Tập nghiệm của phương trình sau \(\left( {{x^2} + 25} \right)\left( {{x^2} - \dfrac{9}{4}} \right) = 0\) là:
A.
\(\left\{ { \pm 5; \pm \dfrac{3}{2}} \right\}\)
B.
\(\left\{ { - 25;\dfrac{9}{4}} \right\}\)
C.
\(\left\{ { \pm \dfrac{3}{2}} \right\}\)
D.
\(\left\{ { - 5;\dfrac{3}{2}} \right\}\)
Câu 2
Mã câu hỏi: 35292
Nghiệm của bất phương trình: \(12 - 3x \le 0\) là:
A.
\(x \le 4\)
B.
\(x \ge 4\)
C.
\(x \le - 4\)
D.
\(x \ge - 4\)
Câu 3
Mã câu hỏi: 35293
Cho biết tam giác \(ABC\) đồng dạng với tam giác \(MNP\) và \(\dfrac{{{S_{ABC}}}}{{{S_{MNP}}}} = 9\)
A.
\(\dfrac{{MN}}{{AB}} = 9\)
B.
\(\dfrac{{MN}}{{AB}} = 3\)
C.
\(\dfrac{{MN}}{{AB}} = \dfrac{1}{9}\)
D.
\(\dfrac{{MN}}{{AB}} = \dfrac{1}{3}\)
Câu 4
Mã câu hỏi: 35294
Cho tam giác \(ABC,\,\,AD\) là phân giác của \(\angle BAC\), biết rằng \(AB = 16cm,\,\,AC = 24cm,\,\,DC = 15cm\). Khi đó \(BD\) bằng:
A.
\(10cm\)
B.
\(\dfrac{{128}}{5}cm\)
C.
\(\dfrac{1}{{10}}cm\)
D.
\(\dfrac{{45}}{2}cm\)
Câu 5
Mã câu hỏi: 35295
Phương trình \(\left( {x + 5} \right)\left( {1 - 3x} \right) = 0\) có tập nghiệm là:
A.
\(\left\{ { - 5;3} \right\}\)
B.
\(\left\{ {5;\frac{{ - 1}}{3}} \right\}\)
C.
\(\left\{ {\frac{1}{3}; - 5} \right\}\)
D.
\(\left\{ { - 3;5} \right\}\)
Câu 6
Mã câu hỏi: 35296
Giải phương trình :\(\frac{3}{{4\left( {x - 5} \right)}} + \frac{7}{{6x + 30}} = \frac{{15}}{{2{x^2} - 50}}\)
A.
\(x = 0\)
B.
\(x = 1\)
C.
\(x = 2\)
D.
vô nghiệm
Câu 7
Mã câu hỏi: 35297
Giải phương trình:\(\left| {2x + 1} \right| - 5x = 3\)
A.
\(x = \frac{4}{7}\)
B.
\(x = \frac{7}{4}\)
C.
\(x = - \frac{4}{7}\)
D.
\(x = - \frac{7}{4}\)
Câu 8
Mã câu hỏi: 35298
Một ca nô xuôi dòng từ bến A đến bến B mất 2 giờ và ngược dòng từ bến B đến bến A mất 3 giờ. Tính khoảng cách giữa hai bến A và B, biết rằng vận tốc của dòng nước là 2,5 km/h.
A.
20 km
B.
25 km
C.
30 km
D.
35 km
Câu 9
Mã câu hỏi: 35299
Cho x, y, z là ba số thực thỏa mãn điều kiện \(\left| x \right| + \left| y \right| + \left| z \right| \le \sqrt 2 \).Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức \(M = \left| {{x^2} - {y^2}} \right| + \left| {{y^2} - {z^2}} \right| + \left| {{z^2} - {x^2}} \right|\).
A.
\(2\)
B.
\(4\)
C.
\(5\)
D.
\(3\)
Câu 10
Mã câu hỏi: 35300
Tìm nghiệm của: \(12x - 7 > 5x + 11\)
A.
\(S = \left\{ {x\,|\,x < \frac{{18}}{7}} \right\}.\)
B.
