Đây là ảnh minh hoạ quảng cáo

Đề thi HK2 môn Toán 8 năm 2021-2022 Trường THCS Ngô Chí Quốc

08/07/2022 - Lượt xem: 38
Chia sẻ:
Đánh giá: 5.0 - 50 Lượt
Câu hỏi (40 câu)
Câu 1
Mã câu hỏi: 235030

Tìm tập nghiệm của phương trình: \(2x - 7 = 5x + 20\) 

  • A. \(S = \left\{ { - 9} \right\}\) 
  • B. \(S = \left\{ 9 \right\}\) 
  • C. \(S = \left\{ { - \frac{{13}}{7}} \right\}\) 
  • D. \(S = \left\{ {\frac{{27}}{7}} \right\}\) 
Câu 2
Mã câu hỏi: 235031

Tìm tập nghiệm của phương trình: \({x^3} - 4x = 0\) 

  • A. \(S = \left\{ { - 1;\;0;\;1} \right\}\) 
  • B. \(S = \left\{ { - 4;\;0;\;2} \right\}\) 
  • C. \(S = \left\{ { - 2;\;0;\;2} \right\}\) 
  • D. \(S = \left\{ { - 1;\;0;\;4} \right\}\) 
Câu 3
Mã câu hỏi: 235032

Tìm tập nghiệm của phương trình: \(\frac{1}{{2x - 3}} - \frac{3}{{2{x^2} - 3x}} = \frac{5}{x}\)  

  • A. \(S = \left\{ {\frac{3}{5}} \right\}\) 
  • B. \(S = \left\{ {\frac{5}{3}} \right\}\) 
  • C.  \(S = \left\{ {\frac{4}{3}} \right\}\) 
  • D. \(S = \left\{ {\frac{3}{4}} \right\}\) 
Câu 4
Mã câu hỏi: 235033

Tìm tập nghiệm của phương trình: \(\left| {{x^2} - 1} \right| = 2x + 1\) 

  • A. \(S = \left\{ {0;\;1 \pm \sqrt 3 } \right\}.\)   
  • B. \(S = \left\{ {0;\;1 \pm \sqrt 3 ;\,\, - 2} \right\}.\)    
  • C. \(S = \left\{ {2;\;1 + \sqrt 3 } \right\}.\)   
  • D. \(S = \left\{ {0;\;1 + \sqrt 3 } \right\}.\) 
Câu 5
Mã câu hỏi: 235034

Tìm tập nghiệm của bất phương trình: \(3x - 5 \le x + 1\)  

  • A. \(S = \left\{ {x\left| {x \ge 3} \right.} \right\}\)  
  • B. \(S = \left\{ {x\left| {x \le 3} \right.} \right\}\) 
  • C. \(S = \left\{ {x\left| {x \le 2} \right.} \right\}\) 
  • D. \(S = \left\{ {x\left| {x \ge 2} \right.} \right\}\) 
Câu 6
Mã câu hỏi: 235035

Tìm tập nghiệm của bất phương trình: \(\frac{{2x - 2}}{3} > 2 - \frac{{x + 2}}{2}\) 

  • A. \(S = \left\{ {x\left| {x < \frac{7}{{10}}} \right.} \right\}\) 
  • B. \(S = \left\{ {x\left| {x > \frac{7}{{10}}} \right.} \right\}\) 
  • C. \(S = \left\{ {x\left| {x < \frac{{10}}{7}} \right.} \right\}\)   
  • D. \(S = \left\{ {x\left| {x > \frac{{10}}{7}} \right.} \right\}\) 
Câu 7
Mã câu hỏi: 235036

Điều kiện xác định của phương trình: \(\frac{{3x + 2}}{{x + 2}} + \frac{{2x - 11}}{{{x^2} - 4}} = \frac{3}{{2 - x}}\) là: 

