Giá trị của biểu thức sau \( - 3{x^2}{y^3}\) tại \(x = - 2\) và \(y = - 1\) là
A.
\( - 4\)
B.
\(12\)
C.
\( - 10\)
D.
\( - 12\)
Câu 2
Mã câu hỏi: 19120
Bậc của đơn thức sau \(5{x^3}{y^2}{x^2}z\) là:
A.
\(3\)
B.
\(5\)
C.
\(7\)
D.
\(8\)
Câu 3
Mã câu hỏi: 19121
Chọn câu đúng. Một tam giác có H là trực tâm, thì H là giao điểm của ba đường:
A.
Đường cao
B.
Trung trực
C.
Phân giác
D.
Trung tuyến
Câu 4
Mã câu hỏi: 19122
Cho biết tam giác ABC có \(AB = 3\,\,cm,BC = 4\,\,cm,\) \(AC = 5\,\,cm\). Thì:
A.
Góc A lớn hơn góc B
B.
Góc B nhỏ hơn góc C
C.
Góc B lớn hơn góc C
D.
Góc A nhỏ hơn góc C
Câu 5
Mã câu hỏi: 19123
Đơn thức nào sau đây đồng dạng với đơn thức sau \( - 3x{y^2}?\)
A.
\( - 3{x^2}y\)
B.
\(\left( { - 3xy} \right)y\)
C.
\( - 3{\left( {xy} \right)^2}\)
D.
\( - 3xy\)
Câu 6
Mã câu hỏi: 19124
Giá trị \(x = 2\) là nghiệm của đa thức nào dưới đây?
A.
\(f\left( x \right) = 2 + x\)
B.
\(f\left( x \right) = {x^2} - 2\)
C.
\(f\left( x \right) = x - 2\)
D.
\(f\left( x \right) = x\left( {x + 2} \right)\)
Câu 7
Mã câu hỏi: 19125
Nếu có \(AM\) là đường trung tuyến và \(G\) là trọng tâm của tam giác \(ABC\) thì:
A.
\(GM = \dfrac{1}{3}AG\)
B.
\(AM = \dfrac{2}{3}AG\)
C.
\(AG = \dfrac{1}{3}AM\)
D.
\(GM = \dfrac{1}{3}AM\)
Câu 8
Mã câu hỏi: 19126
Bộ ba đoạn thẳng nào sau đây cBộ ba đoạn thẳng nào ở dưới đây có thể là độ dài ba cạnh của một tam giác:ó thể là độ dài ba cạnh của một tam giác:
A.
\(2cm;3cm;5cm\)
B.
\(7cm;9cm;10cm\)
C.
\(2cm;7cm;11cm\)
D.
\(3cm;3cm;7cm\)
Câu 9
Mã câu hỏi: 19127
Đơn thức đồng dạng với đơn thức sau \(\dfrac{1}{2}{x^4}{y^6}\) là:
A.
\( - \dfrac{1}{2}{x^6}{y^4}\)
B.
\(\dfrac{1}{5}{x^4}{y^6}\)
C.
\( - \dfrac{1}{2}{x^2}{y^8}\)
D.
\(\dfrac{4}{5}x{y^3}\)
Câu 10
Mã câu hỏi: 19128
Số điểm kiểm tra môn toán của mỗi bạn trong một tổ của lớp 8 được ghi lại như sau:
Số trung bình cộng là:
A.
8,7
B.
7,7
C.
8,6
D.
7,6
Câu 11
Mã câu hỏi: 19129
Cho \(\Delta ABC\) có góc \(\angle A = {50^0}\,,\,\angle B = {90^0}\) thì quan hệ giữa ba cạnh \(AB,AC,BC\) là:
A.
\(BC > AC > AB\)
B.
\(AB > BC > AC\)
C.
\(AB > AC > BC\)
D.
\(AC > BC > AB\)
Câu 12
Mã câu hỏi: 19130
Bậc của đa thức \(f\left( x \right) = - 7{x^4} + 4{x^3} + 8{x^2} - 5{x^3}\) \( - {x^4} + 5{x^3} + 4{x^4} + 2018\) là:
A.
\(2018\)
B.
\(5\)
C.
\(4\)
D.
\(3\)
Câu 13
Mã câu hỏi: 19131
Cho \(\Delta ABC\) có ba góc nhọn \((AB > AC)\) , đường cao \(AH\) , điểm P thuộc đoạn thẳng AH. Khi đó ta có:
A.
\(PB \le PC\)
B.
\(PB > PC\)
C.
\(PB < PC\)
D.
\(PB \ge PC\)
Câu 14
Mã câu hỏi: 19132
Thu gọn: \( - {x^3}{\left( {xy} \right)^4}\dfrac{1}{3}{x^2}{y^3}{z^3}\) kết quả là:
A.
\(\dfrac{1}{3}{x^6}{y^8}{z^3}\)
B.
\(\dfrac{1}{3}{x^9}{y^5}{z^4}\)
C.
\( - 3{{\rm{x}}^8}{y^4}{z^3}\)
D.
