Đây là ảnh minh hoạ quảng cáo

Đề thi HK2 môn Toán 8 năm 2021-2022 Trường THCS Phan Bội Châu

08/07/2022 - Lượt xem: 33
Chia sẻ:
Đánh giá: 5.0 - 50 Lượt
Câu hỏi (40 câu)
Câu 1
Mã câu hỏi: 234950

Chọn câu sai:

  • A. Phương trình bậc nhất một ẩn có dạng \(ax + b = 0,a \ne 0\). 
  • B. Phương trình có một nghiệm duy nhất được gọi là phương trình bậc nhất một ẩn.
  • C. Trong một phương trình ta có thể nhân cả hai vế với cùng một số khác 0.
  • D. Phương trình \(3x + 2 = x + 8\) và \(6x + 4 = 2x + 16\) là hai phương trình tương đương. 
Câu 2
Mã câu hỏi: 234951

Phương trình \(2x + 3 = x + 5\) có nghiệm là:

  • A. \(\frac{1}{2}\) 
  • B. \(\frac{- 1}{2}\) 
  • C.
  • D.
Câu 3
Mã câu hỏi: 234952

Phương trình sau \(2x + k = x – 1\) nhận x = 2 là nghiệm khi 

  • A. k = 3 
  • B. k = - 3 
  • C. k = 0 
  • D. k = 1 
Câu 4
Mã câu hỏi: 234953

Cho các bất phương trình sau, đâu là bất phương trình bậc nhất một ẩn 

  • A. \(3x-4<0\)    
  • B.  \(0x-9<0\)      
  • C. \(3{{x}^{2}}+x>0\)   
  • D. \(3x-5=0\) 
Câu 5
Mã câu hỏi: 234954

Giá trị \(x=3\) là nghiệm của bất phương trình nào dưới đây ?

  • A. \(5-x>6x-12\)    
  • B. \(2x+3<9\)      
  • C. \(-4x\ge x+5\)     
  • D. \(7-x<2x\) 
Câu 6
Mã câu hỏi: 234955

Nghiệm của bất phương trình sau  \(7(3x+5)\ge 0\) là: 

  • A. \(x>\frac{3}{5}\)    
  • B. \(x\le -\frac{5}{3}\)   
  • C. \(x\ge -\frac{5}{3}\)  
  • D. \(x>-\frac{5}{3}\)   
Câu 7
Mã câu hỏi: 234956

Chỉ ra 1 tỉ số sai nếu ta áp dụng định lý Talet, biết ABCD là hình bình hành:

  • A. \(\frac{LC}{LB}=\frac{LK}{LA}\)   
  • B. \(\frac{IB}{IK}=\frac{IA}{ID}\) 
  • C. \(\frac{IB}{ID}=\frac{IA}{IK}\)       
  • D. \(\frac{KA}{KL}=\frac{KD}{KC}\) 
Câu 8
Mã câu hỏi: 234957

Cho hai tam giác MNP và QRS đồng dạng với nhau theo tỉ số k. Tỷ số diện tích của 2 tam giác đó là:

  • A. \(k\)   
  • B. \(\frac{1}{k}\)     
  • C. \({{k}^{2}}\)  
  • D. \(2k\) 
Câu 9
Mã câu hỏi: 234958

Cho biết \(\Delta ABC\) và \(\Delta XYZ\) đồng dạng. A tương ứng với X, B tương ứng với Y. Biết AB = 3, BC = 4 và XY = 5. Tính YZ? 

  • A. \(3\frac{1}{4}\)       
  • B. \(6\)   
  • C. \(6\frac{1}{4}\)   
  • D. \(6\frac{2}{3}\)  
Câu 10
Mã câu hỏi: 234959

Quan sát các hình vẽ dưới đây và cho biết hình nào là hình chóp lục giác?

  • A. Hình 1   
  • B. Hình 2  
  • C. Hình 3   
  • D. A, B, C đều sai 
Câu 11
Mã câu hỏi: 234960

Hãy tính diện tích xung quanh của một hình lăng trụ đứng có đáy là hình ngũ giác đều cạnh 8 cm, biết rằng chiều cao của hình lăng trụ đứng là 5 cm.

