Đây là ảnh minh hoạ quảng cáo

Đề thi HK2 môn Toán 8 năm 2021-2022 Trường THCS Nguyễn Bỉnh Khiêm

08/07/2022 - Lượt xem: 36
Chia sẻ:
Đánh giá: 5.0 - 50 Lượt
Câu hỏi (40 câu)
Câu 1
Mã câu hỏi: 234910

Chọn câu đúng. Các phương trình bậc nhất một ẩn số là

  • A. \(x - 6 = x + 2\) 
  • B. \(5x - x = 4x + 3{x^2}\) 
  • C. \(15 - 6x = 3x + 5\) 
  • D. \(3x - 2x - {x^2} = {x^2} + x + 5\) 
Câu 2
Mã câu hỏi: 234911

Phương trình \(\left( {m - 1} \right)x = x + 2m\) có nghiệm x = 1 nếu:  

  • A. m = - 2 
  • B. m = 0 
  • C. m = 1 
  • D. m = - 1 
Câu 3
Mã câu hỏi: 234912

Phương trình \(\left( {4 + 2x} \right)\left( {x - 1} \right) = 0\) có nghiệm là 

  • A. \(x = 1;x = 2\) 
  • B. \(x = - 2;x = 1\) 
  • C. \(x = 1;x = {1 \over 2}\) 
  • D. \(x = - 1;x = 2\) 
Câu 4
Mã câu hỏi: 234913

Phương trình \(\left( {2 + 6x} \right)\left( { - {x^2} - 4} \right) = 0\) có nghiệm là 

  • A. x = 2 
  • B. x = - 2 
  • C. x = 4 
  • D. \(x =  - {1 \over 3}\) 
Câu 5
Mã câu hỏi: 234914

Cho biết a > b. Trong các khẳng định sau khẳng định nào là đúng? 

  • A.  \(-3a-1>-3b-1\)     
  • B. \(-3(a-1)<-3(b-1)\) 
  • C. \(-3(a-1)>-3(b-1)\)  
  • D. \(3(a-1)<3(b-1)\) 
Câu 6
Mã câu hỏi: 234915

Cho \(a+1\le b+2\). So sánh 2 số \(2a+2\) và \(2b+4\) nào dưới đây là đúng?  

  • A. \(2a+2>2b+4\)  
  • B. \(2a+2<2b+4\)  
  • C. \(2a+2\ge 2b+4\)   
  • D. \(2a+2\le 2b+4\)   
Câu 7
Mã câu hỏi: 234916

Cho \(m<m+1\)  biểu thức nào sau đây là đúng? 

  • A. \(m+2<m+3\)  
  • B. \(m+2>m+3\)    
  • C. \(m+2\le m+3\)    
  • D. \(m+2\ge m+3\) 
Câu 8
Mã câu hỏi: 234917

Cho \(x+5\le y+5\) so sánh x và y 

  • A. \(x<y\)  
  • B. \(x=y\)      
  • C. \(x>y\)   
  • D. \(x\le y\) 
Câu 9
Mã câu hỏi: 234918

Cho tam giác ABC vuông ở A và tam giác \(A'B'C'\) vuông ở \(A'\). Xét các mệnh đề sau:

(1) \(\Delta ABC\backsim \Delta A'B'C'\) khi có thêm một góc nhọn bằng nhau.

(2) \(\Delta ABC\backsim \Delta A'B'C'\) khi có thêm \(\frac{AB}{AC}=\frac{A'B'}{A'C'}\).

(3) \(\Delta ABC\backsim \Delta A'B'C'\) khi có thêm \(\frac{AB}{BC}=\frac{A'B'}{B'C'}\).

  • A. (1) và (2) đều đúng còn (3) sai.       
  • B. (1) và (3) đều đúng còn (2) sai. 
  • C. (2) và (3) đều đúng còn (2) sai.        
  • D. Cả 3 câu (1), (2) và (3) đều đúng. 
Câu 10
Mã câu hỏi: 234919

Trên hình bên ta có: \(\begin{align}  & \Delta AHB\backsim \Delta CHA\ (I) \\  & \Delta AHC\backsim \Delta BAC\ (II) \\ \end{align}\) 

  • A. (I) đúng.     
  • B. (II) đúng.    
  • C. Cả (I) và (II) đều sai.  
  • D. Cả (I) và (II) đều đúng. 
Câu 11
Mã câu hỏi: 234920

