Đây là ảnh minh hoạ quảng cáo

Đề thi HK2 môn Toán 8 năm 2021 Trường THCS Nhật Tân

15/04/2022 - Lượt xem: 33
Chia sẻ:
Đánh giá: 5.0 - 50 Lượt
Câu hỏi (40 câu)
Câu 1
Mã câu hỏi: 35971

Tập nghiệm của phương trình \(|x+4|=2 x-5\) là:

  • A.  \(S=\{\frac{1}{3};9\}\)
  • B.  \(S=\{\frac{1}{3}\}\)
  • C.  \(S=\{9\}\)
  • D.  \(S=\mathbb{R}\)
Câu 2
Mã câu hỏi: 35972

Giải phương trình: \(2 - \frac{{2{\rm{x}} + 1}}{3} = x - \frac{{x - 1}}{4}\)

  • A. x = -1
  • B. x = -2
  • C. x = 2
  • D. x = 1
Câu 3
Mã câu hỏi: 35973

Giải phương trình 3(2x + 4) - 2x = x - 2(3 - x)

  • A. x = -18
  • B. x = 10
  • C. x = - 6
  • D. x = 19
Câu 4
Mã câu hỏi: 35974

Giải phương trình: \(2\left( {x - 3} \right) = 5x - 3\)

  • A. \(x =  1\)
  • B. \(x =  - 1\)
  • C. \(x =  - 2\)
  • D. \(x =  2\)
Câu 5
Mã câu hỏi: 35975

Giải phương trình: \(\dfrac{5}{{x - 5}} - \dfrac{1}{{x + 1}} = \dfrac{{x + 5}}{{\left( {x + 1} \right)\left( {x - 5} \right)}}\)

  • A. \(x =  - \dfrac{3}{5}\)
  • B. \(x =  \dfrac{3}{5}\)
  • C. \(x =  - \dfrac{5}{3}\)
  • D. \(x =   \dfrac{5}{3}\)
Câu 6
Mã câu hỏi: 35976

Giải bất phương trình: \(5x + 2 \ge 2\left( {x - 3} \right)\)

  • A. \(x <  - \dfrac{8}{3}\) 
  • B. \(x < \dfrac{8}{3}\) 
  • C. \(x \ge   \dfrac{8}{3}\)
  • D. \(x \ge  - \dfrac{8}{3}\)
Câu 7
Mã câu hỏi: 35977

Một thửa ruộng hình chữ nhật có chu vi 600m, chiều dài hơn chiều rộng 190m. Tìm diện tích của thửa ruộng đó.

  • A. \(11475 m^2\) 
  • B. \(14475 m^2\) 
  • C. \(13475 m^2\) 
  • D. \(12475 m^2\) 
Câu 8
Mã câu hỏi: 35978

Tìm số tự nhiên có hai chữ số biết rằng tổng hai chữ số của số đó là 14. Nếu đổi chỗ hai chữ số cho nhau thì được số mới lớn hơn số đã cho là 36.

  • A. 49
  • B. 59
  • C. 69
  • D. 79
Câu 9
Mã câu hỏi: 35979

Giá mua 5 cây bút bi và 3 cây bút chì bằng giá mua 2 cây bút bi và 5 cây bút chì. Giá mua 1 cây bút chì là 11 400 đồng. Hỏi giá cây bút bi là bao nhiêu?

  • A. 7600 đồng
  • B. 7500 đồng
  • C. 7700 đồng
  • D. 6600 đồng
Câu 10
Mã câu hỏi: 35980

Một xe ô tô đi từ A đến B gồm một đoạn đường đá và một đoạn đường nhựa. Trên đoạn đường đá xe chạy với vận tốc 30km/h và trên đoạn đường nhựa xe chạy với vận tốc 50km/h. Biết rằng, thời gian đi từ A đến B là 4 giờ. Tính quãng đường AB.

  • A. 140km
  • B. 150km
  • C. 130km
  • D. 160km
Câu 11
Mã câu hỏi: 35981

Tích các nghiệm của phương trình \(x^3- 3x^2 - x + 3 = 0 \) là

  • A. -3
  • B. 3
  • C. -6
  • D. 6
Câu 12
Mã câu hỏi: 35982

Nghiệm nhỏ nhất của phương trình (2x + 1)2 = (x – 1)2 là bao nhiêu?

  • A. 0
  • B. 2
  • C. 3
  • D. -2
Câu 13
Mã câu hỏi: 35983

Tập nghiệm của phương trình (x2 + x)(x2 + x + 1) = 6 là tập nghiệm nào trong các tập nghiệm sau đây?