  • A. \(80\ c{{m}^{2}}\)   
  • B. \(60\ c{{m}^{2}}\)  
  • C. \(120\ c{{m}^{2}}\)   
  • D. \(200\ c{{m}^{2}}\)  
Câu 12
Mã câu hỏi: 234961

Hãy tính diện tích toàn phần hình chóp tứ giác đều dưới đây:

  • A. \(600\ c{{m}^{2}}\)  
  • B. \(700\ c{{m}^{2}}\)   
  • C. \(800\ c{{m}^{2}}\)     
  • D. \(900\ c{{m}^{2}}\)  
Câu 13
Mã câu hỏi: 234962

Điều kiện xác định của phương trình \(1 + \frac{x}{{3 - x}} = \frac{{5x}}{{\left( {x + 2} \right)\left( {3 - x} \right)}} + \frac{2}{{x + 2}}\) là:

  • A. \(x \ne 3;x \ne  - 2\) 
  • B. \(x \ne 3\) 
  • C. \(x \ne - 2\) 
  • D. \(x \ne 0\) 
Câu 14
Mã câu hỏi: 234963

Hai biểu thức \(P = \left( {x - 1} \right)\left( {x + 1} \right) + {x^2};Q = 2x\left( {x - 1} \right)\) có giá trị bằng nhau khi: 

  • A. x = 0 
  • B. x = 1 
  • C. x = 0,5 
  • D. x = - 1 
Câu 15
Mã câu hỏi: 234964

Giải phương trình bằng cách đưa về phương trình tích:\(\left( {x + 2} \right)\left( {{x^2} - 3x + 5} \right) = \left( {x + 2} \right){x^2}\) 

  • A. \(S = \left\{ { - 1;\frac{5}{3}} \right\}\) 
  • B. \(S = \left\{ { - 2;\frac{5}{3}} \right\}\) 
  • C. \(S = \left\{ { 2;\frac{7}{3}} \right\}\) 
  • D. \(S = \left\{ { - 2;\frac{4}{3}} \right\}\) 
Câu 16
Mã câu hỏi: 234965

Cho \(a>b\). Bất đẳng thức nào tương đương với bất đẳng thức đã cho?

  • A. \(a-3>b-3\)   
  • B. \(-3a+4>-3b+4\)    
  • C. \(2a+3<2b+3\)     
  • D. \(-5b-1<-5a-1\) 
Câu 17
Mã câu hỏi: 234966

Hình vẽ dưới đây là biểu diễn tập nghiệm của bất phương trình nào?

  • A.  \(x-1\ge 5\)    
  • B. \(x+1\le 7\)   
  • C. \(x+3<9\)    
  • D. \(x+1>7\) 
Câu 18
Mã câu hỏi: 234967

Với giá trị nào của \(m\) thì bất phương trình \(m(3x+1)<8\) là bất phương trình bậc nhất một ẩn? 

  • A. \(m\ne 1\)       
  • B. \(m\ne -\frac{1}{3}\)                  
  • C. \(m\ne 0\)  
  • D. \(m\ne 8\) 
Câu 19
Mã câu hỏi: 234968

Cho \(\Delta ABC\) có AB = 4 cm, BC = 6 cm, AC = 5 cm. \(\Delta MNP\) có MN = 3 cm, NP = 2,5 cm, PM = 2 cm thì tỉ lệ \(\frac{{{S}_{\Delta MNP}}}{{{S}_{\Delta ABC}}}\) bằng bao nhiêu?

  • A. \(\frac{1}{3}\)  
  • B. \(\frac{1}{4}\) 
  • C. \(\frac{1}{8}\)      
  • D. \(1\) 
Câu 20
Mã câu hỏi: 234969

Cho đoạn AC vuông góc với CE. Nối A với trung điểm D của CE và E với trung điểm B của AC, AD và EB cắt nhau tại F. Cho BC = CD = 15 cm. Tính diện tích tam giác DEF theo đơn vị cm2?

  • A. \(50\)  
  • B. \(50\sqrt{2}\)     
  • C. \(75\)         
  • D. \(\frac{15}{2}\sqrt{105}\) 
Câu 21
Mã câu hỏi: 234970

Một người đo chiều cao của cây nhờ 1 cọc chôn xuống đất, cọc cao 2,45 m và đặt xa cây 1,36 m. Sau khi người ấy lùi ra xa cách cọc 0,64 m thì người ấy nhìn thấy đầu cọc và đỉnh cây cùng nằm trên một đường thẳng. Hỏi cây cao bao nhiêu? Biết khoảng cách từ chân đến mắt người ấy là 1,65 m.

  • A. \(4,51\ m\)  
  • B. \(5,14\ m\)   
  • C. \(5,41\ m\)   
  • D. \(4,15\ m\)  
Câu 22
Mã câu hỏi: 234971

Cho lăng trụ tam giác dưới đây. Tính thể tích hình lăng trụ đó? 