\(S = \left\{ {x\,|\,x > \frac{7}{{18}}} \right\}.\)
C.
\(S = \left\{ {x\,|\,x > \frac{{18}}{7}} \right\}.\)
D.
\(S = \left\{ {x\,|\,x < \frac{7}{{18}}} \right\}.\)
Câu 11
Mã câu hỏi: 35301
Tìm tập nghiệm phương trình: \(\frac{x}{{x + 3}} - \frac{1}{{3 - x}} = \frac{{3 - 5x}}{{{x^2} - 9}}\)
A.
\(S = \left\{ 0 \right\}.\)
B.
\(S = \left\{ 1 \right\}.\)
C.
\(S = \left\{ 2 \right\}.\)
D.
\(S = \left\{ { - 1} \right\}.\)
Câu 12
Mã câu hỏi: 35302
Tìm nghiệm của phương trình: \(\left| {3x - 2} \right| = 11 - x\)
A.
\(x \in \left\{ {\frac{{ - 13}}{4};\frac{9}{2}} \right\}\)
B.
\(x \in \left\{ {\frac{{ - 13}}{4};\frac{{ - 9}}{2}} \right\}\)
C.
\(x \in \left\{ {\frac{{13}}{4};\frac{9}{2}} \right\}\)
D.
\(x \in \left\{ {\frac{{13}}{4};\frac{{ - 9}}{2}} \right\}\)
Câu 13
Mã câu hỏi: 35303
Giải bài toán bằng cách lập phương trình. Tìm hai số biết số thứ hai gấp 6 lần số thứ nhất. Nếu bớt số thứ hai đi 22 đơn vị và cộng thêm 13 đơn vị vào số thứ nhất thì hai số bằng nhau.
A.
\(7\) và \(42\)
B.
\(6\) và \(36\)
C.
\(8\) và \(48\)
D.
\(5\) và \(30\)
Câu 14
Mã câu hỏi: 35304
Tính thể tích của một hình hộp chữ nhật biết các kích thước của hình hộp chữ nhật đó là 21 cm; 18 cm; 15 cm.
A.
\(5760\,\,\left( {c{m^3}} \right)\)
B.
\(5670\,\,\left( {c{m^3}} \right)\)
C.
\(5600\,\,\left( {c{m^3}} \right)\)
D.
\(5560\,\,\left( {c{m^3}} \right)\)
Câu 15
Mã câu hỏi: 35305
Biết \(2x > y > 0\) và \(4{x^2} + {y^2} = 5xy\). Tính giá trị của biểu thức:\(M = \frac{{xy}}{{4{x^2} - {y^2}}}\)
A.
\(M = 1\)
B.
\(M = \frac{1}{2}\)
C.
\(M = \frac{1}{3}\)
D.
\(M = \frac{1}{4}\)
Câu 16
Mã câu hỏi: 35306
Nghiệm của phương trình \(5\left( {x - 5} \right) = 20\) là
A.
\(1\)
B.
\(8\)
C.
\(9\)
D.
\(24\)
Câu 17
Mã câu hỏi: 35307
Giải phương trình \(\left( {3 - 2x} \right)\left( {x + 3} \right) = 0\) ta được tập nghiệm là:
A.
\(S = \left\{ {3;\dfrac{3}{2}} \right\}\)
B.
\(S = \left\{ { - 3;\dfrac{3}{2}} \right\}\)
C.
\(S = \left\{ {3; - \dfrac{3}{2}} \right\}\)
D.
\(S = \left\{ { - 3; - \dfrac{3}{2}} \right\}\)
Câu 18
Mã câu hỏi: 35308
Điều kiện xác định của phương trình sau \(\dfrac{{2x - 3}}{{x + 1}} + \dfrac{{3x - 1}}{x} = 5\) là:
A.
\(x \ne - 1\)
B.
\(x \ne 0\)
C.
\(x \ne 1\) hoặc \(x \ne 0\)
D.
\(x \ne - 1\) và \(x \ne 0\)
Câu 19
Mã câu hỏi: 35309
Tìm giá trị \(x\) để \(\dfrac{{3x - 8}}{5}\) là số âm, ta được kết quả đúng là:
A.