Khẳng định nào sau đây là sai? Nếu \(\Delta ABC\) và \(\Delta A'B'C'\) có \(\frac{AB}{A'B'}=\frac{AC}{A'C'}=\frac{BC}{B'C'}\) thì: 

  • A. \(\widehat{ABC}=\widehat{A'B'C'}\)   
  • B. \(\widehat{ACB}=\widehat{A'C'B'}\)   
  • C. \(\widehat{ACB}=\widehat{A'B'C'}\)  
  • D. \(\widehat{BAC}=\widehat{B'A'C'}\)   
Câu 12
Mã câu hỏi: 234921

Chọn câu trả lời đúng: Cho hai tam giác MNP và QRS đồng dạng với nhau theo tỉ số k. Tỷ số chu vi của hai tam giác đó là:

  • A. \(k\)   
  • B. \(\frac{1}{k}\)   
  • C. \({{k}^{2}}\)   
  • D. \(2k\) 
Câu 13
Mã câu hỏi: 234922

Cho hình chóp tam giác đều S.ABC. Khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng? 

  • A. Đáy của hình chóp là một tam giác vuông. 
  • B. Các mặt bên là những tam giác đều bằng nhau có chung đỉnh. 
  • C. Các cạnh đáy của hình chóp bằng nhau. 
  • D. Các cạnh bên của hình chóp giao nhau tại 2 điểm xác định. 
Câu 14
Mã câu hỏi: 234923

Một hình chóp và một hình lăng trụ đứng có diện tích đáy bằng nhau. Chiều cao của hình chóp gấp đôi chiều cao lăng trụ. Tỉ số các thể tích của hình chóp và hình lăng trụ bằng: 

  • A. \(\frac{1}{3}\)  
  • B. \(\frac{2}{3}\)    
  • C. 1   
  • D. \(\frac{3}{2}\) 
Câu 15
Mã câu hỏi: 234924

Xét một hình lăng trụ đứng. Chọn khẳng định sai: 

  • A. Hai mặt đáy nằm trong hai mặt phẳng song song.
  • B. Các mặt bên là hình chữ nhật. 
  • C. Các cạnh bên giao nhau tại một điểm. 
  • D. Độ dài một cạnh bên được gọi là chiều cao của hình lăng trụ đứng. 
Câu 16
Mã câu hỏi: 234925

Cho một hình lăng trụ đứng có diện tích đáy là S, chiều cao là h. Hỏi công thức tính thể tích hình lăng trụ đứng là gì? 

  • A. S.h    
  • B. \(\frac{1}{2}S.h\)   
  • C. 2S.h     
  • D. 3S.h 
Câu 17
Mã câu hỏi: 234926

Phương trình \(\left| 2x-5 \right|=4\) có nghiệm là: 

  • A. x = 4,5 ; x = 0,5        
  • B. x = 3,5 ; x = 0,5         
  • C. x = 4,5 ; x = 3,5      
  • D. x = 0,5 ; x = 1,5 
Câu 18
Mã câu hỏi: 234927

Phương trình \(\frac{1}{3}-\left| \frac{5}{4}-2x \right|=\frac{1}{4}\) có nghiệm là 

  • A. \(x=\frac{7}{12};x=\frac{1}{12}\)          
  • B. \(x=\frac{8}{12};x=\frac{5}{12}\)      
  • C. \(x=\frac{7}{12};x=\frac{2}{3}\)        
  • D. \(x=\frac{1}{12};x=\frac{5}{12}\) 
Câu 19
Mã câu hỏi: 234928

Trong các cặp bất phương trình sau, cặp bất phương trình nào tương đương với nhau? 

