Đây là ảnh minh hoạ quảng cáo

Đề thi HK2 môn Toán 8 năm 2021-2022 Trường THCS Ngô Tất Tố

15/04/2022 - Lượt xem: 31
Chia sẻ:
Đánh giá: 5.0 - 50 Lượt
Câu hỏi (40 câu)
Câu 1
Mã câu hỏi: 35291

Tập nghiệm của phương trình sau \(\left( {{x^2} + 25} \right)\left( {{x^2} - \dfrac{9}{4}} \right) = 0\) là:

  • A. \(\left\{ { \pm 5; \pm \dfrac{3}{2}} \right\}\)      
  • B. \(\left\{ { - 25;\dfrac{9}{4}} \right\}\) 
  • C. \(\left\{ { \pm \dfrac{3}{2}} \right\}\)     
  • D. \(\left\{ { - 5;\dfrac{3}{2}} \right\}\)  
Câu 2
Mã câu hỏi: 35292

Nghiệm của bất phương trình: \(12 - 3x \le 0\) là: 

  • A. \(x \le 4\)   
  • B. \(x \ge 4\)  
  • C. \(x \le  - 4\) 
  • D. \(x \ge  - 4\) 
Câu 3
Mã câu hỏi: 35293

Cho biết tam giác \(ABC\) đồng dạng với tam giác \(MNP\) và \(\dfrac{{{S_{ABC}}}}{{{S_{MNP}}}} = 9\)  

  • A. \(\dfrac{{MN}}{{AB}} = 9\)    
  • B. \(\dfrac{{MN}}{{AB}} = 3\) 
  • C. \(\dfrac{{MN}}{{AB}} = \dfrac{1}{9}\)  
  • D. \(\dfrac{{MN}}{{AB}} = \dfrac{1}{3}\)   
Câu 4
Mã câu hỏi: 35294

Cho tam giác \(ABC,\,\,AD\) là  phân giác của \(\angle BAC\), biết rằng \(AB = 16cm,\,\,AC = 24cm,\,\,DC = 15cm\). Khi đó \(BD\) bằng:

  • A. \(10cm\)  
  • B. \(\dfrac{{128}}{5}cm\) 
  • C. \(\dfrac{1}{{10}}cm\)   
  • D. \(\dfrac{{45}}{2}cm\) 
Câu 5
Mã câu hỏi: 35295

Phương trình \(\left( {x + 5} \right)\left( {1 - 3x} \right) = 0\) có tập nghiệm là:

  • A. \(\left\{ { - 5;3} \right\}\) 
  • B. \(\left\{ {5;\frac{{ - 1}}{3}} \right\}\) 
  • C. \(\left\{ {\frac{1}{3}; - 5} \right\}\) 
  • D. \(\left\{ { - 3;5} \right\}\) 
Câu 6
Mã câu hỏi: 35296

Giải phương trình :\(\frac{3}{{4\left( {x - 5} \right)}} + \frac{7}{{6x + 30}} = \frac{{15}}{{2{x^2} - 50}}\) 

  • A. \(x = 0\)
  • B. \(x = 1\) 
  • C. \(x = 2\)
  • D. vô nghiệm 
Câu 7
Mã câu hỏi: 35297

Giải phương trình:\(\left| {2x + 1} \right| - 5x = 3\) 

  • A. \(x = \frac{4}{7}\)
  • B. \(x = \frac{7}{4}\) 
  • C. \(x =  - \frac{4}{7}\) 
  • D. \(x =  - \frac{7}{4}\) 
Câu 8
Mã câu hỏi: 35298

Một ca nô xuôi dòng từ bến A đến bến B mất 2 giờ và ngược dòng từ bến B đến bến A mất 3 giờ. Tính khoảng cách giữa hai bến A và B, biết rằng vận tốc của dòng nước là 2,5 km/h. 