\(\dfrac{{ - 1}}{3}{x^9}{y^7}{z^3}\)
Câu 15
Mã câu hỏi: 19133
Đơn thức thích hợp điền vào chỗ chấm trong phép toán sau: \(3{x^3} + ... = - 3{x^3}\)
A.
\(3{x^3}\)
B.
\( - 6{x^3}\)
C.
\(0\)
D.
\(6{x^3}\)
Câu 16
Mã câu hỏi: 19134
Cho các đa thức \(A = 3{x^2} - 7xy - \dfrac{3}{4};\,B = - 0,75 + 2{x^2} + 7xy\). Đa thức \(C\) thỏa mãn \(C + B = A\) là:
A.
\(C = 14xy - {x^2}\)
B.
\(C = {x^2}\)
C.
\(C = 5{x^2} - 14xy\)
D.
\({x^2} - 14xy\)
Câu 17
Mã câu hỏi: 19135
Cho hai đa thức là \(P\left( x \right) = - {x^3} + 2{x^2} + x - 1\) và \(Q\left( x \right) = {x^3} - {x^2} - x + 2\) nghiệm của đa thức \(P\left( x \right) + Q\left( x \right)\) là:
A.
Vô nghiệm
B.
\( - 1\)
C.
\(1\)
D.
\(0\)
Câu 18
Mã câu hỏi: 19136
Có tam giác nhọn \(ABC,\,\angle C = {50^0}\) các đường cao \(A{\rm{D}},\,BE\) cắt nhau tại \(K\). Câu nào sau đây sai?
A.
\(\angle AKB = {130^0}\)
B.
\(\angle KBC = {40^0}\)
C.
\(\angle A > \angle B > \angle C\)
D.
\(\angle K{\rm{A}}C = \angle EBC\)
Câu 19
Mã câu hỏi: 19137
Cho tam giác \(ABC\) có \(\angle A = {70^0}\). Gọi \(I\) là giao điểm các tia phân giác \(\angle B\) và \(\angle C\). Số đo \(\angle BIC\) là:
A.
\({135^0}\)
B.
\({115^0}\)
C.
\({125^0}\)
D.
\({105^0}\)
Câu 20
Mã câu hỏi: 19138
Cho \(\Delta ABC\) có \(\angle C = {50^0},\,\angle B = {60^0}\). Chọn câu đúng:
A.
\(AB > AC > BC\)
B.
\(AB > BC > AC\)
C.
\(BC > AC > AB\)
D.
\(AC > BC > AB\)
Câu 21
Mã câu hỏi: 19139
Trong toán thống kê, tần số là:
A.
Số giá trị dấu hiệu
B.
Số đơn vị điều tra
C.
Giá trị có tần số cao nhất
D.
Số lần lặp đi lặp lại của một giá trị dấu hiệu
Câu 22
Mã câu hỏi: 19140
Giá trị của biểu thức \(M = - 2{x^2} + x + 1\) tại \(x = - 1\) là:
A.
\( - 1\)
B.
\( - 2\)
C.
\(1\)
D.
\(0\)
Câu 23
Mã câu hỏi: 19141
Tam giác \(ABC\) có \(\angle C = {45^0};\,\angle B = {80^0}.\) Câu nào sau đây đúng?
A.
\(AB > AC > BC\)
B.
\(AB > BC > AC\)
C.
\(BC > AC > AB\)
D.
\(AC > BC > AB\)
Câu 24
Mã câu hỏi: 19142
Giao điểm của ba đường trung tuyến trong tam giác là:
A.
Trọng tâm của tam giác đó
B.
Điểm cách đều ba cạnh của tam giác đó
C.
Trực tâm của tam giác đó
D.
Điểm cách đều 3 đỉnh của tam giác đó
Câu 25
Mã câu hỏi: 19143
Điểm kiểm tra môn toán của một nhóm học sinh lớp 7 được ghi lại trong bảng sau:
Tính điểm trung bình bài kiểm tra (làm tròn đến chữ số thập phân thứ nhất)
A.
\(7,35\)
B.
\(7,4\)
C.
\(7,45\)
D.
\(7,5\)
Câu 26
Mã câu hỏi: 19144
Tính \(A\left( x \right) = M\left( x \right) + N\left( x \right)\) và \(B\left( x \right) = M\left( x \right) - N\left( x \right)\)
A.
\(A\left( x \right)\, = 10{x^4} - 2{x^3} - 3{x^2} + 11x - 10\) \(B\left( x \right) = 5{x^2} - x\)
B.
\(A\left( x \right)\, = 10{x^4} - 2{x^3} - 3{x^2} + 11x - 10\) \(B\left( x \right) = 5{x^2} + x\)
C.
\(A\left( x \right)\, = 10{x^4} - 2{x^3} - 3{x^2} + 11x +10\) \(B\left( x \right) = 5{x^2} - x\)
D.
\(A\left( x \right)\, = 10{x^4} - 2{x^3} - 3{x^2} + 11x - 10\) \(B\left( x \right) = -5{x^2} - x\)
Câu 27
Mã câu hỏi: 19145
Tính giá trị của biểu thức \(A\left( x \right)\, = 10{x^4} - 2{x^3} - 3{x^2} + 11x - 10\) tại \(x = - \frac{1}{2}\)
A.
