Đây là ảnh minh hoạ quảng cáo

Đề thi HK2 môn Toán 7 năm 2021-2022 Trường THCS Võ Thị Sáu

15/04/2022 - Lượt xem: 28
Chia sẻ:
Đánh giá: 5.0 - 50 Lượt
Câu hỏi (40 câu)
Câu 1
Mã câu hỏi: 19119

Giá trị của biểu thức sau \( - 3{x^2}{y^3}\) tại \(x =  - 2\) và \(y =  - 1\) là

  • A. \( - 4\)   
  • B. \(12\) 
  • C. \( - 10\)   
  • D. \( - 12\) 
Câu 2
Mã câu hỏi: 19120

Bậc của đơn thức sau \(5{x^3}{y^2}{x^2}z\) là: 

  • A. \(3\)     
  • B. \(5\) 
  • C. \(7\)   
  • D. \(8\) 
Câu 3
Mã câu hỏi: 19121

Chọn câu đúng. Một tam giác có H là trực tâm, thì H là giao điểm của ba đường: 

  • A. Đường cao
  • B. Trung trực 
  • C. Phân giác 
  • D. Trung tuyến 
Câu 4
Mã câu hỏi: 19122

Cho biết tam giác ABC có \(AB = 3\,\,cm,BC = 4\,\,cm,\) \(AC = 5\,\,cm\). Thì: 

  • A. Góc A lớn hơn góc B 
  • B. Góc B nhỏ hơn góc C 
  • C. Góc B lớn hơn góc C 
  • D. Góc A nhỏ hơn góc C 
Câu 5
Mã câu hỏi: 19123

Đơn thức nào sau đây đồng dạng với đơn thức sau \( - 3x{y^2}?\) 

  • A. \( - 3{x^2}y\)   
  • B. \(\left( { - 3xy} \right)y\)     
  • C. \( - 3{\left( {xy} \right)^2}\) 
  • D. \( - 3xy\) 
Câu 6
Mã câu hỏi: 19124

Giá trị \(x = 2\) là nghiệm của đa thức nào dưới đây?

  • A. \(f\left( x \right) = 2 + x\)   
  • B. \(f\left( x \right) = {x^2} - 2\)   
  • C. \(f\left( x \right) = x - 2\)  
  • D. \(f\left( x \right) = x\left( {x + 2} \right)\) 
Câu 7
Mã câu hỏi: 19125

Nếu có \(AM\) là đường trung tuyến và \(G\) là trọng tâm của tam giác \(ABC\) thì: 

  • A. \(GM = \dfrac{1}{3}AG\)   
  • B. \(AM = \dfrac{2}{3}AG\)    
  • C. \(AG = \dfrac{1}{3}AM\) 
  • D. \(GM = \dfrac{1}{3}AM\)  
Câu 8
Mã câu hỏi: 19126

Bộ ba đoạn thẳng nào sau đây cBộ ba đoạn thẳng nào ở dưới đây có thể là độ dài ba cạnh của một tam giác:ó thể là độ dài ba cạnh của một tam giác:

  • A. \(2cm;3cm;5cm\) 
  • B. \(7cm;9cm;10cm\)  
  • C. \(2cm;7cm;11cm\)  
  • D. \(3cm;3cm;7cm\)  
Câu 9
Mã câu hỏi: 19127

Đơn thức đồng dạng với đơn thức sau \(\dfrac{1}{2}{x^4}{y^6}\) là: 

  • A. \( - \dfrac{1}{2}{x^6}{y^4}\)  
  • B. \(\dfrac{1}{5}{x^4}{y^6}\)  
  • C. \( - \dfrac{1}{2}{x^2}{y^8}\)  
  • D. \(\dfrac{4}{5}x{y^3}\)  
Câu 10
Mã câu hỏi: 19128

Số điểm kiểm tra môn toán của mỗi bạn trong một tổ của lớp 8 được ghi lại như sau:

Số trung bình cộng là:

