Tìm tập nghiệm của bất phương trình: \(3x - 5 \le x + 1\)
A.
\(S = \left\{ {x\left| {x \ge 3} \right.} \right\}\)
B.
\(S = \left\{ {x\left| {x \le 3} \right.} \right\}\)
C.
\(S = \left\{ {x\left| {x \le 2} \right.} \right\}\)
D.
\(S = \left\{ {x\left| {x \ge 2} \right.} \right\}\)
Câu 6
Mã câu hỏi: 235035
Tìm tập nghiệm của bất phương trình: \(\frac{{2x - 2}}{3} > 2 - \frac{{x + 2}}{2}\)
A.
\(S = \left\{ {x\left| {x < \frac{7}{{10}}} \right.} \right\}\)
B.
\(S = \left\{ {x\left| {x > \frac{7}{{10}}} \right.} \right\}\)
C.
\(S = \left\{ {x\left| {x < \frac{{10}}{7}} \right.} \right\}\)
D.
\(S = \left\{ {x\left| {x > \frac{{10}}{7}} \right.} \right\}\)
Câu 7
Mã câu hỏi: 235036
Điều kiện xác định của phương trình: \(\frac{{3x + 2}}{{x + 2}} + \frac{{2x - 11}}{{{x^2} - 4}} = \frac{3}{{2 - x}}\) là:
A.
\(x \ne \frac{{ - 2}}{3};x \ne \frac{{11}}{2}\)
B.
\(x \ne 2\)
C.
\(x > 0\)
D.
\(x \ne 2\) và \(x \ne - 2\)
Câu 8
Mã câu hỏi: 235037
\(x = - 2\) là một nghiệm của bất phương trình:
A.
\(3x+17<5\)
B.
\( - 2x + 1 < - 1\)
C.
\(\frac{1}{2}x + 5 > 3,5\)
D.
\(1 - 2x < - 3\)
Câu 9
Mã câu hỏi: 235038
Phương trình \(\left| {2x + 5} \right| - 3 = x\) có nghiệm là:
A.
\(\left\{ { - 8;\frac{{ - 2}}{3}} \right\}\)
B.
\(\left\{ { - 8;\frac{2}{3}} \right\}\)
C.
\(\left\{ { - 2;\frac{{ - 8}}{3}} \right\}\)
D.
\(\left\{ { - 2;\frac{8}{3}} \right\}\)
Câu 10
Mã câu hỏi: 235039
Cho \(\Delta ABC\) và \(MN//BC\) với M nằm giữa A và B, N nằm giữa A và C. Biết \(AN = 2cm,\;\;AB = 3AM.\) Kết quả nào sau đây đúng:
A.
AC = 6cm
B.
CN = 3cm
C.
AC = 9cm
D.
CN = 1,5cm
Câu 11
Mã câu hỏi: 235040
Cho \(\Delta ABC\) đồng dạng với \(\Delta A'B'C'\) theo tỉ số \(\frac{2}{5}\) và chu vi của \(\Delta A'B'C'\) là 60cm. Khi đó chu vi \(\Delta ABC\) là:
A.
20cm
B.
24cm
C.
25cm
D.
30cm
Câu 12
Mã câu hỏi: 235041
Cho AD là phân giác của \(\Delta ABC\;\;\left( {D \in BC} \right)\) có \(AB = 14cm,\;\;AC = 21cm,\;\;BD = 8cm.\) Độ dài cạnh BC là:
A.
15cm
B.
18cm
C.
20cm
D.
22cm
Câu 13
Mã câu hỏi: 235042
Một hình hộp chữ nhật có chiều rộng, chiều dài, diện tích xung quanh lần lượt bằng 4cm; 5cm và \(54cm^2\). Chiều cao của hình hộp chữ nhật là:
A.
5cm
B.
6cm
C.
4cm
D.
3cm
Câu 14
Mã câu hỏi: 235043
Tìm \(x\) để \(A = \frac{3}{2}\)
A.
\(x = 9\)
B.
\(x = 9\)
C.
\(x = 11\)
D.
\(x = 12\)
Câu 15
Mã câu hỏi: 235044
Giải bất phương trình: \(\frac{{x - 1}}{2} + \frac{{2 - x}}{3} \le \frac{{3x - 3}}{4}\)
A.
\(S = \left\{ {x\left| {x \ge \frac{{11}}{7}} \right.} \right\}\)
B.
\(S = \left\{ {x\left| {x \le \frac{{11}}{7}} \right.} \right\}\)
Lúc 6 giờ, ô tô thứ nhất khởi hành từ A. Đến 7 giờ 30 phút ô tô thứ hai cũng khởi hành từ A đuổi theo và kịp gặp ô tô thứ nhất lúc 10 giờ 30 phút. Biết vận tốc ô tô thứ hai lớn hơn vận tốc ô tô thứ nhất là 20km/h. Tính vận tốc mỗi ô tô?
