Đây là ảnh minh hoạ quảng cáo

Đề thi HK2 môn Toán 8 năm 2021-2022 Trường THCS Ngô Quyền

08/07/2022 - Lượt xem: 36
Chia sẻ:
Đánh giá: 5.0 - 50 Lượt
Câu hỏi (40 câu)
Câu 1
Mã câu hỏi: 234990

Tìm tập nghiệm của phương trình: \(\left( {x - 3} \right)\left( {x - 4} \right) - {\left( {x - 2} \right)^2} = 1\)

  • A. \(S = \left\{ {\frac{7}{3}} \right\}\) 
  • B. \(S = \left\{ {\frac{8}{3}} \right\}\)
  • C. \(S = \left\{ 2 \right\}\) 
  • D. \(S = \left\{ 3 \right\}\) 
Câu 2
Mã câu hỏi: 234991

Tìm tập nghiệm của phương trình: \(\frac{{x - 3}}{{2{\rm{x}} - 1}} - \frac{{x + 8}}{{2{\rm{x}} + 1}} = \frac{{25}}{{4{{\rm{x}}^2} - 1}}\)

  • A. \(S = \left\{ 1 \right\}\) 
  • B. \(S = \left\{ { - 1} \right\}\)
  • C. \(S = \left\{ 0 \right\}\)
  • D. \(S = \left\{ 2 \right\}\) 
Câu 3
Mã câu hỏi: 234992

Tìm tập nghiệm của phương trình: \(\left| {2{\rm{x}} - 3} \right| = 3 - 2{\rm{x}}\)

  • A. \(S = \left\{ {x|x < \frac{3}{2}} \right\}\) 
  • B. \(S = \left\{ {x|x \le \frac{3}{2}} \right\}\)
  • C. \(S = \left\{ {x|x \ge \frac{2}{3}} \right\}\) 
  • D. \(S = \left\{ {x|x < \frac{2}{3}} \right\}\) 
Câu 4
Mã câu hỏi: 234993

Giải bất phương trình: \(\frac{{x + 1}}{2} - \frac{{x + 2}}{3} \ge  - 3\frac{1}{2} - x\)

  • A. \(S = \left\{ {x\left| {x \ge \frac{{ - 20}}{7}} \right.} \right\}\) 
  • B. \(S = \left\{ {x\left| {x \le \frac{{ - 20}}{7}} \right.} \right\}\) 
  • C. \(S = \left\{ {x\left| {x \ge \frac{{20}}{7}} \right.} \right\}\) 
  • D. \(S = \left\{ {x\left| {x \le \frac{{20}}{7}} \right.} \right\}\) 
Câu 5
Mã câu hỏi: 234994

Một mảnh vườn hình chữ nhật có chu vi bằng \(50m.\) Nếu tăng chiều rộng \(3m\) và giảm chiều dài \(2m\) thì diện tích mảnh vườn sẽ là \(169{m^2}.\) Tính diện tích của mảnh vườn. 

  • A. \(100{m^2}\) 
  • B. \(125{m^2}\) 
  • C. \(150{m^2}\) 
  • D. \(200{m^2}\) 
Câu 6
Mã câu hỏi: 234995

Cho hình vẽ biết \(DE\parallel AC\). Khẳng định nào sau đây là đúng?

  • A. \(\frac{AD}{AB}=\frac{AE}{AC}\)   
  • B. \(AAE=AAC\) 
  • C. \(\frac{AD}{DB}=\frac{DE}{BC}\) 
  • D. \(DE.AD=ABC\) 
Câu 7
Mã câu hỏi: 234996

Chỉ ra câu sai?

  • A. \(\Delta ABC=\Delta A'B'C'\Rightarrow \Delta ABC\backsim \Delta A'B'C'\)    
  • B. \(\widehat{A}=\widehat{A'},\ \widehat{B}=\widehat{B'}\Rightarrow \Delta ABC\backsim \Delta A'B'C'\) 
  • C. \(\frac{AB}{A'B'}=\frac{BC}{B'C'}\Rightarrow \Delta ABC\backsim \Delta A'B'C'\)           
  • D. \(\Delta ABC=\Delta A'B'C'\Rightarrow {{S}_{\Delta ABC}}={{S}_{\Delta A'B'C'}}\) 
Câu 8
Mã câu hỏi: 234997

Cho \(\Delta MNP\backsim \Delta HGK\) có tỉ số chu vi: \(\frac{{{P}_{\Delta MNP}}}{{{P}_{\Delta HGK}}}=\frac{2}{7}\) khi đó: 