  • A. 20 km
  • B. 25 km
  • C. 30 km
  • D. 35 km 
Câu 9
Mã câu hỏi: 35299

Cho x, y, z là ba số thực thỏa mãn điều kiện \(\left| x \right| + \left| y \right| + \left| z \right| \le \sqrt 2 \).Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức \(M = \left| {{x^2} - {y^2}} \right| + \left| {{y^2} - {z^2}} \right| + \left| {{z^2} - {x^2}} \right|\).

  • A. \(2\)
  • B. \(4\) 
  • C. \(5\)
  • D. \(3\) 
Câu 10
Mã câu hỏi: 35300

Tìm nghiệm của: \(12x - 7 > 5x + 11\)

  • A. \(S = \left\{ {x\,|\,x < \frac{{18}}{7}} \right\}.\) 
  • B. \(S = \left\{ {x\,|\,x > \frac{7}{{18}}} \right\}.\) 
  • C. \(S = \left\{ {x\,|\,x > \frac{{18}}{7}} \right\}.\)
  • D. \(S = \left\{ {x\,|\,x < \frac{7}{{18}}} \right\}.\) 
Câu 11
Mã câu hỏi: 35301

Tìm tập nghiệm phương trình: \(\frac{x}{{x + 3}} - \frac{1}{{3 - x}} = \frac{{3 - 5x}}{{{x^2} - 9}}\) 

  • A. \(S = \left\{ 0 \right\}.\)
  • B. \(S = \left\{ 1 \right\}.\) 
  • C. \(S = \left\{ 2 \right\}.\) 
  • D. \(S = \left\{ { - 1} \right\}.\) 
Câu 12
Mã câu hỏi: 35302

Tìm nghiệm của phương trình: \(\left| {3x - 2} \right| = 11 - x\) 

  • A. \(x \in \left\{ {\frac{{ - 13}}{4};\frac{9}{2}} \right\}\)  
  • B. \(x \in \left\{ {\frac{{ - 13}}{4};\frac{{ - 9}}{2}} \right\}\) 
  • C. \(x \in \left\{ {\frac{{13}}{4};\frac{9}{2}} \right\}\) 
  • D. \(x \in \left\{ {\frac{{13}}{4};\frac{{ - 9}}{2}} \right\}\) 
Câu 13
Mã câu hỏi: 35303

Giải bài toán bằng cách lập phương trình. Tìm hai số biết số thứ hai gấp 6 lần số thứ nhất. Nếu bớt số thứ hai đi 22 đơn vị và cộng thêm 13 đơn vị vào số thứ nhất thì hai số bằng nhau. 

  • A. \(7\) và \(42\) 
  • B. \(6\) và \(36\) 
  • C. \(8\) và \(48\)
  • D. \(5\) và \(30\) 
Câu 14
Mã câu hỏi: 35304

Tính thể tích của một hình hộp chữ nhật biết các kích thước của hình hộp chữ nhật đó là 21 cm; 18 cm; 15 cm.

  • A. \(5760\,\,\left( {c{m^3}} \right)\)
  • B. \(5670\,\,\left( {c{m^3}} \right)\) 
  • C. \(5600\,\,\left( {c{m^3}} \right)\)
  • D. \(5560\,\,\left( {c{m^3}} \right)\) 
Câu 15
Mã câu hỏi: 35305

Biết \(2x > y > 0\) và \(4{x^2} + {y^2} = 5xy\). Tính giá trị của biểu thức:\(M = \frac{{xy}}{{4{x^2} - {y^2}}}\) 

  • A. \(M = 1\) 
  • B. \(M = \frac{1}{2}\) 
  • C. \(M = \frac{1}{3}\) 
  • D. \(M = \frac{1}{4}\) 
Câu 16
Mã câu hỏi: 35306

Nghiệm của phương trình \(5\left( {x - 5} \right) = 20\) là

  • A. \(1\)  
  • B. \(8\) 
  • C. \(9\)  
  • D. \(24\) 
Câu 17
Mã câu hỏi: 35307

Giải phương trình \(\left( {3 - 2x} \right)\left( {x + 3} \right) = 0\) ta được tập nghiệm là:

