C.
\(S = \left\{ {x\left| {x \ge \frac{{20}}{7}} \right.} \right\}\)
D.
\(S = \left\{ {x\left| {x \le \frac{{20}}{7}} \right.} \right\}\)
Câu 5
Mã câu hỏi: 234994
Một mảnh vườn hình chữ nhật có chu vi bằng \(50m.\) Nếu tăng chiều rộng \(3m\) và giảm chiều dài \(2m\) thì diện tích mảnh vườn sẽ là \(169{m^2}.\) Tính diện tích của mảnh vườn.
A.
\(100{m^2}\)
B.
\(125{m^2}\)
C.
\(150{m^2}\)
D.
\(200{m^2}\)
Câu 6
Mã câu hỏi: 234995
Cho hình vẽ biết \(DE\parallel AC\). Khẳng định nào sau đây là đúng?
A.
\(\frac{AD}{AB}=\frac{AE}{AC}\)
B.
\(AAE=AAC\)
C.
\(\frac{AD}{DB}=\frac{DE}{BC}\)
D.
\(DE.AD=ABC\)
Câu 7
Mã câu hỏi: 234996
Chỉ ra câu sai?
A.
\(\Delta ABC=\Delta A'B'C'\Rightarrow \Delta ABC\backsim \Delta A'B'C'\)
B.
\(\widehat{A}=\widehat{A'},\ \widehat{B}=\widehat{B'}\Rightarrow \Delta ABC\backsim \Delta A'B'C'\)
C.
\(\frac{AB}{A'B'}=\frac{BC}{B'C'}\Rightarrow \Delta ABC\backsim \Delta A'B'C'\)
D.
\(\Delta ABC=\Delta A'B'C'\Rightarrow {{S}_{\Delta ABC}}={{S}_{\Delta A'B'C'}}\)
Câu 8
Mã câu hỏi: 234997
Cho \(\Delta MNP\backsim \Delta HGK\) có tỉ số chu vi: \(\frac{{{P}_{\Delta MNP}}}{{{P}_{\Delta HGK}}}=\frac{2}{7}\) khi đó:
A.
\(\frac{HG}{MN}=\frac{7}{2}\)
B.
\(\frac{{{S}_{\Delta MNP}}}{{{S}_{\Delta HGK}}}=\frac{2}{7}\)
C.
\(\frac{{{S}_{\Delta MNP}}}{{{S}_{\Delta HGK}}}=\frac{49}{4}\)
D.
\(\frac{NP}{GK}=\frac{5}{7}\)
Câu 9
Mã câu hỏi: 234998
Cho hình lăng trụ đứng \(ABC\text{D}.A'B'C'D'\) với mặt đáy ABCD là hình chữ nhật. Khi đó:
A.
\(\text{AA}'=C\text{D}'\)
B.
\(BC'=C\text{D}'\)
C.
\(AC'=BB'\)
D.
\(\text{AA}'=CC'\)
Câu 10
Mã câu hỏi: 234999
Cho hình hộp chữ nhật \(ABC\text{D}.A'B'C'D'\) Điểm K thuộc đoạn thẳng BD. Khi đó:
A.
Điểm K thuộc mặt phẳng (\(ABA'B'\))
B.
Điểm K thuộc mặt phẳng (\(C\text{D}C'D'\))
C.
Điểm K thuộc mặt phẳng (\(A'B'C'D'\))
D.
Điểm K thuộc mặt phẳng \((ABC\text{D})\)
Câu 11
Mã câu hỏi: 235000
Hãy chọn phương trình bậc nhất một ẩn số:
A.
\(x-1=x+2\)
B.
\(\left( x-1 \right)\left( x-2 \right)=0\)
C.
\(2x+1=3x+5\)
D.
\(x\left( x-1 \right)=0\)
Câu 12
Mã câu hỏi: 235001
\(x=-13\) là nghiệm của phương trình:
A.
\(x+1=2\left( x+7 \right)\)
B.
\(3x+5=2x+3\)
C.
\({{x}^{2}}-1=0\)
D.