\(x > - \dfrac{8}{3}\)
B.
\(x < \dfrac{8}{3}\)
C.
\(x > \dfrac{8}{3}\)
D.
\(x < - \dfrac{8}{3}\)
Câu 20
Mã câu hỏi: 35310
Bỏ dấu giá trị tuyệt đối và rút gọn biểu thức sau \(\left| {x - 4} \right| + x + 1\) khi \(x \ge 4\), ta được
A.
\(2x - 3\)
B.
\(2x + 3\)
C.
\(5\)
D.
\( - 3\)
Câu 21
Mã câu hỏi: 35311
Trên hình 1, có \(DE//BC\), \(AD = 3,AB = 7,EC = 8\). Như vậy độ dài đoạn thẳng \(x\) bằng
A.
\(x = 6\)
B.
\(x = 5\)
C.
\(x = 4\)
D.
\(x = 3\)
Câu 22
Mã câu hỏi: 35312
Tam giác \(ABC\) có \(AB = 3,AC = 5\), \(AD\) là phân giác của góc \(BAC\) (\(D \in BC\)). Khi đó tỉ số \(\dfrac{{BD}}{{DC}}\) là tỉ số nào dưới đây?
A.
\(\dfrac{{BD}}{{DC}} = \dfrac{3}{8}\)
B.
\(\dfrac{{BD}}{{DC}} = \dfrac{8}{3}\)
C.
\(\dfrac{{BD}}{{DC}} = \dfrac{3}{5}\)
D.
\(\dfrac{{BD}}{{DC}} = \dfrac{5}{3}\)
Câu 23
Mã câu hỏi: 35313
Cho hình lập phương có cạnh là bằng \(5\,\,cm\), thể tích của hình lập phương đó là:
A.
\(125\,\,c{m^2}\)
B.
\(25\,\,c{m^3}\)
C.
\(25\,\,c{m^2}\)
D.
\(125\,\,c{m^3}\)
Câu 24
Mã câu hỏi: 35314
Giải bất phương trình: \(\frac{{7 - 3x}}{6} \ge \frac{{3x - 7}}{3} + x\)
A.
\(S = \left\{ {x \in \mathbb{R}|\,x \ge \frac{7}{5}} \right\}.\)
B.
\(S = \left\{ {x \in \mathbb{R}|\,x \le \frac{5}{7}} \right\}.\)
C.
\(S = \left\{ {x \in \mathbb{R}|\,x \le \frac{7}{5}} \right\}.\)
D.
\(S = \left\{ {x \in \mathbb{R}|\,x \ge \frac{5}{7}} \right\}.\)
Câu 25
Mã câu hỏi: 35315
Giải bài toán sau bằng cách lập phương trình:Theo kế hoạch mỗi ngày, một tổ sản xuất phải hoàn thành 120 sản phẩm. Khi thực hiện, mỗi ngày tổ đã làm được nhiều hơn kế hoạch 10 sản phẩm nên đã hoàn thành kế hoạch sớm hơn 2 ngày. Hỏi theo kế hoạch tổ phải sản xuất bao nhiêu sản phẩm.
Cho \(AB = 20cm,MN = 3dm\). Tỉ số của hai đoạn thẳng AB và MN là:
A.
\(\frac{{20}}{3}\)
B.
\(\frac{2}{3}\)
C.
\(\frac{3}{{20}}\)
D.
\(\frac{3}{2}\)
Câu 30
Mã câu hỏi: 35320
Cho hình lập phương có thể tích \(216c{m^3}\). Diện tích toàn phần của hình lập phương là:
A.
\(216c{m^2}\)
B.
\(36c{m^2}\)
C.
\(72c{m^2}\)
D.
\(144c{m^2}\)
Câu 31
Mã câu hỏi: 35321
Giải các bất phương trình sau: \(\frac{x}{5} - x + 2 > \frac{{1 - x}}{2}\) .
A.
\(S = \left\{ {x \in \mathbb{R}\,|\,x > 5} \right\}.\)
B.
\(S = \left\{ {x \in \mathbb{R}\,|\,x > 3} \right\}.\)
C.
