Đây là ảnh minh hoạ quảng cáo

Đề thi HK2 môn Toán 8 năm 2021 Trường THCS Thạch Xá

15/04/2022 - Lượt xem: 31
Chia sẻ:
Đánh giá: 5.0 - 50 Lượt
Câu hỏi (40 câu)
Câu 1
Mã câu hỏi: 36051

Giải phương trình sau: \({2\left( {4x - 7} \right) = 3\left( {x + 1} \right) + 18}\) 

  • A. \(x = 3\)
  • B. \(x = 9\)
  • C. \(x = 7\)
  • D. \(x = 5\)
Câu 2
Mã câu hỏi: 36052

Giải phương trình sau: \({\frac{{3x + 2}}{2} + \frac{{5 - 2x}}{3} = \frac{{11}}{6}}\) 

  • A. \(x =  - 1\)
  • B. \(x =  1\)
  • C. \(x =  - 2\)
  • D. \(x =  2\)
Câu 3
Mã câu hỏi: 36053

Giải phương trình sau: \({\left| {x - 1} \right| + 7 = 3x}\) 

  • A. \(x = 4\)
  • B. \(x = 3\)
  • C. \(x = 2\)
  • D. \(x = 5\)
Câu 4
Mã câu hỏi: 36054

Giải phương trình sau: \({\frac{{x + 2}}{{x + 3}} + \frac{{2x - 1}}{{x - 3}} = \frac{{13x - 9}}{{{x^2} - 9}}}\) 

  • A. \(x = 3\)
  • B. \(x = 2\)
  • C. \(x = 0\)
  • D. \(x = 1\)
Câu 5
Mã câu hỏi: 36055

Một ô tô đi từ A đến B trong một thời gian dự định. Nếu xe chạy với vận tốc 40 km/h thì đến B chậm hơn 30 phút so với thời gian dự định. Nếu xe chạy với vận tốc 50 km/h thì đến B sớm hơn 24 phút so với thời gian dự đinh. Tính chiều dài quãng đường AB.

  • A. \(190\,\,km\)
  • B. \(160\,\,km\)
  • C. \(180\,\,km\)
  • D. \(170\,\,km\)
Câu 6
Mã câu hỏi: 36056

Chọn khẳng định đúng về khẳng định hai phương trình của các câu sau:

  • A.

    Hai phương trình x2 – 2x + 1 = 0 và x2 – 1 = 0 là hai phương trình tương đương

  • B.

    Hai phương trình x2 – 2x + 1 = 0 (1) và x2 – 1 = 0 (2) không tương đương vì x = 1 là nghiệm của phương trình (1) nhưng không là nghiệm của phương trình (2).

  • C.

    Hai phương trình x2 – 2x + 1 = 0 (1) và x2 – 1 = 0 (2) không tương đương vì x = -1 là nghiệm của phương trình (1) nhưng không là nghiệm của phương trình (2).

  • D.

    Hai phương trình x2 – 2x + 1 = 0 (1) và x2 – 1 = 0 (2) không tương đương vì x = -1 là nghiệm của phương trình (2) nhưng không là nghiệm của phương trình (1).

Câu 7
Mã câu hỏi: 36057

Số x0 được gọi là nghiệm của phương trình A(x) = B(x) khi

  • A. A(x0) < B(x0
  • B.

    A(x0) > B(x0)

  • C.

    A(x0) = -B(x0)

  • D. A(x0) = B(x0
Câu 8
Mã câu hỏi: 36058

Nếu phương trình P(x) = m có nghiệm x = x0 thì x0 thỏa mãn:

  • A.

    P(x) = x0   

  • B. P(m) = x0   
  • C. P(x0) = m   
  • D.

    P(x0) = -m

Câu 9
Mã câu hỏi: 36059

Phương trình 5 – x2 = -x2 + 2x – 1 có nghiệm là:

  • A. x = 3          
  • B. x = -3         
  • C. x = ±3        
  • D.

    x = 1

Câu 10
Mã câu hỏi: 36060

Phương trình 2x – 3 = 12 – 3x có bao nhiêu nghiệm? 

  • A. 0
  • B. 1
  • C. 2
  • D. Vô số nghiệm
Câu 11
Mã câu hỏi: 36061

Giả sử \(x_0\) là một số thực thỏa mãn 3 – 5x = -2. Tính giá trị của biểu thức S =  ta đươc

  • A. S = 1          
  • B. S = -1         
  • C. S = 4     
  • D.

    S = -6

Câu 12
Mã câu hỏi: 36062

Gọi x0 là một nghiệm của phương trình 5x – 12 = 4 - 3x. x0 còn là nghiệm của phương trình nào dưới đây?

  • A. 2x – 4 = 0
  • B. -x – 2 = 0   
  • C. x2 + 4 = 0   
  • D.

