Câu 1
Mã câu hỏi: 36131

Giải phương trình sau: \(\left( {2x - 1} \right)\left( {x + 5} \right) = 2\left( {{x^2} + \dfrac{3}{2}} \right) - 7x\)

  • A. \(\dfrac{{ - 2}}{{x + 2}}\)
  • B. \(\dfrac{{ 2}}{{x + 2}}\)
  • C. \(\dfrac{{ - 1}}{{x + 2}}\)
  • D. \(\dfrac{{ 1}}{{x + 2}}\)
Câu 2
Mã câu hỏi: 36132

Giải phương trình sau: \({x^2} - 7x + 12 = 0\) 

  • A. \(\dfrac{{ - 1}}{4}\)
  • B. \(\dfrac{{ 1}}{4}\)
  • C. \(\dfrac{{ - 1}}{5}\)
  • D. \(\dfrac{{ 1}}{5}\)
Câu 3
Mã câu hỏi: 36133

Giải phương trình sau: \(\dfrac{{4{x^2}}}{{{x^2} - 3x + 2}} - \dfrac{{x - 5}}{{x - 1}} + \dfrac{{2x - 1}}{{2 - x}} = 0\) 

  • A. x > 4
  • B. x > 3
  • C. x < 3
  • D. x < 1
Câu 4
Mã câu hỏi: 36134

Một xe máy và một ô tô cùng khởi hành từ tỉnh A đi đến tỉnh B. Xe máy đi với vận tốc 30km/h, ô tô đi với vận tốc 40km/h. Sau khi đi được nửa quãng đường AB, ô tô tăng vận tốc thêm 5km/h trên quãng đường còn lại, do đó nó đến tỉnh B sớm hơn xe máy 1 giờ 10 phút. Tính độ dài quãng đường AB.

  • A. 110km
  • B. 130km
  • C. 100km
  • D. 120km
Câu 5
Mã câu hỏi: 36135

Tìm \(m\) để hai bất phương trình sau có cùng tập nghiệm:  \({x^2}\left( {x - 5} \right) > 4 - 5x\) và \(mx - 5 > x - 2m\).

  • A. \(m = \dfrac{3}{5}\)
  • B. \(m = \dfrac{5}{2}\)
  • C. \(m = \dfrac{3}{2}\)
  • D. \(m = \dfrac{2}{3}\)
Câu 6
Mã câu hỏi: 36136

Một ô tô đi từ A đến B với vận tốc 60km/h và đi từ B về A với vận tốc 45km/h. Thời gian cả đi và về hết 7 giờ. Tính quãng đường AB.

  • A. 160km
  • B. 190km
  • C. 170km
  • D. 180km
Câu 7
Mã câu hỏi: 36137

Giải phương trình sau đây: 8( 3x - 2 ) - 14x = 2( 4 – 7x ) + 15x

  • A. x = 24/9
  • B. x = 9/24
  • C. x = 2/9
  • D. x = 2/3
Câu 8
Mã câu hỏi: 36138

Tìm giá trị lớn nhất của A = -x2 + 2x + 9

  • A. 12
  • B. 10
  • C. 8
  • D. 9
Câu 9
Mã câu hỏi: 36139

Giải phương trình: |3x| = x + 6

  • A. S = {2; -3/2}
  • B. S = {2; 3/2}
  • C. S = {3; -3/2}
  • D. S = {3; 3/2}
Câu 10
Mã câu hỏi: 36140

Hai phương trình tương đương là hai phương trình có

  • A. ­Một nghiệm giống nhau    
  • B. Hai nghiệm giống nhau
  • C. Tập nghiệm giống nhau    
  • D. Tập nghiệm khác nhau
Câu 11
Mã câu hỏi: 36141

Chọn khẳng định đúng về hai phương trình tương đương

  • A. Hai phương trình được gọi là tương đương nếu chúng có cùng tập nghiệm 
  • B. Hai phương trình được gọi là tương đương nếu chúng có cùng số nghiệm
  • C. Hai phương trình được gọi là tương đương nếu chúng có chung một nghiệm
  • D. Hai phương trình được gọi là tương đương nếu chúng cùng điều kiện xác định
Câu 12
Mã câu hỏi: 36142

Chọn khẳng định đúng về tập nghiệm của phương trình

  • A.

    3 là nghiệm của phương trình x2 – 9 = 0  

  • B.

    {3} là tập nghiệm của phương trình x2 – 9 = 0

  • C. Tập nghiệm của phương trình (x + 3)(x – 3) = x2 – 9 là Q
  • D.

    x = 2 là nghiệm duy nhất của phương trình x2 – 4 = 0

Câu 13
Mã câu hỏi: 36143

Phương trình đã cho nào sau đây vô nghiệm?