  • A. 8,7     
  • B. 7,7  
  • C. 8,6 
  • D. 7,6 
Câu 11
Mã câu hỏi: 19129

Cho \(\Delta ABC\) có góc \(\angle A = {50^0}\,,\,\angle B = {90^0}\) thì quan hệ giữa ba cạnh \(AB,AC,BC\) là:

  • A. \(BC > AC > AB\) 
  • B. \(AB > BC > AC\) 
  • C. \(AB > AC > BC\) 
  • D. \(AC > BC > AB\) 
Câu 12
Mã câu hỏi: 19130

Bậc của đa thức \(f\left( x \right) =  - 7{x^4} + 4{x^3} + 8{x^2} - 5{x^3}\) \( - {x^4} + 5{x^3} + 4{x^4} + 2018\) là:

  • A. \(2018\)      
  • B. \(5\) 
  • C. \(4\)  
  • D. \(3\) 
Câu 13
Mã câu hỏi: 19131

Cho \(\Delta ABC\) có ba góc nhọn \((AB > AC)\) , đường cao \(AH\) , điểm P thuộc đoạn thẳng AH. Khi đó ta có:

  • A. \(PB \le PC\)    
  • B. \(PB > PC\)           
  • C. \(PB < PC\)      
  • D. \(PB \ge PC\) 
Câu 14
Mã câu hỏi: 19132

Thu gọn: \( - {x^3}{\left( {xy} \right)^4}\dfrac{1}{3}{x^2}{y^3}{z^3}\) kết quả là:

  • A. \(\dfrac{1}{3}{x^6}{y^8}{z^3}\) 
  • B. \(\dfrac{1}{3}{x^9}{y^5}{z^4}\)     
  • C. \( - 3{{\rm{x}}^8}{y^4}{z^3}\)   
  • D. \(\dfrac{{ - 1}}{3}{x^9}{y^7}{z^3}\) 
Câu 15
Mã câu hỏi: 19133

Đơn thức thích hợp điền vào chỗ chấm trong phép toán sau: \(3{x^3} + ... =  - 3{x^3}\)

  • A. \(3{x^3}\)      
  • B. \( - 6{x^3}\)  
  • C. \(0\)      
  • D. \(6{x^3}\) 
Câu 16
Mã câu hỏi: 19134

Cho các đa thức \(A = 3{x^2} - 7xy - \dfrac{3}{4};\,B =  - 0,75 + 2{x^2} + 7xy\). Đa thức \(C\) thỏa mãn \(C + B = A\)  là:

  • A. \(C = 14xy - {x^2}\)      
  • B. \(C = {x^2}\)  
  • C. \(C = 5{x^2} - 14xy\)      
  • D. \({x^2} - 14xy\)   
Câu 17
Mã câu hỏi: 19135

Cho hai đa thức là \(P\left( x \right) =  - {x^3} + 2{x^2} + x - 1\) và \(Q\left( x \right) = {x^3} - {x^2} - x + 2\)  nghiệm của đa thức \(P\left( x \right) + Q\left( x \right)\) là: 

  • A. Vô nghiệm        
  • B. \( - 1\)    
  • C. \(1\)       
  • D. \(0\) 
Câu 18
Mã câu hỏi: 19136

Có tam giác nhọn \(ABC,\,\angle C = {50^0}\) các đường cao \(A{\rm{D}},\,BE\) cắt nhau tại \(K\). Câu nào sau đây sai?

  • A. \(\angle AKB = {130^0}\)   
  • B. \(\angle KBC = {40^0}\)   
  • C. \(\angle A > \angle B > \angle C\)   
  • D. \(\angle K{\rm{A}}C = \angle EBC\)  
Câu 19
Mã câu hỏi: 19137

Cho tam giác \(ABC\) có \(\angle A = {70^0}\). Gọi \(I\) là giao điểm các tia phân giác \(\angle B\) và \(\angle C\). Số đo \(\angle BIC\) là:

  • A. \({135^0}\)    
  • B. \({115^0}\) 
  • C. \({125^0}\)   
  • D. \({105^0}\) 
Câu 20
Mã câu hỏi: 19138

Cho \(\Delta ABC\) có \(\angle C = {50^0},\,\angle B = {60^0}\). Chọn câu đúng: 