  • A. \(540\ c{{m}^{2}}\)  
  • B. \(840\ c{{m}^{2}}\) 
  • C. \(450\ c{{m}^{2}}\)         
  • D. \(480\ c{{m}^{2}}\)
Câu 23
Mã câu hỏi: 234972

Nhân dịp chào mừng ngày 26 tháng 3, trường bạn Nam tổ chức hội cắm trại cho học sinh các lớp. Lớp bạn Nam dự định dựng một lều trại cao 3 dm, có đáy là hình vuông cạnh 8 dm. Hỏi lớp bạn Nam cần mua ít nhất bao nhiêu m2 vải bạt để dựng lều trại?

  • A. \(0,5\ {{m}^{2}}\)      
  • B. \(0,8\ {{m}^{2}}\)     
  • C. \(1,2\ {{m}^{2}}\)   
  • D. \(1,8\ {{m}^{2}}\)   
Câu 24
Mã câu hỏi: 234973

Cho hình chóp tam giác đều S.ABC có tất cả các cạnh bằng 2 dm. Tính độ dài đoạn thẳng MN nối trung điểm 2 cạnh đối AB và SC. 

  • A. \( MN=\sqrt{2}\ dm\) 
  • B. \( MN=3\sqrt{2}\ dm\) 
  • C. \( MN=\sqrt{3}\ dm\) 
  • D. \( MN=2\sqrt{3}\ dm\) 
Câu 25
Mã câu hỏi: 234974

Giải phương trình: \(\frac{{ - 7{x^2} + 4}}{{{x^3} + 1}} = \frac{5}{{{x^2} - x + 1}} - \frac{1}{{x + 1}}\) 

  • A. \(S = \left\{ 0 \right\}\)
  • B. \(S = \left\{ 0 \right\}\) 
  • C. \(S = \left\{ 1 \right\}\) 
  • D. \(S = \left\{ 0 \right\}\) 
Câu 26
Mã câu hỏi: 234975

Một cửa hàng ngày chủ nhật tăng giá tất cả các mặt hàng thêm \(20\% \) . Sang ngày thứ hai, cửa hàng lại giảm giá tất cả các mặt hàng \(20\% \) so với ngày chủ nhật. Một người mua hàng tại cửa hàng đó trong ngày thứ hai phải trả tất cả là 24000 đồng. Hỏi người đó vẫn mua các sản phẩm như vậy nhưng vào thời điểm trước ngày chủ nhật thì phải trả bao nhiêu tiền? Nhiều hơn hay ít hơn bao nhiêu so với ngày chủ nhật? 

  • A. Người đó phải trả 30000 đồng và ít hơn so với ngày chủ nhật là 3000 đồng. 
  • B. Người đó phải trả 25000 đồng và ít hơn so với ngày chủ nhật là 5000 đồng. 
  • C. Người đó phải trả 30000 đồng và ít hơn so với ngày chủ nhật là 2000 đồng. 
  • D. Người đó phải trả 25000 đồng và ít hơn so với ngày chủ nhật là 1000 đồng. 
Câu 27
Mã câu hỏi: 234976

Giải phương trình: \(\left( {{x^2} - 3x + 3} \right)\left( {{x^2} - 2x + 3} \right) = 2{x^2}\) 

  • A. \(S = \left\{ {2;3} \right\}\) 
  • B. \(S = \left\{ {- 1;3} \right\}\) 
  • C. \(S = \left\{ {1;3} \right\}\) 
  • D. \(S = \left\{ {1;2} \right\}\) 
Câu 28
Mã câu hỏi: 234977

Giải bất phương trình sau: \(3x+7>x+5\) 

  • A. \(x>1\) 
  • B. \(x>-1\)
  • C. \(x>\frac{-1}{2}\)
  • D. \(x>\frac{-3}{2}\) 
Câu 29
Mã câu hỏi: 234978

Giải bất phương trình sau: \(2x-7>11-4x\)  

  • A. \(x>3.\)  
  • B. \(x>3.\) 
  • C. \(x>-3.\)   
  • D. \(x>3.\) 
Câu 30
Mã câu hỏi: 234979

Giải phương trình sau: \(|x-9|=3x+7\)  

  • A. \(x = \frac{5}{2}\) 
  • B. \(x = -\frac{1}{2}\) 
  • C. \(x = \frac{1}{2}\)
  • D. \(x = \frac{3}{2}\)
Câu 31
Mã câu hỏi: 234980

Giải phương trình \({{\left| x-3y \right|}^{2007}}+{{\left| y+4 \right|}^{2008}}=0.\) 

  • A. x = 12 và y = -4.
  • B. x = - 12 và y = -4. 
  • C. x = - 12 và y = 4. 
  • D. x = 12 và y = 4. 
Câu 32
Mã câu hỏi: 234981

Tỉ số các cạnh bé nhất của 2 tam giác đồng dạng bằng \(\frac{2}{5}\). Tính chu vi p, \(p'\) của 2 tam giác đó, biết \(p'-p=18\)? 