  • A. \(x \ne \frac{{ - 2}}{3};x \ne \frac{{11}}{2}\) 
  • B. \(x \ne 2\) 
  • C. \(x > 0\) 
  • D. \(x \ne 2\) và \(x \ne  - 2\) 
Câu 8
Mã câu hỏi: 235037

\(x =  - 2\) là một nghiệm của bất phương trình:

  • A. \(3x+17<5\)
  • B. \( - 2x + 1 <  - 1\) 
  • C. \(\frac{1}{2}x + 5 > 3,5\) 
  • D. \(1 - 2x <  - 3\) 
Câu 9
Mã câu hỏi: 235038

Phương trình \(\left| {2x + 5} \right| - 3 = x\) có nghiệm là:

  • A. \(\left\{ { - 8;\frac{{ - 2}}{3}} \right\}\) 
  • B. \(\left\{ { - 8;\frac{2}{3}} \right\}\) 
  • C. \(\left\{ { - 2;\frac{{ - 8}}{3}} \right\}\) 
  • D. \(\left\{ { - 2;\frac{8}{3}} \right\}\) 
Câu 10
Mã câu hỏi: 235039

Cho \(\Delta ABC\) và \(MN//BC\)  với M nằm giữa A và B, N nằm giữa A và C. Biết \(AN = 2cm,\;\;AB = 3AM.\)  Kết quả nào sau đây đúng: 

  • A. AC = 6cm 
  • B. CN = 3cm 
  • C. AC = 9cm        
  • D. CN = 1,5cm 
Câu 11
Mã câu hỏi: 235040

Cho \(\Delta ABC\) đồng dạng với \(\Delta A'B'C'\) theo tỉ số \(\frac{2}{5}\) và chu vi của \(\Delta A'B'C'\) là 60cm. Khi đó chu vi \(\Delta ABC\) là: 

  • A. 20cm 
  • B. 24cm 
  • C. 25cm 
  • D. 30cm 
Câu 12
Mã câu hỏi: 235041

Cho AD là phân giác của \(\Delta ABC\;\;\left( {D \in BC} \right)\)  có \(AB = 14cm,\;\;AC = 21cm,\;\;BD = 8cm.\)  Độ dài cạnh BC là: 

  • A. 15cm 
  • B. 18cm 
  • C. 20cm 
  • D. 22cm 
Câu 13
Mã câu hỏi: 235042

Một hình hộp chữ nhật có chiều rộng, chiều dài, diện tích xung quanh lần lượt bằng 4cm; 5cm và \(54cm^2\). Chiều cao của hình hộp chữ nhật là:

  • A. 5cm 
  • B. 6cm 
  • C. 4cm 
  • D. 3cm 
Câu 14
Mã câu hỏi: 235043

Tìm \(x\) để \(A = \frac{3}{2}\)  

  • A. \(x = 9\) 
  • B. \(x = 9\)  
  • C. \(x = 11\) 
  • D. \(x = 12\) 
Câu 15
Mã câu hỏi: 235044

Giải bất phương trình: \(\frac{{x - 1}}{2} + \frac{{2 - x}}{3} \le \frac{{3x - 3}}{4}\) 

  • A. \(S = \left\{ {x\left| {x \ge \frac{{11}}{7}} \right.} \right\}\) 
  • B. \(S = \left\{ {x\left| {x \le \frac{{11}}{7}} \right.} \right\}\) 
  • C. \(S = \left\{ {x\left| {x \ge  - \frac{{11}}{7}} \right.} \right\}\) 
  • D. \(S = \left\{ {x\left| {x \le  - \frac{{11}}{7}} \right.} \right\}\) 
Câu 16
Mã câu hỏi: 235045

Lúc 6 giờ, ô tô thứ nhất khởi hành từ A. Đến 7 giờ 30 phút ô tô thứ hai cũng khởi hành từ A đuổi theo và kịp gặp ô tô thứ nhất lúc 10 giờ 30 phút. Biết vận tốc ô tô thứ hai lớn hơn vận tốc ô tô thứ nhất là 20km/h. Tính vận tốc mỗi ô tô? 