  • A. \(AB > AC > BC\)     
  • B. \(AB > BC > AC\)   
  • C. \(BC > AC > AB\) 
  • D. \(AC > BC > AB\) 
Câu 21
Mã câu hỏi: 19139

Trong toán thống kê, tần số là:

  • A. Số giá trị dấu hiệu    
  • B. Số đơn vị điều tra 
  • C. Giá trị có tần số cao nhất 
  • D. Số lần lặp đi lặp lại của một giá trị dấu hiệu 
Câu 22
Mã câu hỏi: 19140

Giá trị của biểu thức \(M =  - 2{x^2} + x + 1\) tại \(x =  - 1\) là: 

  • A. \( - 1\)      
  • B. \( - 2\)   
  • C. \(1\) 
  • D. \(0\) 
Câu 23
Mã câu hỏi: 19141

Tam giác \(ABC\) có \(\angle C = {45^0};\,\angle B = {80^0}.\) Câu nào sau đây đúng?

  • A. \(AB > AC > BC\)      
  • B. \(AB > BC > AC\)     
  • C. \(BC > AC > AB\)   
  • D. \(AC > BC > AB\) 
Câu 24
Mã câu hỏi: 19142

Giao điểm của ba đường trung tuyến trong tam giác là:

  • A. Trọng tâm của  tam giác đó      
  • B. Điểm cách đều ba cạnh của tam giác đó 
  • C. Trực tâm của tam giác đó   
  • D. Điểm cách đều 3 đỉnh của tam giác đó 
Câu 25
Mã câu hỏi: 19143

Điểm kiểm tra môn toán của một nhóm học sinh lớp 7 được ghi lại trong bảng sau:  

Tính điểm trung bình bài kiểm tra (làm tròn đến chữ số thập phân thứ nhất) 

  • A. \(7,35\) 
  • B. \(7,4\) 
  • C. \(7,45\) 
  • D. \(7,5\) 
Câu 26
Mã câu hỏi: 19144

Tính \(A\left( x \right) = M\left( x \right) + N\left( x \right)\) và \(B\left( x \right) = M\left( x \right) - N\left( x \right)\) 

  • A. \(A\left( x \right)\, = 10{x^4} - 2{x^3} - 3{x^2} + 11x - 10\) \(B\left( x \right) = 5{x^2} - x\)   
  • B. \(A\left( x \right)\, = 10{x^4} - 2{x^3} - 3{x^2} + 11x - 10\) \(B\left( x \right) = 5{x^2} + x\) 
  • C. \(A\left( x \right)\, = 10{x^4} - 2{x^3} - 3{x^2} + 11x +10\) \(B\left( x \right) = 5{x^2} - x\) 
  • D. \(A\left( x \right)\, = 10{x^4} - 2{x^3} - 3{x^2} + 11x - 10\) \(B\left( x \right) = -5{x^2} - x\) 
Câu 27
Mã câu hỏi: 19145

Tính giá trị của biểu thức \(A\left( x \right)\, = 10{x^4} - 2{x^3} - 3{x^2} + 11x - 10\) tại \(x =  - \frac{1}{2}\) 

  • A. \(A\left( { - \frac{1}{2}} \right) = 6,35\) 
  • B. \(A\left( { - \frac{1}{2}} \right) = 6,25\) 
  • C. \(A\left( { - \frac{1}{2}} \right) = 6,5\) 
  • D. \(A\left( { - \frac{1}{2}} \right) = 6,75\) 
Câu 28
Mã câu hỏi: 19146

Tìm giá trị x nguyên để biểu thức \(A = \frac{{3x + 5}}{{x + 1}}\) có giá trị lớn nhất \((x \ne  - 1)\)  

  • A. \(x = 0\) 
  • B. \(x = 10\) 
  • C. \(x = -10\) 
  • D. \(x = 20\) 
Câu 29
Mã câu hỏi: 19147

Bậc của đa thức \(f\left( x \right) =  - 7{x^4} + 4{x^3} + 8{x^2} - 5{x^3} - {x^4} + 5{x^3} + 4{x^4} + 2018\) là: 