  • A.  \(p'=30 ; p=22 \) 
  • B. \(p'=30 ; p=12 \) 
  • C. \(p'=10 ; p=12 \) 
  • D. \(p'=30 ; p=15 \) 
Câu 33
Mã câu hỏi: 234982

Cho \(\Delta A'B'C'\) đồng dạng với \(\Delta ABC\) có chu vi lần lượt là 50 cm và 60 cm. Diện tích của \(\Delta ABC\) lớn hơn diện tích của \(\Delta A'B'C'\) là 33 cm2. Tính diện tích mỗi tam giác?

  • A. \(S_{\Delta ABC}=118 cm^2; S_{\Delta A'B'C'}=99 cm^2\) 
  • B. \(S_{\Delta ABC}=98 cm^2; S_{\Delta A'B'C'}=85 cm^2\) 
  • C. \(S_{\Delta ABC}=108 cm^2; S_{\Delta A'B'C'}=75 cm^2\) 
  • D. \(S_{\Delta ABC}=128 cm^2; S_{\Delta A'B'C'}=115 cm^2\) 
Câu 34
Mã câu hỏi: 234983

Cho hình chóp cụt đều có 2 đáy là các hình vuông cạnh a và 2a, trung đoạn bằng a. Tính diện tích xung quanh của hình chóp cụt đều? 

  • A. \({{S}_{xq}}=3{{\text{a}}^{2}}\) 
  • B. \({{S}_{xq}}=4{{\text{a}}^{2}}\) 
  • C. \({{S}_{xq}}=5{{\text{a}}^{2}}\) 
  • D. \({{S}_{xq}}=6{{\text{a}}^{2}}\) 
Câu 35
Mã câu hỏi: 234984

Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD, đáy ABCD là hình vuông có cạnh 3 cm, cạnh bên SB bằng 5 cm. Tính đường cao SH của hình chóp.

  • A. \(SH=\frac{\sqrt{2}}{2}\ cm\)
  • B. \(SH=\frac{\sqrt{5}}{2}\ cm\)
  • C. \(SH=\frac{\sqrt{82}}{2}\ cm\)
  • D. \(SH=\frac{\sqrt{3}}{2}\ cm\)
Câu 36
Mã câu hỏi: 234985

Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD có cạnh đáy AB = 10 cm, cạnh bên SA = 12 cm. Tính chiều cao của hình chóp? 

  • A. 10 cm    
  • B. 8 cm    
  • C. 9 cm    
  • D. \(\sqrt{94}\ cm\)    
Câu 37
Mã câu hỏi: 234986

Cho bất phương trình: \((x-1)(x+2)>{{(x-1)}^{2}}+3\). Hãy xác định tập nghiệm của bất phương trình? 

  • A. \(\left\{ x\left| x>6 \right. \right\}\)        
  • B. \(\left\{ x\left| x>2 \right. \right\}\)    
  • C. \(\left\{ x\left| x>\frac{1}{2} \right. \right\}\)       
  • D. \(\left\{ x\left| x>\frac{1}{3} \right. \right\}\)       
Câu 38
Mã câu hỏi: 234987

Có bao nhiêu số tự nhiên n thỏa mãn đồng thời cả 2 phương trình sau: \(4(n+1)+3n-6<19\) và \({{(n-3)}^{2}}-(n+4)(n-4)\le 43\) 

  • A. 6
  • B. 7
  • C. 8
  • D. 9
Câu 39
Mã câu hỏi: 234988

Một xí nghiệp dự định sản xuất 1500 sản phẩm trong 30 ngày. Nhưng nhờ tổ chức hợp lý nên thực tế đã sản xuất mỗi ngày vượt 15 sản phẩm. Do đó xí nghiệp sản xuất không những vượt mức dự định 255 sản phẩm mà còn hoàn thành trước thời hạn. Hỏi thực tế xí nghiệp đã rút ngắn được bao nhiêu ngày?

  • A. 4
  • B. 3
  • C. 6
  • D. 5
Câu 40
Mã câu hỏi: 234989

Giải các phương trình sau đây: \(9{{\text{x}}^{2}}+7=(3\text{x}+1)(3\text{x}+3)\)  

  • A. \(S=\left\{ \frac{1}{3} \right\}\)
  • B. \(S=\left\{ x\in R/x>0 \right\}.\)
  • C. \(S=\left\{ \frac{1}{2} \right\}\) 
  • D. \(S=\left\{ \frac{1}{4} \right\}\)

Bình luận

Bộ lọc

Để lại bình luận

Địa chỉ email của hạn sẽ không được công bố. Các trường bắt buộc được đánh dấu *
Gửi bình luận
Đây là ảnh minh hoạ quảng cáo
 
 
Chia sẻ