\(A\left( { - \frac{1}{2}} \right) = 6,35\)
B.
\(A\left( { - \frac{1}{2}} \right) = 6,25\)
C.
\(A\left( { - \frac{1}{2}} \right) = 6,5\)
D.
\(A\left( { - \frac{1}{2}} \right) = 6,75\)
Câu 28
Mã câu hỏi: 19146
Tìm giá trị x nguyên để biểu thức \(A = \frac{{3x + 5}}{{x + 1}}\) có giá trị lớn nhất \((x \ne - 1)\)
A.
\(x = 0\)
B.
\(x = 10\)
C.
\(x = -10\)
D.
\(x = 20\)
Câu 29
Mã câu hỏi: 19147
Bậc của đa thức \(f\left( x \right) = - 7{x^4} + 4{x^3} + 8{x^2} - 5{x^3} - {x^4} + 5{x^3} + 4{x^4} + 2018\) là:
A.
\(2018\)
B.
\(5\)
C.
\(4\)
D.
\(3\)
Câu 30
Mã câu hỏi: 19148
Đơn thức thích hợp điền vào chỗ trống (…) trong phép toán: \(3{x^3} + ... = - 3{x^3}\) là:
A.
\(3{x^3}\)
B.
\( - 6{x^3}\)
C.
\(0\)
D.
\(6{x^3}\)
Câu 31
Mã câu hỏi: 19149
Đơn thức nào sau đây đồng dạng với đơn thức \( - 3x{y^2}\)
A.
\( - 3{x^2}y\)
B.
\(\left( { - 3xy} \right)y\)
C.
\( - 3{\left( {xy} \right)^2}\)
D.
\( - 3xy\)
Câu 32
Mã câu hỏi: 19150
Kết quả của phép tính \( - 5{x^2}{y^5} - {x^2}{y^5} + 3{x^2}{y^5}\)
A.
\( - 3{x^2}{y^5}\)
B.
\(8{x^2}{y^5}\)
C.
\(4{x^2}{y^5}\)
D.
\(- 4{x^2}{y^5}\)
Câu 33
Mã câu hỏi: 19151
Giá trị của biểu thức \(3{x^2}y + 3{x^2}y\) tại \(x = - 2\) và \(y = - 1\) là:
A.
\(12\)
B.
\( - 9\)
C.
\(18\)
D.
\( - 24\)
Câu 34
Mã câu hỏi: 19152
Số nào sau đây là nghiệm của đa thức \(A\left( x \right) = 2x - 1\)
A.
\(0\)
B.
\( - 2\)
C.
\(\frac{1}{2}\)
D.
\( - \frac{1}{2}\)
Câu 35
Mã câu hỏi: 19153
Cho bảng giá tần số:
Có mốt là:
A.
\(20\)
B.
\(8\)
C.
\(35\)
D.
\(30\)
Câu 36
Mã câu hỏi: 19154
Chọn câu đúng. Đa thức \(g\left( x \right) = {x^2} + 1\)
A.
Không có nghiệm
B.
Có nghiệm là \( - 1\)
C.
Có nghệm là \(1\)
D.
Có 2 nghiệm
Câu 37
Mã câu hỏi: 19155
Tam giác có một góc \({60^0}\) thì với điều kiện nào thì trở thành tam giác đều:
A.
ba góc nhọn.
B.
hai cạnh bằng nhau.
C.
hai góc nhọn.
D.
một cạnh đáy.
Câu 38
Mã câu hỏi: 19156
Độ dài hai cạnh góc vuông liên tiếp lần lượt là \(3cm\) và \(4cm\) thì độ dài cạnh huyền là:
A.
5
B.
7
C.
6
D.
14
Câu 39
Mã câu hỏi: 19157
Cho đa thức \(A\left( x \right) = {x^4} - {x^2} + 1\). Tìm bậc của đa thức đã cho.
A.
\(A\left( x \right)\) có bậc 4.
B.
\(A\left( x \right)\) có bậc 4.
C.
\(A\left( x \right)\) có bậc 5.
D.
\(A\left( x \right)\) có bậc 3.
Câu 40
Mã câu hỏi: 19158
Tìm nghiệm của đa thức \(Q\left( x \right) = 2{x^2} + x\)
A.
\(x = 0;\,x = - 2\)
B.
\(x = 0;\,x = \frac{1}{2}\)
C.
\(x = 0;\,x = - \frac{1}{2}\)
D.
\(x = 0;\,x = - \frac{3}{2}\)
Đánh giá: 5.0-50 Lượt
Chia sẻ:
Bình luận
Bộ lọc
Để lại bình luận
Địa chỉ email của hạn sẽ không được công bố. Các trường bắt buộc được đánh
dấu *
Đây là ảnh minh hoạ quảng cáo
Đề thi HK2 môn Toán 7 năm 2021-2022 Trường THCS Võ Thị Sáu
Bình luận
Để lại bình luận
Địa chỉ email của hạn sẽ không được công bố. Các trường bắt buộc được đánh dấu *