  • A.

    x – 1 = 0    

  • B.

    4x2 + 1 = 0

  • C.

    x2 – 3 = 6   

  • D.

    x2 + 6x = -9

Câu 14
Mã câu hỏi: 36144

Phương trình bậc nhất một ẩn có dạng

  • A.

    ax + b = 0, a ≠ 0                

  • B.

    ax + b = 0

  • C. ax2 + b = 0     
  • D. ax + by = 0 
Câu 15
Mã câu hỏi: 36145

Phương trình nào sau đây là phương trình bậc nhất một ẩn số?

  • A. 2x + y – 1 = 0 
  • B. x – 3 = -x + 2
  • C. (3x – 2)2 = 4
  • D. x – y2 + 1 = 0
Câu 16
Mã câu hỏi: 36146

Phương trình x – 12 = 6 – x có nghiệm là:

  • A. x = 9          
  • B. x = -9         
  • C. x = 8        
  • D.

    x = -8

Câu 17
Mã câu hỏi: 36147

Xe thứ hai đi chậm hơn xe thứ nhất 15km/h. Nếu gọi vận tốc xe thứ hai là x (km/h) thì vận tốc xe thứ nhất là:

  • A.

    x – 15 (km/h)

  • B. 15x (km/h) 
  • C.

    x + 15(km/h)

  • D. 15 : x (km/h)  
Câu 18
Mã câu hỏi: 36148

Xe máy và ô tô cùng đi trên một con đường, biết vận tốc của xe máy là x (km/h) và mỗi giờ ô tô lại đi nhanh hơn xe máy 20km. Công thức tính vận tốc ô tô là:

  • A.

    x – 20 (km/h)

  • B. 20x (km/h) 
  • C.

    20 – x (km/h) 

  • D. 20 + x (km/h) 
Câu 19
Mã câu hỏi: 36149

Một ca nô và một tàu thủy khởi hành cùng một lúc trên một con sông. Biết tàu thủy đến chậm hơn ca nô 3 giờ. Nếu gọi thời gian đi của tàu thủy là x thì thời gian đi của ca nô là:

  • A. x - 3
  • B. 3x
  • C. 3 – x       
  • D.

    x + 3

Câu 20
Mã câu hỏi: 36150

 Với x, y bất kỳ. Chọn khẳng định đúng trong các khẳng định cho bến dưới?

  • A.

    (x + y)2 ≤ 4xy  

  • B.

    (x + y)2 > 4xy

  • C. (x + y)2 < 4xy            
  • D. (x + y)2 ≥ 4xy
Câu 21
Mã câu hỏi: 36151

Biết rằng m > n với m, n bất kỳ, chọn câu đúng?

  • A.

    m - 3 > n - 3    

  • B. m - 3 < n - 3 
  • C. m - 3 = n - 3   
  • D. Cả A, B, C đều sai 
Câu 22
Mã câu hỏi: 36152

Cho biết a < b. Trong các khẳng định sau, số khẳng định sai là?

(I) a - 1 < b - 1

(II) a - 1 < b

(III) a + 2 < b + 1

  • A. 1
  • B. 2
  • C. 3
  • D. 0
Câu 23
Mã câu hỏi: 36153

Cho a > b và c > 0, chọn kết luận đúng?

  • A. ac > 0
  • B. ac > bc
  • C. ac ≤ bc
  • D. bc > ac
Câu 24
Mã câu hỏi: 36154

Hãy chọn đáp án đúng. Nếu a > b thì?

  • A. -3a - 1 > -3b - 1   
  • B. -3(a - 1) < -3(b - 1)
  • C. -3(a - 1) > -3(b - 1)
  • D. 3(a - 1) < 3(b - 1)
Câu 25
Mã câu hỏi: 36155

Cho a + 1 ≤ b + 2. So sánh 2 số 2a + 2 và 2b + 4 nào dưới đây là đúng?

  • A. 2a +2 > 2b + 4 
  • B. 2a + 2 < 2b + 4
  • C. 2a + 2 ≥ 2b + 4    
  • D. 2a + 2 ≤ 2b + 4
Câu 26
Mã câu hỏi: 36156

Phương trình |2x – 5| = 3 có nghiệm là:

  • A. x = 4; x = -1
  • B. x = -4; x = 1
  • C. x = 4; x = 1
  • D. x = -4; x = -1
Câu 27
Mã câu hỏi: 36157

Phương trình - |x – 2| + 3 = 0 có nghiệm là:

  • A. x = -1, x = -5
  • B. x = 1, x = -5
  • C. x = -1, x = 5
  • D. x = 1, x = 5
Câu 28
Mã câu hỏi: 36158

Số nghiệm của phương trình |x – 3|+ 3x = 7 là

  • A. 3
  • B. 2
  • C. 0
  • D. 1
Câu 29
Mã câu hỏi: 36159

Cho các mệnh đề sau. Chọn câu đúng.