\({{x}^{2}}=-1\)
Câu 13
Mã câu hỏi: 235002
Phương trình \(-0,5x-2=-3\) có nghiệm là:
A.
2
B.
-2
C.
0
D.
1
Câu 14
Mã câu hỏi: 235003
Cho phương trình ax + 2x +3 =2(1+x). Biết x = 1 là nghiệm của phương trình vậy giá trị của a là:
A.
a = 1
B.
a = -1
C.
a = 2
D.
a = -2
Câu 15
Mã câu hỏi: 235004
Cho các bất phương trình sau:\(a.\ 1+x>0\ \ \ \ \ \ \ \ \ \ \ \ \ b.\ x+{{x}^{2}}<0\\ c.\ 1-2t\ge 0\ \ \ \ \ \ \ \ \ \ \ \ \ d.\ 3y>0\ \ \ \ \ \ \ \ \ \ e.\ 0x-3\le 0.\) Các bất phương trình là phương trình bậc nhất một ẩn là
A.
a; b; c
B.
a; c; d
C.
a; b; d
D.
b; c; d
Câu 16
Mã câu hỏi: 235005
Điều kiện của tham số m để phương trình \(({{m}^{2}}-4){{x}^{2}}+(m-2)x+3=0\) là phương trình bậc nhất một ẩn là:
A.
m = -2
B.
m = 2
C.
m = 0
D.
m = -1
Câu 17
Mã câu hỏi: 235006
Phương trình \(3-mx=2\) nhận \(x=1\) là nghiệm khi
A.
\(m=0\)
B.
\(m=-1\)
C.
\(m=1\)
D.
\(m=2\)
Câu 18
Mã câu hỏi: 235007
Cho phương trình \(\frac{x-8}{x-7}=\frac{1}{7-x}+8\) có nghiệm là
A.
x = -2
B.
x = 2
C.
Vô số nghiệm
D.
Vô nghiệm
Câu 19
Mã câu hỏi: 235008
Cho \(\Delta ABC\), đường phân giác góc B cắt AC tại D và cho biết AB = 10 cm, BC = 15 cm, AD = 6 cm. Tính AC = ?
A.
6 cm
B.
9 cm
C.
12 cm
D.
15 cm
Câu 20
Mã câu hỏi: 235009
Cho tam giác ABC có AB = AC; BC = 8 cm; BH và CK là hai đường trung tuyến kẻ từ B và C. Tính độ dài đoạn HK?
A.
\(HK=2\ cm\)
B.
\(HK=4\ cm\)
C.
\(HK=6\ cm\)
D.
\(HK=8\ cm\)
Câu 21
Mã câu hỏi: 235010
Thể tích của hình lập phương trong hình là:
A.
\(125\ c{{m}^{3}}\)
B.
\(100\ c{{m}^{3}}\)
C.
\(75\ c{{m}^{3}}\)
D.
\(50\ c{{m}^{3}}\)
Câu 22
Mã câu hỏi: 235011
Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD có cạnh đáy AB = 10 cm, đường cao SO = 12 cm. Hỏi thể tích của hình chóp đều là bao nhiêu?
A.
\(300\ c{{m}^{3}}\)
B.
\(400\ c{{m}^{3}}\)
C.
\(500\ c{{m}^{3}}\)
D.
\(600\ c{{m}^{3}}\)
Câu 23
Mã câu hỏi: 235012
Cho hình lăng trụ đứng \(ABC\text{D}.A'B'C'D'\) có đáy là hình thang vuông ABCD vuông tại A, B \(\left( A\text{D}\parallel BC \right)\) và BC = 12 cm, AD = 16 cm, CD = 5 cm, đường cao \(\text{AA}'=6\ cm\). Thể tích của hình lăng trụ là:
A.
\(200\ c{{m}^{3}}\)
B.
\(250\ c{{m}^{3}}\)
C.
\(252\ c{{m}^{3}}\)
D.