  • A. S = {-1; -2}
  • B. S = {1; 2}
  • C. S = {1; -2}
  • D. S = {-1; 2}
Câu 14
Mã câu hỏi: 35984

Nghiệm của phương trình \(\frac{3}{|x+1|}+\frac{|x+1|}{3}=2\) là

  • A. x = 2 và x=-4. 
  • B. x = 2 và x=4. 
  • C. x = 2 
  • D. x=1
Câu 15
Mã câu hỏi: 35985

Phương trình \( \frac{2}{{x + 1}} + \frac{x}{{3x + 3}} = 1\) có số nghiệm là

  • A. 1
  • B. 2
  • C. 0
  • D. 3
Câu 16
Mã câu hỏi: 35986

Tập nghiệm của phương trình |5x – 3| = x + 7 là

  • A.  \(\left\{ {\frac{5}{2}} \right\}\)
  • B.  \(\left\{ {\frac{5}{2};\frac{2}{3}} \right\}\)
  • C.  \(\left\{ {\frac{5}{2};-\frac{3}{2}} \right\}\)
  • D.  \(\left\{ {\frac{5}{2};-\frac{2}{3}} \right\}\)
Câu 17
Mã câu hỏi: 35987

Giải phương trình |2 - (x + 4)| = |2x - 3(x + 2)|

  • A. x = 3 hoặc x = -4
  • B. x = 1 hoặc x = -2
  • C. x = -4
  • D. x = 4 và x = 2
Câu 18
Mã câu hỏi: 35988

Giá trị của m để phương trình | x - m | = 2 có nghiệm là x = 1?

  • A. m ∈ { 1 }
  • B. m ∈ { - 1;3 }
  • C. m ∈ { - 1;0 }
  • D. m ∈ { 1;2 }
Câu 19
Mã câu hỏi: 35989

Tập nghiệm của phương trình |2 - 3x| = |5 - 2x| là?

  • A. S = { - 3;1 }
  • B. S = { - 3; \(\frac{7}{5}\) }
  • C. S = { 0; \(\frac{7}{5}\) }
  • D. S = { - 3;1 }
Câu 20
Mã câu hỏi: 35990

Biểu thức A = | 4x | + 2x - 1 với x < 0, rút gọn được kết quả là?

  • A. A = 6x - 1
  • B. A = 1 - 2x
  • C. A = - 1 - 2x
  • D. A = 1 - 6x
Câu 21
Mã câu hỏi: 35991

Hình vẽ sau là tập nghiệm của bất phương trình nào?

  • A. 2x - 4 < 0
  • B. 2x - 4 > 0
  • C. 2x - 4 ≤ 0
  • D. 2x - 4 ≥ 0
Câu 22
Mã câu hỏi: 35992

Tập nghiệm nào sau đây là tập nghiệm của bất phương trình: x ≤ 2?

  • A. S = { x| x ≥ 2 }.
  • B. S = { x| x ≤ 2 }.
  • C. S = { x| x ≥ - 2 }.
  • D. S = { x| x < 2}.
Câu 23
Mã câu hỏi: 35993

Với giá trị của m thì phương trình x - 1 = 3m + 4 có nghiệm lớn hơn 2

  • A. m≥1
  • B. m≤1
  • C. m>−1
  • D. m<−1
Câu 24
Mã câu hỏi: 35994

Hãy chọn câu đúng. Tập nghiệm của bất phương trình   là:Bạn Huyền có 30 000 đồng,Huyền muốn mua 1 cái bút giá 8000 đồng và x quyển vở, biết giá mỗi quyển vở là 3000 đồng. Lập bất phương trình liên quan ẩn x?

  • A. 3000x \( \le \) 30 000
  • B. 8000 + 3000x < 30 000
  • C. 8000 + 3000x \( \le \) 30 000
  • D. Tất cả sai
Câu 25
Mã câu hỏi: 35995

Bất phương trình nào sau đây là bất phương trình bậc nhất một ẩn? Hãy chọn câu đúng?

  • A.  \(7 - \frac{1}{{2y}} < 0\)
  • B. y < 10 - 2y
  • C.  \(\frac{3}{{47}}x - y < 1\)
  • D. 4 + 0.y ≥ 8
Câu 26
Mã câu hỏi: 35996

Giải bất phương trình: (x + 2).(x – 3) > (2- x). (6 - x)

  • A.  \(x > \frac{{18}}{7}\)
  • B.  \(x > \frac{{11}}{7}\)
  • C.  \(x < \frac{{15}}{7}\)
  • D.  \(x < \frac{{8}}{7}\)
Câu 27
Mã câu hỏi: 35997

Bất phương trình ( 2x - 1 )( x + 3 ) - 3x + 1 ≤ ( x - 1 )( x + 3 ) + x2 - 5 có tập nghiệm là?

  • A. x < \(\frac{{ - 2}}{3}\)
  • B. x ≥ \(\frac{{ - 2}}{3}\)
  • C. S = R
  • D. S = Ø
Câu 28
Mã câu hỏi: 35998

Tập nghiệm S của bất phương trình: \((1 - \sqrt 2 )x < \sqrt 2 - 2\) là?

  • A. x > 2
  • B. x > \(\sqrt 2 \)
  • C. x < -\(\sqrt 2 \)
  • D. S = R
Câu 29
Mã câu hỏi: 35999

Bất phương trình \(\frac{{3x + 5}}{2} - 1 \le \frac{{x + 2}}{3} + x\) có bao nhiêu nghiệm nguyên lớn hơn - 10?