  • A. \(2x-1>0\) và \(3x-2<2x+1\)      
  • B. \(x+1<2x-3\) và \(-x+3>7-2x\)        
  • C. \(\frac{1}{2}x-2>3+x\) và \(x-2>2x\)  
  • D. \(x-\frac{2}{5}<x+1\) và \(x+4>x+5\) 
Câu 20
Mã câu hỏi: 234929

Bất phương trình \(\frac{5x}{7}-\frac{13}{21}+\frac{x}{15}<\frac{9}{25}-\frac{2x}{35}\) có nghiệm là: 

  • A. \(x>0\)      
  • B. \(x<\frac{514}{440}\)       
  • C. \(x>\frac{-5}{2}\)     
  • D. \(x<-5\) 
Câu 21
Mã câu hỏi: 234930

Khoanh tròn vào chữ cái trước trả lời đúng Bất phương trình \(x-2<1\) tương đương với bất phương trình sau: 

  • A. \(x>3\)    
  • B. \(x\le 3\)  
  • C. \(x-1>2\)  
  • D. \(x-1<2\) 
Câu 22
Mã câu hỏi: 234931

Khoanh tròn vào chữ cái trước hình đúng:Bất phương trình bậc nhất \(2x-1>1\) có tập nghiệm biểu diễn bởi hình vẽ sau:  

  • A.
  • B.
  • C.
  • D.
Câu 23
Mã câu hỏi: 234932

Điều kiện xác định của phương trình\(\frac{x}{{x - 2}} - \frac{{2x}}{{{x^2} - 1}} = 0\) là: 

  • A. \(x \ne 2;x \ne  \pm 1\)           
  • B. \(x \ne 2;x \ne  - 1\)     
  • C. \(x \ne 2;x \ne 1\) 
  • D. \(x \ne 1\) 
Câu 24
Mã câu hỏi: 234933

Điều kiện xác định của phương trình \(\frac{{x + 1}}{{{x^2} - 1}} - \frac{3}{x} = \frac{{2 - x}}{{x\left( {x + 1} \right)}}\) là: 

  • A. \(x \ne 0\)     
  • B. \(x \ne 0;x \ne  \pm 1\) 
  • C. \(x \ne  \pm 1\)      
  • D. \(x \ne 0;x \ne 1\) 
Câu 25
Mã câu hỏi: 234934

Hai xe khởi hành cùng một lúc, xe thứ nhất đến sớm hơn xe thứ hai 2 giờ. Nếu gọi thời gian của xe thứ nhất là x thì thời gian của xe thứ hai là: 

  • A. x - 2 (giờ)    
  • B. x + 2 (giờ)   
  • C. 2 - x (giờ)    
  • D. 2x (giờ)        
Câu 26
Mã câu hỏi: 234935

Nếu vận tốc lúc đầu là x(km/h) thì vận tốc sau khi tăng 5(km/h) là: 

  • A. 5x (km/h) 
  • B. x + 5 (km/h) 
  • C. \(\frac{x}{5}\left( {km/h} \right)\) 
  • D. x - 5 (km/h)  
Câu 27
Mã câu hỏi: 234936

Các kích thước của hình hộp chữ nhật \(ABC{\rm{D}}.A'B'C'D'\)là DC = 6 cm, CB = 3 cm. Hỏi độ dài của \(A'B'\) và AD là bao nhiêu cm?

  • A. 3 cm và 6 cm       
  • B. 6 cm và 9 cm 
  • C. 6 cm và 3 cm          
  • D. 9 cm và 6 cm 
Câu 28
Mã câu hỏi: 234937

Cho hình lập phương \(ABC{\rm{D}}.A'B'C'D'\) có độ dài cạnh hình lập phương là 4 cm. Hỏi thể tích hình lập phương là bao nhiêu? 

  • A. 16 cm      
  • B. 4 cm3    
  • C. 32 cm3         
  • D. 64 cm
Câu 29
Mã câu hỏi: 234938

Cho tam giác ABC vuông ở A có BC = 25 và \(\frac{AB}{AC}=\frac{3}{4}\). Tính AB, AC? 

  • A. \(AB=16,\ AC=15\)      
  • B. \(AB=15,\ AC=20\)  
  • C. \(AB=10,\ AC=12\)       
  • D. \(AB=20,\ AC=15\) 
Câu 30
Mã câu hỏi: 234939

Cho \(\Delta ABC\) đồng dạng với \(\Delta A'B'C'\) và \(\frac{AB}{A'B'}=\frac{1}{3}\), chu vi của 2 tam giác lần lượt là p, \(p'\). Tỉ số \(\frac{p}{p'}\) bằng giá trị nào trong các giá trị sau? 