  • A. \(2018\)   
  • B. \(5\)      
  • C. \(4\)       
  • D. \(3\) 
Câu 30
Mã câu hỏi: 19148

Đơn thức thích hợp điền vào chỗ trống (…) trong phép toán: \(3{x^3} + ... =  - 3{x^3}\) là:

  • A. \(3{x^3}\)  
  • B. \( - 6{x^3}\)      
  • C. \(0\)     
  • D. \(6{x^3}\)  
Câu 31
Mã câu hỏi: 19149

Đơn thức nào sau đây đồng dạng với đơn thức \( - 3x{y^2}\) 

  • A. \( - 3{x^2}y\)   
  • B. \(\left( { - 3xy} \right)y\) 
  • C. \( - 3{\left( {xy} \right)^2}\)   
  • D. \( - 3xy\)  
Câu 32
Mã câu hỏi: 19150

Kết quả của phép tính \( - 5{x^2}{y^5} - {x^2}{y^5} + 3{x^2}{y^5}\) 

  • A. \( - 3{x^2}{y^5}\)   
  • B. \(8{x^2}{y^5}\)       
  • C. \(4{x^2}{y^5}\)       
  • D. \(- 4{x^2}{y^5}\)   
Câu 33
Mã câu hỏi: 19151

Giá trị của biểu thức \(3{x^2}y + 3{x^2}y\) tại \(x =  - 2\) và \(y =  - 1\) là: 

  • A. \(12\) 
  • B. \( - 9\)   
  • C. \(18\)   
  • D. \( - 24\) 
Câu 34
Mã câu hỏi: 19152

Số nào sau đây là nghiệm của đa thức \(A\left( x \right) = 2x - 1\)  

  • A. \(0\)  
  • B. \( - 2\)     
  • C. \(\frac{1}{2}\)  
  • D. \( - \frac{1}{2}\) 
Câu 35
Mã câu hỏi: 19153

Cho bảng giá tần số: 

Có mốt là:

  • A. \(20\)     
  • B. \(8\)  
  • C. \(35\)     
  • D. \(30\) 
Câu 36
Mã câu hỏi: 19154

Chọn câu đúng. Đa thức \(g\left( x \right) = {x^2} + 1\) 

  • A. Không có nghiệm     
  • B. Có nghiệm là \( - 1\)      
  • C. Có nghệm là \(1\)   
  • D. Có 2 nghiệm 
Câu 37
Mã câu hỏi: 19155

Tam giác có một góc \({60^0}\) thì với điều kiện nào thì trở thành tam giác đều: 

  • A. ba góc nhọn.        
  • B. hai cạnh bằng nhau.   
  • C. hai góc nhọn.      
  • D. một cạnh đáy. 
Câu 38
Mã câu hỏi: 19156

Độ dài hai cạnh góc vuông liên tiếp lần lượt là \(3cm\) và \(4cm\) thì độ dài cạnh huyền là: 

  • A. 5
  • B. 7
  • C. 6
  • D. 14
Câu 39
Mã câu hỏi: 19157
Cho đa thức \(A\left( x \right) = {x^4} - {x^2} + 1\). Tìm bậc của đa thức đã cho.
  • A. \(A\left( x \right)\) có bậc 4. 
  • B. \(A\left( x \right)\) có bậc 4. 
  • C. \(A\left( x \right)\) có bậc 5.
  • D. \(A\left( x \right)\) có bậc 3. 
Câu 40
Mã câu hỏi: 19158

Tìm nghiệm của đa thức \(Q\left( x \right) = 2{x^2} + x\)  

  • A. \(x = 0;\,x =  - 2\) 
  • B. \(x = 0;\,x =  \frac{1}{2}\) 
  • C. \(x = 0;\,x =  - \frac{1}{2}\) 
  • D. \(x = 0;\,x =  - \frac{3}{2}\)  

Bình luận

Bộ lọc

Để lại bình luận

Địa chỉ email của hạn sẽ không được công bố. Các trường bắt buộc được đánh dấu *
Gửi bình luận
Đây là ảnh minh hoạ quảng cáo
 
 
Chia sẻ