(I) Nếu một góc nhọn của tam giác vuông này bằng một góc nhọn của tam giác vuông kia thì hai tam giác vuông đó đồng dạng.

(II) Nếu một góc của tam giác vuông này lớn hơn một góc của tam giác vuông kia thì hai tam giác vuông đó đồng dạng 

  • A. (I) đúng, (II) sai     
  • B. (I) sai, (II) đúng 
  • C. (I) và (II) đều sai   
  • D. (I) và (II) đều đúng
Câu 30
Mã câu hỏi: 36160

Cho hai tam giác vuông. Điều kiện để hai tam giác vuông đó đồng dạng là:

  • A. Có hai cạnh huyền bằng nhau 
  • B. Có 1 cặp cạnh góc vuông bằng nhau
  • C. Có hai góc nhọn bằng nhau           
  • D. Không cần điều kiện gì
Câu 31
Mã câu hỏi: 36161

Cho hình vẽ dưới đây với \(\widehat {BAH} = \widehat {ACH}\) 

Khi đó các mệnh đề

(I) ΔAHB ~ ΔCHA (g - g)

(II) ΔAHC ~ ΔBAC (g - g)

  • A.  (I) đúng     
  • B. (II) đúng           
  • C. Cả (I) và (II) đều sai 
  • D. Cả (I) và (II) đều đúng 
Câu 32
Mã câu hỏi: 36162

Chọn câu trả lời đúng. Cho hình bên biết ED ⊥ AB, AC ⊥ AB, tìm x:

  • A. x = 3
  • B. x = 2,5 
  • C. x = 2 
  • D. x = 4 
Câu 33
Mã câu hỏi: 36163

Hãy chọn câu sai

  • A. Hai tam giác bằng nhau thì đồng dạng 
  • B. Hai tam giác đều luôn đồng dạng với nhau
  • C. Hai tam giác đồng dạng là hai tam giác có tất cả các cặp góc tương ứng bằng nhau và các cặp cạnh tương ứng tỉ lệ
  • D. Hai tam giác vuông luôn đồng dạng với nhau
Câu 34
Mã câu hỏi: 36164

Nếu tam giác ABC có MN // BC (với M Є AB, N Є AC) thì

  • A. ΔAMN đồng dạng với ΔACB      
  • B. ΔABC đồng dạng với MNA
  • C. ΔAMN đồng dạng với ΔABC       
  • D. ΔABC đồng dạng với ΔANM
Câu 35
Mã câu hỏi: 36165

Hãy chọn câu đúng. Hình hộp chữ nhật có ba kích thước lần lượt là: a, 2a, a/2 thể tích của hình hộp chữ nhật đó là:

  • A.

    a2    

  • B. 4a2        
  • C. 2a2       
  • D. a
Câu 36
Mã câu hỏi: 36166

Hãy chọn câu đúng. Hình hộp chữ nhật có ba kích thước lần lượt là: a, a, 2a thể tích của hình hộp chữ nhật đó là:

  • A.

    a2               

  • B. 2a3      
  • C. 2a4    
  • D. a
Câu 37
Mã câu hỏi: 36167

Hãy chọn câu đúng. Cạnh của một hình lập phương bằng 5 cm khi đó thể tích của nó là:

  • A.

    25 cm3       

  • B. 50 cm3       
  • C. 125 cm3   
  • D. 625 cm
Câu 38
Mã câu hỏi: 36168

Hình chóp tứ giác đều có mặt bên là hình gì? 

  • A. Tam giác cân   
  • B. Tam giác đều 
  • C. Tam giác vuông    
  • D. Tam giác vuông cân
Câu 39
Mã câu hỏi: 36169

Hình chóp tam giác đều có mặt bên là hình gì?

  • A. Tam giác cân   
  • B. Tam giác đều 
  • C. Tam giác vuông      
  • D. Tam giác vuông cân
Câu 40
Mã câu hỏi: 36170

Hình chóp lục giác đều có bao nhiêu mặt?

  • A. 4
  • B. 5
  • C. 6
  • D. 7

Bình luận

Bộ lọc

Để lại bình luận

Địa chỉ email của hạn sẽ không được công bố. Các trường bắt buộc được đánh dấu *
Gửi bình luận
Đây là ảnh minh hoạ quảng cáo
 
 
Chia sẻ