  • A. \(\frac{HG}{MN}=\frac{7}{2}\)     
  • B. \(\frac{{{S}_{\Delta MNP}}}{{{S}_{\Delta HGK}}}=\frac{2}{7}\)    
  • C. \(\frac{{{S}_{\Delta MNP}}}{{{S}_{\Delta HGK}}}=\frac{49}{4}\)   
  • D. \(\frac{NP}{GK}=\frac{5}{7}\) 
Câu 9
Mã câu hỏi: 234998

Cho hình lăng trụ đứng \(ABC\text{D}.A'B'C'D'\)  với mặt đáy ABCD là hình chữ nhật. Khi đó: 

  • A. \(\text{AA}'=C\text{D}'\)     
  • B. \(BC'=C\text{D}'\)       
  • C. \(AC'=BB'\)               
  • D. \(\text{AA}'=CC'\) 
Câu 10
Mã câu hỏi: 234999

Cho hình hộp chữ nhật \(ABC\text{D}.A'B'C'D'\)  Điểm K thuộc đoạn thẳng BD. Khi đó: 

  • A. Điểm K thuộc mặt phẳng (\(ABA'B'\))  
  • B. Điểm K thuộc mặt phẳng  (\(C\text{D}C'D'\)) 
  • C. Điểm K thuộc mặt phẳng (\(A'B'C'D'\))         
  • D. Điểm K thuộc mặt phẳng \((ABC\text{D})\) 
Câu 11
Mã câu hỏi: 235000

Hãy chọn phương trình bậc nhất một ẩn số: 

  • A. \(x-1=x+2\)       
  • B. \(\left( x-1 \right)\left( x-2 \right)=0\)     
  • C. \(2x+1=3x+5\)   
  • D. \(x\left( x-1 \right)=0\) 
Câu 12
Mã câu hỏi: 235001

\(x=-13\) là nghiệm của phương trình: 

  • A. \(x+1=2\left( x+7 \right)\)       
  • B. \(3x+5=2x+3\)  
  • C. \({{x}^{2}}-1=0\)    
  • D. \({{x}^{2}}=-1\) 
Câu 13
Mã câu hỏi: 235002

Phương trình \(-0,5x-2=-3\) có nghiệm là: 

  • A.
  • B. -2 
  • C. 0
  • D. 1
Câu 14
Mã câu hỏi: 235003

Cho phương trình ax + 2x +3 =2(1+x). Biết x = 1 là nghiệm của phương trình vậy giá trị của a là: 

  • A. a = 1     
  • B. a = -1 
  • C. a = 2       
  • D. a = -2 
Câu 15
Mã câu hỏi: 235004

Cho các bất phương trình sau:\(a.\ 1+x>0\ \ \ \ \ \ \ \ \ \ \ \ \ b.\ x+{{x}^{2}}<0\\ c.\ 1-2t\ge 0\ \ \ \ \ \ \ \ \ \ \ \ \ d.\ 3y>0\ \ \ \ \ \ \ \ \ \ e.\ 0x-3\le 0.\) Các bất phương trình là phương trình bậc nhất một ẩn là

  • A. a; b; c                
  • B. a; c; d   
  • C. a; b; d    
  • D. b; c; d 
Câu 16
Mã câu hỏi: 235005

Điều kiện của tham số m để phương trình \(({{m}^{2}}-4){{x}^{2}}+(m-2)x+3=0\) là phương trình bậc nhất một ẩn là: 

  • A. m = -2    
  • B. m = 2 
  • C. m = 0      
  • D. m = -1
Câu 17
Mã câu hỏi: 235006

Phương trình \(3-mx=2\) nhận \(x=1\) là nghiệm khi 

  • A. \(m=0\)      
  • B. \(m=-1\)  
  • C. \(m=1\)    
  • D. \(m=2\)  
Câu 18
Mã câu hỏi: 235007

Cho phương trình \(\frac{x-8}{x-7}=\frac{1}{7-x}+8\) có nghiệm là 

  • A. x = -2   
  • B. x = 2   
  • C. Vô số nghiệm   
  • D. Vô nghiệm 
Câu 19
Mã câu hỏi: 235008

Cho \(\Delta ABC\), đường phân giác góc B cắt AC tại D và cho biết AB = 10 cm, BC = 15 cm, AD = 6 cm. Tính AC = ? 

  • A. 6 cm      
  • B. 9 cm   
  • C. 12 cm       
  • D. 15 cm 
Câu 20
Mã câu hỏi: 235009

Cho tam giác ABC có AB = AC; BC = 8 cm; BH và CK là hai đường trung tuyến kẻ từ B và C. Tính độ dài đoạn HK? 