  • A. Ô tô thứ nhất: \(60km/h,\) ô tô thứ hai: \(80\,km/h\)
  • B. Ô tô thứ nhất: \(40km/h,\) ô tô thứ hai: \(60\,km/h\) 
  • C. Ô tô thứ nhất: \(30\,km/h,\) ô tô thứ hai: \(50\,km/h\) 
  • D. Ô tô thứ nhất: \(50km/h,\) ô tô thứ hai: \(70\,km/h\) 
Câu 17
Mã câu hỏi: 235046

Tìm cặp số nguyên \(\left( {x;\;y} \right)\)  thỏa mãn phương trình:  \({x^3} + 3x = {x^2}y + 2y + 5.\) 

  • A. \(\left( {x;\;y} \right) \in \left\{ {\left( {1;\,3} \right);\;\left( {5;\;5} \right)} \right\}\) 
  • B. \(\left( {x;\;y} \right) \in \left\{ {\left( { - 1; - 3} \right);\;\left( { - 5; - 5} \right)} \right\}\) 
  • C. \(\left( {x;\;y} \right) \in \left\{ {\left( { - 1; - 3} \right);\;\left( {5;\;5} \right)} \right\}\) 
  • D. \(\left( {x;\;y} \right) \in \left\{ {\left( {1;\,3} \right);\;\left( { - 5; - 5} \right)} \right\}\) 
Câu 18
Mã câu hỏi: 235047

Tìm tập nghiệm của phương trình: \(7-3x = 9-x\) 

  • A. \(S = \left\{ 0 \right\}\) \(S = \left\{ 2 \right\}\)
  • B. \(S = \left\{ 1 \right\}\) 
  • C. \(S = \left\{ { - 1} \right\}\) 
  • D. \(S = \left\{ 2 \right\}\) 
Câu 19
Mã câu hỏi: 235048

Tìm tập nghiệm của phương trình: \(\left( {x + 2} \right)\left( {{x^2}-3x + 5} \right) = \left( {x + 2} \right){x^2}\) 

  • A. \(S = \left\{ { - 2;\,\frac{5}{3}} \right\}\) 
  • B. \(S = \left\{ {2;\, - \frac{5}{3}} \right\}\) 
  • C. \(S = \left\{ {2;\, - \frac{3}{5}} \right\}\) 
  • D. \(S = \left\{ { - 2;\,\frac{3}{5}} \right\}\) 
Câu 20
Mã câu hỏi: 235049

Tìm tập nghiệm của phương trình: \(\frac{2}{{x + 1}} - \frac{1}{{x - 2}} = \frac{{3{\rm{x}} - 11}}{{(x + 1)(x - 2)}}.\) 

  • A. \(S = \left\{ 0 \right\}\) 
  • B. \(S = \left\{ 1 \right\}\) 
  • C. \(S = \left\{ 2 \right\}\) 
  • D. \(S = \left\{ 3 \right\}\) 
Câu 21
Mã câu hỏi: 235050

Tìm tập nghiệm của: \( - 4x + 8 \ge 0\) 

  • A. \(S = \left\{ {x|x \le 2} \right\}\) 
  • B. \(S = \left\{ {x|x \ge 2} \right\}\) 
  • C. \(S = \left\{ {x|x \le  - 2} \right\}\) 
  • D. \(S = \left\{ {x|x \ge  - 2} \right\}\) 
Câu 22
Mã câu hỏi: 235051
  • A. \(S = \left\{ {x|x >  - 3;\,x \ne 3} \right\}\) 
  • B. \(S = \left\{ {x|x > 3} \right\}\) 
  • C. \(S = \left\{ {x|x < 3} \right\}\) 
  • D. \(S = \left\{ {x|x <  - 3} \right\}\) 
Câu 23
Mã câu hỏi: 235052

Giải bài toán bằng cách lập phương trình:Hai lớp 9A; 9B của một trường Trung học cơ sở có 90 học sinh. Trong đợt quyên góp sách ủng hộ học sinh vùng lũ lụt, mỗi bạn lớp 9A ủng hộ 3 quyển, mỗi bạn lớp 9B ủng hộ 2 quyển. Tính số học sinh của mỗi lớp biết rằng cả hai lớp ủng hộ được 222 quyển sách. 