\(410\ c{{m}^{3}}\)
Câu 24
Mã câu hỏi: 235013
Điều kiện xác định của phương trình \(\frac{1+x}{1-x}=\frac{3-x}{\left( x+3 \right)\left( 1-x \right)}+\frac{2-x}{x+3}\) là:
A.
\(x\ne -3\)
B.
\(x\ne 1\)
C.
\(x\ne -2\)
D.
\(x\ne -3;x\ne 1\)
Câu 25
Mã câu hỏi: 235014
Cho các phương trình:\(2u+3=2u-3\) (1); \({{x}^{2}}=-4\) (2); \({{x}^{2}}+1=0\) (3); \(x\left( 2x+3 \right)=0\) (4)Hãy chọn kết quả sai:
A.
Phương trình (1) có vô số nghiệm
B.
Phương trình (2) vô nghiệm
C.
Phương trình (3) có tập nghiệm \(S=\varnothing \)
D.
Phương trình (4) có tập nghiệm \(S=\left\{ 0;\frac{-3}{2} \right\}\)
Câu 26
Mã câu hỏi: 235015
Bất phương trình \(\frac{3x+5}{2}-1\le \frac{x+2}{3}+x\) có nghiệm là:
A.
Vô nghiệm
B.
\(x\ge 4,11\)
C.
Vô số nghiệm
D.
\(x\le -5\)
Câu 27
Mã câu hỏi: 235016
Bất phương trình \(2(x-1)-x>3(x-1)-2x-5\) có nghiệm là:
A.
Vô số nghiệm
B.
\(x<3,24\)
C.
\(x>2,12\)
D.
Vô nghiệm
Câu 28
Mã câu hỏi: 235017
Giải phương trình: \(\left| x+5 \right|=\left| 3x-2 \right|.\)
A.
\(x=\frac{7}{2}\) và \(x=-\frac{1}{4}\)
B.
\(x=\frac{7}{4}\) và \(x=-\frac{3}{4}\)
C.
\(x=\frac{7}{2}\) và \(x=-\frac{3}{4}\)
D.
\(x=\frac{7}{2}\) và \(x=-\frac{3}{4}\)
Câu 29
Mã câu hỏi: 235018
\(\Delta ABC\) có AB = 4 cm, BC = 6 cm, AC = 5 cm. \(\Delta PMN\) có MN = 3 cm, NP = 2,5 cm, PM = 2 cm. Hỏi tỉ lệ diện tích giữa hai tam giác ABC và PMN là bao nhiêu?
A.
2
B.
1
C.
3
D.
4
Câu 30
Mã câu hỏi: 235019
Cho \(\Delta A'B'C'\backsim \Delta ABC\). Biết \({{S}_{\Delta A'B'C'}}=\frac{25}{49}{{S}_{\Delta ABC}}\) và hiệu 2 chu vi của 2 tam giác là 16 m. Tính chu vi mỗi tam giác?
A.
\({{C}_{\Delta A'B'C'}}=40\ m,\ {{C}_{\Delta ABC}}=66\ m\)
B.
\({{C}_{\Delta A'B'C'}}=42\ m,\ {{C}_{\Delta ABC}}=46\ m\)
C.
\({{C}_{\Delta A'B'C'}}=40\ m,\ {{C}_{\Delta ABC}}=56\ m\)
D.
\({{C}_{\Delta A'B'C'}}=10\ m,\ {{C}_{\Delta ABC}}=46\ m\)
Câu 31
Mã câu hỏi: 235020
Cho tam giác ABC vuông ở A, AB = 8 cm, AC = 15 cm, kẻ đường cao AH. Tính BC, AH.
A.
\(BC=17cm\)\(AH=\frac{120}{17}cm\)
B.
\(BC=18cm\)\(AH=\frac{120}{17}cm\)
C.
\(BC=17cm\)\(AH=\frac{110}{17}cm\)
D.
\(BC=17cm\)\(AH=\frac{125}{17}\)
Câu 32
Mã câu hỏi: 235021
Cho hình lăng trụ đứng \(ABC.A'B'C'\) có đáy là tam giác đều, M là trung điểm của BC, \(\text{AA}'=AM=a\). Thể tích của lăng trụ bằng:
A.