    9 – x2 = -5

Câu 13
Mã câu hỏi: 36063

Một xưởng dệt theo kế hoạch mỗi ngày phải dệt 30 áo. Trong thực tế mỗi ngày xưởng dệt được 40 áo nên đã hoàn thành trước thời hạn 3 ngày, ngoài ra còn làm thêm đươc 20 chiếc áo nữa. Hãy chọn câu đúng. Nếu gọi thời gian xưởng làm theo kế hoạch là x (ngày, x > 30). Thì phương trình của bài toán là:

  • A. 40x = 30(x – 3) – 20  
  • B. 40x = 30(x – 3) + 20 
  • C. 30x = 40(x – 3) + 20    
  • D. 30x = 40(x – 3) – 20 
Câu 14
Mã câu hỏi: 36064

Một hình chữ nhật có chu vi 372 m nếu tăng chiều dài 21m và tăng chiều rộng 10m thì diện tích tăng 2862m2. Chiều dài của hình chữ nhật là:

  • A. 132m        
  • B. 124m      
  • C. 228m         
  • D. 114m 
Câu 15
Mã câu hỏi: 36065

Một mảnh vườn hình chữ nhật có chu vi 56m. Nếu tăng chiều dài 4m và giảm chiều rộng 2m thì diện tích tăng 8m2. Chiều dài của hình chữ nhật là:

  • A.

    16m           

  • B. 18m
  • C. 15m
  • D. 32m
Câu 16
Mã câu hỏi: 36066

Năm nay tuổi mẹ gấp 3 lần tuổi Phương. Phương tính rằng 13 năm nữa thì tuổi mẹ chỉ còn gấp 2 lần tuổi Phương. Hỏi năm nay Phương bao nhiêu tuổi?

  • A. 13 tuổi       
  • B. 14 tuổi       
  • C. 15 tuổi       
  • D. 16 tuổi       
Câu 17
Mã câu hỏi: 36067

Hãy chọn câu đúng, x = -3 không là nghiệm của bất phương trình nào dưới đây?

  • A. 2x + 1 > -5          
  • B. 7 - 2x ≤ 10 - x
  • C. 3x - 2 ≤ 6 - 2x     
  • D. -3x > 4x + 3
Câu 18
Mã câu hỏi: 36068

Hình vẽ dưới dây biểu diễn tập nghiệm của bất phương trình nào?

  • A. 2(x - 1) < x.        
  • B. 2(x - 1) ≤ x - 4.
  • C. 2x < x - 4.       
  • D. 2(x - 1) < x - 4.
Câu 19
Mã câu hỏi: 36069

Hình vẽ dưới đây biểu diễn tập nghiệm của bất phương trình nào?

  • A. 2(x - 1) < x + 1   
  • B. 2(x - 1) > x + 1
  • C. -x > x - 6             
  • D. -x ≤ x - 6
Câu 20
Mã câu hỏi: 36070

Với giá trị của m thì phương trình x - 2 = 3m + 4 có nghiệm lớn hơn 3?

  • A. m ≥ 1
  • B. m ≤ 1
  • C. m > -1
  • D. m < -1
Câu 21
Mã câu hỏi: 36071

Cho x - 3 ≤ y - 3, so sánh x và y. Chọn đáp án đúng nhất?

  • A.

    x < y

  • B. x = y
  • C. x > y
  • D. x ≤ y
Câu 22
Mã câu hỏi: 36072

Cho a > b khi đó

  • A. a - b > 0
  • B. a - b < 0
  • C. a - b = 0
  • D. a - b ≤ 0
Câu 23
Mã câu hỏi: 36073

Cho a > b > 0. So sánh a3……b3, dấu cần điền vào chỗ chấm là?

  • A. >                        
  • B. <
  • C. =
  • D. Không đủ dữ kiện để so sánh
Câu 24
Mã câu hỏi: 36074

Với mọi a, b, c. Khẳng định nào sau đây là đúng?

  • A.

    a2 + b2 + c2 ≤ 2ab + 2bc - 2ca

  • B. a2 + b2 + c2 ≥ 2ab + 2bc - 2ca
  • C. a2 + b2 + c2 = 2ab + 2bc - 2ca
  • D. Cả A, B, C đều sai
Câu 25
Mã câu hỏi: 36075

Chọn đáp án đúng về phương trình vô nghiệm?