  • A. 4
  • B. 9
  • C. 5
  • D. 10
Câu 30
Mã câu hỏi: 36000

Bất phương trình ax + b > 0 vô nghiệm khi

  • A.  \(\left\{ \begin{array}{l} a \ne 0\\ b = 0 \end{array} \right.\)
  • B.  \(\left\{ \begin{array}{l} a > 0\\ b > 0 \end{array} \right.\)
  • C.  \(\left\{ \begin{array}{l} a = 0\\ b \ne 0 \end{array} \right.\)
  • D.  \(\left\{ \begin{array}{l} a = 0\\ b \le 0 \end{array} \right.\)
Câu 31
Mã câu hỏi: 36001

Cho tam giác ABC vuông ở A, AB = 6cm, AC = 8cm, đường cao AH, đường phân giác BD. Tính độ dài các đoạn AD, DC lần lượt là

  • A. 6cm, 4cm
  • B. 2cm, 5cm   
  • C. 5cm, 3cm  
  • D. 3cm, 5cm
Câu 32
Mã câu hỏi: 36002

Nếu hai tam giác đồng dạng với nhau thì: Chọn phát biểu sai trong các phát biểu sau?

  • A. Tỉ số hai đường cao tương ứng bằng tỉ số đồng dạng.
  • B. Tỉ số hai đường phân giác tương ứng bằng tỉ số đồng dạng.
  • C. Tỉ số hai đường trung tuyến tương ứng bằng tỉ số đồng dạng.
  • D. Tỉ số các chu vi bằng 2 lần tỉ số đồng dạng.
Câu 33
Mã câu hỏi: 36003

Cho hình vẽ. Điều kiện nào sau đây không suy ra được DE//BC?

  • A.  \( \frac{{DB}}{{DA}} = \frac{{EC}}{{EA}}\)
  • B.  \( \frac{{AD}}{{AB}} = \frac{{AE}}{{AC}}\)
  • C.  \( \frac{{AB}}{{DB}} = \frac{{AC}}{{EC}}\)
  • D.  \( \frac{{AD}}{{DE}} = \frac{{AE}}{{AC}}\)
Câu 34
Mã câu hỏi: 36004

Chọn câu trả lời đúng:

Cho hình thang ABCD (AB//CD là giao điểm của AC và BD). Xét các khẳng định sau:

\(\begin{array}{l} (I)\frac{{OA}}{{OC}} = \frac{{AB}}{{CD}}\\ (II)\frac{{OB}}{{OC}} = \frac{{BC}}{{AD}} \end{array}\)

  • A. Chỉ có (I) đúng
  • B. Chỉ có (II) đúng
  • C. Cả (I) và (II) đúng
  • D. Cả (I) và (II) sai
Câu 35
Mã câu hỏi: 36005

Tính diện tích xung quanh của một hình lăng trụ đứng có đáy là hình ngũ giác đều cạnh 8 cm, biết rằng chiều cao của hình lăng trụ đứng là 5 cm.

  • A. 80 cm2
  • B. 200 cm2
  • C. 60 cm2
  • D. 120 cm2
Câu 36
Mã câu hỏi: 36006

Tính thể tích của hình lăng trụ đứng có chiều cao 20cm, đáy là một tam giác vuông có các cạnh góc vuông bằng 8cm và 10cm.

  • A. 800 cm3
  • B. 400 cm3
  • C. 600 cm3
  • D. 500 cm3
Câu 37
Mã câu hỏi: 36007

Cho hình hộp chữ nhật ABCD.A'B'C'D'. Mặt phẳng song song với mp(BCC'B') là:

  • A. (ABB′A′)
  • B. (CDD′C′)
  • C. (ADD′A′)
  • D. (A′B′C′D′)
Câu 38
Mã câu hỏi: 36008

Cho hình hộp chữ nhật ABCD.A'B'C'D' có ba kích thước đôi một khác nhau. Cạnh có độ dài bằng cạnh A'B' là:

  • A. C′D′
  • B. BC
  • C. ′A′D′
  • D. DD′
Câu 39
Mã câu hỏi: 36009

Hình chóp đều có chiều cao h, thể tích V. Diện tích đáy S bằng:

  • A.  \(S = \frac{h}{V}\)
  • B.  \(S = \frac{V}{h}\)
  • C.  \(S = \frac{3h}{V}\)
  • D.  \(S = \frac{3V}{h}\)
Câu 40
Mã câu hỏi: 36010

Một hình chóp tứ giác đều có thể tích bằng 200cm3, chiều cao bằng 12cm. Tính độ dài cạnh bên.

  • A. 12cm
  • B. 13cm
  • C. 11cm
  • D. 16cm

Bình luận

Bộ lọc

Để lại bình luận

Địa chỉ email của hạn sẽ không được công bố. Các trường bắt buộc được đánh dấu *
Gửi bình luận
Đây là ảnh minh hoạ quảng cáo
 
 
Chia sẻ