  • A. \(S = \left\{ {3;\dfrac{3}{2}} \right\}\) 
  • B. \(S = \left\{ { - 3;\dfrac{3}{2}} \right\}\) 
  • C. \(S = \left\{ {3; - \dfrac{3}{2}} \right\}\) 
  • D. \(S = \left\{ { - 3; - \dfrac{3}{2}} \right\}\) 
Câu 18
Mã câu hỏi: 35308

Điều kiện xác định của phương trình sau \(\dfrac{{2x - 3}}{{x + 1}} + \dfrac{{3x - 1}}{x} = 5\) là:

  • A. \(x \ne  - 1\)
  • B. \(x \ne 0\) 
  • C. \(x \ne 1\) hoặc \(x \ne 0\) 
  • D. \(x \ne  - 1\) và \(x \ne 0\) 
Câu 19
Mã câu hỏi: 35309

Tìm giá trị \(x\) để \(\dfrac{{3x - 8}}{5}\) là số âm, ta được kết quả đúng là:

  • A. \(x >  - \dfrac{8}{3}\) 
  • B. \(x < \dfrac{8}{3}\) 
  • C. \(x > \dfrac{8}{3}\) 
  • D. \(x <  - \dfrac{8}{3}\) 
Câu 20
Mã câu hỏi: 35310

Bỏ dấu giá trị tuyệt đối và rút gọn biểu thức sau \(\left| {x - 4} \right| + x + 1\) khi \(x \ge 4\), ta được

  • A. \(2x - 3\) 
  • B. \(2x + 3\) 
  • C. \(5\) 
  • D. \( - 3\) 
Câu 21
Mã câu hỏi: 35311

Trên hình 1, có \(DE//BC\), \(AD = 3,AB = 7,EC = 8\). Như vậy độ dài đoạn thẳng \(x\) bằng

  • A. \(x = 6\) 
  • B. \(x = 5\) 
  • C. \(x = 4\) 
  • D. \(x = 3\) 
Câu 22
Mã câu hỏi: 35312

Tam giác \(ABC\) có \(AB = 3,AC = 5\), \(AD\) là phân giác của góc \(BAC\) (\(D \in BC\)). Khi đó tỉ số \(\dfrac{{BD}}{{DC}}\) là tỉ số nào dưới đây?

  • A. \(\dfrac{{BD}}{{DC}} = \dfrac{3}{8}\)
  • B. \(\dfrac{{BD}}{{DC}} = \dfrac{8}{3}\) 
  • C. \(\dfrac{{BD}}{{DC}} = \dfrac{3}{5}\) 
  • D. \(\dfrac{{BD}}{{DC}} = \dfrac{5}{3}\) 
Câu 23
Mã câu hỏi: 35313

Cho hình lập phương có cạnh là bằng \(5\,\,cm\), thể tích của hình lập phương đó là:

  • A. \(125\,\,c{m^2}\) 
  • B. \(25\,\,c{m^3}\) 
  • C. \(25\,\,c{m^2}\) 
  • D. \(125\,\,c{m^3}\) 
Câu 24
Mã câu hỏi: 35314

Giải bất phương trình: \(\frac{{7 - 3x}}{6} \ge \frac{{3x - 7}}{3} + x\)

  • A. \(S = \left\{ {x \in \mathbb{R}|\,x \ge \frac{7}{5}} \right\}.\) 
  • B. \(S = \left\{ {x \in \mathbb{R}|\,x \le \frac{5}{7}} \right\}.\) 
  • C. \(S = \left\{ {x \in \mathbb{R}|\,x \le \frac{7}{5}} \right\}.\) 
  • D. \(S = \left\{ {x \in \mathbb{R}|\,x \ge \frac{5}{7}} \right\}.\) 
Câu 25
Mã câu hỏi: 35315

Giải bài toán sau bằng cách lập phương trình:Theo kế hoạch mỗi ngày, một tổ sản xuất phải hoàn thành 120 sản phẩm. Khi thực hiện, mỗi ngày tổ đã làm được nhiều hơn kế hoạch 10 sản phẩm nên đã hoàn thành kế hoạch sớm hơn 2 ngày. Hỏi theo kế hoạch tổ phải sản xuất bao nhiêu sản phẩm. 