\(\frac{{{a}^{2}}\sqrt{3}}{3}\)
B.
\(\frac{{{a}^{3}}\sqrt{3}}{3}\)
C.
\(\frac{{{a}^{2}}\sqrt{2}}{2}\)
D.
\(\frac{a\sqrt{3}}{3}\)
Câu 33
Mã câu hỏi: 235022
Một bể nước hình hộp chữ nhật, chiều cao của bể là 1,2 m. Thể tích của bể là \(4\ {{m}^{3}}\) diện tích đáy bể là bao nhiêu?
A.
\(3,33\ {{m}^{2}}\)
B.
\(3,35\ {{m}^{2}}\)
C.
\(3,2\ {{m}^{2}}\)
D.
\(3,05\ {{m}^{2}}\)
Câu 34
Mã câu hỏi: 235023
Hình hộp chữ nhật \(ABC\text{D}.A'B'C'D'\) có đáy ABCD là hình vuông cạnh a và diện tích hình chữ nhật \(A\text{D}C'B'\) bằng \(2{{\text{a}}^{2}}\) diện tích xung quanh của hình hộp chữ nhật bằng bao nhiêu?
A.
Sxq \(=5{{\text{a}}^{2}}\sqrt{3}\)
B.
Sxq \(=4{{\text{a}}^{2}}\sqrt{3}\)
C.
Sxq \(=2{{\text{a}}^{2}}\sqrt{5}\)
D.
Sxq \(=3{{\text{a}}^{2}}\sqrt{5}\)
Câu 35
Mã câu hỏi: 235024
Cho các bất phương trình sau, đâu là bất phương trình bậc nhất một ẩn
A.
\(3x-4<0\)
B.
\(0x-9<0\)
C.
\(3{{x}^{2}}+x>0\)
D.
\(3x-5=0\).
Câu 36
Mã câu hỏi: 235025
Giá trị \(x=3\) là nghiệm của bất phương trình nào sau đây ?
A.
\(5-x>6x-12\)
B.
\(2x+3<9\)
C.
\(-4x\ge x+5\)
D.
\(7-x<2x\)
Câu 37
Mã câu hỏi: 235026
Nghiệm của bất phương trình \(7(3x+5)\ge 0\) là:
A.
\(x>\frac{3}{5}\)
B.
\(x\le -\frac{5}{3}\)
C.
\(x\ge -\frac{5}{3}\)
D.
\(x>-\frac{5}{3}\)
Câu 38
Mã câu hỏi: 235027
Chọn câu sai:
A.
Phương trình bậc nhất một ẩn có dạng \(ax + b = 0,a \ne 0\)
B.
Phương trình có một nghiệm duy nhất được gọi là phương trình bậc nhất một ẩn
C.
Trong một phương trình ta có thể nhân cả hai vế với cùng một số khác 0
D.
Phương trình \(3x + 2 = x + 8\) và \(6x + 4 = 2x + 16\) là hai phương trình tương đương
Câu 39
Mã câu hỏi: 235028
Phương trình \(2x + 3 = x + 5\) có nghiệm là:
A.
\(\frac{1}{2}\)
B.
\(\frac{- 1}{2}\)
C.
0
D.
2
Câu 40
Mã câu hỏi: 235029
Phương trình \(2x + k = x – 1\) nhận x = 2 là nghiệm khi
A.
k = 3
B.
k = - 3
C.
k = 0
D.
k = 1
Đánh giá: 5.0-50 Lượt
Chia sẻ:
Bình luận
Bộ lọc
Để lại bình luận
Địa chỉ email của hạn sẽ không được công bố. Các trường bắt buộc được đánh
dấu *
Đây là ảnh minh hoạ quảng cáo
Đề thi HK2 môn Toán 8 năm 2021-2022 Trường THCS Ngô Quyền
Bình luận
Để lại bình luận
Địa chỉ email của hạn sẽ không được công bố. Các trường bắt buộc được đánh dấu *