A.
Ô tô thứ nhất: \(60km/h,\) ô tô thứ hai: \(80\,km/h\)
B.
Ô tô thứ nhất: \(40km/h,\) ô tô thứ hai: \(60\,km/h\)
C.
Ô tô thứ nhất: \(30\,km/h,\) ô tô thứ hai: \(50\,km/h\)
D.
Ô tô thứ nhất: \(50km/h,\) ô tô thứ hai: \(70\,km/h\)
Câu 17
Mã câu hỏi: 235046
Tìm cặp số nguyên \(\left( {x;\;y} \right)\) thỏa mãn phương trình: \({x^3} + 3x = {x^2}y + 2y + 5.\)
Tìm tập nghiệm của phương trình: \(\left( {x + 2} \right)\left( {{x^2}-3x + 5} \right) = \left( {x + 2} \right){x^2}\)
A.
\(S = \left\{ { - 2;\,\frac{5}{3}} \right\}\)
B.
\(S = \left\{ {2;\, - \frac{5}{3}} \right\}\)
C.
\(S = \left\{ {2;\, - \frac{3}{5}} \right\}\)
D.
\(S = \left\{ { - 2;\,\frac{3}{5}} \right\}\)
Câu 20
Mã câu hỏi: 235049
Tìm tập nghiệm của phương trình: \(\frac{2}{{x + 1}} - \frac{1}{{x - 2}} = \frac{{3{\rm{x}} - 11}}{{(x + 1)(x - 2)}}.\)
A.
\(S = \left\{ 0 \right\}\)
B.
\(S = \left\{ 1 \right\}\)
C.
\(S = \left\{ 2 \right\}\)
D.
\(S = \left\{ 3 \right\}\)
Câu 21
Mã câu hỏi: 235050
Tìm tập nghiệm của: \( - 4x + 8 \ge 0\)
A.
\(S = \left\{ {x|x \le 2} \right\}\)
B.
\(S = \left\{ {x|x \ge 2} \right\}\)
C.
\(S = \left\{ {x|x \le - 2} \right\}\)
D.
\(S = \left\{ {x|x \ge - 2} \right\}\)
Câu 22
Mã câu hỏi: 235051
A.
\(S = \left\{ {x|x > - 3;\,x \ne 3} \right\}\)
B.
\(S = \left\{ {x|x > 3} \right\}\)
C.
\(S = \left\{ {x|x < 3} \right\}\)
D.
\(S = \left\{ {x|x < - 3} \right\}\)
Câu 23
Mã câu hỏi: 235052
Giải bài toán bằng cách lập phương trình:Hai lớp 9A; 9B của một trường Trung học cơ sở có 90 học sinh. Trong đợt quyên góp sách ủng hộ học sinh vùng lũ lụt, mỗi bạn lớp 9A ủng hộ 3 quyển, mỗi bạn lớp 9B ủng hộ 2 quyển. Tính số học sinh của mỗi lớp biết rằng cả hai lớp ủng hộ được 222 quyển sách.
A.
Lớp 9A: 42 học sinh, lớp 9B: 48 học sinh
B.
Lớp 9A: 40 học sinh, lớp 9B: 50 học sinh
C.
Lớp 9A: 50 học sinh, lớp 9B: 40 học sinh
D.
Lớp 9A: 46 học sinh, lớp 9B: 44 học sinh
Câu 24
Mã câu hỏi: 235053
Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức: \(M = 2{x^2} + 5{y^2} - 2xy + 2y + 2x\)
A.
\(0\)
B.
\(1\)
C.
\( - 1\)
D.
\(2\)
Câu 25
Mã câu hỏi: 235054
Một mảnh vườn hình chữ nhật có chu vi bằng \(50m.\) Nếu tăng chiều rộng \(3m\) và giảm chiều dài \(2m\) thì diện tích mảnh vườn sẽ là \(169{m^2}.\) Tính diện tích của mảnh vườn.
A.
\(100{m^2}\)
B.
\(125{m^2}\)
C.
\(150{m^2}\)
D.
\(200{m^2}\)
Câu 26
Mã câu hỏi: 235055
Giải phương trình: \(2\left( {x - 3} \right) = 5x - 3\)
Giải bất phương trình: \(5x + 2 \ge 2\left( {x - 3} \right)\)
A.
\(x \le - \frac{8}{3}\)
B.
\(x \ge - \frac{8}{3}\)
C.
\(x \ge \frac{8}{3}\)
D.
\(x \le \frac{3}{8}\)
Câu 29
Mã câu hỏi: 235058
Tìm số tự nhiên có hai chữ số biết rằng tổng hai chữ số của số đó là 14. Nếu đổi chỗ hai chữ số cho nhau thì được số mới lớn hơn số đã cho là 36.
A.