  • A. Lớp 9A: 42 học sinh, lớp 9B: 48 học sinh 
  • B. Lớp 9A: 40 học sinh, lớp 9B: 50 học sinh 
  • C. Lớp 9A: 50 học sinh, lớp 9B: 40 học sinh 
  • D. Lớp 9A: 46 học sinh, lớp 9B: 44 học sinh 
Câu 24
Mã câu hỏi: 235053

Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức: \(M = 2{x^2} + 5{y^2} - 2xy + 2y + 2x\) 

  • A. \(0\) 
  • B. \(1\) 
  • C. \( - 1\) 
  • D. \(2\)   
Câu 25
Mã câu hỏi: 235054

Một mảnh vườn hình chữ nhật có chu vi bằng \(50m.\) Nếu tăng chiều rộng \(3m\) và giảm chiều dài \(2m\) thì diện tích mảnh vườn sẽ là \(169{m^2}.\) Tính diện tích của mảnh vườn.

  • A. \(100{m^2}\) 
  • B. \(125{m^2}\) 
  • C. \(150{m^2}\) 
  • D. \(200{m^2}\) 
Câu 26
Mã câu hỏi: 235055

Giải phương trình: \(2\left( {x - 3} \right) = 5x - 3\) 

  • A. \(x = 0\) 
  • B. \(x = 1\) 
  • C. \(x =  - 1\) 
  • D. \(x = 2\) 
Câu 27
Mã câu hỏi: 235056

Giải phương trình: \(\frac{5}{{x - 5}} - \frac{1}{{x + 1}} = \frac{{x + 5}}{{\left( {x + 1} \right)\left( {x - 5} \right)}}\) 

  • A. \(x =  - \frac{5}{3}\) 
  • B. \(x = \frac{5}{3}\) 
  • C. \(x =  - \frac{3}{5}\) 
  • D. \(x = \frac{3}{5}\) 
Câu 28
Mã câu hỏi: 235057

Giải bất phương trình: \(5x + 2 \ge 2\left( {x - 3} \right)\) 

  • A. \(x \le  - \frac{8}{3}\) 
  • B. \(x \ge  - \frac{8}{3}\) 
  • C. \(x \ge \frac{8}{3}\) 
  • D. \(x \le \frac{3}{8}\) 
Câu 29
Mã câu hỏi: 235058

Tìm số tự nhiên có hai chữ số biết rằng tổng hai chữ số của số đó là 14. Nếu đổi chỗ hai chữ số cho nhau thì được số mới lớn hơn số đã cho là 36.

  • A. \(68\) 
  • B. \(59\) 
  • C. \(38\) 
  • D. \(67\) 
Câu 30
Mã câu hỏi: 235059

Giá mua 5 cây bút bi và 3 cây bút chì bằng giá mua 2 cây bút bi và 5 cây bút chì. Giá mua 1 cây bút chì là 11 400 đồng. Hỏi giá cây bút bi là bao nhiêu?