  • A. \(HK=2\ cm\) 
  • B. \(HK=4\ cm\)   
  • C. \(HK=6\ cm\)     
  • D. \(HK=8\ cm\) 
Câu 21
Mã câu hỏi: 235010

Thể tích của hình lập phương trong hình là:

  • A. \(125\ c{{m}^{3}}\) 
  • B. \(100\ c{{m}^{3}}\)   
  • C. \(75\ c{{m}^{3}}\)   
  • D. \(50\ c{{m}^{3}}\)     
Câu 22
Mã câu hỏi: 235011

Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD có cạnh đáy AB = 10 cm, đường cao SO = 12 cm. Hỏi thể tích của hình chóp đều là bao nhiêu? 

  • A. \(300\ c{{m}^{3}}\)        
  • B. \(400\ c{{m}^{3}}\)   
  • C. \(500\ c{{m}^{3}}\)     
  • D. \(600\ c{{m}^{3}}\) 
Câu 23
Mã câu hỏi: 235012

Cho hình lăng trụ đứng \(ABC\text{D}.A'B'C'D'\) có đáy là hình thang vuông ABCD vuông tại A, B \(\left( A\text{D}\parallel BC \right)\) và BC = 12 cm, AD = 16 cm, CD = 5 cm, đường cao \(\text{AA}'=6\ cm\). Thể tích của hình lăng trụ là:

  • A. \(200\ c{{m}^{3}}\)  
  • B. \(250\ c{{m}^{3}}\)    
  • C. \(252\ c{{m}^{3}}\)       
  • D. \(410\ c{{m}^{3}}\)  
Câu 24
Mã câu hỏi: 235013

Điều kiện xác định của phương trình \(\frac{1+x}{1-x}=\frac{3-x}{\left( x+3 \right)\left( 1-x \right)}+\frac{2-x}{x+3}\) là: 

  • A. \(x\ne -3\)    
  • B. \(x\ne 1\)   
  • C. \(x\ne -2\)     
  • D. \(x\ne -3;x\ne 1\) 
Câu 25
Mã câu hỏi: 235014

Cho các phương trình:\(2u+3=2u-3\) (1); \({{x}^{2}}=-4\) (2); \({{x}^{2}}+1=0\) (3); \(x\left( 2x+3 \right)=0\) (4)Hãy chọn kết quả sai:  

  • A. Phương trình (1) có vô số nghiệm      
  • B. Phương trình (2) vô nghiệm   
  • C. Phương trình (3) có tập nghiệm \(S=\varnothing \)      
  • D. Phương trình (4) có tập nghiệm \(S=\left\{ 0;\frac{-3}{2} \right\}\)  
Câu 26
Mã câu hỏi: 235015

Bất phương trình \(\frac{3x+5}{2}-1\le \frac{x+2}{3}+x\) có nghiệm là: 

  • A. Vô nghiệm    
  • B. \(x\ge 4,11\)    
  • C. Vô số nghiệm 
  • D. \(x\le -5\) 
Câu 27
Mã câu hỏi: 235016

Bất phương trình \(2(x-1)-x>3(x-1)-2x-5\) có nghiệm là: 

  • A. Vô số nghiệm   
  • B. \(x<3,24\)  
  • C. \(x>2,12\)     
  • D. Vô nghiệm 
Câu 28
Mã câu hỏi: 235017

Giải phương trình: \(\left| x+5 \right|=\left| 3x-2 \right|.\) 

  • A. \(x=\frac{7}{2}\) và \(x=-\frac{1}{4}\) 
  • B. \(x=\frac{7}{4}\) và \(x=-\frac{3}{4}\) 
  • C. \(x=\frac{7}{2}\) và \(x=-\frac{3}{4}\) 
  • D. \(x=\frac{7}{2}\) và \(x=-\frac{3}{4}\) 
Câu 29
Mã câu hỏi: 235018

\(\Delta ABC\) có AB = 4 cm, BC = 6 cm, AC = 5 cm. \(\Delta PMN\) có MN = 3 cm, NP = 2,5 cm, PM = 2 cm. Hỏi tỉ lệ diện tích giữa hai tam giác ABC và PMN là bao nhiêu?  

  • A. 2
  • B. 1
  • C. 3
  • D. 4
Câu 30
Mã câu hỏi: 235019

Cho \(\Delta A'B'C'\backsim \Delta ABC\). Biết \({{S}_{\Delta A'B'C'}}=\frac{25}{49}{{S}_{\Delta ABC}}\) và hiệu 2 chu vi của 2 tam giác là 16 m. Tính chu vi mỗi tam giác? 

  • A. \({{C}_{\Delta A'B'C'}}=40\ m,\ {{C}_{\Delta ABC}}=66\ m\) 
  • B. \({{C}_{\Delta A'B'C'}}=42\ m,\ {{C}_{\Delta ABC}}=46\ m\) 
  • C. \({{C}_{\Delta A'B'C'}}=40\ m,\ {{C}_{\Delta ABC}}=56\ m\) 
  • D. \({{C}_{\Delta A'B'C'}}=10\ m,\ {{C}_{\Delta ABC}}=46\ m\) 
Câu 31
Mã câu hỏi: 235020

Cho tam giác ABC vuông ở A, AB = 8 cm, AC = 15 cm, kẻ đường cao AH. Tính BC, AH. 