  • A. \(3000\) 
  • B. \(3120\) 
  • C. \(3210\) 
  • D. \(3200\) 
Câu 26
Mã câu hỏi: 35316

Tìm \(\left( {x,y} \right)\) nguyên thỏa mãn phương trình: \(10{x^2} + 20{y^2} + 24xy + 8x - 24y + 52 = 0.\)

  • A. \(\left( {x,y} \right) = \left( { - 4;3} \right)\) 
  • B. \(\left( {x,y} \right) = \left( {4; - 3} \right)\) 
  • C. \(\left( {x,y} \right) = \left( {3; - 4} \right)\) 
  • D. \(\left( {x,y} \right) = \left( { - 3;4} \right)\) 
Câu 27
Mã câu hỏi: 35317

Phương trình \(\left( {x - 2} \right).\left( {{x^2} + 4} \right) = 0\) có tập nghiệm là:

  • A. \(S = \left\{ { - 2} \right\}\)      
  • B. \(S = \left\{ 2 \right\}\)     
  • C. \(S = \left\{ { \pm 2} \right\}\)          
  • D. \(S = \left\{ {2; - 4} \right\}\) 
Câu 28
Mã câu hỏi: 35318

Trong các bất phương trình sau bất phương trình bậc nhất một ẩn là:

  • A. \(0x + 7 \ge 0\)             
  • B. \(\left( {x - 1} \right).\left( {x + 2} \right) \le 0\)        
  • C.  \(3 - x \ge 0\)    
  • D. \({x^2} + 2 < 0\) 
Câu 29
Mã câu hỏi: 35319

Cho \(AB = 20cm,MN = 3dm\). Tỉ số của hai đoạn thẳng AB và MN là:

  • A. \(\frac{{20}}{3}\)           
  • B. \(\frac{2}{3}\)    
  • C. \(\frac{3}{{20}}\)    
  • D. \(\frac{3}{2}\) 
Câu 30
Mã câu hỏi: 35320

Cho hình lập phương có thể tích \(216c{m^3}\). Diện tích toàn phần của hình lập phương là: 

  • A. \(216c{m^2}\)
  • B. \(36c{m^2}\) 
  • C. \(72c{m^2}\) 
  • D. \(144c{m^2}\) 
Câu 31
Mã câu hỏi: 35321

Giải các bất phương trình sau: \(\frac{x}{5} - x + 2 > \frac{{1 - x}}{2}\) .

  • A. \(S = \left\{ {x \in \mathbb{R}\,|\,x > 5} \right\}.\) 
  • B. \(S = \left\{ {x \in \mathbb{R}\,|\,x > 3} \right\}.\)
  • C. \(S = \left\{ {x \in \mathbb{R}\,|\,x < 3} \right\}.\) 
  • D. \(S = \left\{ {x \in \mathbb{R}\,|\,x < 5} \right\}.\) 
Câu 32
Mã câu hỏi: 35322

Tìm giá trị của biểu thức \(P\) khi \(\left| {x + 1} \right| = 2\)

  • A. \(1\) 
  • B. \(\frac{1}{2}\) 
  • C. \(\frac{1}{3}\) 
  • D. \(\frac{1}{4}\) 
Câu 33
Mã câu hỏi: 35323

Giải toán bằng cách lập phương trình:Một đội thợ mỏ dự định mỗi ngày phải khai thác được 30 tấn than. Thực tế, mỗi ngày đội khai thác được 50 tấn than. Do đó, đội đã hoàn thành kế hoạch trước 1 ngày và còn vượt mức 10 tấn than. Hỏi theo kế hoạch, đội phải khai thác bao nhiêu tấn than?