  • A. \(8000\) đồng 
  • B. \(7600\) đồng 
  • C. \(7800\) đồng 
  • D. \(6800\) đồng 
Câu 31
Mã câu hỏi: 235060

Khi \(x \ge 3\), kết quả rút gọn của biểu thức \(2x + \left| {x - 3} \right| - 1\) là: 

  • A. \(3x+2\)   
  • B. \(3x - 4\) 
  • C. \(x+2\) 
  • D. \(4 - 3x\) 
Câu 32
Mã câu hỏi: 235061

Giá trị \(x = 2\) là nghiệm của bất đẳng thức: 

  • A. \(2x + 5 > 11\)    
  • B. \(4-x > 3x -1\) 
  • C. \( - 4x + 7 > x - 1\)      
  • D. \({x^2} + 3 > 6x -7\) 
Câu 33
Mã câu hỏi: 235062

Diện tích toàn phần của hình lập phương có độ dài cạnh đáy bằng 5 cm là: 

  • A. \(25c{m^2}\) 
  • B. \(125c{m^2}\) 
  • C. \(150c{m^2}\)           
  • D. \(250c{m^2}\) 
Câu 34
Mã câu hỏi: 235063

Thể tích của hình lăng trụ đứng có đáy là hình vuông cạnh 6 cm và chiều cao gấp 2 lần cạnh đáy bằng: 

  • A. \(432c{m^3}\)    
  • B.  \(72c{m^3}\) 
  • C. \(288c{m^3}\) 
  • D. \(514c{m^3}\) 
Câu 35
Mã câu hỏi: 235064

Tìm tập nghiệm của phương trình: \(15x - 10 = 7x + 6\)  

  • A. \(S = \left\{ 2 \right\}\) 
  • B. \(S = \left\{ 1 \right\}\) 
  • C. \(S = \left\{ 3 \right\}\) 
  • D. \(S = \left\{ 0 \right\}\) 
Câu 36
Mã câu hỏi: 235065

Tìm tập nghiệm của phương trình: \(\frac{{x - 5}}{{{x^2} - 9}} - \frac{5}{{3 - x}} = \frac{4}{{x + 3}}\)  

  • A. \(S = \left\{ {11} \right\}\) 
  • B. \(S = \left\{ 9 \right\}\) 
  • C. \(S = \left\{ { - 11} \right\}\) 
  • D. \(S = \left\{ { - 9} \right\}\) 
Câu 37
Mã câu hỏi: 235066

Giải bất phương trình và biểu diễn tập nghiệm trên trục số \(\frac{{x + 2}}{4} \ge \frac{1}{2} + \frac{{x - 3}}{3}\). 

  • A. \(S = \left\{ {x|x \ge 12} \right\}\) 
  • B. \(S = \left\{ {x|x \le 12} \right\}\) 
  • C. \(S = \left\{ {x|x \ge 0} \right\}\) 
  • D. \(S = \left\{ {x|x \le 0} \right\}\) 
Câu 38
Mã câu hỏi: 235067

Với giá trị nào của \(x\) thì giá trị của phân thức \(\frac{{3{\rm{x}} + 1}}{{x + 2}} < 2\). 

  • A. \(2 < x < 3\) 
  • B. \(x > 3\) 
  • C. \(x <  - 2\) 
  • D. \( - 2 < x < 3\)
Câu 39
Mã câu hỏi: 235068

Một người đi xe ô tô từ A đến B với vận tốc 60km/h. Đến B người đó làm việc trong 1 giờ 30 phút rồi quay về A với vận tốc 45km/h. Biết thời gian tổng cộng hết 6 giờ 24 phút. Tính quãng đường AB.

  • A. 126km 
  • B. 127km 
  • C. 128km 
  • D. 129km 
Câu 40
Mã câu hỏi: 235069

Cho 3 số thực \(x,y,z\) thỏa mãn \(2x + 2y + z = 4.\) Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức: \(A = 2xy + yz + zx.\) 

  • A. \({A_{\max }} = \frac{7}{3}\) 
  • B. \({A_{\max }} = 3\) 
  • C. \({A_{\max }} = 2\) 
  • D. \({A_{\max }} = \frac{8}{3}\) 

Bình luận

Bộ lọc

Để lại bình luận

Địa chỉ email của hạn sẽ không được công bố. Các trường bắt buộc được đánh dấu *
Gửi bình luận
Đây là ảnh minh hoạ quảng cáo
 
 
Chia sẻ