  • A. \(BC=17cm\) \(AH=\frac{120}{17}cm\) 
  • B. \(BC=18cm\) \(AH=\frac{120}{17}cm\)
  • C. \(BC=17cm\) \(AH=\frac{110}{17}cm\) 
  • D. \(BC=17cm\) \(AH=\frac{125}{17}\) 
Câu 32
Mã câu hỏi: 235021

Cho hình lăng trụ đứng \(ABC.A'B'C'\) có đáy là tam giác đều, M là trung điểm của BC, \(\text{AA}'=AM=a\). Thể tích của lăng trụ bằng: 

  • A. \(\frac{{{a}^{2}}\sqrt{3}}{3}\)  
  • B. \(\frac{{{a}^{3}}\sqrt{3}}{3}\)      
  • C. \(\frac{{{a}^{2}}\sqrt{2}}{2}\)    
  • D. \(\frac{a\sqrt{3}}{3}\) 
Câu 33
Mã câu hỏi: 235022

Một bể nước hình hộp chữ nhật, chiều cao của bể là 1,2 m. Thể tích của bể là \(4\ {{m}^{3}}\)  diện tích đáy bể là bao nhiêu? 

  • A. \(3,33\ {{m}^{2}}\) 
  • B. \(3,35\ {{m}^{2}}\) 
  • C. \(3,2\ {{m}^{2}}\) 
  • D. \(3,05\ {{m}^{2}}\) 
Câu 34
Mã câu hỏi: 235023

Hình hộp chữ nhật \(ABC\text{D}.A'B'C'D'\) có đáy ABCD là hình vuông cạnh a và diện tích hình chữ nhật \(A\text{D}C'B'\) bằng \(2{{\text{a}}^{2}}\) diện tích xung quanh của hình hộp chữ nhật bằng bao nhiêu?

  • A.  Sxq \(=5{{\text{a}}^{2}}\sqrt{3}\)
  • B. Sxq \(=4{{\text{a}}^{2}}\sqrt{3}\)
  • C. Sxq \(=2{{\text{a}}^{2}}\sqrt{5}\)
  • D. Sxq \(=3{{\text{a}}^{2}}\sqrt{5}\)
Câu 35
Mã câu hỏi: 235024

Cho các bất phương trình sau, đâu là bất phương trình bậc nhất một ẩn 

  • A. \(3x-4<0\)      
  • B. \(0x-9<0\)        
  • C. \(3{{x}^{2}}+x>0\)   
  • D. \(3x-5=0\). 
Câu 36
Mã câu hỏi: 235025

Giá trị \(x=3\) là nghiệm của bất phương trình nào sau đây ?

  • A. \(5-x>6x-12\)    
  • B. \(2x+3<9\)    
  • C. \(-4x\ge x+5\)      
  • D. \(7-x<2x\) 
Câu 37
Mã câu hỏi: 235026

Nghiệm của bất phương trình \(7(3x+5)\ge 0\) là: 

  • A. \(x>\frac{3}{5}\)    
  • B. \(x\le -\frac{5}{3}\)  
  • C. \(x\ge -\frac{5}{3}\)     
  • D. \(x>-\frac{5}{3}\) 
Câu 38
Mã câu hỏi: 235027

Chọn câu sai:

  • A. Phương trình bậc nhất một ẩn có dạng \(ax + b = 0,a \ne 0\) 
  • B. Phương trình có một nghiệm duy nhất được gọi là phương trình bậc nhất một ẩn 
  • C. Trong một phương trình ta có thể nhân cả hai vế với cùng một số khác 0 
  • D. Phương trình \(3x + 2 = x + 8\) và \(6x + 4 = 2x + 16\) là hai phương trình tương đương 
Câu 39
Mã câu hỏi: 235028

Phương trình \(2x + 3 = x + 5\) có nghiệm là: 

  • A. \(\frac{1}{2}\) 
  • B. \(\frac{- 1}{2}\) 
  • C.
  • D.
Câu 40
Mã câu hỏi: 235029

Phương trình \(2x + k = x – 1\) nhận x = 2 là nghiệm khi  

  • A. k = 3 
  • B. k = - 3 
  • C. k = 0 
  • D. k = 1 

Bình luận

Bộ lọc

Để lại bình luận

Địa chỉ email của hạn sẽ không được công bố. Các trường bắt buộc được đánh dấu *
Gửi bình luận
Đây là ảnh minh hoạ quảng cáo
 
 
Chia sẻ