\(68\)
B.
\(59\)
C.
\(38\)
D.
\(67\)
Câu 30
Mã câu hỏi: 235059
Giá mua 5 cây bút bi và 3 cây bút chì bằng giá mua 2 cây bút bi và 5 cây bút chì. Giá mua 1 cây bút chì là 11 400 đồng. Hỏi giá cây bút bi là bao nhiêu?
A.
\(8000\) đồng
B.
\(7600\) đồng
C.
\(7800\) đồng
D.
\(6800\) đồng
Câu 31
Mã câu hỏi: 235060
Khi \(x \ge 3\), kết quả rút gọn của biểu thức \(2x + \left| {x - 3} \right| - 1\) là:
A.
\(3x+2\)
B.
\(3x - 4\)
C.
\(x+2\)
D.
\(4 - 3x\)
Câu 32
Mã câu hỏi: 235061
Giá trị \(x = 2\) là nghiệm của bất đẳng thức:
A.
\(2x + 5 > 11\)
B.
\(4-x > 3x -1\)
C.
\( - 4x + 7 > x - 1\)
D.
\({x^2} + 3 > 6x -7\)
Câu 33
Mã câu hỏi: 235062
Diện tích toàn phần của hình lập phương có độ dài cạnh đáy bằng 5 cm là:
A.
\(25c{m^2}\)
B.
\(125c{m^2}\)
C.
\(150c{m^2}\)
D.
\(250c{m^2}\)
Câu 34
Mã câu hỏi: 235063
Thể tích của hình lăng trụ đứng có đáy là hình vuông cạnh 6 cm và chiều cao gấp 2 lần cạnh đáy bằng:
A.
\(432c{m^3}\)
B.
\(72c{m^3}\)
C.
\(288c{m^3}\)
D.
\(514c{m^3}\)
Câu 35
Mã câu hỏi: 235064
Tìm tập nghiệm của phương trình: \(15x - 10 = 7x + 6\)
A.
\(S = \left\{ 2 \right\}\)
B.
\(S = \left\{ 1 \right\}\)
C.
\(S = \left\{ 3 \right\}\)
D.
\(S = \left\{ 0 \right\}\)
Câu 36
Mã câu hỏi: 235065
Tìm tập nghiệm của phương trình: \(\frac{{x - 5}}{{{x^2} - 9}} - \frac{5}{{3 - x}} = \frac{4}{{x + 3}}\)
A.
\(S = \left\{ {11} \right\}\)
B.
\(S = \left\{ 9 \right\}\)
C.
\(S = \left\{ { - 11} \right\}\)
D.
\(S = \left\{ { - 9} \right\}\)
Câu 37
Mã câu hỏi: 235066
Giải bất phương trình và biểu diễn tập nghiệm trên trục số \(\frac{{x + 2}}{4} \ge \frac{1}{2} + \frac{{x - 3}}{3}\).
A.
\(S = \left\{ {x|x \ge 12} \right\}\)
B.
\(S = \left\{ {x|x \le 12} \right\}\)
C.
\(S = \left\{ {x|x \ge 0} \right\}\)
D.
\(S = \left\{ {x|x \le 0} \right\}\)
Câu 38
Mã câu hỏi: 235067
Với giá trị nào của \(x\) thì giá trị của phân thức \(\frac{{3{\rm{x}} + 1}}{{x + 2}} < 2\).
A.
\(2 < x < 3\)
B.
\(x > 3\)
C.
\(x < - 2\)
D.
\( - 2 < x < 3\)
Câu 39
Mã câu hỏi: 235068
Một người đi xe ô tô từ A đến B với vận tốc 60km/h. Đến B người đó làm việc trong 1 giờ 30 phút rồi quay về A với vận tốc 45km/h. Biết thời gian tổng cộng hết 6 giờ 24 phút. Tính quãng đường AB.
A.
126km
B.
127km
C.
128km
D.
129km
Câu 40
Mã câu hỏi: 235069
Cho 3 số thực \(x,y,z\) thỏa mãn \(2x + 2y + z = 4.\) Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức: \(A = 2xy + yz + zx.\)
A.
\({A_{\max }} = \frac{7}{3}\)
B.
\({A_{\max }} = 3\)
C.
\({A_{\max }} = 2\)
D.
\({A_{\max }} = \frac{8}{3}\)
Đánh giá: 5.0-50 Lượt
Chia sẻ:
Bình luận
Bộ lọc
Để lại bình luận
Địa chỉ email của hạn sẽ không được công bố. Các trường bắt buộc được đánh
dấu *
Đây là ảnh minh hoạ quảng cáo
Đề thi HK2 môn Toán 8 năm 2021-2022 Trường THCS Ngô Chí Quốc
Bình luận
Để lại bình luận
Địa chỉ email của hạn sẽ không được công bố. Các trường bắt buộc được đánh dấu *