\(S = \left\{ {x \in \mathbb{R}\,|\,x < 3} \right\}.\)
D.
\(S = \left\{ {x \in \mathbb{R}\,|\,x < 5} \right\}.\)
Câu 32
Mã câu hỏi: 35322
Tìm giá trị của biểu thức \(P\) khi \(\left| {x + 1} \right| = 2\)
A.
\(1\)
B.
\(\frac{1}{2}\)
C.
\(\frac{1}{3}\)
D.
\(\frac{1}{4}\)
Câu 33
Mã câu hỏi: 35323
Giải toán bằng cách lập phương trình:Một đội thợ mỏ dự định mỗi ngày phải khai thác được 30 tấn than. Thực tế, mỗi ngày đội khai thác được 50 tấn than. Do đó, đội đã hoàn thành kế hoạch trước 1 ngày và còn vượt mức 10 tấn than. Hỏi theo kế hoạch, đội phải khai thác bao nhiêu tấn than?
C.
\(S = \left\{ { - \frac{5}{2}; - 2} \right\}.\)
D.
\(S = \left\{ {\frac{5}{2};2} \right\}.\)
Câu 36
Mã câu hỏi: 35326
Tìm tập nghiệm của phương trình: \(\frac{5}{{2x + 1}} - \frac{{2x}}{{1 - 2x}} = 1 - \frac{{2.\left( {3 - 2x} \right)}}{{4{x^2} - 1}}\)
A.
\(S = \left\{ {\frac{1}{4}} \right\}.\)
B.
\(S = \left\{ { - 4} \right\}.\)
C.
\(S = \left\{ 4 \right\}.\)
D.
\(S = \left\{ { - \frac{1}{4}} \right\}.\)
Câu 37
Mã câu hỏi: 35327
Tìm tập nghiệm của bất phương trình: \(3\left( {x - 5} \right)\left( {x + 5} \right) < x\left( {3x - 2} \right) + 7\)
A.
\(S = \left\{ {x|x > 41} \right\}.\)
B.
\(S = \left\{ {x|x < 40} \right\}.\)
C.
\(S = \left\{ {x|x < 41} \right\}.\)
D.
\(S = \left\{ {x|x > 40} \right\}.\)
Câu 38
Mã câu hỏi: 35328
Tìm tập nghiệm của bất phương trình: \(\frac{5}{3} - \frac{{2\left( {x - 1} \right)}}{4} \ge x - \frac{{4x - 3}}{6}\)
A.
\(S = \left\{ {x|x \ge 2} \right\}.\)
B.
\(S = \left\{ {x|x \le 2} \right\}.\)
C.
\(S = \left\{ {x|x \le - 2} \right\}.\)
D.
\(S = \left\{ {x|x \ge - 2} \right\}.\)
Câu 39
Mã câu hỏi: 35329
Một lâm trường lập kế hoạch trồng rừng với dự định mỗi tuần trồng 35ha. Do mỗi tuần trồng vượt mức 5ha so với kế hoạch nên không những trồng thêm 20ha mà còn hoàn thành sớm trước 2 tuần. Hỏi lâm trường dự định trồng bao nhiêu ha rừng?
A.
700 ha
B.
745 ha
C.
750 ha
D.
765 ha
Câu 40
Mã câu hỏi: 35330
Cho \(x > 0.\) Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức: \(M = 4{x^2} - 3x + \dfrac{1}{{4x}} + 2020\)
A.
\(2020\)
B.
\(2000\)
C.
\(2200\)
D.
\(2002\)
Đánh giá: 5.0-50 Lượt
Chia sẻ:
Bình luận
Bộ lọc
Để lại bình luận
Địa chỉ email của hạn sẽ không được công bố. Các trường bắt buộc được đánh
dấu *
Đây là ảnh minh hoạ quảng cáo
Đề thi HK2 môn Toán 8 năm 2021-2022 Trường THCS Ngô Tất Tố
Bình luận
Để lại bình luận
Địa chỉ email của hạn sẽ không được công bố. Các trường bắt buộc được đánh dấu *