  • A. \(\frac{1}{2}\)      
  • B. \(\frac{1}{3}\)  
  • C. \(3\)       
  • D. \(\frac{2}{3}\)  
Câu 31
Mã câu hỏi: 234940

Phương trình \({x^2} + x = 0\) có số nghiệm là 

  • A. 1 nghiệm 
  • B. 2 nghiệm 
  • C. vô nghiệm     
  • D. vô số nghiệm 
Câu 32
Mã câu hỏi: 234941

Phương trình \(x\left( {3 - 5x} \right) = 0\) có số nghiệm là 

  • A. 1 nghiệm 
  • B. 2 nghiệm 
  • C. 3 nghiệm 
  • D. vô nghiệm 
Câu 33
Mã câu hỏi: 234942

Phương trình \(\frac{{6x}}{{9 - {x^2}}} = \frac{x}{{x + 3}} - \frac{3}{{3 - x}}\) có nghiệm là 

  • A. \(x =  - 4\)         
  • B. \(x =  - 2\)     
  • C. Vô nghiệm 
  • D. Vô số nghiệm  
Câu 34
Mã câu hỏi: 234943

Một người đi xe máy từ A đến B với vận tốc 25km/h. Lúc về người đó đi với vận tốc 30km/h nên thời gian về ít hơn thời gian đi là 20 phút. Tính quãng đường AB?Nếu gọi quãng đường AB là x (km) (x > 0). Khi đó ta có phương trình là: 

  • A. \(\frac{x}{{25}} - \frac{x}{{30}} = \frac{2}{3}\) 
  • B. \(\frac{x}{{30}} - \frac{x}{{25}} = \frac{1}{3}\) 
  • C. \(\frac{x}{{25}} - \frac{x}{{30}} = \frac{1}{3}\) 
  • D. \(\frac{x}{{30}} - \frac{x}{{25}} = \frac{2}{3}\) 
Câu 35
Mã câu hỏi: 234944

Cho \(2x+1<2y+1\). So sánh x và y. Đáp án nào sau đây là đúng? 

  • A. \(x<y\)       
  • B. \(x>y\)     
  • C. \(x\le y\)       
  • D. \(x\ge y\) 
Câu 36
Mã câu hỏi: 234945

Cho các biểu thức sau:Khẳng định nào sau đây là đúng? 

  • A. a.\(a=b\) ; b. \(a<b\) ; c. \(a>b\) 
  • B. a.\(a<b\); b.  \(a=b\); c. \(a>b\) 
  • C. a. \(a>b\); b. \(a>b\); c. \(a=b\) 
  • D. Tất cả các khẳng định trên đều sai 
Câu 37
Mã câu hỏi: 234946

“Tổng hai giá trị tuyệt đối của hai số luôn ................hoặc.............giá trị tuyệt đối của tổng hai số, dấu ..............xảy ra khi và chỉ khi hai số cùng dấu”Các cụm từ còn thiếu trong dấu ................trên là: 

  • A. lớn hơn; bằng; bằng  
  • B. nhỏ hơn; lớn hơn; bằng 
  • C. nhỏ hơn; bằng; nhỏ hơn   
  • D. nhỏ hơn; bằng; lớn hơn  
Câu 38
Mã câu hỏi: 234947

Bất phương trình \(5x-1>\frac{2x}{5}+3\) có nghiệm là gì? 

  • A. \(\forall x\)    
  • B. \(x<2\)   
  • C. \(x>\frac{20}{23}\)  
  • D. \(x<-5\)  
Câu 39
Mã câu hỏi: 234948

Với giá trị của m thì phương trình \(x-2=3m+4\) có nghiệm lớn hơn 3: 

  • A. \(m\ge 1\)   
  • B. \(m\le 1\)    
  • C. \(m>-1\)    
  • D. \(m<-1\)   
Câu 40
Mã câu hỏi: 234949

Một bể nước dạng hình hộp chữ nhật có kích thước các số đo trong lòng bể là: dài 4 m, rộng 3 m, cao 2,5 m. Biết \(\frac{3}{4}\) bể đang chứa nước. Hỏi thể tích bể đang không chứa nước? 

  • A. 30 m3   
  • B. 22,5 m3       
  • C. 7,5 m3    
  • D. 5,7 m3  

Bình luận

Bộ lọc

Để lại bình luận

Địa chỉ email của hạn sẽ không được công bố. Các trường bắt buộc được đánh dấu *
Gửi bình luận
Đây là ảnh minh hoạ quảng cáo
 
 
Chia sẻ