  • A. -|x + 1| = 1
  • B. |x| = 9     
  • C. 3|x – 1| = 0 
  • D. |x – 1| = 10
Câu 26
Mã câu hỏi: 36076

Cho các khẳng định sau:

(1) |x – 3| = 1 chỉ có một nghiệm là x = 2

(2) x = 4 là nghiệm của phương trình |x – 3| = 1

(3) |x – 3| = 1 có hai nghiệm là x = 2 và x = 4

Các khẳng định đúng là:

  • A. (1); (3)   
  • B. (2); (3)   
  • C. Chỉ (3)   
  • D. Chỉ (2) 
Câu 27
Mã câu hỏi: 36077

Số nghiệm của phương trình |3x – 1| = 3x – 1 là

  • A. 1
  • B. 2
  • C. 0
  • D. Vô số
Câu 28
Mã câu hỏi: 36078

Nghiệm lớn nhất của phương trình 5 - |2x| = -3x là:

  • A. -5
  • B. -1
  • C. 0
  • D. 5
Câu 29
Mã câu hỏi: 36079

Các kích thước của hình hộp chữ nhật ABCD. A'B'C'D' là CC'= 4 cm, DC = 6 cm, CB = 3 cm. Chọn kết luận không đúng:

  • A. AD = 3 m     
  • B. D'C' = 4 cm           
  • C. AA' = 4 cm               
  • D. A'B' = 6 cm 
Câu 30
Mã câu hỏi: 36080

Một bể nước dạng hình hộp chữ nhật có kích thước các số đo trong lòng bể là: dài 4 m, rộng 3 m, cao 2, 5 m. Biết 3/4 bể đang chứa nước. Hỏi thể tích phần bể không chứa nước là bao nhiêu?

  • A.

    30 m3     

  • B. 22, 5 m3     
  • C. 7, 5 m3    
  • D. 5, 7 m
Câu 31
Mã câu hỏi: 36081

Cho hình hộp chữ nhật ABCD. EFGH. Các đường thẳng nào vuông góc với mặt phẳng (EFGH)?

  • A. AE, AB, BF, CG  
  • B. AE, BF, AB, DH   
  • C. AE, DH, CG, BF     
  • D. AE, AB, CD, CG  
Câu 32
Mã câu hỏi: 36082

Cho hình hộp chữ nhật ABCD. A'B'C'D'. Mặt phẳng nào sau đây không là mặt của hình hộp chữ nhật:

  • A. mp (ABC'D')    
  • B. mp (A'B'C'D')        
  • C. mp (ABB'A')            
  • D. mp (AA'D'D)  
Câu 33
Mã câu hỏi: 36083

Cho hình hộp chữ nhật ABCD. A'B'C'D', chọn khẳng định đúng.

  • A. AC' và DB' cắt nhau     
  • B. AC' và BC cắt nhau   
  • C. AC và DB không cắt nhau   
  • D. AB và CD cắt nhau  
Câu 34
Mã câu hỏi: 36084

Hãy kể tên những cạnh bằng nhau của hình hộp chữ nhật ABCD. A'B'C'D'.

  • A. AB = A'B'
  • B. DC = D'C'
  • C. AB = C'D'
  • D. DC = DD'
Câu 35
Mã câu hỏi: 36085

Hình chóp ngũ giác đều có bao nhiêu mặt?

  • A. 5
  • B. 4
  • C. 6
  • D. 7
Câu 36
Mã câu hỏi: 36086

Diện tích xung quanh hình chóp đều được tính theo công thức:

  • A.  Tích nửa diện tích đáy và chiều cao 
  • B. Tích nửa chu vi đáy và trung đoạn
  • C. Tích chu vi đáy và chiều cao
  • D. Tổng chu vi đáy và trung đoạn 
Câu 37
Mã câu hỏi: 36087

Hình chóp đều có chiều cao h, diện tích đáy S. Khi đó, thể tích V của hình chóp đều bằng

  • A. S = 3S.h
  • B. V = S.h
  • C. \(V = \frac{1}{3}.S.h\) 
  • D. \(V = \frac{1}{2}.S.h\) 
Câu 38
Mã câu hỏi: 36088

Các mặt bên của hình lăng trụ đứng là:  

  • A. Các hình bình hành                       
  • B. Các hình thang cân            
  • C. Các hình chữ nhật             
  • D. Các hình vuông 
Câu 39
Mã câu hỏi: 36089

Các cạnh bên của hình lăng trụ đứng 

  • A. Song song với nhau     
  • B. Bằng nhau 
  • C. Vuông góc với hai đáy      
  • D. Có cả ba tính chất trên 
Câu 40
Mã câu hỏi: 36090

Cho hình lăng trụ đứng ABCD. A'B'C'D' có đáy ABCD là hình thang vuông (\(\widehat A = \widehat B = {90^0}\)). Có bao nhiêu cạnh song song với mặt phẳng (BCC'B')?

  • A. 1
  • B. 2
  • C. 4
  • D. 5

Bình luận

Bộ lọc

Để lại bình luận

Địa chỉ email của hạn sẽ không được công bố. Các trường bắt buộc được đánh dấu *
Gửi bình luận
Đây là ảnh minh hoạ quảng cáo
 
 
Chia sẻ