  • A. 80 tấn 
  • B. 90 tấn 
  • C. 100 tấn 
  • D. 110 tấn 
Câu 34
Mã câu hỏi: 35324

Tìm tập nghiệm của: \(\left( {3x + \frac{1}{4}} \right) - \frac{1}{3}\left( {6x + \frac{9}{5}} \right) = 1\)

  • A. \(S = \left\{ {\frac{{13}}{{20}}} \right\}.\)
  • B. \(S = \left\{ { - \frac{{13}}{{20}}} \right\}.\) 
  • C. \(S = \left\{ { - \frac{{27}}{{20}}} \right\}.\)
  • D. \(S = \left\{ {\frac{{27}}{{20}}} \right\}.\)
Câu 35
Mã câu hỏi: 35325

Tìm tập nghiệm của: \(\left( {2x - 5} \right)\left( {3x + 7} \right) = 4{x^2} - 25\)  

  • A. \(S = \left\{ {\frac{5}{2}; - 2} \right\}.\) 
  • B. \(S = \left\{ { - \frac{5}{2};2} \right\}.\) 
  • C. \(S = \left\{ { - \frac{5}{2}; - 2} \right\}.\) 
  • D. \(S = \left\{ {\frac{5}{2};2} \right\}.\) 
Câu 36
Mã câu hỏi: 35326

Tìm tập nghiệm của phương trình: \(\frac{5}{{2x + 1}} - \frac{{2x}}{{1 - 2x}} = 1 - \frac{{2.\left( {3 - 2x} \right)}}{{4{x^2} - 1}}\) 

  • A. \(S = \left\{ {\frac{1}{4}} \right\}.\) 
  • B. \(S = \left\{ { - 4} \right\}.\) 
  • C. \(S = \left\{ 4 \right\}.\) 
  • D. \(S = \left\{ { - \frac{1}{4}} \right\}.\) 
Câu 37
Mã câu hỏi: 35327

Tìm tập nghiệm của bất phương trình: \(3\left( {x - 5} \right)\left( {x + 5} \right) < x\left( {3x - 2} \right) + 7\) 

  • A. \(S = \left\{ {x|x > 41} \right\}.\) 
  • B. \(S = \left\{ {x|x < 40} \right\}.\) 
  • C. \(S = \left\{ {x|x < 41} \right\}.\) 
  • D. \(S = \left\{ {x|x > 40} \right\}.\) 
Câu 38
Mã câu hỏi: 35328

Tìm tập nghiệm của bất phương trình: \(\frac{5}{3} - \frac{{2\left( {x - 1} \right)}}{4} \ge x - \frac{{4x - 3}}{6}\) 

  • A. \(S = \left\{ {x|x \ge 2} \right\}.\) 
  • B. \(S = \left\{ {x|x \le 2} \right\}.\) 
  • C. \(S = \left\{ {x|x \le  - 2} \right\}.\) 
  • D. \(S = \left\{ {x|x \ge  - 2} \right\}.\)  
Câu 39
Mã câu hỏi: 35329

Một lâm trường lập kế hoạch trồng rừng với dự định mỗi tuần trồng 35ha. Do mỗi tuần trồng vượt mức 5ha so với kế hoạch nên không những trồng thêm 20ha mà còn hoàn thành sớm trước 2 tuần. Hỏi lâm trường dự định trồng bao nhiêu ha rừng?

  • A. 700 ha 
  • B. 745 ha 
  • C. 750 ha 
  • D. 765 ha 
Câu 40
Mã câu hỏi: 35330

Cho \(x > 0.\) Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức:  \(M = 4{x^2} - 3x + \dfrac{1}{{4x}} + 2020\)

  • A. \(2020\)
  • B. \(2000\)
  • C. \(2200\)
  • D. \(2002\)

Bình luận

Bộ lọc

Để lại bình luận

Địa chỉ email của hạn sẽ không được công bố. Các trường bắt buộc được đánh dấu *
Gửi bình luận
Đây là ảnh minh hoạ quảng cáo
 
 
Chia sẻ